Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/NQ-CP

Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2013

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC HUYỆN KIM ĐỘNG, TIÊN LỮ ĐỂ MỞ RỘNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ HƯNG YÊN, TỈNH HƯNG YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

1. Điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng thành phố Hưng Yên.

Điều chỉnh 1.188,92 ha diện tích tự nhiên và 10.740 nhân khẩu của huyện Kim Động (gồm toàn bộ diện tích tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hùng Cường, Phú Cường); 1.455 ha diện tích tự nhiên và 15.049 nhân khẩu của huyện Tiên Lữ (gồm toàn bộ diện tích tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hoàng Hanh, Phương Chiểu, Tân Hưng) về thành phố Hưng Yên quản lý.

2. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính các huyện, xã để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên.

a) Thành phố Hưng Yên có 7.342,07 ha diện tích tự nhiên và 147.275 nhân khẩu; có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 07 phường: An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn, Minh Khai, Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Châu và 10 xã: Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu, Phú Cường, Hùng Cường, Phương Chiểu, Hoàng Hanh, Tân Hưng.

Địa giới hành chính thành phố Hưng Yên: Đông giáp huyện Tiên Lữ; Tây giáp huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Nam giáp huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Bắc giáp huyện Kim Động.

b) Huyện Kim Động còn lại 10.285,30 ha diện tích tự nhiên và 111.417 nhân khẩu; có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm thị trấn Lương Bằng và 16 xã: Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Phạm Ngũ Lão, Vĩnh Xá, Đồng Thanh, Thọ Vinh, Phú Thịnh, Đức Hợp, Mai Động, Hùng An, Song Mai, Ngọc Thanh, Hiệp Cường, Chính Nghĩa, Nhân La, Vũ Xá.

Địa giới hành chính huyện Kim Động: Đông giáp huyện Ân Thi và huyện Tiên Lữ; Tây giáp huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; Nam giáp thành phố Hưng Yên và huyện Tiên Lữ; Bắc giáp huyện Khoái Châu.

c) Huyện Tiên Lữ còn lại 7.841,50 ha và 83.039 nhân khẩu; có 15 đơn vị hành chính cấp xã, gồm thị trấn Vương và 14 xã: Hưng Đạo, Ngô Quyền, Nhật Tân, An Viên, Dị Chế, Hải Triều, Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng, Thiện Phiến, Thủ Sỹ.

Địa giới hành chính huyện Tiên Lữ: Đông giáp huyện Phù Cừ; Tây giáp thành phố Hưng Yên, huyện Kim Động; Nam giáp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; Bắc giáp huyện Ân Thi và huyện Kim Động.

d) Tỉnh Hưng Yên có 92.603 ha diện tích tự nhiên, 1.137.294 nhân khẩu và 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh và 09 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Tiên Lữ, Phù Cừ, Yên Mỹ, Kim Động, Văn Giang, Văn Lâm, Khoái Châu; 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 145 xã, 07 phường và 09 thị trấn.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- Hội đồng Dân tộc của Quốc hội;
- Ủy ban Pháp luật của Quốc hội;
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng;
- Các Bộ: Nội vụ, Công an, Quốc phòng, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư;
- HĐND, UBND tỉnh Hưng Yên;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ: V.III, TCCB, TH, KTN, PL, TCCV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NC (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 95/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/08/2013
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 487 đến số 488
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản