- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 256/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng kế hoạch đầu tư công thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 657.033 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 621.807 triệu đồng; ngân sách địa phương đối ứng 35.226 triệu đồng, cụ thể:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 131.355 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 127.529 triệu đồng; ngân sách địa phương 3.826 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 422.108 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 398.908 triệu đồng; ngân sách địa phương 23.200 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 103.570 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 95.370 triệu đồng; ngân sách địa phương 8.200 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn năm 2024 | Ghi chú | ||
Tổng | Trong đó | ||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | ||||
1 | 2 | 3 = 4+5 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 657.033 | 621.807 | 35.226 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 131.355 | 127.529 | 3.826 | Chi tiết tại biểu số 02 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 422.108 | 398.908 | 23.200 | Chi tiết tại biểu số 03 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 103.570 | 95.370 | 8.200 | Chi tiết tại biểu số 04 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên công trình/đơn vị | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn năm 2024 | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện | ||||||||
Số Quyết định, ngày tháng ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng | Nguồn vốn ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | Tổng | Nguồn vốn ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | |||||||
Tổng | Nguồn vốn ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | ||||||||||||
| TỔNG |
|
|
|
|
| 478.548 | 464.610 | 13.938 | 131.355 | 127.529 | 3.826 |
| |
A | TỈNH ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
|
| 77.228 | 74.979 | 2.249 | 25.047 | 24.317 | 730 |
| |
| Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
| 77.228 | 74.979 | 2.249 | 25.047 | 24.317 | 730 |
| |
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - tỉnh điều hành |
|
|
|
|
| 77.228 | 74.979 | 2.249 | 25.047 | 24.317 | 730 |
| |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và các công trình phụ trợ phục vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 tại Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 2022 - 2025 | 2036/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 | 77.228 | 74.979 | 2.249 | 77.228 | 74.979 | 2.249 | 25.047 | 24.317 | 730 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | |
B | PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
|
| 401.320 | 389.631 | 11.689 | 106.308 | 103.212 | 3.096 |
| |
| Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
|
|
|
|
| 401.320 | 389.631 | 11.689 | 106.308 | 103.212 | 3.096 |
| |
1 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 196.047 | 190.337 | 5.710 | 51.933 | 50.420 | 1.512 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
| 205.273 | 199.294 | 5.979 | 54.376 | 52.792 | 1.584 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án, công trình | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn năm 2024 | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện | |||||||
Số Quyết định, ngày tháng ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Nguồn vốn ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | Ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | Ngân sách Trung ương | Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh) | ||||||||
| TỔNG |
|
|
|
|
| 1.522.541 | 1.437.632 | 84.909 | 422.108 | 398.908 | 23.200 |
|
|
|
|
|
| 679.211 | 636.240 | 42.971 | 207.215 | 196.492 | 10.723 |
| ||
I | DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT |
|
|
|
|
| 126.092 | 121.865 | 4.227 | 11.786 | 11.786 | 0 |
|
| Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt |
|
|
|
|
| 126.092 | 121.865 | 4.227 | 11.786 | 11.786 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 | 2022 - 2025 | 1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022; 6587/UBND-NNTNMT ngày 04/10/2022 | 83.711 | 79.958 | 3.753 | 66.561 | 63.566 | 2.995 | 3.286 | 3.286 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023 - 2025 | 2023 - 2025 | 2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 | 59.531 | 58.299 | 1.232 | 59.531 | 58.299 | 1.232 | 8.500 | 8.500 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
II | DỰ ÁN 2 - QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT |
|
| 169.158 | 160.913 | 8.245 | 169.158 | 160.913 | 8.245 | 62.549 | 60.167 | 2.382 |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bố trí ổn định tập trung dân cư tại chỗ xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 2022 - 2024 | 2054/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 16.000 | 15.200 | 800 | 16.000 | 15.200 | 800 | 9.442 | 9.142 | 300 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 | Dự án bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. | 2022 - 2024 | 2084/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 50.000 | 47.665 | 2.335 | 50.000 | 47.665 | 2.335 | 12.760 | 11.425 | 1.335 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Nguộc và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 2023 - 2025 | 1719/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 | 12.500 | 11.800 | 700 | 12.500 | 11.800 | 700 | 5.900 | 5.900 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4 | Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | 2023-2025 | 1861/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 | 37.615 | 35.733 | 1.882 | 37.615 | 35.733 | 1.882 | 14.691 | 14.000 | 691 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 2023-2025 | 2227/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | 13.500 | 12.825 | 675 | 13.500 | 12.825 | 675 | 4.600 | 4.600 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6 | Dự án: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 2022-2025 | 635/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 | 27.000 | 25.650 | 1.350 | 27.000 | 25.650 | 1.350 | 9.356 | 9.300 | 56 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7 | Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 2023-2025 | 2236/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | 12.543 | 12.040 | 503 | 12.543 | 12.040 | 503 | 5.800 | 5.800 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
III | DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
|
|
| 162.792 | 142.825 | 19.967 | 39.419 | 32.539 | 6.880 |
|
III.1 | Nội dung số 02: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
| 18.442 | 17.520 | 922 | 1.506 | 1.457 | 49 |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 | 2022-2024 | 1962/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 | 10.370 | 9.852 | 518 | 10.370 | 9.852 | 518 | 506 | 457 | 49 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025 | 2023-2025 | 870/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 | 8.072 | 7.668 | 404 | 8.072 | 7.668 | 404 | 1.000 | 1.000 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III.2 | Nội dung 3: Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã bảo đảm đạt chuẩn |
|
|
|
|
| 3.209 | 3.056 | 153 | 1.534 | 1.534 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã đảm bảo đạt chuẩn | 2023-2025 | 1914/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 | 3.209 | 3.056 | 153 | 3.209 | 3.056 | 153 | 1.534 | 1.534 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III.3 | Nội dung 4: Đầu tư cứng hóa đường đến trung tâm xã chưa được cứng hóa; ưu tiên đầu tư đối với các xã chưa có đường từ trung tâm huyện đến trung tâm xã, đường liên xã (từ trung tâm xã đến trung tâm xã) |
|
|
|
|
| 141.141 | 122.249 | 18.892 | 36.379 | 29.548 | 6.831 |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nông Hạ - Khe Thỉ: ĐH.75 | 2022-2024 | 1873/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 | 14.686 | 12.771 | 1.915 | 14.686 | 12.771 | 1.915 | 1.560 | 428 | 1.132 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
2 | Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông | 2022-2024 | 1863/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 | 23.878 | 21.416 | 2.462 | 23.878 | 21.416 | 2.462 | 11.716 | 9.875 | 1.841 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
3 | Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang) | 2022-2024 | 1845/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | 10.506 | 9.136 | 1.370 | 10.506 | 9.136 | 1.370 | 1.214 | 488 | 726 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
4 | Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến xã Thành Công, huyện Nguyên Bình | 2022-2024 | 1758/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 | 7.025 | 6.109 | 916 | 7.025 | 6.109 | 916 | 446 | 40 | 406 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
5 | Đường liên thôn Phiêng Giản (xã Phúc Lộc) - Lủng Pjầu (Yến Dương) | 2022-2024 | 2214/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 | 5.193 | 4.576 | 617 | 5.193 | 4.576 | 617 | 717 | 433 | 284 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
6 | Đường Nghiên Loan - Cổ Linh | 2022-2024 | 1619/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | 8.096 | 7.040 | 1.056 | 8.096 | 7.040 | 1.056 | 1.242 | 723 | 519 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá | 2022-2024 | 2005/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | 25.466 | 22.400 | 3.066 | 25.466 | 22.400 | 3.066 | 3.357 | 1.561 | 1.796 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Yên Cư - Cao Kỳ | 2023-2025 | 1066/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 | 24.240 | 21.078 | 3.162 | 24.240 | 21.078 | 3.162 | 13.000 | 13.000 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
9 | Đường liên xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông - xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | 2023-2025 | 967/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 | 12.051 | 10.479 | 1.572 | 12.051 | 10.479 | 1.572 | 2.627 | 2.500 | 127 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông |
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Quảng Bạch - Bản Thi | 2024-2025 |
| 12.000 | 7.244 | 2.756 | 10.000 | 7.244 | 2.756 | 500 | 500 |
| Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
IV | DỰ ÁN 5: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC |
|
|
|
|
| 158.200 | 150.667 | 7.533 | 72.461 | 72.000 | 461 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 | 2022-2025 | 2034/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 | 52.171 | 49.667 | 2.504 | 52.171 | 49.667 | 2.504 | 2.000 | 2.000 | 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025 | 2023-2025 | 1913/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 | 106.029 | 101.000 | 5.029 | 106.029 | 101.000 | 5.029 | 70.461 | 70.000 | 461 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
V | DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM |
|
|
|
|
| 62.969 | 59.970 | 2.999 | 21.000 | 20.000 | 1.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 2022-2025 | 2035/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 | 137.969 | 59.970 | 2.999 | 62.969 | 59.970 | 2.999 | 21.000 | 20.000 | 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
| 843.330 | 801.392 | 41.938 | 214.893 | 202.416 | 12.477 |
| ||
I | DỰ ÁN 1 - GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT |
|
|
|
|
| 55.905 | 51.465 | 4.440 | 21.087 | 19.235 | 1.852 |
|
| Nội dung 1, 2, 3: Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất - phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
| 55.905 | 51.465 | 4.440 | 21.087 | 19.235 | 1.852 |
|
1 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
| 5.046 | 4.618 | 428 | 1.888 | 1.720 | 168 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
2 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
| 7.681 | 7.085 | 596 | 4.415 | 4.075 | 340 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
3 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 5.243 | 4.795 | 448 | 1.848 | 1.680 | 168 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
4 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
| 4.590 | 4.230 | 360 | 1.892 | 1.720 | 172 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
5 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 9.796 | 9.020 | 776 | 3.036 | 2.760 | 276 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
6 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
| 14.482 | 13.370 | 1.112 | 4.840 | 4.400 | 440 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
7 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
| 9.068 | 8.348 | 720 | 3.168 | 2.880 | 288 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
II | DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
|
|
| 787.425 | 749.927 | 37.498 | 193.806 | 183.181 | 10.625 |
|
| Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu cùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; ưu tiên đối với các xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
| 787.425 | 749.927 | 37.498 | 193.806 | 183.181 | 10.625 |
|
1 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
| 94.569 | 90.066 | 4.503 | 23.216 | 21.940 | 1.276 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
2 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
| 120.748 | 114.998 | 5.750 | 30.143 | 28.513 | 1.630 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
3 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 92.936 | 88.510 | 4.426 | 22.815 | 21.561 | 1.254 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
4 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
| 99.142 | 94.421 | 4.721 | 24.339 | 23.001 | 1.338 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
5 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 154.894 | 147.518 | 7.376 | 38.025 | 35.935 | 2.090 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
6 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
| 101.338 | 96.512 | 4.826 | 24.877 | 23.510 | 1.367 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
7 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
| 122.293 | 116.469 | 5.824 | 30.022 | 28.372 | 1.650 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
8 | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
| 1.505 | 1.433 | 72 | 369 | 349 | 20 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Địa phương | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn năm 2024 | ||||
Tổng | Ngân sách Trung ương | Nguồn vốn tỉnh đối ứng | Tổng | Ngân sách Trung ương | Nguồn vốn tỉnh đối ứng | ||
| TỔNG CỘNG | 495.142 | 450.580 | 44.562 | 103.570 | 95.370 | 8.200 |
| PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH | 495.142 | 450.580 | 44.562 | 103.570 | 95.370 | 8.200 |
1 | Huyện Pác Nặm | 44.348 | 42.236 | 2.112 | 18.375 | 17.500 | 875 |
2 | Huyện Ngân Sơn | 18.037 | 17.149 | 888 | 849 | 809 | 40 |
3 | Huyện Chợ Đồn | 193.014 | 163.349 | 29.665 | 41.642 | 36.391 | 5.251 |
4 | Huyện Chợ Mới | 54.341 | 51.474 | 2.867 | 9.341 | 8.896 | 445 |
5 | Huyện Ba Bể | 33.428 | 31.833 | 1.595 | 3.397 | 3.235 | 162 |
6 | Huyện Bạch Thông | 116.283 | 110.623 | 5.660 | 27.419 | 26.113 | 1.306 |
7 | Huyện Na Rì | 28.024 | 26.617 | 1.407 | 849 | 809 | 40 |
8 | Thành phố Bắc Kạn | 7.666 | 7.298 | 368 | 1.698 | 1.617 | 81 |
- 1Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (đợt 2) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Chỉ thị 01/CT-UBND đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Quyết định 625/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ + ngân sách địa phương đối ứng – đợt 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 7Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (đợt 2) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Chỉ thị 01/CT-UBND đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Quyết định 625/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ + ngân sách địa phương đối ứng – đợt 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 92/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực