Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2007/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 17 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI VÀ LỆ PHÍ HỘ TỊCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; các Thông tư hướng dẫn số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 939/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch như sau:
1. Mức thu phí và lệ phí:
1.1- Mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai:
- Phí đo đạc lập bản đồ địa chính:
+ Khu vực thị xã, thị trấn: 800đ/m2
+ Khu vực xã thuộc huyện: 600đ/m2
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Đối với các tổ chức: 500đ/m2
( Mức thu tối đa không quá 5.000.000đ/hồ sơ).
+ Đối với các hộ gia đình khu vực thị xã, thị trấn: 400đ/m2
- Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai: 100.000đ/hồ sơ tài liệu.
1.2- Lệ phí hộ tịch:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Đối tượng chưa thu:
2.1- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai:
- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính: Chưa thu phí đối với đất giao không thu tiền sử dụng đất, đất giao hoặc cho các tổ chức để kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp thuê.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Chưa thu đối với các hộ gia đình khu vực các xã trên địa bàn tỉnh.
- Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai: Chưa thu đối với các cơ quan hành chính nhà nước.
2.2- Lệ phí hộ tịch:
Miễn lệ phí đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo có mức thu nhập dưới 7849.000đ/người/tháng ở khu vực xã thuộc huyện hoặc dưới 260.000đ/ người/tháng ở khu vực thị xã, thị trấn.
3. Việc quản lý sử dụng tiền phí và lệ phí:
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch là khoản thu được quản lý và sử dụng theo các quy định hiện hành của Nhà nước. Toàn bộ số tiền phí, lệ phí thu được phải được nộp vào ngân sách nhà nước, sau đó trích lại theo tỷ lệ:
3.1- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai:
Ngân sách Nhà nước: 40%
Đơn vị trực tiếp thu phí được sử dụng: 60%.
3.2- Lệ phí hộ tịch:
+ Lệ phí hộ tịch do đơn vị tổ chức cấp xã thu
Ngân sách Nhà nước: 10%
Đơn vị trực tiếp thu phí được sử dụng: 90%
+ Lệ phí hộ tịch do đơn vị tổ chức cấp huyện thu
Ngân sách Nhà nước: 40%
Đơn vị trực tiếp thu phí được sử dụng: 60%
+ Lệ phí hộ tịch do đơn vị tổ chức cấp tỉnh thu
Ngân sách Nhà nước: 70%
Đơn vị trực tiếp thu phí được sử dụng: 30%.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV - kỳ họp thứ tám thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 17/7/2007)
STT | Danh mục | Đơn vị tính (Đồng/ 01trường hợp hoặc 01bản) | Mức thu |
A | MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||
1 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký khai sinh - Đăng ký khai sinh quá hạn - Đăng ký lại việc khai sinh |
Đồng Đồng Đồng |
3.000 3.000 5.000 |
2 | Đăng ký Kết hôn - Đăng ký Kết hôn - Đăng ký lại Kết hôn |
Đồng Đồng |
10.000 20.000 |
3 | Đăng ký Khai tử - Đăng ký Khai tử - Đăng ký Khai tử quá hạn - Đăng ký lại Khai tử |
Đồng Đồng Đồng |
3.000 3.000 5.000 |
4 | Đăng ký con nuôi - Đăng ký việc nuôi con nuôi - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Đồng Đồng |
10.000 20.000 |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng |
10.000 |
6 | Đăng ký giám hộ - Đăng ký giám hộ |
Đồng |
10.000 |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. |
Đồng |
10.000 |
8 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | Đồng | 2.000 |
9 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 3.000 |
10 | Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha mẹ con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định. | Đồng | 5.000 |
11 | Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng | 5.000 |
12 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 5.000 |
B | MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ | ||
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Đồng | 25.000 |
2 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | Đồng | 10.000 |
3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng | 3.000 |
4 | Các việc đăng ký hộ tịch | Đồng | 5.000 |
C | MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI SỞ TƯ PHÁP ( Có nhân tố nước ngoài) |
| |
1 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký khai sinh - Đăng ký khai sinh quá hạn - Đăng ký lại việc khai sinh |
Đồng Đồng Đồng |
50.000 50.000 50.000 |
2 | Đăng ký Kết hôn - Đăng ký Kết hôn - Đăng ký lại Kết hôn |
Đồng Đồng |
1.000.000 1.000.000 |
3 | Đăng ký con nuôi - Đăng ký con nuôi - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Đồng Đồng |
2.000.000 2.000.000 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Đồng | 1.000.000 |
5 | Đăng ký Khai tử - Đăng ký Khai tử quá hạn - Đăng ký lại Khai tử |
Đồng Đồng |
50.000 50.000 |
6 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 10.000 |
7 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài mà trước đây đã đăng ký hộ tịch trước cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam. | Đồng | 50.000 |
8 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | Đồng | 5.000 |
9 | Các việc đăng ký hộ tịch khác (Đăng ký giám hộ, cấp lại bản chính giấy khai sinh, ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và các việc khác do pháp luật quy định) | Đồng | 50.000 |
- 1Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 3393/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 2Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3393/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 92/2007/NQ-HĐND quy định về mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 92/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Đình Phách
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra