HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁNH HÒA, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 6691/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Đối tượng áp dụng: Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa và các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2021 - 2025 của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. Giao thông, năng lượng, môi trường
1. Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông; đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng.
2. Đầu tư mới, nâng cấp và mở rộng hệ thống điện; đầu tư ngầm hóa các công trình điện; đầu tư di dời lưới điện; đầu tư phát triển sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng tái tạo khác.
3. Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải; đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường (đáp ứng các tiêu chí nhãn sinh thái và được chứng nhận nhãn sinh thái, đáp ứng đầy đủ trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm với môi trường theo quy định hiện hành).
II. Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ
1. Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao.
2. Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao.
3. Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề.
III. Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn
1. Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi.
2. Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
3. Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
IV. Xã hội hóa hạ tầng xã hội
1. Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội.
2. Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên.
3. Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương.
4. Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang./.
- 1Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Thái Bình, giai đoạn 2021-2025
- 2Nghị quyết 403/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Thái Bình, giai đoạn 2021-2025
- 5Nghị quyết 403/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
- 6Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 90/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Mạnh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực