- 1Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007
- 2Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN về hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÀNH LẬP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN THÔN, BẢN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 1769/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp, sáp nhập và đổi tên các thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thành lập, sáp nhập và đổi tên thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022 - 2025 như sau:
a) Thành lập khu phố Miếu Thán - Đồng Bống trên cơ sở sáp nhập thôn Miếu Thán và thôn Đồng Bống, phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí.
b) Sáp nhập 180 thôn, bản, khu phố thuộc 10 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh thành 90 thôn, bản, khu phố.
(Có phụ lục kèm theo)
c) Đổi tên thôn Bắc Lù - Nà Trang thành thôn Bắc Lù, xã Hà Lâu, huyện Tiên Yên.
Sau sắp xếp, sáp nhập, tỉnh Quảng Ninh có 1.452 thôn, bản, khu phố.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THÀNH LẬP, SÁP NHẬP THÔN, BẢN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính cấp xã | Hiện trạng | Thực hiện sắp xếp, sáp nhập | Sau sắp xếp | ||
Tên thôn, bản, khu phố | Số hộ gia đình | Tên thôn, bản, khu phố mới | Số hộ gia đình | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | THÀNH LẬP | 2 |
| 1 |
|
|
I | Thành phố Uông Bí | 2 |
| 1 |
|
|
I.1 | Phường Vàng Danh | 2 |
| 1 |
|
|
1 |
| Thôn Miếu Thán | 122 | Sáp nhập thôn Miếu Thán và thôn Đồng Bống | Khu phố Miếu Thán - Đồng Bống | 161 |
Thôn Đồng Bống | 39 | |||||
B | SÁP NHẬP | 180 |
| 90 |
|
|
I | Thành phố Hạ Long | 2 |
| 1 |
|
|
I.1 | Phường Hà khánh | 2 |
| 1 |
|
|
1 |
| Khu phố 5 | 464 | Sáp nhập khu phố 5 và khu phố Làng Khánh | Khu phố 5 | 500 |
Khu phố Làng Khánh | 36 | |||||
II | Thành phố Cẩm Phả | 8 |
| 4 |
|
|
II.1 | Xã Dương Huy | 4 |
| 2 |
|
|
2 |
| Thôn Đồng Mậu | 32 | Sáp nhập thôn Đồng Mậu và thôn Tân Tiến | Thôn Đồng Tiến | 261 |
Thôn Tân Tiến | 229 | |||||
3 |
| Thôn Đá Bạc | 34 | Sáp nhập thôn Đá Bạc và thôn Tha Cát | Thôn Thác Bạc | 106 |
Thôn Tha Cát | 72 | |||||
II.2 | Xã Cộng Hòa | 2 |
| 1 |
|
|
4 |
| Thôn Cái Tăn | 63 | Sáp nhập thôn Cái Tăn và thôn Lạch Cát | Thôn Sơn Hải | 143 |
Thôn Lạch Cát | 80 | |||||
II.3 | Xã Cẩm Hải | 2 |
| 1 |
|
|
5 |
| Thôn 4 | 48 | Sáp nhập thôn 4 và thôn 5 | Thôn 4 | 138 |
Thôn 5 | 90 | |||||
III | Thành phố Móng Cái | 2 |
| 1 |
|
|
III.1 | Phường Ka Long | 2 |
| 1 |
|
|
6 |
| Khu phố 6 | 136 | Sáp nhập khu phố 6 và khu phố 7 | Khu phố 6 | 280 |
Khu phố 7 | 144 | |||||
IV | Thị xã Đông Triều | 10 |
| 5 |
|
|
IV.1 | Xã An Sinh | 6 |
| 3 |
|
|
7 |
| Thôn Trại Lốc 1 | 131 | Sáp nhập thôn Trại Lốc 1 và thôn Trại Lốc 2 | Thôn Trại Lốc | 261 |
Thôn Trại Lốc 2 | 130 | |||||
8 |
| Thôn Triều Phú | 99 | Sáp nhập thôn Triều Phú và thôn Bãi Dài | Thôn Bãi Dài | 256 |
Thôn Bãi Dài | 157 | |||||
9 |
| Thôn Đồng Dung | 99 | Sáp nhập thôn Đồng Dung và thôn Ba Xã | Thôn Ba Xã | 255 |
Thôn Ba Xã | 156 | |||||
IV.2 | Phường Hoàng Quế | 2 |
| 1 |
|
|
10 |
| Khu phố Hoàng Sơn | 110 | Sáp nhập khu phố Hoàng Sơn và khu phố Nội Hoàng Tây | Khu phố Nội Hoàng Tây | 356 |
Khu phố Nội Hoàng Tây | 246 | |||||
IV.3 | Xã Bình khê | 2 |
| 1 |
|
|
11 |
| Thôn Trại Dọc | 102 | Sáp nhập thôn Trại Dọc và thôn Quảng Mản | Thôn Dọc Mản | 284 |
Thôn Quảng Mản | 182 | |||||
V | Huyện Tiên Yên | 86 |
| 43 |
|
|
V.1 | Thị trấn Tiên Yên | 6 |
| 3 |
|
|
12 |
| Khu phố Hòa Bình | 218 | Sáp nhập khu phố Hòa Bình và khu phố Quang Trung | Khu phố Hòa Bình | 340 |
Khu phố Quang Trung | 122 | |||||
13 |
| Khu phố Long Châu | 113 | Sáp nhập khu phố Long Châu và khu phố Long Tiên | Khu phố Long Tiên | 332 |
Khu phố Long Tiên | 219 | |||||
14 |
| Khu phố Đông Tiến 2 | 157 | Sáp nhập khu phố Đông Tiến 2 và khu phố Tam Thịnh | Khu phố Tam Thịnh | 363 |
Khu phố Tam Thịnh | 206 | |||||
V.2 | Xã Tiên Lãng | 4 |
| 2 |
|
|
15 |
| Thôn Cái Mắt | 53 | Sáp nhập thôn Cái Mắt và thôn Thủy Cơ | Thôn Thủy Cơ | 179 |
Thôn Thủy Cơ | 126 | |||||
16 |
| Thôn Đồng Mạ | 284 | Sáp nhập thôn Đồng Mạ và thôn Đồng Châu | Thôn Đồng Châu | 474 |
Thôn Đồng Châu | 190 | |||||
V.3 | Xã Đông Ngũ | 13 |
| 7 |
|
|
17 |
| Thôn Hà Giàn | 91 | Sáp nhập thôn Hà Giàn và thôn Đồng Đạm | Thôn Đồng Đạm | 188 |
Thôn Đồng Đạm | 97 | |||||
18 |
| Thôn Phương Đông | 126 | Sáp nhập thôn Phương Đông và thôn Đông Ngũ Kinh | Thôn Đông Thành | 268 |
Thôn Đông Ngũ Kinh | 142 | |||||
19 |
| Thôn Sán Xế Đông | 120 | Sáp nhập thôn Sán Xế Đông và thôn Sán Xế Nam | Thôn Đông Nam | 318 |
Thôn Sán Xế Nam | 198 | |||||
20 |
| Thôn Nà Sàn | 92 | Sáp nhập thôn Nà Sàn, thôn Đầm Dẻ và một phần thôn Đông Ngũ Hoa | Thôn Đông Dương | 211 |
Thôn Đầm Dẻ | 89 | |||||
Một phần thôn Đông Ngũ Hoa | 30 | |||||
21 |
| Một phần thôn Đông Ngũ Hoa | 157 | Sáp nhập một phần thôn Đông Ngũ Hoa và thôn Đông Ngũ | Thôn Đông Ngũ | 417 |
Thôn Đông Ngũ | 260 | |||||
22 |
| Một phần thôn Đồng Danh | 57 | Sáp nhập một phần thôn Đồng Danh và thôn Đông Hồng | Thôn Đông Hồng | 128 |
Thôn Đông Hồng | 71 | |||||
23 |
| Một phần thôn Đồng Danh | 42 | Sáp nhập một phần thôn Đồng Danh và thôn Đông Thắng | Thôn Đông Thắng | 197 |
Thôn Đông Thắng | 155 | |||||
V.4 | Xã Đông Hải | 6 |
| 3 |
|
|
24 |
| Thôn Tài Noong | 57 | Sáp nhập thôn Tài Noong và thôn Nà Bấc | Thôn Nà Bấc | 175 |
Thôn Nà Bấc | 118 | |||||
25 |
| Thôn Cái Khánh | 138 | Sáp nhập thôn Cái Khánh và thôn Phương Nam | Thôn Phương Nam | 259 |
Thôn Phương Nam | 121 | |||||
26 |
| Thôn Khe Cạn | 95 | Sáp nhập thôn Khe Cạn và thôn Hội Phố | Thôn Hội Phố | 351 |
Thôn Hội Phố | 256 | |||||
V.5 | Xã Đại Dực | 6 |
| 3 |
|
|
27 |
| Thôn Khe Léng | 48 | Sáp nhập thôn Khe Léng và thôn Khe Quang | Thôn Khe Quang | 91 |
Thôn Khe Quang | 43 | |||||
28 |
| Thôn Nà Cam | 18 | Sáp nhập thôn Nà Cam và thôn Kéo Kai | Thôn Kéo Kai | 75 |
Thôn Kéo Kai | 57 | |||||
29 |
| Thôn Đoàn Kết | 68 | Sáp nhập thôn Đoàn Kết và thôn Khe Lặc | Thôn Khe Lặc | 145 |
Thôn Khe Lặc | 77 | |||||
V.6 | Xã Phong Dụ | 12 |
| 4 |
|
|
30 |
| Thôn Pò Luông | 25 | Sáp nhập thôn Pò Luông, thôn Bản Cải và thôn Tềnh Pò | Thôn Tềnh Pò | 118 |
Thôn Bản Cải | 28 | |||||
Thôn Tềnh Pò | 65 | |||||
31 |
| Thôn Nà Lìn | 70 | Sáp nhập thôn Nà Lìn thôn Khe San; thôn Khe Xóm và thôn Đồng Đình | Thôn Đồng Đình | 147 |
Thôn Khe San | 36 | |||||
Thôn Khe Xóm | 17 | |||||
Thôn Đồng Đình | 24 | |||||
32 |
| Thôn Khe Soong | 62 | Sáp nhập thôn Khe Soong và thôn Hua Cầu | Thôn Hua Cầu | 164 |
Thôn Hua Cầu | 102 | |||||
33 |
| Thôn Khe Mạ | 22 | Sáp nhập thôn Khe Mạ, thôn Đuốc Phẹ và thôn Văn Mây | Thôn Văn Mây | 135 |
Thôn Đuốc Phẹ | 57 | |||||
Thôn Văn Mây | 56 | |||||
V.7 | Xã Hà Lâu | 11 |
| 5 |
|
|
34 |
| Thôn Khe Tao | 25 | Sáp nhập thôn Khe Tao, thôn Khe Lẹ và thôn Nặm Mìn | Thôn Thống Nhất | 79 |
Thôn Khe Lẹ | 19 | |||||
Thôn Nặm Mìn | 35 | |||||
35 |
| Thôn Bản Danh | 25 | Sáp nhập thôn Bản Danh và thôn Nà Hắc | Thôn Đoàn Kết | 55 |
Thôn Nà Hắc | 30 | |||||
36 |
| Thôn Bản Buông | 67 | Sáp nhập thôn Bản Buông và thôn Bắc Cương - Khe Ngà | Thôn Hà Lâm | 103 |
Thôn Bắc Cương - Khe Ngà | 36 | |||||
37 |
| Thôn Bắc Buông - Khe Chanh | 54 | Sáp nhập thôn Bắc Buông - Khe Chanh và thôn Pò Mẩy - Khe Ngà | Thôn Tân Lập | 105 |
Thôn Pò Mẩy - Khe Ngà | 51 | |||||
38 |
| Thôn Co Mười - Khe Liềng | 69 | Sáp nhập thôn Co Mười - Khe Liềng và thôn Bản Phai - Nà Tứ | Thôn Hà Bắc | 126 |
Thôn Bản Phai - Nà Tứ | 57 | |||||
V.8 | Xã Điền Xá | 4 |
| 2 |
|
|
39 |
| Thôn Nà Buống | 58 | Sáp nhập thôn Nà Buống, một phần thôn Nà Trù và thôn Pắc Phai | Thôn Pắc Phai | 120 |
Một phần thôn Nà Trù | 19 | |||||
Thôn Pắc Phai | 43 | |||||
40 |
| Một phần thôn Nà Trù | 17 | Sáp nhập một phần thôn Nà Trù và thôn Khe Cầu - Bản Tát | Thôn Chiến Thắng | 89 |
Thôn Khe Cầu - Bản Tát | 72 | |||||
V.9 | Xã Yên Than | 12 |
| 6 |
|
|
41 |
| Thôn Khe Muối 1 | 44 | Sáp nhập thôn Khe Muối 1 và thôn Khe Muối 2 | Thôn Khe Muối | 106 |
Thôn Khe Muối 2 | 62 | |||||
42 |
| Thôn Nà Lộc | 73 | Sáp nhập thôn Nà Lộc và thôn Phố Cũ | Thôn Phú Hòa | 96 |
Thôn Phố Cũ | 23 | |||||
43 |
| Thôn Lẩu Gìn Tùng | 50 | Sáp nhập thôn Lẩu Gìn Tùng và thôn Tài Thán | Thôn Liên Hòa | 89 |
Thôn Tài Thán | 39 | |||||
44 |
| Thôn Khe Và | 72 | Sáp nhập thôn Khe Và và thôn Nà Phen | Thôn Phú Cường | 103 |
Thôn Nà Phen | 31 | |||||
45 |
| Thôn Khe Tiên | 114 | Sáp nhập thôn Khe Tiên và thôn Tân | Thôn Khe Tiên | 169 |
Thôn Tân | 55 | |||||
46 |
| Thôn Tài Tùng | 99 | Sáp nhập thôn Tài Tùng và thôn Đồng Tâm | Thôn Đồng Tâm | 177 |
Thôn Đồng Tâm | 78 | |||||
V.10 | Xã Hải Lạng | 12 |
| 8 |
|
|
47 |
| Thôn Đồi Mây | 49 | Sáp nhập thôn Đồi Mây và thôn Đồi Chè | Thôn Đồi Mây | 149 |
Thôn Đồi Chè | 100 | |||||
48 |
| Một phần thôn Cái Kỳ | 79 | Sáp nhập một phần thôn Cái Kỳ và thôn Trường Tiến | Thôn Trường Tiến | 172 |
Thôn Trường Tiến | 93 | |||||
49 |
| Một phần thôn Cái Kỳ | 17 | Sáp nhập một phần thôn Cái Kỳ và thôn Hà Thụ | Thôn Hà Thụ | 180 |
Thôn Hà Thụ | 163 | |||||
50 |
| Một phần thôn Lâm Thành | 42 | Sáp nhập một phần thôn Lâm Thành và thôn Trường Tùng | Thôn Trường Tùng | 213 |
Thôn Trường Tùng | 171 | |||||
51 |
| Một phần thôn Lâm Thành | 104 | Sáp nhập một phần thôn Lâm Thành và một phần thôn Thống Nhất | Thôn Thống Nhất | 230 |
Một phần thôn Thống Nhất | 126 | |||||
52 |
| Một phần thôn Thanh Hải | 26 | Sáp nhập một phần thôn Thanh Hải và thôn Bình Minh | Thôn Bình Minh | 189 |
Thôn Bình Minh | 163 | |||||
53 |
| Một phần thôn Thanh Hải | 78 | Sáp nhập một phần thôn Thanh Hải và một phần thôn Hà Dong Nam | Thôn Hà Dong Nam | 214 |
Một phần thôn Hà Dong Nam | 136 | |||||
54 |
| Một phần thôn Hà Dong Nam | 41 | Sáp nhập một phần thôn Hà Dong Nam, một phần thôn Thống Nhất và thôn Hà Dong Bắc | Thôn Hà Dong Bắc | 218 |
Một phần thôn Thống Nhất | 64 | |||||
Thôn Hà Dong Bắc | 113 | |||||
VI | Huyện Ba Chẽ | 14 |
| 7 |
|
|
VI.1 | Xã Minh Cầm | 2 |
| 1 |
|
|
55 |
| Thôn Khe Tum | 24 | Sáp nhập thôn Khe Tum và thôn Đồng Quánh | Thôn Đồng Quánh | 49 |
Thôn Đồng Quánh | 25 | |||||
VI.2 | Xã Đạp Thanh | 4 |
| 2 |
|
|
56 |
| Thôn Xóm Mới | 25 | Sáp nhập thôn Xóm Mới và thôn Xóm Đình | Thôn Xóm Đình | 53 |
Thôn Xóm Đình | 28 | |||||
57 |
| Thôn Bắc Xa | 60 | Sáp nhập thôn Bắc Xa và thôn Khe Phít | Thôn Bắc Xa | 92 |
Thôn Khe Phít | 32 | |||||
VI.3 | Xã Thanh Lâm | 2 |
| 1 |
|
|
58 |
| Thôn Khe Tính | 51 | Sáp nhập thôn Khe Tính và thôn Vàng Chè | Thôn Đồng Tiến | 76 |
Thôn Vàng Chè | 25 | |||||
VI.4 | Xã Thanh Sơn | 4 |
| 2 |
|
|
59 |
| Thôn Loỏng Toỏng | 39 | Sáp nhập thôn Loỏng Toỏng và thôn Thác Lào | Thôn Thành Công | 80 |
Thôn Thác Lào | 41 | |||||
60 |
| Thôn Khe Pụt Trong | 38 | Sáp nhập thôn Khe Pụt Trong và thôn Khe Pụt Ngoài | Thôn Khe Pụt | 76 |
Thôn Khe Pụt Ngoài | 38 | |||||
VI.5 | Xã Nam Sơn | 2 |
| 1 |
|
|
61 |
| Thôn Nam Hả Ngoài | 34 | Sáp nhập thôn Nam Hả Ngoài và thôn Bằng Lau | Thôn Nam Hả Ngoài | 79 |
Thôn Bằng Lau | 45 | |||||
VII | Huyện Đầm Hà | 12 |
| 6 |
|
|
VII.1 | Xã Đầm Hà | 4 |
| 2 |
|
|
62 |
| Thôn Trại Cao | 63 | Sáp nhập thôn Trại Cao và thôn Trại Dinh | Thôn Trại Dinh | 171 |
Thôn Trại Dinh | 108 | |||||
63 |
| Thôn Sơn Hải | 58 | Sáp nhập thôn Sơn Hải và thôn Xóm Giáo | Thôn Xóm Giáo | 302 |
Thôn Xóm Giáo | 244 | |||||
VII.2 | Xã Quảng Tân | 2 |
| 1 |
|
|
64 |
| Thôn Tân Đức | 56 | Sáp nhập thôn Tân Đức và thôn Thanh Sơn | Thôn Tân Sơn | 169 |
Thôn Thanh Sơn | 113 | |||||
VII.3 | Xã Tân Bình | 2 |
| 1 |
|
|
65 |
| Thôn Tân Việt | 114 | Sáp nhập thôn Tân Việt và thôn Đông Sơn | Thôn Cái Giá | 162 |
Thôn Đông Sơn | 48 | |||||
VII.4 | Xã Quảng Lâm | 4 |
| 2 |
|
|
66 |
| Bản Mào Liểng | 69 | Sáp nhập bản Mào Liểng và bản Lý Sáy Chảy | Bản Thanh Lâm | 159 |
Bản Lý Sáy Chảy | 90 | |||||
67 |
| Bản Thanh Y | 51 | Sáp nhập bản Thanh Y và bản Bình Hồ | Bản Thanh Bình | 136 |
Bản Bình Hồ | 85 | |||||
VIII | Huyện Hải Hà | 5 |
| 3 |
|
|
VIII.1 | Thị trấn Quảng Hà | 5 |
| 3 |
|
|
68 |
| Một phần khu phố Lê Quý Đôn | 119 | Sáp nhập một phần khu phố Lê Quý Đôn và khu phố Trần Quốc Toản | Khu phố Trần Quốc Toản | 144 |
Khu phố Trần Quốc Toản | 25 | |||||
69 |
| Một phần khu phố Lê Quý Đôn | 45 | Sáp nhập một phần khu phố Lê Quý Đôn và khu phố Lý Thường Kiệt | Khu phố Lý Thường Kiệt | 289 |
Khu phố Lý Thường Kiệt | 244 | |||||
70 |
| Khu phố Yết Kiêu | 48 | Sáp nhập khu phố Yết Kiêu và khu phố Trần Hưng Đạo | Khu phố Trần Hưng Đạo | 273 |
Khu phố Trần Hưng Đạo | 225 | |||||
IX | Huyện Bình Liêu | 35 |
| 17 |
|
|
IX.1 | Xã Đồng Văn | 2 |
| 1 |
|
|
71 |
| Thôn Sông Moóc A | 93 | Sáp nhập thôn Sông Moóc A và thôn Sông Moóc B | Thôn Sông Moóc | 172 |
Thôn Sông Moóc B | 79 | |||||
IX.2 | Xã Hoành Mô | 4 |
| 2 |
|
|
72 |
| Thôn Loòng Vài | 55 | Sáp nhập thôn Loòng Vài và thôn Ngàn Kheo | Thôn Loòng Vài | 94 |
Thôn Ngàn Kheo | 39 | |||||
73 |
| Thôn Co Sen | 42 | Sáp nhập thôn Co Sen và thôn Phặc Chè | Thôn Phặc Chè | 104 |
Thôn Phặc Chè | 62 | |||||
IX.3 | Xã Đồng Tâm | 6 |
| 3 |
|
|
74 |
| Thôn Pắc Pò | 26 | Sáp nhập thôn Pắc Pò và thôn Pắc Pền | Thôn Pắc Pò | 38 |
Thôn Pắc Pền | 12 | |||||
75 |
| Thôn Phiêng Chiểng | 92 | Sáp nhập thôn Phiêng Chiểng và thôn Nà Khau | Thôn Nà Khau | 116 |
Thôn Nà Khau | 24 | |||||
76 |
| Thôn Phiêng Tắm | 65 | Sáp nhập thôn Phiêng Tắm và thôn Nà Áng | Thôn Nà Áng | 143 |
Thôn Nà Áng | 78 | |||||
IX.4 | Xã Lục Hồn | 2 |
| 1 |
|
|
77 |
| Thôn Cáng Bắc | 43 | Sáp nhập thôn Cáng Bắc và thôn Bản Pạt | Thôn Bản Pạt | 167 |
Thôn Bản Pạt | 124 | |||||
IX.5 | Xã Vô Ngại | 7 |
| 3 |
|
|
78 |
| Thôn Tùng Cầu | 132 | Sáp nhập thôn Tùng Cầu và thôn Pắc Chi | Thôn Tùng Cầu | 180 |
Thôn Pắc Chi | 48 | |||||
79 |
| Thôn Bản Ngày 1 | 67 | Sáp nhập thôn Bản Ngày 1 và thôn Bản Ngày 2 | Thôn Bản Ngày | 150 |
Thôn Bản Ngày 2 | 83 | |||||
80 |
| Thôn Khe Lánh 1 | 64 | Sáp nhập thôn Khe Lánh 1, thôn Khe Lánh 2 và thôn Khe Lánh 3 | Thôn Khe Lánh | 205 |
Thôn Khe Lánh 2 | 52 | |||||
Thôn Khe Lánh 3 | 89 | |||||
IX.6 | Xã Húc Động | 4 |
| 2 |
|
|
81 |
| Thôn Nà Ếch | 113 | Sáp nhập thôn Nà Ếch và thôn Mó Túc | Thôn Nà Ếch | 164 |
Thôn Mó Túc | 51 | |||||
82 |
| Thôn Pò Đán | 85 | Sáp nhập thôn Pò Đán và thôn Thánh Thìn | Thôn Pò Đán | 148 |
Thôn Thánh Thìn | 63 | |||||
IX.7 | Thị trấn Bình Liêu | 10 |
| 5 |
|
|
83 |
| Khu phố Bình Quyền | 104 | Sáp nhập khu phố Bình Quyền và khu phố Bình Dân | Khu phố Bình Quyền | 196 |
Khu phố Bình Dân | 92 | |||||
84 |
| Khu phố Nà Phạ I | 96 | Sáp nhập khu phố Nà Phạ I và khu phố Nà Phạ II | Khu phố Nà Phạ | 176 |
Khu phố Nà Phạ II | 80 | |||||
85 |
| Khu phố Co Nhan I | 105 | Sáp nhập khu phố Co Nhan I và khu phố Co Nhan II | Khu phố Co Nhan | 195 |
Khu phố Co Nhan II | 90 | |||||
86 |
| Khu phố Chang Chiếm | 89 | Sáp nhập khu phố Chang Chiếm và khu phố Nà Kẻ | Khu phố Nà Kẻ | 167 |
Khu phố Nà Kẻ | 78 | |||||
87 |
| Khu phố Pắc Liềng I | 71 | Sáp nhập khu phố Pắc Liềng I và khu phố Pắc Liềng II | Khu phố Pắc Liềng | 139 |
Khu phố Pắc Liềng II | 68 | |||||
X | HUYỆN VÂN ĐỒN | 6 |
| 3 |
|
|
X.1 | Xã Bản Sen | 4 |
| 2 |
|
|
88 |
| Thôn Nà Na | 41 | Sáp nhập thôn Nà Na và thôn Đông Lĩnh | Thôn Đông Lĩnh | 130 |
| Thôn Đông Lĩnh | 89 | ||||
89 |
| Thôn Đồng Gianh | 22 | Sáp nhập thôn Đồng Gianh và thôn Nà Sắn | Thôn Nà Sắn | 115 |
| Thôn Nà Sắn | 93 | ||||
X.2 | Xã Vạn Yên | 2 |
| 1 |
|
|
90 |
| Thôn Đài Chuối | 62 | Sáp nhập thôn Đài Chuối và thôn Đài Làng | Thôn Đài Làng | 222 |
| Thôn Đài Làng | 160 |
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về thành lập khu phố Đông Chiêu, khu phố Đông Chiêu A, khu phố Chiêu Liêu và khu phố Chiêu Liêu A thuộc phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập thôn Nông Lâm, xã Bích Sơn, huyện Việt Yên; sáp nhập 06 thôn để thành lập 03 thôn mới thuộc huyện Sơn Động và huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập và đổi tên thôn thuộc huyện Bảo Yên, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 1Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007
- 2Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN về hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về thành lập khu phố Đông Chiêu, khu phố Đông Chiêu A, khu phố Chiêu Liêu và khu phố Chiêu Liêu A thuộc phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập thôn Nông Lâm, xã Bích Sơn, huyện Việt Yên; sáp nhập 06 thôn để thành lập 03 thôn mới thuộc huyện Sơn Động và huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 12Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập và đổi tên thôn thuộc huyện Bảo Yên, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về thành lập, sáp nhập và đổi tên thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 89/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực