Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ (VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC; VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT; NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT; NGUỒN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU PHÍ THAM QUAN DI TÍCH (SN XDCB); NGUỒN VƯỢT THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ NGUỒN KINH PHÍ ĐÓNG GÓP CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CHO DỰ ÁN HẢI VÂN QUAN; NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 11050/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan), cụ thể như sau:

- Nguồn vốn tập trung trong nước với tổng số tiền là 3,300 tỷ đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số tiền là 6,000 tỷ đồng.

- Nguồn thu sử dụng đất với tổng số tiền là 104,854 tỷ đồng.

- Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) với tổng số tiền là 24,561 tỷ đồng.

- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021 (đợt 5) với tổng số tiền là 89,882 tỷ đồng.

- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 (đợt 4) với tổng số tiền là 186,700 tỷ đồng.

- Nguồn kinh phí đóng góp của UBND thành phố Đà Nẵng với tổng số tiền là 6,500 tỷ đồng.

- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 với tổng số tiền là 41,581 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương

Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch các năm 2021, 2022

Vốn bố trí đến 31/12/2023

Kế hoạch năm 2023

Điều chỉnh kế hoạch năm 2023

Chênh lệch

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: Năm 2023

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Tr.đó: NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

0

1.972.740

349.992

2.317.984

644.719

559.744

205.400

266.261

266.261

130.915

-130.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn cân đối NSĐP ( giao đầu năm)

 

 

 

 

 

 

2.317.984

644.719

480.695

163.900

266.261

266.261

130.915

-130.915

 

A

Vốn tập trung trong nước

 

 

 

 

 

 

430.211

125.240

180.940

21.500

25.507

25.507

3.300

-3.300

 

1

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

 

 

 

5.500

300

38.000

3.500

3.500

4.653

1.153

0

 

I

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

5.500

300

38.000

3.500

3.500

4.653

1.153

0

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

5.500

300

38.000

3.500

3.500

4.653

1.153

0

 

1

Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 

 

 

5.500

0

5.500

300

38.000

3.500

3.500

4.653

1.153

0

 

1.1

Dự án Triển khai mạng lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1

 

 

 

2917 ngày 05/12/2022

5.500

 

5.500

300

38.000

3.500

3.500

4.653

1.153

 

HT2023

C

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

16.000

200

15.000

14.800

14.800

15.800

1.000

0

 

a

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

16.000

200

15.000

14.800

14.800

15.800

1.000

0

 

1

Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh

Huế

2023-2025

 

2767 ngày 16/11/2022

16.500

 

16.000

200

15.000

14.800

14.800

15.800

1.000

 

 

1

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025

tỉnh

2022-2025

 

 

60.100

20.000

35.000

100

3.300

3.200

6.500

3.200

0

-3.300

TMĐT: 35 tỷ

NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần

-

Xây dựng trang thông tin điện tử chung cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2022-2025

 

1296 ngày 31/5/2022

1.500

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

Nhà kho, sân phơi, máy móc, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Hợp tác xã nông nghiệp Vinh Xuân, huyện Phú Vang

 

 

 

1991 ngày 23/8/2023

2.870

 

 

 

 

1.700

1.700

1.700

 

 

 

-

Phần còn lại chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

0

 

-3.300

 

II

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

 

0

0

373.711

124.640

124.640

0

707

1.854

1.147

0

 

1

Các dự án hoàn ứng NSĐP khác

 

 

 

 

 

 

373.711

124.640

124.640

 

707

1.854

1.147

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

B

Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

17.500

6.000

-6.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

39.700

0

36.000

200

0

0

3.000

4.106

1.106

0

 

1

Trường THPT Gia Hội

P.Lộc

2023-2025

 

669 ngày 29/3/2023

39.700

 

36.000

200

 

 

3.000

4.106

1.106

 

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

tỉnh

2021-2025

 

 

 

 

40.000

14.000

22.500

8.500

8.500

13.394

4.894

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

3

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

 

 

 

373.711

124.640

0

0

6.000

 

 

-6.000

 

-

Các dự án hoàn ứng NSĐP khác

 

 

 

 

 

 

373.71

124.640

 

 

6.000

 

 

-6.000

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

C

Nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

1.411.004

329.992

1.281.16

379.535

355.504

175.400

187.754

187.754

104.854

-104.854

 

I

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

 

1.411.006

329.992

533.863

218.150

277.255

133.900

43.900

139.597

98.197

-2.500

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

18.000

300

8.300

8.000

8.000

11.000

3.000

0

 

3

Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền

Q.Điền

2023-2025

296ha

2567 ngày 21/10/2022

18.000

 

18.000

300

8.300

8000

8.000

11.000

3.000

 

 

II

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15.108

0

12.800

450

8.350

7.900

7.900

12.350

4.450

0

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

-

15.108

0

12.800

450

8.350

7.900

7.900

12.350

4.450

0

 

1

Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 

 

 

15.108

0

12.800

450

8.350

7900

7.900

12.350

4.450

0

 

1

Dự án Phát triển chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

2.000

0

1.800

50

1.750

1.700

1.700

1.750

50

0

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần

1,1

Nâng cấp hệ thống thông tin dịch vụ công theo yêu cầu thực tiễn mới và mô hình thí điểm phục vụ dịch vụ công mọi lúc mọi nơi

 

 

 

3236 ngày 31/12/2022

2.000

 

1.800

50

1.750

1.700

1.700

1.750

50

 

HT2023

2

Xây dựng nền tảng chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

7.500

 

6.400

300

4.000

3.700

3.700

6.100

2.400

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần

2,1

Xây dựng nền tảng số

 

 

 

3221 ngày 30/12/2022

5.608

 

4.600

100

2.600

2.500

2.500

4.500

2.000

 

HT2023

2,2

Xây dựng công cụ giám sát tích hợp

 

 

 

766 ngày 28/3/2022

2.000

 

1.800

100

1.290

1.190

1.190

1.700

510

 

HT2023

2,3

Nâng cấp, mở rộng nền tảng dịch vụ đô thị thông minh

 

 

 

711 ngày 22/3/2022

5.500

 

4.600

200

2.710

2.510

2.510

4.400

1.890

 

HT2023

III

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

555.447

0

173.063

151.000

81.205

5.000

5.000

19.563

17.063

-2.500

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

555.447

0

173.063

151.000

81.205

5.000

5.000

19.563

17.063

-2.500

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương

Huế

2015-2022

9,1 ha; 248 lô

1932 ngày 30/9/2014

1700 ngày 01/8/2018

354 ngày 9/2/2021

88.477

 

15.000

10.000

81.205

5.000

5.000

2.500

 

-2.500

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)

Huế

2019-2020

9,24 ha (380 lô)

821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020

115.239

 

40.062

35.000

 

 

0

5.062

5.062

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)

Huế

2019-2020

9,67 ha (432 lô)

767 ngày 23/3/2020

2829 ngày 22/11/2022

127.371

 

39.900

37.000

 

 

0

2.900

2.900

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)

Huế

2019-2020

9,29 ha (420 lô)

768 ngày 23/3/2020

2827 ngày 22/11/2022

119.972

 

38.182

36.000

 

 

0

2.182

2.182

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)

Huế

2019-2020

7,6ha (245 lô)

1544 ngày 26/6/2020

104.388

 

39.919

33.000

 

 

0

6.919

6.919

 

 

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

162.468

0

30.000

0

0

0

0

11.684

11.684

0

 

1

Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A

P.Lộc

2023-2024

 

163 ngày 9/8/2023

39.938

 

15.000

0

0

0

0

6.000

6.000

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3)

P.Lộc

2023-2024

 

164 ngày 10/8/2023

122.530

 

15.000

0

0

0

0

5.684

5.684

 

 

IV

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

300.000

66.400

179.400

113.000

23.000

85.000

62.000

0

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

659.983

329.992

300.000

66.400

179.400

113.000

23.000

85.000

62.000

0

 

1

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

Huế

2008-2024

 

483 ngày 25/2/2008

1653 ngày 12/8/2014

1228 ngày 25/5/2021

659.983

329.992

300.000

66.400

179.400

113.000

23.000

85.000

62.000

 

Đối ứng ODA, Điều chỉnh KH2023 giao đầu năm

V

Các dự án đã quyết toán

tỉnh

 

 

 

 

 

60.000

36.749

46.749

10.000

10.000

13.000

3.000

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

VI

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

 

 

 

373.711

124.640

0

0

102.354

0

0

-102.354

 

1

Các dự án hoàn ứng NSĐP khác

 

 

 

 

 

 

373.711

124.640

 

 

102.354

0

 

-102.354

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

Q

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

313.593

 

31.500

31.500

31.500

35.157

3.657

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

D

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) (Giao đầu năm)

 

 

 

 

435.564

0

156.895

1.100

800

0

35.500

35.500

16.761

-16.761

 

 

DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN (giao đầu năm)

 

 

 

 

226.258

0

46.295

0

0

0

14.100

10.939

0

-3.161

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

 

46.295

0

 

 

14.100

10.939

0

-3.161

 

I

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

 

226.258

0

46.295

0

0

0

14.100

10.939

0

-3.161

 

1

Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Miếu (giai đoạn 2)

Huế

2017-2022

 

2701 ngày 31/10/2016

44.854

 

18.000

 

 

 

3.800

3.765

 

-35

Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế

2

Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)

Huế

2017-2022

 

2565 ngày 26/10/2016

49.036

 

12.000

 

 

 

2.000

691

 

-1.309

Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế

3

Bảo quản, tu bổ và phục hồi làng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình

H.Trà

2016-2022

 

71 ngày 13/01/2015

26.453

 

3.000

 

 

 

2.200

1.573

 

-627

Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế

4

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức (hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)

Huế

2017-2022

 

2563 ngày 26/10/2016

51.337

 

4.100

 

 

 

4.100

3.589

 

-511

Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế

5

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành

Huế

2017-2022

 

2691 ngày 31/10/2016

1095 ngày 24/5/2018

54.578

 

9.195

 

 

 

2.000

1.321

 

-679

Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế

II

ĐIỀU CHỈNH VÀ GIAO KẾ HOẠCH CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN

 

 

 

 

 

 

110.600

1.100

800

0

21.400

24.561

16.761

-13.600

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

209.306

 

110.600

800

500

0

21.400

24.561

16.761

-13.600

 

a

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

209.306

 

110.600

1.100

800

0

21.400

24.561

16.761

-13.600

 

1

Chiếu sáng mỹ thuật di tích Ngọ Môn

Huế

2023-2025

 

Đã trình UBND tỉnh

8.517

 

8.100

300

 

 

7.800

7.800

 

 

Dự án đã đủ điều kiện để giao kế hoạch

2

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3)

H.Thủy

2023-2026

 

 

60.584

 

25.000

300

300

 

8.000

0

 

-8.000

dự án chưa phê duyệt để giao kế hoạch đã dự kiến

3

Tu bổ, phục hồi di tích Đàn Nam giao (phần còn lại)

Huế

2023-2025

 

 

40.382

 

20.000

200

200

 

5.600

0

 

-5.600

dự án chưa phê duyệt để giao kế hoạch đã dự kiến

4

Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lăng vua Tự Đức (phần còn lại)

Huế

2023-2026

 

2095 ngày 11/9/2023

99.823

 

55.000

300

300

 

0

15.765

15.765

 

Bổ sung từ các dự án đã dự kiến giao kế hoạch

5

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

2.500

0

0

 

0

996

996

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023 (ĐỢT 5)

Nguồn vốn: ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021

Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 đã giao

Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ DADT; ngày/tháng/nám

Tổng mức đầu tư

Số QD DADT; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

2.281.569

 

1.800.000

637.582

242.606,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Bố trí cho các dự án đầu tư công

 

 

 

 

2.281.569

 

1.800.000

637.582

242.607

 

 

I

Kế hoạch vốn đã giao

 

 

 

 

 

 

 

 

152.725

 

 

1

Kế hoạch vốn đã giao đợt 1 (Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/4/2022)

 

 

 

 

 

 

 

 

85.660

 

 

2

Kế hoạch vốn đã giao đợt 2 (theo Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 09/9/2022)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

3

Kế hoạch vốn đã giao đợt 3 (theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)

 

 

 

 

 

 

 

 

32.064,7

 

 

4

Kế hoạch vốn đã giao đợt 4 (theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05/5/2023)

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

II

Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch vốn đợt 5

 

 

 

 

2.281.569

 

1.800.000

637.582

89.882

 

 

1

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2023-2026

 

170 ngày 23/12/2020

60 ngày 16/7/2021

2.281.569

2177 ngày 09/9/2022

1.800.000

637.582

89.882

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022

Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Vốn bố trí đến nay

Vốn đã bố trí thuộc KH 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh)

Kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Tr. đó: năm 2023

Số QĐ DADT; ngày/tháng /năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(13)

(16)

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.210.955

 

2.063.809

800.000

1.025.294

715.294

310.000

969.950

768.700

936.596

1.673.338

 

 

A

Phần vốn đã giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.306.638

 

 

I

Phần vốn đã giao đợt 1 (QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 10/01/2023)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673.638

 

 

II

Phần vốn đã giao đợt 2 (QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 07/4/2023)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.000

 

 

III

Phần vốn đã giao đợt 3 (QĐ số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509.000

 

 

B

Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 4)

 

 

 

 

 

2.063.809

800.000

1.025.294

715.294

310.000

969.950

768.700

936.596

186.700

 

 

I

Dự án “Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế

Huế-H.thủy

2018-2024

894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023

1.929.386

894 ngày 29/4/2016

513 ngày 4/3/2019

100 ngày 09/01/2020

263.809

 

263.294

263.294

 

207.950

108.700

299.014

91.000

Ban QLDA ĐTXD Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)

Đối ứng ODA

2

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2023-2026

170 ngày 23/12/2020

60 ngày 16/7/2021

2.281.569

2177 ngày 09/9/2022

1.800.000

800.000

762.000

452.000

310.000

762.000

660.000

637.582

95.700

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

 

C

Phần còn lại chưa đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023

Nguồn vốn: Kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan

Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan

Lũy kế bố trí vốn đến nay

Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: năm 2023

Tổng số

Tr.đó: NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

0

42.091

0

31.000

6.500

26.000

11.000

6.500

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

0

 

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

42.091

0

31.000

6.500

26.000

11.000

6.500

 

1

Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan

P.Lộc

2021-2024

 

12 ngày 05/01/2021

1779 ngày 25/07/2023

42.091

 

31.000

6.500

26.000

11.000

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023

Nguồn vốn: nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022

Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn xổ số kiến thiết

Phương án hoạch vốn năm 2023 từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023

Lũy kế bố trí vốn đến nay

Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn xổ số kiến thiết

Ghi chú

Số QĐ chủ trương; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: năm 2023

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số

Tr.đó: NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

789.140

 

 

787.017

 

124.492

41.581

98.908

9.000

41.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ HOẠCH VỐN

 

 

 

 

789.140

 

 

787.017

 

124.492

41.581

98.908

9.000

41.581

 

A.1

BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DI TÍCH

 

 

 

 

647.473

 

 

645.350

 

27.000

27.000

94.908

6.000

27.000

 

I

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

497.634

 

 

497.634

 

8.000

8.000

94.908

6.000

8.000

 

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế

Huế

2012-2022

 

13 ngày 26/02/2021

 

 

1918 ngày 14/9/2011

334 ngày 01/02/2019

497.634

 

8.000

8.000

94.308

6.000

8.000

 

 

- Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích:

Huế

2012-2022

 

13 ngày 26/02/2021

497.634

 

 

497.634

 

8.000

8.000

94.308

6.000

8.000

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

149.839

 

 

147.716

 

19.000

19.000

600

0

19.000

 

1

Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích làng vua Tự Đức (phần còn lại)

 

2023-2027

 

98/NQ-HĐND; 14/10/2021

99.823

 

2095 ngày 11/9/2023

99.823

 

15.000

15.000

300

0

15.000

 

2

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại)

H.Trà

2023-2026

 

441 ngày 17/3/2016

50.016

 

2505 ngày 30/10/2018

47.893

 

4.000

4.000

300

0

4.000

 

A.2

BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG KHÁC

 

 

 

 

141.667

 

 

141.667

 

97.492

14.581

4.000

3.000

14.581

 

1

Trường THPT Đặng Huy Trứ

H.Trà

2023-2025

 

2396 ngày 24/9/2021; 131 ngày 10/01/2023

39.000

 

1860 ngày 07/8/2023

39.000

 

28.000

2.500

300

0

2.500

 

2

Trường THPT Phú Bài

Huế

2023-2025

 

2394 ngày 24/9/2021

21.000

 

426 ngày 28/2/2023

21.000

 

19.000

2.081

200

0

2.081

 

3

Trường THPT Gia Hội

P.Lộc

2023-2025

 

2395 ngày 24/9/2021; 2508 ngày 17/10/2023

39.700

 

669 ngày 29/3/2023

39.700

 

36.000

4.000

3.200

3.000

4.000

 

4

Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1)

Huế

2023-2025

 

2144 ngày 17/10/2015

41.967

 

2508 ngày 27/10/2017

41.967

 

14.492

6.000

300

0

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan; nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 88/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản