Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/2018/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

CHUYỂN THÔN THÀNH TỔ DÂN PHỐ VÀ ĐẶT TÊN 10 TỔ DÂN PHỐ THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT, HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Thực hiện Nghị quyết số 493/NQ-UBTVQH14 ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị trấn Phước Cát thuộc huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Thông tư số 09/2017/TT-BNV ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 3699/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, cụ thể theo phụ lục đính kèm.

Sau khi chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên, thị trấn Phước Cát quản lý 10 tổ dân phố, gồm tổ dân phố 1 đến tổ dân phố 10.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:

- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Cát Tiên;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Lưu: VP/HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

CHUYỂN THÔN THÀNH TỔ DÂN PHỐ VÀ ĐẶT TÊN 10 TỔ DÂN PHỐ THUỘC THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT, HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

1. Chuyển thôn Cát An 1 (diện tích tự nhiên 1,87 km2, 110 hộ, 469 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 1.

2. Chuyển thôn Cát An 2 (diện tích tự nhiên 1,83 km2, 137 hộ, 577 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 2.

3. Chuyển thôn Cát Lợi (diện tích tự nhiên 0,81 km2, 187 hộ, 809 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 3.

4. Chuyển thôn Cát Lâm 1 (diện tích tự nhiên 0,55 km2, 210 hộ, 879 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 4.

5. Chuyển thôn Cát Lâm 2 (diện tích tự nhiên 0,33 km2, 212 hộ, 898 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 5.

6. Chuyển thôn Cát Lâm 3 (diện tích tự nhiên 0,74 km2, 264 hộ, 1.094 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 6.

7. Chuyển thôn Cát Lương 1 (diện tích tự nhiên 1,76 km2, 107 hộ, 481 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 7.

8. Chuyển thôn Cát Lương 2 (diện tích tự nhiên 2,79 km2, 131 hộ, 638 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 8.

9. Chuyển thôn Cát Điền (diện tích tự nhiên 2,9 km2, 166 hộ, 759 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 9.

10. Chuyển thôn Cát Hòa (diện tích tự nhiên 3,39 km2, 114 hộ, 600 nhân khẩu) thành tổ dân phố và đặt tên là tổ dân phố 10.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 88/2018/NQ-HĐND về chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 88/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Đức Quận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản