Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 85/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như sau:

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là 99 tỷ đồng).

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.090 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng quy định hiện hành về đầu tư công.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch năm 2021

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

1.825.800

912.900

1.825.800

17.441.290

6.180.650

3.090.325

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

+Phân bổ theo dự án

717.000

372.840

717.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

+Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

-

Xổ số kiến thiết

75.000

52.500

75.000

1.165.395

363.600

181.800

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

190.800

76.320

190.800

735.512

479.284

239.642

 

b

Vốn ngân sách trung ương

2.734.951

699.735

2.734.951

24.764.538

7.809.622

3.543.812

 

-

Vốn trong nước

1.608.293

530.737

1.608.293

22.412.651

5.643.628

2.821.814

 

-

Vốn nước ngoài

1.126.658

168.999

1.126.658

2.351.887

2.165.994

721.998

 

c

Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn

 

 

 

 

2.400.000

1.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NST W

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

16.253.567

16.033.030

1.334.427

1.334.427

237.776

233.776

1.334.427

1.334.427

2.510.551

2.283.481

16.236.169

15.240.972

157.829

0

3.064.814

2.821.814

37.829

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

12.889.484

12.743.525

192.695

192.695

69.370

59.470

192.695

192.695

430.444

423.050

12.449.760

12.149.760

0

0

1.357.734

1.357.734

0

0

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.017.851

747.851

27.500

27.500

9.900

0

27.500

27.500

67.500

67.500

950.351

950.351

0

0

240.000

240.000

0

0

a.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

679.851

409.851

27.500

27.500

9.900

0

27.500

27.500

67.500

67.500

612.351

612.351

0

0

150.000

150.000

0

0

1

Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương.

P.Vang

2020-2021

 

150.000

25.000

25.000

25.000

9.000

0

25.000

25.000

25.000

25.000

125.000

125.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên, huyện Phú Vang

P.Vang

2020-2021

 

190.000

45.000

2.500

2.500

900

0

2.500

2.500

2.500

2.500

187.500

187.500

 

 

50.000

50.000

0

 

3

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế

H, H.T, H.Th, P.V

2019- 2020

1563 ngày 30/6/2020

339.851

339.851

0

0

0

0

0

0

40.000

40.000

299.851

299.851

 

 

50.000

50.000

0

 

a.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

338.000

338.000

0

0

0

0

0

0

0

0

338.000

338.000

0

0

90.000

90.000

0

0

1

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

P.Vang

2021-2025

 

140.000

140.000

0

0

0

0

0

0

0

0

140.000

140.000

 

 

35.000

35.000

0

 

2

Sửa chữa đập ngăn mặn giữ ngọt Thảo Long

P.Vang

2020-2023

 

68.000

68.000

0

0

0

0

0

0

0

0

68.000

68.000

 

 

20.000

20.000

0

 

4

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

P.Vang

2021-2025

 

130.000

130.000

0

0

0

0

0

0

0

0

130.000

130.000

 

 

35.000

35.000

0

 

b

Giao thông

 

 

 

10.471.987

10.413.286

100.000

100.000

36.000

36.000

100.000

100.000

239.509

235.355

10.223.747

9.923.747

0

0

810.750

810.750

0

0

b.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

623.537

564.836

100.000

100.000

36.000

36.000

100.000

100.000

237.455

235.355

377.801

377.801

0

0

320.750

320.750

0

0

1

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2495 ngày 19/10/2016

195.821

176.105

30.000

30.000

10.800

10.800

30.000

30.000

68.405

66.355

127.416

127.416

 

 

109.750

109.750

0

 

2

Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2601 ngày 28/10/2016

2356 ngày 11/10/2017

344.985

306.000

50.000

50.000

18.000

18.000

50.000

50.000

119.000

119.000

225.985

225.985

 

 

187.000

187.000

0

 

3

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2015-2020

2353 ngày 04/10/2016

82.731

82.731

20.000

20.000

7.200

7.200

20.000

20.000

50.050

50.000

24.400

24.400

 

 

24.000

24.000

0

 

b.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

9.848.450

9.848.450

0

0

0

0

0

0

2.054

0

9.845.946

9.545.946

0

0

490.000

490.000

0

0

1

Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh TTH

PĐ-PL

2021-2025

 

4.500.000

4.500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.500.000

4.500.000

 

 

100.000

100.000

0

 

2

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

H-HTh

2021-2025

 

753.450

753.450

0

0

0

0

0

0

0

0

753.000

753.000

 

 

50.000

50.000

0

 

3

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2021-2025

 

2.000.000

2.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000.000

2.000.000

 

 

100.000

100.000

0

 

4

Đường vành đai 3

Huế

2021-2025

 

1.500.000

1.500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1.500.000

1.500.000

 

 

100.000

100.000

0

 

5

Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2

P.Lộc

2021-2024

 

690.000

690.000

0

0

0

0

0

0

0

0

690.000

690.000

 

 

50.000

50.000

0

 

6

Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa)

P.Vang

2019-2022

2562 ngày 26/10/2016

105.000

105.000

0

0

0

0

0

0

2.054

0

102.946

102.946

 

 

30.000

30.000

0

 

7

HT khu đô thị mới Thuận An (GPMB, TĐC, hạ tầng)

P.Vang

2021-2025

 

300.000

300.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

0

 

 

60.000

60.000

0

 

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

1.099.646

1.082.388

65.195

65.195

23.470

23.470

65.195

65.195

123.435

120.195

975.662

975.662

0

0

236.984

236.984

0

0

c.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

277.567

260.309

65.195

65.195

23.470

23.470

65.195

65.195

123.375

120.195

153.662

153.662

0

0

136.984

136.984

0

0

1

Đường phía Đông đầm Lập An

P.Lộc

2016-2020

132 ngày 19/6/2017

104 ngày 15/5/2018

112 ngày 22/5/2018

172.580

155.322

45.000

45.000

16.200

16.200

45.000

45.000

100.050

100.000

72.000

72.000

 

 

55.322

55.322

0

 

2

Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây

P.Lộc

2016-2020

204 ngày 30/10/2018

104.987

104.987

20.195

20.195

7.270

7.270

20.195

20.195

23.325

20.195

81.662

81.662

 

 

81.662

81.662

0

 

c.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

822.079

822.079

0

0

0

0

0

0

60

0

822.000

822.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Đường trục chính khu Công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây

P.Lộc

2021-2025

 

550.000

550.000

0

0

0

0

0

0

0

0

550.000

550.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây

P.Lộc

2016-2020

173 ngày 29/10/2019

272.079

272.079

0

0

0

0

0

0

60

0

272.000

272.000

 

 

50.000

50.000

0

 

d

Công nghệ thông tin

 

 

 

300.000

500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

300.000

0

0

70.000

70.000

0

0

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

300.000

500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

300.000

0

0

70.000

70.000

0

0

1

Hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025

tỉnh

2021-2025

 

100.000

100.000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.000

100.000

 

 

30.000

30.000

0

 

2

Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025

tỉnh

2021-2025

 

200.000

400.000

0

0

0

0

0

0

0

0

200.000

200.000

 

 

40.000

40.000

0

 

II

Văn hóa, thông tin

 

 

 

2.614.346

2.603.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.302.478

1.302.478

0

0

1.200.000

1.100.000

0

0

*

Trùng tu di tích Huế

 

 

 

2.614.346

2.603.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.302.478

1.302.478

0

0

1.200.000

1.100.000

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

2.129.346

2.118.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.067.478

1.067.478

0

0

1.100.000

1.000.000

0

0

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư)

Huế

2016-2020

1918 ngày 14/9/2011

334 ngày 01/02/2019

2.005.558

2.005.558

800.000

800.000

0

0

800.000

800.000

1.023.526

900.000

980.000

980.000

0

0

1.080.000

980.000

0

0

 

- Hợp phần Bồi thường, giải phóng mặt bằng

Huế

 

 

2.005.558

2.005.558

800.000

800.000

0

0

800.000

800.000

1.023.526

900.000

980.000

980.000

 

 

1.080.00 0

980.000

0

 

2

Phục hồi Điện Kiến Trung-Tử Cấm Thành

Huế

2016- 2020

3475 ngày 30/12/2016

123.788

112.500

10.000

10.000

3.600

9.500

10.000

10.000

36.310

35.000

87.478

87.478

 

 

20.000

20.000

0

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

485.000

485.000

0

0

0

0

0

0

0

0

235.000

235.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Nhà hát Cửu Tư Đài, Cung An Định Huế (phục hồi thích nghi)

Huế

2022-2024

 

135.000

135.000

0

0

0

0

0

0

0

0

135.000

135.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Bảo tồn tổng thể và ĐTXD nhà trưng bày Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế

Huế

2024-2029

 

350.000

350.000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.000

100.000

 

 

50.000

50.000

0

 

III

Bảo vệ môi trường

 

 

 

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

0

0

22.500

9.500

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

0

0

22.500

9.500

0

0

1

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh

tỉnh

2016-2020

2564 ngày 30/10/2017

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

 

 

22.500

9.500

0

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

513.000

495.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

480.531

462.531

0

0

122.531

112.531

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

63.000

45.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

30.531

12.531

0

0

22.531

12.531

0

0

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH

Huế

2016-2020

797 ngày 21/4/2016

2193 ngày 21/9/2017

63.000

45.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

30.531

12.531

 

 

22.531

12.531

0

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

450.000

450.000

0

0

0

0

0

0

0

0

450.000

450.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Viện Thái Y Huế

Huế

2011-2013

 

250.000

250.000

0

0

0

0

0

0

0

0

250.000

250.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC) tỉnh TTH

Huế

2021-2025

 

200.000

200.000

0

0

0

0

0

0

0

0

200.000

200.000

 

 

50.000

50.000

0

 

V

Quốc phòng

 

 

 

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

0

0

17.220

17.220

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến 31/12/2020

 

 

 

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

0

0

17.220

17.220

0

0

1

DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế

NĐ-AL- PĐ-HTr- Hth-PL

2009-2013

1290 ngày 01/07/2009

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

 

 

17.220

17.220

0

 

XIII

Các chương trình đề án khác

 

 

 

-

-

303.132

303.132

151.566

151.566

303.132

303.132

818.962

818.962

1.141.654

1.141.654

-

-

187.000

187.000

-

-

1

Các chương trình MTQG

 

 

 

 

 

303.132

303.132

151.566

151.566

303.132

303.132

818.962

818.962

1.141.654

1.141.654

-

-

187.000

187.000

-

-

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

tỉnh

 

 

 

 

247.700

247.700

123.850

123.850

247.700

247.700

574.900

574.900

805.873

805.873

 

 

132.000

132.000

 

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và an sinh xã hội

tỉnh

 

 

 

 

55.432

55.432

27.716

27.716

55.432

55.432

244.062

244.062

105.000

105.000

 

 

21.000

21.000

 

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

tỉnh

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

0

0

230.781

230.781

 

 

34.000

34.000

 

 

VI

Hoàn ứng trước ngân sách

tỉnh

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

822.026

157.829

157.829

 

157.829

37.829

37.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2.1

DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020

Dự kiến Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)

Tổng số

Trong đó

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

1

Kè chống sạt lở khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền

P.Vang- P.Lộc

2018-2022

38 ngày 22/3/2018

36 ngày 8/5/2020

300.149

 

 

 

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH năm 2021

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyê n tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

8.189.265

1.164.283

341.592

0

7.024.982

6.084.767

940.215

1.081.715

28.000

0

1.053.715

253.472

25.569

0

227.903

1.054.289

28.000

0

1.026.289

2.386.480

134.000

0

2.252.480

642.618

20.000

0

622.588

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

8.189.265

1.164.283

341.592

0

7.024.982

6.084.767

940.215

1.081.715

28.000

0

1.053.715

253.472

25.569

0

227.903

1.054.289

28.000

0

1.026.289

2.386.480

134.000

0

2.252.480

642.618

20.000

0

622.588

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

944.702

151.971

11.600

0

792.731

688.962

103.769

58.772

0

0

58.772

20.837

0

0

20.837

58.166

0

0

58.166

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

1

DA hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

269.958

27.489

0

0

242.469

242.469

0

32.500

0

0

32.500

20.837

0

0

20.837

31.264

0

0

31.264

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

269.958

27.489

0

0

242.469

242.469

0

32.500

0

0

32.500

20.837

0

0

20.837

31.264

0

0

31.264

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(1)

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung

ADB

23/01/2015

30/62020

1996 ngày 19/8/2019;

335 ngày 05/02/2018;

2973 ngày 21/12/2018

269.958

27.489

 

10,6 Tr. USD

242.469

242.469

 

32.500

 

 

32.500

20.837

 

 

20.837

31.264

 

 

31.264

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

674.744

124.482

11.600

0

550.262

446.493

103.769

26.272

0

0

26.272

0

0

0

0

26.902

0

0

26.902

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

674.744

124.482

11.600

0

550.262

446.493

103.769

26.272

0

0

26.272

0

0

0

0

26.902

0

0

26.902

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

(1)

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế)

WB

03/08/2018

31/12/2023

968 ngày 17/04/2019

442.862

97.985

11.600

15,1 tr. USD

344.877

270.709

74.168

783

 

 

783

0

 

 

 

783

 

 

783

172.276

 

 

172.276

11.010

 

 

11.010

 

 

(2)

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập(WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế

WB

08/4/2016

2022

4638 ngày 9/11/2015

124.931

6.528

0

5,26 tr. USD

118.403

88.802

29.601

19.300

 

 

19.300

0

 

 

 

19.300

 

 

19.300

30.015

 

 

30.015

30.015

 

 

30.015

 

 

(3)

Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

JICA

30/3/2012

2023

2813/QĐ-UBND

106.951

19.969

0

456 tr. JPY

86.982

86.982

0

6.189

 

 

6.189

0

 

 

0

6.819

 

 

6.819

8.583

 

 

8.583

8.582

 

 

8.582

 

 

II

Giao thông

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

(1)

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) (Huế)

WB

07/04/2016

2022

622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016

203.000

23.000

0

9,2 tr.USD

180.000

126.000

54.000

33.797

 

 

33.797

0

 

 

 

33.797

 

 

33.797

21.379

 

 

21.379

13.849

 

 

13.849

 

 

III

Du lịch

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

(1)

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa thiên Huế

ADB

30/06/2019

2023

2389 ngày 25/10/2018

181.705

36.238

0

6,44 tr. USD

145.467

101.827

43.640

30.000

 

 

30.000

0

 

 

 

30.000

 

 

30.000

71.827

 

 

71.827

59.877

 

 

59.877

 

 

IV

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6.768.854

940.362

329.992

0

5.828.492

5.089.686

738.806

955.204

28.000

0

927.204

232.635

25.569

0

207.066

928.384

28.000

0

900.384

2.030.616

134.000

0

1.896.616

478.708

20.000

0

458.708

 

 

1

Dự án hoàn thành trong năm 2020

 

 

 

 

5.052.036

659.984

329.992

0

4.392.052

4.392.052

0

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.000

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

5.052.036

659.984

329.992

0

4.392.052

4.392.052

0

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.00 0

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

(1)

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

CP Nhật

03/2008

12/2020

483/QĐ-UBND

5.052.036

659.984

329.992

20,8 tỷ Yên

4.392.052

4.392.052

 

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.00 0

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

2

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.716.818

280.378

0

0

1.436.440

697.634

738.806

151.055

0

0

151.055

0

0

0

0

142.345

0

0

142.345

540.410

0

0

540.410

258.708

0

0

258.708

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.716.818

280.378

0

0

1.436.440

697.634

738.806

151.055

0

0

151.055

0

0

0

0

142.345

0

0

142.345

540.410

0

0

540.410

258.708

0

0

258.708

 

 

(1)

Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh

ADB

29/6/2018

30/6/2024

606 ngày 28/3/2017,

100 ngày 9/01/2020

1.617.196

263.809

 

 

1.353.387

639.497

713.890

129.976

 

 

129.976

0

 

 

 

129.976

 

 

129.976

494.642

 

 

494.642

233.064

 

 

233.064

 

 

(2)

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế

ADB

03/6/2019

31/12/2023

2389/QĐ-UBND

99.622

16.569

 

3,78 tr. USD

83.053

58.137

24.916

21.079

 

 

21.079

0

 

 

 

12.369

 

 

12.369

45.768

 

 

45.768

25.644

 

 

25.644

 

 

V

Y tế, dấn số và gia đình

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

0

 

a

Dự án Nhóm B

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

 

 

(1)

Dự án Cải thiện Dịch vụ Y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế

ITALIA

29/7/2013

2022

2321 ngày 23/9/2019

57.250

6.258

0

2,04 tr. Euro

50.992

50.992

0

0

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

50.992

 

 

50.992

39.785

 

 

39.785

 

 

VI

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

1

Dự án hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

a

D\ự án nhóm C

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

(1)

DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

WB

23/01/2015

2021

2178 ngày 26/6/2014

33.754

6.454

0

1,3 tr USD

27.300

27.300

0

3.942

 

 

3.942

0

 

 

 

3.942

 

 

3.942

792

 

 

792

792

 

 

762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.245.961

604.436

503.993

327.069

251.997

163.535

503.993

327.069

2.039.739

1.085.490

3.852.767

2.946.056

157.829

1.302.743

1.252.383

37.829

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

2.831.548

229.444

274.474

169.050

137.237

84.525

274.474

169.050

950.839

437.325

1.567.262

900.574

0

727.783

727.783

0

0

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.328.717

229.444

146.455

124.850

73.228

62.425

146.455

124.850

595.572

277.039

443.933

335.219

0

255.083

255.083

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.241.717

229.444

146.455

124.850

73.228

62.425

146.455

124.850

595.572

277.039

356.933

288.219

0

223.083

223.083

0

0

 

1

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2

tỉnh

2014-2018

1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 6/6/2014

29.316

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

24.510

17.050

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

 

 

2

Dự án Thích ứng và chống chịu với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế

QĐ, PV, PL

2018-2020

656 ngày 26/3/2018

7.235

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

4.200

3.000

3.000

3.000

 

2.000

2.000

0

 

 

3

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2)

huyện

2012-2021

1325 ngày 25/7/2012

2813 ngày 02/12/2017

19.969

 

2.350

2.350

1.175

1.175

2.350

2.350

16.881

11.549

3.000

3.000

 

1.000

1.000

0

 

 

4

Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế

P.Đ, Q.Đ P.V, P.L và H.Trà

2015-2020

1690 ngày 29/8/2015

110.536

99.444

3.000

0

1.500

0

3.000

0

102.444

0

3.969

3.969

 

3.969

3.969

0

 

 

5

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2017-2020

1369 ngày 21/6/2018

16.595

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

6.722

4.000

9.800

9.800

 

3.000

3.000

0

 

 

6

Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới

tỉnh

2015-2019

2263 ngày 30/10/2014

1993 ngày 2/10/2015

7.771

 

500

500

250

250

500

500

5.174

2.558

2.000

2.000

 

500

500

0

 

 

7

Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)

tỉnh

2018-2023

1968 ngày 20/12/2018

12.000

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

4.000

4.000

8.000

8.000

 

2.000

2.000

0

 

 

8

Cấp nước nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh TTH

tỉnh

2016-2020

 

134.857

0

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

43.000

13.000

68.714

0

0

68.714

68.714

0

0

 

-

Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn.

P.Điền

2017-2020

1812 ngày 16/8/2018

1187 ngày 15/5/2019

5.295

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

1.466

0

 

1.466

1.466

0

 

 

-

HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới

A.Lưới

2017-2020

133 ngày 17/01/2018

1143 ngày 10/5/2019

1.932

 

0

0

0

0

0

0

623

0

1.116

0

 

1.116

1.116

0

 

 

-

HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới

A.Lưới

2017-2020

51 ngày 09/01/2018

5.256

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

1.430

0

 

1.430

1.430

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền

P.Điền

2017-2020

2363 ngày 22/10/2018

1139 ngày 10/5/2019

9.381

 

0

0

0

0

0

0

3.000

0

4.992

0

 

4.992

4.992

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền.

P.Điền

2017-2020

2189 ngày 04/10/2018

1138 ngày 10/5/2019

6.288

 

0

0

0

0

0

0

2.000

0

3.260

0

 

3.260

3.260

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017-2020

2188 ngày 04/10/2018

1141 ngày 10/5/2019

6.528

 

0

0

0

0

0

0

2.500

0

2.813

0

 

2.813

2.813

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2017-2020

2191 ngày 04/10/2018

1142 ngày 10/5/2019

4.093

 

0

0

0

0

0

0

1.500

0

1.497

0

 

1.497

1.497

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang

P.Vang

2017-2020

2190 ngày 04/10/2018

1149 ngày 10/5/2019

3.581

 

0

0

0

0

0

0

1.500

0

1.583

0

 

1.583

1.583

0

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông

N.Đông

2017-2020

2489 ngày 30/10/2018

1136 ngày 10/5/2019

16.666

 

0

0

0

0

0

0

5.400

0

6.371

0

 

6.371

6.371

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2017-2020

2506 ngày 30/10/2018

1140 ngày 10/5/2019

7.745

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

3.197

0

 

3.197

3.197

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2017-2020

2451 ngày 29/10/2018

17.296

 

0

0

0

0

0

0

3.577

0

11.989

0

 

11.989

11.989

0

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước sạch Thượng Long cs 2,000m3/ngđ và mạng lưới tuyến ống D50-225 cấp nước xã Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Giang

N.Đông

2017-2020

2516 ngày 30/10/2018

50.796

 

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

13.000

13.000

29.000

0

 

29.000

29.000

0

 

 

9

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền

Q.Điền

2016-2020

2371 ngày 29/10/2015

1970 ngày 4/8/2020

6.614

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

3.773

3.500

2.800

2.800

 

2.800

2.800

0

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

P.Lộc

2016-2020

2246 ngày 31/10/2011

2542 ngày 31/10/2018

9.803

 

3.500

3.500

1.750

1.750

3.500

3.500

6.000

5.700

3.500

3.500

 

3.200

3.200

0