
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như sau:
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là 99 tỷ đồng).
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.090 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng quy định hiện hành về đầu tư công.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nguồn vốn đầu tư | Năm 2020 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 4.560.751 | 1.612.635 | 4.560.751 | 46.000.000 | 16.390.272 | 7.834.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn NSNN | 4.560.751 | 1.612.635 | 4.560.751 | 46.000.000 | 16.390.272 | 7.834.137 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
a | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | 1.825.800 | 912.900 | 1.825.800 | 17.441.290 | 6.180.650 | 3.090.325 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất | 800.000 | 416.000 | 800.000 | 8.443.682 | 2.330.000 | 1.165.000 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất | 800.000 | 416.000 | 800.000 | 8.443.682 | 2.330.000 | 1.165.000 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| +Phân bổ theo dự án | 717.000 | 372.840 | 717.000 | 8.443.682 | 2.330.000 | 1.165.000 |
|
| +Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- | Xổ số kiến thiết | 75.000 | 52.500 | 75.000 | 1.165.395 | 363.600 | 181.800 |
|
- | Bội chi ngân sách địa phương | 190.800 | 76.320 | 190.800 | 735.512 | 479.284 | 239.642 |
|
b | Vốn ngân sách trung ương | 2.734.951 | 699.735 | 2.734.951 | 24.764.538 | 7.809.622 | 3.543.812 |
|
- | Vốn trong nước | 1.608.293 | 530.737 | 1.608.293 | 22.412.651 | 5.643.628 | 2.821.814 |
|
- | Vốn nước ngoài | 1.126.658 | 168.999 | 1.126.658 | 2.351.887 | 2.165.994 | 721.998 |
|
c | Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn |
|
|
|
| 2.400.000 | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2020 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | ||||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 | ||||||||||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: NST W | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 16.253.567 | 16.033.030 | 1.334.427 | 1.334.427 | 237.776 | 233.776 | 1.334.427 | 1.334.427 | 2.510.551 | 2.283.481 | 16.236.169 | 15.240.972 | 157.829 | 0 | 3.064.814 | 2.821.814 | 37.829 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các hoạt động kinh tế: |
|
|
| 12.889.484 | 12.743.525 | 192.695 | 192.695 | 69.370 | 59.470 | 192.695 | 192.695 | 430.444 | 423.050 | 12.449.760 | 12.149.760 | 0 | 0 | 1.357.734 | 1.357.734 | 0 | 0 |
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 1.017.851 | 747.851 | 27.500 | 27.500 | 9.900 | 0 | 27.500 | 27.500 | 67.500 | 67.500 | 950.351 | 950.351 | 0 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | 0 |
a.1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 679.851 | 409.851 | 27.500 | 27.500 | 9.900 | 0 | 27.500 | 27.500 | 67.500 | 67.500 | 612.351 | 612.351 | 0 | 0 | 150.000 | 150.000 | 0 | 0 |
1 | Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương. | P.Vang | 2020-2021 |
| 150.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 9.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 125.000 | 125.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
2 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên, huyện Phú Vang | P.Vang | 2020-2021 |
| 190.000 | 45.000 | 2.500 | 2.500 | 900 | 0 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 187.500 | 187.500 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
3 | Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế | H, H.T, H.Th, P.V | 2019- 2020 | 1563 ngày 30/6/2020 | 339.851 | 339.851 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 40.000 | 299.851 | 299.851 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
a.2 | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 338.000 | 338.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 338.000 | 338.000 | 0 | 0 | 90.000 | 90.000 | 0 | 0 |
1 | Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang | P.Vang | 2021-2025 |
| 140.000 | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 140.000 | 140.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 0 |
|
2 | Sửa chữa đập ngăn mặn giữ ngọt Thảo Long | P.Vang | 2020-2023 |
| 68.000 | 68.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68.000 | 68.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
4 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa | P.Vang | 2021-2025 |
| 130.000 | 130.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 130.000 | 130.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 0 |
|
b | Giao thông |
|
|
| 10.471.987 | 10.413.286 | 100.000 | 100.000 | 36.000 | 36.000 | 100.000 | 100.000 | 239.509 | 235.355 | 10.223.747 | 9.923.747 | 0 | 0 | 810.750 | 810.750 | 0 | 0 |
b.1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 623.537 | 564.836 | 100.000 | 100.000 | 36.000 | 36.000 | 100.000 | 100.000 | 237.455 | 235.355 | 377.801 | 377.801 | 0 | 0 | 320.750 | 320.750 | 0 | 0 |
1 | Đường Chợ Mai - Tân Mỹ, huyện Phú Vang | P.Vang | 2016-2020 | 2495 ngày 19/10/2016 | 195.821 | 176.105 | 30.000 | 30.000 | 10.800 | 10.800 | 30.000 | 30.000 | 68.405 | 66.355 | 127.416 | 127.416 |
|
| 109.750 | 109.750 | 0 |
|
2 | Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang | P.Vang | 2016-2020 | 2601 ngày 28/10/2016 2356 ngày 11/10/2017 | 344.985 | 306.000 | 50.000 | 50.000 | 18.000 | 18.000 | 50.000 | 50.000 | 119.000 | 119.000 | 225.985 | 225.985 |
|
| 187.000 | 187.000 | 0 |
|
3 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | P.Lộc | 2015-2020 | 2353 ngày 04/10/2016 | 82.731 | 82.731 | 20.000 | 20.000 | 7.200 | 7.200 | 20.000 | 20.000 | 50.050 | 50.000 | 24.400 | 24.400 |
|
| 24.000 | 24.000 | 0 |
|
b.2 | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 9.848.450 | 9.848.450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.054 | 0 | 9.845.946 | 9.545.946 | 0 | 0 | 490.000 | 490.000 | 0 | 0 |
1 | Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh TTH | PĐ-PL | 2021-2025 |
| 4.500.000 | 4.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
| 100.000 | 100.000 | 0 |
|
2 | Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài | H-HTh | 2021-2025 |
| 753.450 | 753.450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 753.000 | 753.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
3 | Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương | Huế | 2021-2025 |
| 2.000.000 | 2.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
| 100.000 | 100.000 | 0 |
|
4 | Đường vành đai 3 | Huế | 2021-2025 |
| 1.500.000 | 1.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
| 100.000 | 100.000 | 0 |
|
5 | Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 | P.Lộc | 2021-2024 |
| 690.000 | 690.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 690.000 | 690.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
6 | Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa) | P.Vang | 2019-2022 | 2562 ngày 26/10/2016 | 105.000 | 105.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.054 | 0 | 102.946 | 102.946 |
|
| 30.000 | 30.000 | 0 |
|
7 | HT khu đô thị mới Thuận An (GPMB, TĐC, hạ tầng) | P.Vang | 2021-2025 |
| 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300.000 | 0 |
|
| 60.000 | 60.000 | 0 |
|
c | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 1.099.646 | 1.082.388 | 65.195 | 65.195 | 23.470 | 23.470 | 65.195 | 65.195 | 123.435 | 120.195 | 975.662 | 975.662 | 0 | 0 | 236.984 | 236.984 | 0 | 0 |
c.1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 277.567 | 260.309 | 65.195 | 65.195 | 23.470 | 23.470 | 65.195 | 65.195 | 123.375 | 120.195 | 153.662 | 153.662 | 0 | 0 | 136.984 | 136.984 | 0 | 0 |
1 | Đường phía Đông đầm Lập An | P.Lộc | 2016-2020 | 132 ngày 19/6/2017 104 ngày 15/5/2018 112 ngày 22/5/2018 | 172.580 | 155.322 | 45.000 | 45.000 | 16.200 | 16.200 | 45.000 | 45.000 | 100.050 | 100.000 | 72.000 | 72.000 |
|
| 55.322 | 55.322 | 0 |
|
2 | Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây | P.Lộc | 2016-2020 | 204 ngày 30/10/2018 | 104.987 | 104.987 | 20.195 | 20.195 | 7.270 | 7.270 | 20.195 | 20.195 | 23.325 | 20.195 | 81.662 | 81.662 |
|
| 81.662 | 81.662 | 0 |
|
c.2 | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 822.079 | 822.079 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 0 | 822.000 | 822.000 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 |
1 | Đường trục chính khu Công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây | P.Lộc | 2021-2025 |
| 550.000 | 550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 550.000 | 550.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
2 | Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây | P.Lộc | 2016-2020 | 173 ngày 29/10/2019 | 272.079 | 272.079 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 0 | 272.000 | 272.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
d | Công nghệ thông tin |
|
|
| 300.000 | 500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | 70.000 | 70.000 | 0 | 0 |
a | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 300.000 | 500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | 70.000 | 70.000 | 0 | 0 |
1 | Hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025 | tỉnh | 2021-2025 |
| 100.000 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 0 |
|
2 | Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025 | tỉnh | 2021-2025 |
| 200.000 | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200.000 | 200.000 |
|
| 40.000 | 40.000 | 0 |
|
II | Văn hóa, thông tin |
|
|
| 2.614.346 | 2.603.058 | 810.000 | 810.000 | 3.600 | 9.500 | 810.000 | 810.000 | 1.059.836 | 935.000 | 1.302.478 | 1.302.478 | 0 | 0 | 1.200.000 | 1.100.000 | 0 | 0 |
* | Trùng tu di tích Huế |
|
|
| 2.614.346 | 2.603.058 | 810.000 | 810.000 | 3.600 | 9.500 | 810.000 | 810.000 | 1.059.836 | 935.000 | 1.302.478 | 1.302.478 | 0 | 0 | 1.200.000 | 1.100.000 | 0 | 0 |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 2.129.346 | 2.118.058 | 810.000 | 810.000 | 3.600 | 9.500 | 810.000 | 810.000 | 1.059.836 | 935.000 | 1.067.478 | 1.067.478 | 0 | 0 | 1.100.000 | 1.000.000 | 0 | 0 |
1 | Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư) | Huế | 2016-2020 | 1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 | 2.005.558 | 2.005.558 | 800.000 | 800.000 | 0 | 0 | 800.000 | 800.000 | 1.023.526 | 900.000 | 980.000 | 980.000 | 0 | 0 | 1.080.000 | 980.000 | 0 | 0 |
| - Hợp phần Bồi thường, giải phóng mặt bằng | Huế |
|
| 2.005.558 | 2.005.558 | 800.000 | 800.000 | 0 | 0 | 800.000 | 800.000 | 1.023.526 | 900.000 | 980.000 | 980.000 |
|
| 1.080.00 0 | 980.000 | 0 |
|
2 | Phục hồi Điện Kiến Trung-Tử Cấm Thành | Huế | 2016- 2020 | 3475 ngày 30/12/2016 | 123.788 | 112.500 | 10.000 | 10.000 | 3.600 | 9.500 | 10.000 | 10.000 | 36.310 | 35.000 | 87.478 | 87.478 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 485.000 | 485.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 235.000 | 235.000 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 |
1 | Nhà hát Cửu Tư Đài, Cung An Định Huế (phục hồi thích nghi) | Huế | 2022-2024 |
| 135.000 | 135.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 135.000 | 135.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
2 | Bảo tồn tổng thể và ĐTXD nhà trưng bày Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế | Huế | 2024-2029 |
| 350.000 | 350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
III | Bảo vệ môi trường |
|
|
| 85.790 | 40.500 | 15.000 | 15.000 | 5.400 | 5.400 | 15.000 | 15.000 | 31.000 | 31.000 | 22.500 | 9.500 | 0 | 0 | 22.500 | 9.500 | 0 | 0 |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 85.790 | 40.500 | 15.000 | 15.000 | 5.400 | 5.400 | 15.000 | 15.000 | 31.000 | 31.000 | 22.500 | 9.500 | 0 | 0 | 22.500 | 9.500 | 0 | 0 |
1 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh | tỉnh | 2016-2020 | 2564 ngày 30/10/2017 | 85.790 | 40.500 | 15.000 | 15.000 | 5.400 | 5.400 | 15.000 | 15.000 | 31.000 | 31.000 | 22.500 | 9.500 |
|
| 22.500 | 9.500 | 0 |
|
IV | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 513.000 | 495.000 | 9.000 | 9.000 | 3.240 | 3.240 | 9.000 | 9.000 | 32.469 | 32.469 | 480.531 | 462.531 | 0 | 0 | 122.531 | 112.531 | 0 | 0 |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 63.000 | 45.000 | 9.000 | 9.000 | 3.240 | 3.240 | 9.000 | 9.000 | 32.469 | 32.469 | 30.531 | 12.531 | 0 | 0 | 22.531 | 12.531 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH | Huế | 2016-2020 | 797 ngày 21/4/2016 2193 ngày 21/9/2017 | 63.000 | 45.000 | 9.000 | 9.000 | 3.240 | 3.240 | 9.000 | 9.000 | 32.469 | 32.469 | 30.531 | 12.531 |
|
| 22.531 | 12.531 | 0 |
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 450.000 | 450.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 450.000 | 450.000 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 |
1 | Viện Thái Y Huế | Huế | 2011-2013 |
| 250.000 | 250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250.000 | 250.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC) tỉnh TTH | Huế | 2021-2025 |
| 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200.000 | 200.000 |
|
| 50.000 | 50.000 | 0 |
|
V | Quốc phòng |
|
|
| 150.947 | 150.947 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 137.840 | 43.000 | 17.220 | 17.220 | 0 | 0 | 17.220 | 17.220 | 0 | 0 |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến 31/12/2020 |
|
|
| 150.947 | 150.947 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 137.840 | 43.000 | 17.220 | 17.220 | 0 | 0 | 17.220 | 17.220 | 0 | 0 |
1 | DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế | NĐ-AL- PĐ-HTr- Hth-PL | 2009-2013 | 1290 ngày 01/07/2009 | 150.947 | 150.947 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 137.840 | 43.000 | 17.220 | 17.220 |
|
| 17.220 | 17.220 | 0 |
|
XIII | Các chương trình đề án khác |
|
|
| - | - | 303.132 | 303.132 | 151.566 | 151.566 | 303.132 | 303.132 | 818.962 | 818.962 | 1.141.654 | 1.141.654 | - | - | 187.000 | 187.000 | - | - |
1 | Các chương trình MTQG |
|
|
|
|
| 303.132 | 303.132 | 151.566 | 151.566 | 303.132 | 303.132 | 818.962 | 818.962 | 1.141.654 | 1.141.654 | - | - | 187.000 | 187.000 | - | - |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | tỉnh |
|
|
|
| 247.700 | 247.700 | 123.850 | 123.850 | 247.700 | 247.700 | 574.900 | 574.900 | 805.873 | 805.873 |
|
| 132.000 | 132.000 |
|
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và an sinh xã hội | tỉnh |
|
|
|
| 55.432 | 55.432 | 27.716 | 27.716 | 55.432 | 55.432 | 244.062 | 244.062 | 105.000 | 105.000 |
|
| 21.000 | 21.000 |
|
|
- | Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | tỉnh |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 230.781 | 230.781 |
|
| 34.000 | 34.000 |
|
|
VI | Hoàn ứng trước ngân sách | tỉnh |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 822.026 | 157.829 | 157.829 |
| 157.829 | 37.829 | 37.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch năm 2020 | Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020 | Dự kiến Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||||
Số QĐ; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | ||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 300.149 | 0 | 0 | 0 |
| 300.149 | 100.369 | 100.369 | 200.739 | 200.739 | 99.410 | 99.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 300.149 | 0 | 0 | 0 |
| 300.149 | 100.369 | 100.369 | 200.739 | 200.739 | 99.410 | 99.410 |
|
I | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 300.149 | 0 | 0 | 0 |
| 300.149 | 100.369 | 100.369 | 200.739 | 200.739 | 99.410 | 99.410 |
|
1 | Kè chống sạt lở khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | P.Vang- P.Lộc | 2018-2022 | 38 ngày 22/3/2018 36 ngày 8/5/2020 | 300.149 |
|
|
|
| 300.149 | 100.369 | 100.369 | 200.739 | 200.739 | 99.410 | 99.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Năm 2020 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến KH năm 2021 | Ghi chú |
| ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
| ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyê n tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 8.189.265 | 1.164.283 | 341.592 | 0 | 7.024.982 | 6.084.767 | 940.215 | 1.081.715 | 28.000 | 0 | 1.053.715 | 253.472 | 25.569 | 0 | 227.903 | 1.054.289 | 28.000 | 0 | 1.026.289 | 2.386.480 | 134.000 | 0 | 2.252.480 | 642.618 | 20.000 | 0 | 622.588 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 8.189.265 | 1.164.283 | 341.592 | 0 | 7.024.982 | 6.084.767 | 940.215 | 1.081.715 | 28.000 | 0 | 1.053.715 | 253.472 | 25.569 | 0 | 227.903 | 1.054.289 | 28.000 | 0 | 1.026.289 | 2.386.480 | 134.000 | 0 | 2.252.480 | 642.618 | 20.000 | 0 | 622.588 |
|
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 944.702 | 151.971 | 11.600 | 0 | 792.731 | 688.962 | 103.769 | 58.772 | 0 | 0 | 58.772 | 20.837 | 0 | 0 | 20.837 | 58.166 | 0 | 0 | 58.166 | 210.874 | 0 | 0 | 210.874 | 49.607 | 0 | 0 | 49.607 |
|
|
1 | DA hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
| 269.958 | 27.489 | 0 | 0 | 242.469 | 242.469 | 0 | 32.500 | 0 | 0 | 32.500 | 20.837 | 0 | 0 | 20.837 | 31.264 | 0 | 0 | 31.264 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 269.958 | 27.489 | 0 | 0 | 242.469 | 242.469 | 0 | 32.500 | 0 | 0 | 32.500 | 20.837 | 0 | 0 | 20.837 | 31.264 | 0 | 0 | 31.264 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung | ADB | 23/01/2015 | 30/62020 | 1996 ngày 19/8/2019; 335 ngày 05/02/2018; 2973 ngày 21/12/2018 | 269.958 | 27.489 |
| 10,6 Tr. USD | 242.469 | 242.469 |
| 32.500 |
|
| 32.500 | 20.837 |
|
| 20.837 | 31.264 |
|
| 31.264 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 674.744 | 124.482 | 11.600 | 0 | 550.262 | 446.493 | 103.769 | 26.272 | 0 | 0 | 26.272 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.902 | 0 | 0 | 26.902 | 210.874 | 0 | 0 | 210.874 | 49.607 | 0 | 0 | 49.607 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 674.744 | 124.482 | 11.600 | 0 | 550.262 | 446.493 | 103.769 | 26.272 | 0 | 0 | 26.272 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.902 | 0 | 0 | 26.902 | 210.874 | 0 | 0 | 210.874 | 49.607 | 0 | 0 | 49.607 |
|
|
(1) | Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế) | WB | 03/08/2018 | 31/12/2023 | 968 ngày 17/04/2019 | 442.862 | 97.985 | 11.600 | 15,1 tr. USD | 344.877 | 270.709 | 74.168 | 783 |
|
| 783 | 0 |
|
|
| 783 |
|
| 783 | 172.276 |
|
| 172.276 | 11.010 |
|
| 11.010 |
|
|
(2) | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập(WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế | WB | 08/4/2016 | 2022 | 4638 ngày 9/11/2015 | 124.931 | 6.528 | 0 | 5,26 tr. USD | 118.403 | 88.802 | 29.601 | 19.300 |
|
| 19.300 | 0 |
|
|
| 19.300 |
|
| 19.300 | 30.015 |
|
| 30.015 | 30.015 |
|
| 30.015 |
|
|
(3) | Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | JICA | 30/3/2012 | 2023 | 2813/QĐ-UBND | 106.951 | 19.969 | 0 | 456 tr. JPY | 86.982 | 86.982 | 0 | 6.189 |
|
| 6.189 | 0 |
|
| 0 | 6.819 |
|
| 6.819 | 8.583 |
|
| 8.583 | 8.582 |
|
| 8.582 |
|
|
II | Giao thông |
|
|
|
| 203.000 | 23.000 | 0 | 0 | 180.000 | 126.000 | 54.000 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 21.379 | 0 | 0 | 21.379 | 13.849 | 0 | 0 | 13.849 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 203.000 | 23.000 | 0 | 0 | 180.000 | 126.000 | 54.000 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 21.379 | 0 | 0 | 21.379 | 13.849 | 0 | 0 | 13.849 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 203.000 | 23.000 | 0 | 0 | 180.000 | 126.000 | 54.000 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.797 | 0 | 0 | 33.797 | 21.379 | 0 | 0 | 21.379 | 13.849 | 0 | 0 | 13.849 |
|
|
(1) | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) (Huế) | WB | 07/04/2016 | 2022 | 622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016 | 203.000 | 23.000 | 0 | 9,2 tr.USD | 180.000 | 126.000 | 54.000 | 33.797 |
|
| 33.797 | 0 |
|
|
| 33.797 |
|
| 33.797 | 21.379 |
|
| 21.379 | 13.849 |
|
| 13.849 |
|
|
III | Du lịch |
|
|
|
| 181.705 | 36.238 | 0 | 0 | 145.467 | 101.827 | 43.640 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 71.827 | 0 | 0 | 71.827 | 59.877 | 0 | 0 | 59.877 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 181.705 | 36.238 | 0 | 0 | 145.467 | 101.827 | 43.640 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 71.827 | 0 | 0 | 71.827 | 59.877 | 0 | 0 | 59.877 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 181.705 | 36.238 | 0 | 0 | 145.467 | 101.827 | 43.640 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 71.827 | 0 | 0 | 71.827 | 59.877 | 0 | 0 | 59.877 |
|
|
(1) | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa thiên Huế | ADB | 30/06/2019 | 2023 | 2389 ngày 25/10/2018 | 181.705 | 36.238 | 0 | 6,44 tr. USD | 145.467 | 101.827 | 43.640 | 30.000 |
|
| 30.000 | 0 |
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 | 71.827 |
|
| 71.827 | 59.877 |
|
| 59.877 |
|
|
IV | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 6.768.854 | 940.362 | 329.992 | 0 | 5.828.492 | 5.089.686 | 738.806 | 955.204 | 28.000 | 0 | 927.204 | 232.635 | 25.569 | 0 | 207.066 | 928.384 | 28.000 | 0 | 900.384 | 2.030.616 | 134.000 | 0 | 1.896.616 | 478.708 | 20.000 | 0 | 458.708 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành trong năm 2020 |
|
|
|
| 5.052.036 | 659.984 | 329.992 | 0 | 4.392.052 | 4.392.052 | 0 | 804.149 | 28.000 | 0 | 776.149 | 232.635 | 25.569 | 0 | 207.066 | 786.039 | 28.000 | 0 | 758.039 | 1.490.206 | 134.000 | 0 | 1.356.206 | 220.000 | 20.000 | 0 | 200.000 |
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
| 5.052.036 | 659.984 | 329.992 | 0 | 4.392.052 | 4.392.052 | 0 | 804.149 | 28.000 | 0 | 776.149 | 232.635 | 25.569 | 0 | 207.066 | 786.039 | 28.000 | 0 | 758.039 | 1.490.206 | 134.00 0 | 0 | 1.356.206 | 220.000 | 20.000 | 0 | 200.000 |
|
|
(1) | DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế | CP Nhật | 03/2008 | 12/2020 | 483/QĐ-UBND | 5.052.036 | 659.984 | 329.992 | 20,8 tỷ Yên | 4.392.052 | 4.392.052 |
| 804.149 | 28.000 | 0 | 776.149 | 232.635 | 25.569 | 0 | 207.066 | 786.039 | 28.000 | 0 | 758.039 | 1.490.206 | 134.00 0 | 0 | 1.356.206 | 220.000 | 20.000 | 0 | 200.000 |
|
|
2 | Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1.716.818 | 280.378 | 0 | 0 | 1.436.440 | 697.634 | 738.806 | 151.055 | 0 | 0 | 151.055 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142.345 | 0 | 0 | 142.345 | 540.410 | 0 | 0 | 540.410 | 258.708 | 0 | 0 | 258.708 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.716.818 | 280.378 | 0 | 0 | 1.436.440 | 697.634 | 738.806 | 151.055 | 0 | 0 | 151.055 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142.345 | 0 | 0 | 142.345 | 540.410 | 0 | 0 | 540.410 | 258.708 | 0 | 0 | 258.708 |
|
|
(1) | Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh | ADB | 29/6/2018 | 30/6/2024 | 606 ngày 28/3/2017, 100 ngày 9/01/2020 | 1.617.196 | 263.809 |
|
| 1.353.387 | 639.497 | 713.890 | 129.976 |
|
| 129.976 | 0 |
|
|
| 129.976 |
|
| 129.976 | 494.642 |
|
| 494.642 | 233.064 |
|
| 233.064 |
|
|
(2) | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế | ADB | 03/6/2019 | 31/12/2023 | 2389/QĐ-UBND | 99.622 | 16.569 |
| 3,78 tr. USD | 83.053 | 58.137 | 24.916 | 21.079 |
|
| 21.079 | 0 |
|
|
| 12.369 |
|
| 12.369 | 45.768 |
|
| 45.768 | 25.644 |
|
| 25.644 |
|
|
V | Y tế, dấn số và gia đình |
|
|
|
| 57.250 | 6.258 | 0 | 0 | 50.992 | 50.992 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.992 | 0 | 0 | 50.992 | 39.785 | 0 | 0 | 39.785 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 57.250 | 6.258 | 0 | 0 | 50.992 | 50.992 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.992 | 0 | 0 | 50.992 | 39.785 | 0 | 0 | 39.785 | 0 |
|
a | Dự án Nhóm B |
|
|
|
| 57.250 | 6.258 | 0 | 0 | 50.992 | 50.992 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.992 | 0 | 0 | 50.992 | 39.785 | 0 | 0 | 39.785 |
|
|
(1) | Dự án Cải thiện Dịch vụ Y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế | ITALIA | 29/7/2013 | 2022 | 2321 ngày 23/9/2019 | 57.250 | 6.258 | 0 | 2,04 tr. Euro | 50.992 | 50.992 | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 50.992 |
|
| 50.992 | 39.785 |
|
| 39.785 |
|
|
VI | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 33.754 | 6.454 | 0 | 0 | 27.300 | 27.300 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 792 | 0 | 0 | 792 | 792 | 0 | 0 | 762 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 33.754 | 6.454 | 0 | 0 | 27.300 | 27.300 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 792 | 0 | 0 | 792 | 792 | 0 | 0 | 762 |
|
|
a | D\ự án nhóm C |
|
|
|
| 33.754 | 6.454 | 0 | 0 | 27.300 | 27.300 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.942 | 0 | 0 | 3.942 | 792 | 0 | 0 | 792 | 792 | 0 | 0 | 762 |
|
|
(1) | DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | WB | 23/01/2015 | 2021 | 2178 ngày 26/6/2014 | 33.754 | 6.454 | 0 | 1,3 tr USD | 27.300 | 27.300 | 0 | 3.942 |
|
| 3.942 | 0 |
|
|
| 3.942 |
|
| 3.942 | 792 |
|
| 792 | 792 |
|
| 762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2020 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 | Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 | ||||||||||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí | |||||||||
Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 4.245.961 | 604.436 | 503.993 | 327.069 | 251.997 | 163.535 | 503.993 | 327.069 | 2.039.739 | 1.085.490 | 3.852.767 | 2.946.056 | 157.829 | 1.302.743 | 1.252.383 | 37.829 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Các hoạt động kinh tế: |
|
|
| 2.831.548 | 229.444 | 274.474 | 169.050 | 137.237 | 84.525 | 274.474 | 169.050 | 950.839 | 437.325 | 1.567.262 | 900.574 | 0 | 727.783 | 727.783 | 0 | 0 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 1.328.717 | 229.444 | 146.455 | 124.850 | 73.228 | 62.425 | 146.455 | 124.850 | 595.572 | 277.039 | 443.933 | 335.219 | 0 | 255.083 | 255.083 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1.241.717 | 229.444 | 146.455 | 124.850 | 73.228 | 62.425 | 146.455 | 124.850 | 595.572 | 277.039 | 356.933 | 288.219 | 0 | 223.083 | 223.083 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2 | tỉnh | 2014-2018 | 1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 6/6/2014 | 29.316 |
| 2.500 | 2.500 | 1.250 | 1.250 | 2.500 | 2.500 | 24.510 | 17.050 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
2 | Dự án Thích ứng và chống chịu với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế | QĐ, PV, PL | 2018-2020 | 656 ngày 26/3/2018 | 7.235 |
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 4.200 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
|
|
3 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2) | huyện | 2012-2021 | 1325 ngày 25/7/2012 2813 ngày 02/12/2017 | 19.969 |
| 2.350 | 2.350 | 1.175 | 1.175 | 2.350 | 2.350 | 16.881 | 11.549 | 3.000 | 3.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
4 | Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế | P.Đ, Q.Đ P.V, P.L và H.Trà | 2015-2020 | 1690 ngày 29/8/2015 | 110.536 | 99.444 | 3.000 | 0 | 1.500 | 0 | 3.000 | 0 | 102.444 | 0 | 3.969 | 3.969 |
| 3.969 | 3.969 | 0 |
|
|
5 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế | tỉnh | 2017-2020 | 1369 ngày 21/6/2018 | 16.595 |
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 6.722 | 4.000 | 9.800 | 9.800 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
|
|
6 | Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới | tỉnh | 2015-2019 | 2263 ngày 30/10/2014 1993 ngày 2/10/2015 | 7.771 |
| 500 | 500 | 250 | 250 | 500 | 500 | 5.174 | 2.558 | 2.000 | 2.000 |
| 500 | 500 | 0 |
|
|
7 | Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) | tỉnh | 2018-2023 | 1968 ngày 20/12/2018 | 12.000 |
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | 8.000 | 8.000 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
|
|
8 | Cấp nước nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh TTH | tỉnh | 2016-2020 |
| 134.857 | 0 | 13.000 | 13.000 | 6.500 | 6.500 | 13.000 | 13.000 | 43.000 | 13.000 | 68.714 | 0 | 0 | 68.714 | 68.714 | 0 | 0 |
|
- | Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn. | P.Điền | 2017-2020 | 1812 ngày 16/8/2018 1187 ngày 15/5/2019 | 5.295 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.300 | 0 | 1.466 | 0 |
| 1.466 | 1.466 | 0 |
|
|
- | HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới | A.Lưới | 2017-2020 | 133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019 | 1.932 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 623 | 0 | 1.116 | 0 |
| 1.116 | 1.116 | 0 |
|
|
- | HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới | A.Lưới | 2017-2020 | 51 ngày 09/01/2018 | 5.256 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.300 | 0 | 1.430 | 0 |
| 1.430 | 1.430 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền | P.Điền | 2017-2020 | 2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019 | 9.381 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 4.992 | 0 |
| 4.992 | 4.992 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền. | P.Điền | 2017-2020 | 2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019 | 6.288 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 3.260 | 0 |
| 3.260 | 3.260 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền | Q.Điền | 2017-2020 | 2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019 | 6.528 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 0 | 2.813 | 0 |
| 2.813 | 2.813 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang | P.Vang | 2017-2020 | 2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019 | 4.093 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 1.497 | 0 |
| 1.497 | 1.497 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang | P.Vang | 2017-2020 | 2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019 | 3.581 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 1.583 | 0 |
| 1.583 | 1.583 | 0 |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông | N.Đông | 2017-2020 | 2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019 | 16.666 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.400 | 0 | 6.371 | 0 |
| 6.371 | 6.371 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc. | P.Lộc | 2017-2020 | 2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019 | 7.745 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.300 | 0 | 3.197 | 0 |
| 3.197 | 3.197 | 0 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc. | P.Lộc | 2017-2020 | 2451 ngày 29/10/2018 | 17.296 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.577 | 0 | 11.989 | 0 |
| 11.989 | 11.989 | 0 |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước sạch Thượng Long cs 2,000m3/ngđ và mạng lưới tuyến ống D50-225 cấp nước xã Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Giang | N.Đông | 2017-2020 | 2516 ngày 30/10/2018 | 50.796 |
| 13.000 | 13.000 | 6.500 | 6.500 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 29.000 | 0 |
| 29.000 | 29.000 | 0 |
|
|
9 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Q.Điền | 2016-2020 | 2371 ngày 29/10/2015 1970 ngày 4/8/2020 | 6.614 |
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 3.773 | 3.500 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 0 |
|
|
10 | Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | P.Lộc | 2016-2020 | 2246 ngày 31/10/2011 2542 ngày 31/10/2018 | 9.803 |
| 3.500 | 3.500 | 1.750 | 1.750 | 3.500 | 3.500 | 6.000 | 5.700 | 3.500 | 3.500 |
| 3.200 | 3.200 | 0 |