HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 8644/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO QUY ĐỊNH KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Đơn vị | Số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ | ||
Số xe tối đa (xe) | Chủng loại | Mục đích sử dụng | ||
|
|
| ||
a | Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Xe 16 chỗ | Thực hiện nhiệm vụ chỉ đạo công tác phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
2 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | 4 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng |
3 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | 2 | ||
4 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 2 | ||
5 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 3 | 2 | ||
6 | Hạt kiểm lâm Nam Đàn - Hưng Nguyên | 1 | ||
7 | Hạt kiểm lâm Nghĩa Đàn- Thái Hòa | 1 | ||
8 | Hạt kiểm lâm Quỳnh Lưu- Hoàng Mai | 1 | ||
9 | Hạt Kiểm lâm Nghi Lộc | 1 | ||
10 | Hạt Kiểm lâm Yên Thành | 1 | ||
11 | Hạt Kiểm lâm Đô Lương | 1 | ||
12 | Hạt Kiểm lâm Anh Sơn | 1 | ||
13 | Hạt Kiểm lâm Con Cuông | 1 | ||
14 | Hạt Kiểm lâm Tương Dương | 1 | ||
15 | Hạt kiểm lâm Kỳ Sơn | 1 | ||
16 | Hạt Kiểm lâm Thanh Chương | 1 | ||
17 | Hạt Kiểm lâm Vinh- Cửa Lò | 1 | ||
18 | Hạt Kiểm lâm Tân Kỳ | 1 | ||
19 | Hạt Kiểm lâm Quỳ Hợp | 1 | ||
20 | Hạt Kiểm lâm Quỳ Châu | 1 | ||
21 | Hạt Kiểm lâm Quế Phong | 1 | ||
22 | Hạt kiểm lâm Diễn Châu | 1 | ||
23 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, phát triển chăn nuôi, quản lý hoạt động chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh |
24 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp (sâu bệnh hại rừng) |
25 | Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An | 2 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc các công trình thủy lợi; thực hiện nhiệm vụ Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng chống thiên tai- tìm kiếm cứu nạn và Phòng thủ dân sự |
26 | Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp, phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ |
27 | Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
28 | Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 1 | Xe bán tải | thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
29 | Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm dịch, kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trong nông nghiệp; thực hiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của các cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm trong nông nghiệp |
b | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bản tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp |
2 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
3 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
4 | Trung tâm Giống cây trồng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp |
5 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ điều tra, khảo sát, quan trắc phân tích môi trường, mẫu nước |
6 | Trung tâm Giống chăn nuôi tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp; điều tra, phân tích môi trường |
7 | Trung tâm Giống thủy sản tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch trong nông nghiệp (thủy sản) |
8 | Đoàn Điều tra quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, điều tra, khảo sát lập quy hoạch |
9 | Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thủy lợi tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc, điều tra, khảo sát lập các quy hoạch, đề án, dự án phát triển nông nghiệp, thủy lợi |
10 | Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
11 | Ban quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn | 1 | Xe bán tải | |
12 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ | 1 | Xe bán tải | |
13 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương | 1 | Xe bán tải | |
14 | Ban quản lý rừng phòng hộ Con Cuông | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm; phòng cháy chữa cháy rừng |
15 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tương Dương | 1 | Xe bán tải | |
16 | Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc | 1 | Xe bán tải | |
17 | Ban quản lý rừng đặc dụng Nam Đàn | 1 | Xe bán tải | |
18 | Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành | 1 | Xe bán tải | |
19 | Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Nghệ An | 1 | Xe bán tải | |
20 | Ban quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn | 1 | Xe bán tải | |
21 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ điều tra, cắm mốc, kiểm lâm |
|
|
| ||
a | Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ quan trắc, kiểm tra, giám sát, phòng chống ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học,... |
b | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 | Trung tâm Quan trắc và môi trường Nghệ An | 1 | Xe bản tải | Thực hiện nhiệm vụ quan trắc, phân tích các chỉ tiêu thành phần môi trường. Giám sát, phòng chống suy thoái ô nhiễm, sự cố môi trường, cải thiện chất lượng môi trường |
2 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ điều tra, khảo sát, đo đạc, quy hoạch, kiểm kê đất đai, đánh giá, phân hạng đất xây dựng bản đồ phục vụ cho công tác quản lý tài nguyên và môi trường |
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ xây dựng, quản lý, cập nhật, đo đạc, chỉnh lý thống nhất hồ sơ địa chính và cắm mốc ranh giới quy hoạch |
|
|
| ||
| Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
1 | Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
2 | Khu Điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Cách mạng Nghệ An | 2 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có Công |
Xe 16 chỗ | ||||
4 | Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Việt - Lào | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ người có công |
5 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
6 | Trung tâm Công tác xã hội Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
7 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ bảo trợ xã hội |
|
|
| ||
| Đơn vị quản lý hành chính |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở Nội vụ | 1 | Xe bán tải | Thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc địa giới hành chính |
| Tổng cộng: | 70 |
|
|
- 1Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức, số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung, thẩm quyền khoán kinh phí sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức, số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung, thẩm quyền khoán kinh phí sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
- Số hiệu: 78/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực