Hệ thống pháp luật

Điều 2 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành

Điều 2. Thông qua nội dung sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 đã được thông qua tại Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Thành phố Rạch Giá (Phụ lục số 01)

a) Sửa đổi số thứ tự 6, mục Khu lấn biển phần II. Phường nội đô thị của Bảng 3. Đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

KHU LẤN BIỂN

6

Đường 3 Tháng 2

 

 

- Từ Lý Nhân Tông - Bắc

15.000

 

- Từ Cô Bắc - Lạc Hồng

19.200

 

- Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

14.400

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cống Kênh Cụt

13.500

b) Bổ sung phần III của Bảng 3. Đất ở tại đô thị (đồng thời bãi bỏ số thứ tự 10, mục Khu đô thị Phú Cường phần II. Phường nội đô thị của Bảng 3. Đất ở tại đô thị)

“Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

III. Các dự án khu dân cư, tái định cư theo giá dự án”

2. Huyện Châu Thành (Phụ lục số 05)

Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 10, phần VI, mục b của Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

10

Lộ ấp Vĩnh Thành A

 

 

- Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí

500

 

- Từ chợ đến Đình Nguyn Trung Trực

720

3. Thành phố Phú Quốc (Phụ lục số 12)

a) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 2, phần I của Bng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

2

Nguyễn Trung Trực

 

 

- Từ Bạch Đng - ngã tư Hùng Vương

25.000

 

- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh

20.000

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - ngã ba cầu Bến Tràm 1

16.000

b) Bổ sung mục 63, 64 vào điểm b Bảng 2. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

- “63. Giá đất ở đối với dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát bin 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chng tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân” tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc:

- Các tuyến đường chính đấu ni với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT46) hoặc đấu nối đường Cửa Lấp - An Thới: 12.000.000 đng/m2.

- Các tuyến đường còn lại: 9.600.000 đng/m2.

- Đối với các nền gốc thì tính tăng thêm 20% so với giá đất của tuyến đường đó.”

“64. Giá đất ở đối với dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên Phòng tại xã Cửa Cạn, thành phố Phú Quốc:

- Các tuyến đường chính đấu nối với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ): 8.000.000 đồng/m2.

- Các tuyến đường còn lại: 6.400.000 đồng/m2.

- Đối với các nền gốc thì tính tăng thêm 20% so với giá đất của tuyến đường đó.”

c) Sửa đổi, bổ sung Bảng 4 Phụ lục 12

Bảng 4. Giá đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại); đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các bãi biển.

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

Tên bãi biển - Vị trí

Đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại)

Đất thương mại dch v

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Bãi Trường

 

- Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lp đến hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350

6.563

4.594

3.938

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700

5.250

3.675

3.150

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới

4.043

2.830

2.426

 

- Từ hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang về phía An Thới

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350

6.250

4.375

3.750

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700

5.000

3.500

3.000

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới

3.850

2.695

2.310

2

Bãi Sao, Bãi Khem, bãi mũi Ông Đội

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

6.250

4.375

3.750

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

5.000

3.500

3.000

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

3.850

2.695

2.310

3

Bãi Bà Kèo

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

18.750

13.125

11.250

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

15.000

10.500

9.000

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

11.550

8.085

6.930

4

Bãi Gành Gió, bãi Ông Lang, bãi Cửa Cạn, Bãi Dài

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi bin đến mét thứ 400

4.063

2.844

2.438

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

3.250

2.275

1.950

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

2.503

1.752

1.502

5

Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc)

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

3.750

2.625

2.250

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

3.000

2.100

1.800

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

2.310

1.617

1.386

6

Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi bin phía Bắc của đảo Phú Quốc)

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

2.500

1.750

1.500

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

2.000

1.400

1.200

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

1.540

1.078

924

7

Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam)

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

5.000

3.500

3.000

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

4.000

2.800

2.400

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

3.080

2.156

1.848

8

Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc)

 

Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

3.125

2.188

1.875

 

Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

2.500

1.750

1.500

 

Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

1.925

1.348

1.155

4. Huyện Tân Hiệp (Phụ lục số 13)

Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 29 của Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

29

Khu đô thị Sao Mai - thị trấn Tân Hiệp

 

 

Đường số 01 (đường chính)

10.000

 

Đường số 01 (đoạn bênh kênh 19/5)

3.500

 

Đường số 02

4.000

 

Đường số 03

10.000

 

Đường s 04

10.000

 

Đường số 05

5.000

 

Đường số 06

5.000

 

Đường số 08

3.500

 

Đường số 09

3.500

 

Đường số 10

4.000

 

Đường số 11 (từ giáp đường số 2 đến hết đường Số 05)

10.000

 

Đường số 11 (đoạn bên kênh 19/5)

3.500

 

Đường số 12

3.500

Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 77/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/08/2022
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra