Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai các dự án, cụ thể như sau:

I. CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH

1. Dự án Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Bình Định - Tuyến đường ven biển (ĐT639), đoạn Mỹ Thành - Lại Giang

- Chủ dự án: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Huyện Phù Mỹ: Gồm xã Mỹ Đức, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Thắng, Mỹ Thọ; Thị xã Hoài Nhơn: gồm xã Hoài Mỹ, xã Hoài Hải.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 31,34 ha, gồm: Quy hoạch rừng phòng hộ: 18,76 ha, quy hoạch rừng sản xuất: 12,58 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công công trình Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 6 và 7, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 3,0 ha, thuộc quy hoạch rừng phòng hộ.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại tại núi Chà Rây, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Giao thông tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 296, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 17,0 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) tại mỏ đất 28D, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Giao thông tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 61A, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 7,17 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Dự án Khai thác đất san lấp phục vụ thi công tuyến đường kết nối đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ tại mỏ đất 86, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Giao thông tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 160B, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 19,70 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) tại mỏ đất 174A núi Chà Rây, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 3, tiểu khu 289, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 6,5 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)

7. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp để phục vụ thi công dự án Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước tại mỏ đất AN02 núi Chà Rây, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 6,0 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo)

8. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu tái định cư thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát

- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 3,25 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo)

9. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp để phục vụ thi công dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại KM0 280 đường trục khu kinh tế nối dài, tại mỏ đất 121, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

- Chủ đầu tư: Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 225, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 7,64 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo)

10. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Khu tái định cư 02 thuộc Khu Đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững thành phố Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Dân dụng và Công nghiệp tỉnh.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 2,5 ha, thuộc quy hoạch rừng phòng hộ.

(Chi tiết có Phụ lục 10 kèm theo)

II. CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

1. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Xây dựng Phong Phú.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 276C, xã Bình Hoà, huyện Tây Sơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 3,1 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 11 kèm theo)

2. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ công trình kiên cố hóa kênh mương tại xã Cát Khánh, huyện Phù Cát

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Tín Thành.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 0,97 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 12 kèm theo)

3. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ công trình san lấp mặt bằng các khu dân cư tại xã Cát Minh, huyện Phù Cát theo chương trình xây dựng nông thôn mới

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Tổng hợp Sinh Lợi.

- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 3, tiểu khu 209, xã Cát Minh, huyện Phù Cát.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 1,3 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

 (Chi tiết có Phụ lục 13 kèm theo)

III. CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI

1. Dự án Xây dựng Thủy điện Nước Lương, huyện Hoài Ân

- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nước Lương.

- Địa điểm thực hiện: Xã Đak Mang, xã Ân Sơn, xã Ân Hữu, xã Ân Nghĩa.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 16,653 ha, trong đó: Quy hoạch rừng phòng hộ: 0,87 ha, quy hoạch rừng sản xuất: 15,783 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 14 kèm theo)

2. Dự án Xây dựng Trại Chăn nuôi Hùng Thương Nhật

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên sản xuất - thương mại Hùng Thương Nhật.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 8, tiểu khu 356, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 8,52 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

 (Chi tiết có Phụ lục 15 kèm theo)

3. Dự án trang trại chăn nuôi heo tại xã Ân Đức, huyện Hoài Ân

- Chủ đầu tư: Ông Nguyễn Phúc Ánh.

- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 3, tiểu khu 112, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 0,62 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 16 kèm theo)

4. Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất cột điện và ống cống bê tông ly tâm tại Cụm Công nghiệp Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại Tổng hợp Thịnh Hưng.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 3, tiểu khu 208, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 1,99 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất.

(Chi tiết có Phụ lục 17 kèm theo)

5. Dự án mở rộng Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1 tại xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

- Chủ đầu tư: Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đầu tư và Phát triển kho bãi Nhơn Tân.

- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và khoảnh 2, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng: 14,36 ha, thuộc quy hoạch rừng sản xuất. Trong đó: Huyện Tây Sơn 3,44 ha; thị xã An Nhơn: 10,92 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 18 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TÍCH HỢP THÍCH ỨNG TỈNH BÌNH ĐỊNH - TUYẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT639), ĐOẠN MỸ THÀNH - LẠI GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện:

- Huyện Phù Mỹ: Khoảnh 5, tiểu khu 107, xã Mỹ Đức; khoảnh 1, 7, tiểu khu 150, xã Mỹ An; khoảnh 3, tiểu khu 182, xã Mỹ Thành; khoảnh 2, 3, tiểu khu 162, xã Mỹ Thọ.

- Thị xã Hoài Nhơn: Khoảnh 10, tiểu khu 86 và khoảnh 3, 8, tiểu khu 78B, xã Hoài Mỹ; khoảnh 1, 3, tiểu khu 78C, xã Hoài Hải.

2. Diện tích: 31,34 ha.

3. Quy hoạch 3 loại rừng: Thuộc quy hoạch rừng phòng hộ 18,76 ha; quy hoạch rừng sản xuất 12,58 ha.

4. Hiện trạng rừng khu vực chuyển mục đích sử dụng rừng: rừng trồng gỗ (RTG) 9,64 ha; rừng mới trồng (DTR) 11,50 ha; đất chưa có rừng (DT1, DT2) 10,20 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau: chi tiết tại phụ biểu, gồm: Bảng 1 và 2: Diện tích thuộc quy hoạch phòng hộ: 18,76 ha; Bảng 3 và 4: Diện tích thuộc quy hoạch sản xuất 12,58 ha.

 

PHỤ LỤC 2

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN HỆ THỐNG TIÊU THOÁT LŨ SÔNG DINH, THÀNH PHỐ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6 và 7, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

2. Diện tích: 3,0 ha.

3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.

4. Hiện trạng: Rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

599.113

1.518.039

2

599.341

1.518.030

3

599.412

1.518.099

4

599.308

1.518.224

 

PHỤ LỤC 3

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI TỪ TRUNG TÂM THỊ XÃ AN NHƠN ĐẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN PHÍA TÂY ĐẦM THỊ NẠI TẠI NÚI CHÀ RÂY, XÃ NHƠN LỘC, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 296, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn.

2. Diện tích: 17,0 ha, trong đó: Khu vực 1: 7,5 ha, khu vực 2: 9,5 ha.

3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: Rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

Ghi chú

1

582.409

1.535.378

Khu vực 1

2

582.580

1.535.382

3

582.664

1.535.064

4

582.465

1.535.068

5

582.420

1.535.078

6

582.418

1.535.119

7

582.364

1.535.169

8

582.366

1.535.313

9

582.444

1.534.996

Khu vực 2

10

582.603

1.534.955

11

582.539

1.534.801

12

582.577

1.534.772

13

582.684

1.534.872

14

582.782

1.534.712

15

582.697

1.534.633

16

582.339

1.534.708

17

582.332

1.534.920

18

582.430

1.534.928

 

PHỤ LỤC 4

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT.639) TẠI MỎ ĐẤT 28D, PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY, THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 61A, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn.

2. Diện tích: 7,17 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,40 ha, đất mới trồng rừng: 6,77 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

Khu vực 1: 4,01 ha, cụ thể:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

582.455,45

1.604.436,86

12

582.439,85

1.604.253,41

2

582.606,74

1.604.414,91

13

582.398,50

1.604.194,89

3

582.606,84

1.604.406,49

14

582.376,94

1.604.170,14

4

582.607,10

1.604.405,93

15

582.376,79

1.604.169,97

5

582.610,73

1.604.398,19

16

582.356,37

1.604.146,57

6

582.622,04

1.604.374,08

17

582.355,41

1.604.145,46

7

582.601,22

1.604.354,27

18

582.334,80

1.604.121,81

8

582.581,05

1.604.335,08

19

582.346,37

1.604.107,94

9

582.542,72

1.604.319,80

20

582.348,51

1.604.105,37

10

582.466,73

1.604.296,03

21

582.252,00

1.604.115,00

11

582.457,31

1.604.293,07

 

 

 

Khu vực 2: 3,16 ha, cụ thể:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

582.749,82

1.604.065,30

13

582.588,82

1.604.250,84

2

582.760,73

1.604.088,16

14

582.588,11

1.604.250,88

3

582.758,59

1.604.091,12

15

582.562,93

1.604.226,80

4

582.746,01

1.604.108,48

16

582.558,15

1.604.221,92

5

582.749,16

1.604.128,88

17

582.542,79

1.604.206,20

6

582.723,36

1.604.155,73

18

582.533,60

1.604.184,31

7

582.699,16

1.604.192,80

19

582.526,31

1.604.166,95

8

582.686,43

1.604.202,01

20

582.523,53

1.604.156,26

9

582.677,40

1.604.208,55

21

582.516,57

1.604.129,48

10

582.646,07

1.604.231,21

22

582.482,49

1.604.106,19

11

582.615,29

1.604.249,50

23

582.464,36

1.604.093,80

12

582.605,22

1.604.250,01

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG KẾT NỐI ĐƯỜNG PHÍA TÂY TỈNH (ĐT.638) ĐẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT.639) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ MỸ TẠI MỎ ĐẤT 86, XÃ MỸ TRINH, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 160B, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.

2. Diện tích: 19,70 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất mới trồng rừng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

586.804

1.573.517

2

586.988

1.573.582

3

586.484

1.573.196

4

586.045

1.573.975

 

PHỤ LỤC 6

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU DÂN CƯ DỌC QUỐC LỘ 19 (MỚI) XÃ PHƯỚC THUẬN, HUYỆN TUY PHƯỚC (GIAI ĐOẠN 1) TẠI MỎ ĐẤT 174A NÚI CHÀ RÂY, XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 3, tiểu khu 289, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.

2. Diện tích: 6,5 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 2,26 ha, đất mới trồng rừng: 1,13 ha, đất chưa có rừng: 3,11 ha (đất sau khai thác rừng trồng).

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

582.170

1.535.034

2

582.340

1.535.012

3

582.280

1.534.628

4

582.126

1.534.621

 

PHỤ LỤC 7

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU VỰC 01, KHU DÂN CƯ DỌC QUỐC LỘ 19 (MỚI) XÃ PHƯỚC LỘC, HUYỆN TUY PHƯỚC TẠI MỎ ĐẤT AN02 NÚI CHÀ RÂY, XÃ NHƠN TÂN, THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 1, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn.

2. Diện tích: 6,0 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,53 ha, đất mới trồng rừng: 0,15 ha, đất chưa có rừng: 5,32 ha (đất sau khai thác rừng trồng).

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

TT

X

Y

1

582.664

1.534.184

2

582.944

1.534.231

3

582.926

1.534.010

4

582.612

1.533.994

 

PHỤ LỤC 8

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ THÔN AN QUANG, XÃ CÁT KHÁNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.

2. Diện tích: 3,25 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 1,64 ha; đất chưa có rừng (đã khai thác rừng trồng) 1,44 ha, đất khác 0,17 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

599.148

1.560.491

2

599.331

1.560.502

3

599.422

1.560.419

4

599.344

1.560.261

 

PHỤ LỤC 9

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐẤT Ở, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI KM0 280 ĐƯỜNG TRỤC KHU KINH TẾ NỐI DÀI, TẠI MỎ ĐẤT 121, XÃ CÁT THÀNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 225, xã Cát Thành, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 7,64 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 6,66 ha, đất chưa có rừng: 0,98 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

599.518,00

1.556.997,00

17

599.318,97

1.557.660,99

2

599.518,20

1.556.997,74

18

599.305,88

1.557.709,21

3

599.518,00

1.556.998,00

19

599.313,69

1.557.711,47

4

599.517,61

1.556.997,85

20

599.313,00

1.557.718,00

5

599.506,13

1.557.023,00

21

599.200,00

1.557.663,00

6

599.524,94

1.557.030,08

22

599.205,00

1.557.218,00

7

599.483,68

1.557.061,51

23

599.348,26

1.557.009,61

8

599.415,00

1.557.038,00

24

599.351,47

1.557.004,94

9

599.347,00

1.557.072,00

25

599.381,43

1.557.001,79

10

599.277,00

1.557.343,00

26

599.434,81

1.556.996,18

11

599.362,00

1.557.483,00

27

599.458,69

1.557.005,16

12

599.367,00

1.557.524,00

28

599.458,62

1.557.005,21

13

599.364,87

1.557.528,40

29

599.483,57

1.557.014,52

14

599.358,14

1.557.525,80

30

599.493,86

1.556.987,60

15

599.344,97

1.557.569,59

31

599.499,00

1.556.988,00

16

599.324,00

1.557.613,00

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ 02 THUỘC KHU ĐÔ THỊ - DU LỊCH - VĂN HÓA - THỂ THAO HỒ PHÚ HÒA VÀ DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG BỀN VỮNG THÀNH PHỐ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

2. Diện tích: 2,5 ha.

3. Quy hoạch: rừng phòng hộ.

4. Hiện trạng: rừng trồng.5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

599.261

1.518.279

2

599.308

1.518.224

3

599.113

1.518.039

4

598.989

1.518.044

 

PHỤ LỤC 11

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI XÃ BÌNH HÒA, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 2, tiểu khu 276C, xã Bình Hoà, huyện Tây Sơn.

2. Diện tích: 3,1 ha.

3.Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 0,57 ha, đất mới trồng rừng: 1,82 ha, đất chưa có

rừng: 0,71 ha (đất sau khai thác rừng trồng).

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

579.106,00

1.540.363,00

11

578.997,38

1.540.228,80

2

579.153,03

1.540.260,00

12

578.984,77

1.540.228,65

3

579.148,08

1.540.237,01

13

578.954,30

1.540.228,30

4

579.142,02

1.540.202,47

14

578.920,07

1.540.208,52

5

579.148,02

1.540.172,83

15

578.901,11

1.540.171,67

6

579.048,05

1.540.126,44

16

578.888,00

1.540.148,10

7

579.048,10

1.540.128,14

17

578.915,26

1.540.260,61

8

579.045,55

1.540.162,57

18

578.936,81

1.540.280,73

9

579.045,32

1.540.181,96

19

578.937,18

1.540.284,47

10

579.027,80

1.540.205,46

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TẠI XÃ CÁT KHÁNH, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 2, tiểu khu 215, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 0,97 ha.

3.Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất khác không có rừng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

Stt

X

Y

1

599.480,00

1.560.298,00

1a

599.548,92

1.560.197,32

1b

599.555,56

1.560.168,03

1c

599.551,34

1.560.156,00

3

599.516,00

1.560.132,00

4

599.427,00

1.560.269,00

 

PHỤ LỤC 13

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ CÔNG TRÌNH SAN LẤP MẶT BẰNG CÁC KHU DÂN CƯ TẠI XÃ CÁT MINH, HUYỆN PHÙ CÁT THEO CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 3, tiểu khu 209, xã Cát Minh, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 1,3 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 0,46 ha; đất chưa có rừng (sau khai thác rừng trồng): 0,84 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

Điểm

X

Y

1

596.843

1.560.437

2

596.920

1.560.447

3

596.948

1.560.498

4

596.954

1.560.577

5

596.851

1.560.584

 

PHỤ LỤC 14

DỰ ÁN XÂY DỰNG THỦY ĐIỆN NƯỚC LƯƠNG, HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện:

- Xây dựng Nhà máy, hồ chứa nước và đường giao thông

Xã Đak Mang: khoảnh 2, 3, tiểu khu 83B; khoảnh 6, 7, 8, tiểu khu 93; khoảnh 1, 2, tiểu khu 103; khoảnh 1, 2, 4, tiểu khu 111;

Xã Ân Sơn: khoảnh 3, tiểu khu 83A; khoảnh 1, tiểu khu 94;

- Xây dựng móng trụ đường dây 110KV

Xã Đak Mang: khoảnh 4, 5, tiểu khu 111;

Xã Ân Hữu: khoảnh 1, 2, 4, tiểu khu 121; khoảnh 10, tiểu khu 116; khoảnh 3, 5, tiểu khu 127;

Xã Ân Nghĩa: khoảnh 1, 2, tiểu khu 137.

2. Diện tích: 16,653 ha.

3. Quy hoạch: quy hoạch rừng phòng hộ: 0,87 ha, quy hoạch rừng sản xuất: 15,783 ha.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 11,783 ha, đất chưa có rừng: 4,58 ha, đất khác: 0,29 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

a) Tọa độ Khu vực nhà máy, hồ chứa nước và đường giao thông

- Khu vực 1: Diện tích: 0,09 ha, thuộc khoảnh 3, tiểu khu 83A; khoảnh 1, tiểu khu 94, xã Ân Sơn thuộc quy hoạch phòng hộ.

STT

X

Y

STT

X

Y

1

565.432

1.594.736

6

565.387

1.594.775

2

565.428

1.594.741

7

565.382

1.594.777

3

565.412

1.594.752

8

565.399

1.594.748

4

565.402

1.594.766

9

565.418

1.594.726

5

565.391

1.594.806

 

 

 

- Khu vực 2: Diện tích 0,41 ha, thuộc khoảnh 2, 3 tiểu khu 83B, xã Đak Mang thuộc quy hoạch sản xuất:

STT

X

Y

STT

X

Y

242

563.470

1.593.889

251

563.319

1.593.920

243

563.459

1.593.889

252

563.325

1.593.923

244

563.449

1.593.895

253

563.336

1.593.922

245

563.424

1.593.894

254

563.364

1.593.924

246

563.412

1.593.890

255

563.372

1.593.916

247

563.380

1.593.891

256

563.391

1.593.914

248

563.355

1.593.901

257

563.420

1.593.923

249

563.330

1.593.902

258

563.441

1.593.926

250

563.306

1.593.907

259

563.470

1.593.925

- Khu vực 3: Diện tích 13,58 ha, thuộc khoảnh 6, 7, 8, tiểu khu 93; khoảnh 1, 2, tiểu khu 103; khoảnh 1, tiểu khu 111, xã Đak Mang phòng hộ: 0,37 ha; sản xuất:13,21 ha:

STT

X

Y

STT

X

Y

137

565.363

1.589.704

284

563.306

1.590.959

138

565.376

1.589.726

285

563.318

1.590.921

135

565.327

1.589.746

235

563.388

1.590.887

134

565.256

1.589.736

236

563.590

1.590.865

131

565.160

1.589.721

239

563.636

1.590.868

130

565.081

1.589.710

240

563.773

1.590.819

127

564.986

1.589.755

191

563.916

1.590.806

126

564.956

1.589.800

195

563.936

1.590.798

123

564.936

1.589.822

197

564.036

1.590.728

122

564.796

1.589.912

163

564.082

1.590.705

120

564.722

1.589.932

167

564.109

1.590.649

116

564.659

1.589.998

168

564.162

1.590.597

115

564.638

1.590.007

171

564.202

1.590.550

111

564.563

1.589.992

172

564.322

1.590.603

110

564.525

1.590.006

175

564.360

1.590.357

180

564.362

1.590.235

177

564.335

1.590.252

178

564.360

1.590.265

179

564.339

1.590.221

176

564.385

1.590.348

181

564.382

1.590.154

174

564.336

1.590.634

182

564.245

1.590.137

173

564.320

1.590.639

185

564.098

1.590.204

170

564.206

1.590.583

198

564.004

1.590.309

169

564.177

1.590.612

199

563.946

1.590.363

166

564.120

1.590.666

201

563.902

1.590.417

165

564.111

1.590.697

203

563.851

1.590.518

164

564.094

1.590.726

206

563.827

1.590.549

196

564.042

1.590.744

207

563.802

1.590.566

194

563.955

1.590.808

210

563.757

1.590.570

193

563.930

1.590.823

190

563.728

1.590.555

192

563.889

1.590.833

211

563.709

1.590.530

241

563.745

1.590.846

214

563.684

1.590.444

238

563.629

1.590.893

215

563.652

1.590.365

237

563.588

1.590.883

217

563.634

1.590.290

234

563.429

1.590.906

218

563.596

1.590.241

233

563.397

1.590.906

221

563.586

1.590.213

232

563.332

1.590.943

225

563.572

1.590.161

287

563.316

1.590.982

226

563.457

1.590.164

286

563.300

1.590.985

227

563.456

1.590.159

280

563.091

1.590.985

228

563.449

1.590.160

279

563.053

1.590.989

229

563.449

1.590.148

260

563.002

1.591.046

230

563.459

1.590.146

277

562.972

1.591.081

231

563.466

1.590.156

270

562.831

1.591.157

224

563.574

1.590.157

268

562.771

1.591.117

223

563.586

1.590.169

267

562.730

1.591.075

222

563.593

1.590.190

288

562.619

1.591.174

220

563.590

1.590.212

304

562.501

1.591.128

219

563.601

1.590.239

303

562.417

1.591.056

216

563.639

1.590.289

302

562.410

1.591.034

213

563.689

1.590.442

301

562.384

1.591.009

212

563.714

1.590.529

300

562.363

1.591.007

209

563.758

1.590.566

289

562.334

1.591.031

208

563.783

1.590.568

290

562.343

1.591.007

205

563.801

1.590.562

291

562.377

1.590.995

204

563.847

1.590.518

292

562.427

1.591.031

202

563.895

1.590.422

293

562.451

1.591.043

200

563.942

1.590.359

294

562.586

1.591.087

184

564.113

1.590.191

295

562.610

1.591.091

183

564.235

1.590.132

296

562.632

1.591.092

162

564.236

1.590.124

297

562.665

1.591.062

186

564.245

1.590.060

298

562.681

1.591.012

187

564.392

1.590.080

261

562.693

1.590.969

188

564.383

1.590.142

299

562.679

1.590.950

189

564.390

1.590.144

262

562.706

1.590.937

109

564.505

1.589.990

263

562.755

1.590.937

111

564.541

1.589.966

264

562.760

1.591.011

113

564.568

1.589.966

265

562.753

1.591.033

114

564.632

1.589.981

266

562.752

1.591.065

117

564.653

1.589.969

269

562.783

1.591.094

118

564.697

1.589.919

271

562.816

1.591.118

119

564.726

1.589.903

272

562.876

1.591.116

108

564.784

1.589.888

273

562.968

1.591.048

124

564.922

1.589.801

274

562.938

1.591.017

125

564.933

1.589.788

275

563.004

1.590.945

128

564.982

1.589.724

276

563.025

1.590.975

129

565.080

1.589.684

281

563.078

1.590.961

132

565.173

1.589.697

282

563.197

1.590.938

133

565.263

1.589.711

283

563.280

1.590.958

136

565.330

1.589.720

- Khu vực 4: Diện tích 0,18 ha, thuộc khoảnh 2, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc

quy hoạch phòng hộ:

STT

X

Y

STT

X

Y

139

564.754

1.588.808

142

564.726

1.588.765

140

564.713

1.588.795

143

564.750

1.588.765

141

564.713

1.588.778

144

564.772

1.588.781

- Khu vực 5: Diện tích 1,92 ha, thuộc khoảnh 2, 4, tiểu khu 111, xã Đak Mang thuộc quy hoạch sản xuất:

Vùng 1: Diện tích 0,3 ha, thuộc khoảnh 4, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc quy hoạch sản xuất, các điểm tọa độ cụ thể:

Điểm thứ nhất: 0,2 ha, cụ thể:

STT

X

Y

88

565.046

1.588.299

91

565.105

1.588.238

92

565.150

1.588.223

1

565.166

1.588.236

I

565.103

1.588.265

Điểm thứ 2: 0,1 ha, cụ thể:

STT

X

Y

STT

X

Y

22

565.325

1.588.135

II

565.377

1.587.947

28

565.348

1.588.066

III

565.374

1.587.955

29

565.351

1.587.988

IV

565.359

1.587.979

31

565.356

1.587.974

V

565.347

1.588.085

33

565.367

1.587.958

 

 

 

Vùng 2: Diện tích 1,62 ha, thuộc khoảnh 2, tiểu khu 111, xã Đak Mang, thuộc quy hoạch sản xuất, các điểm tọa độ cụ thể:

STT

X

Y

STT

X

Y

61

565.137

1.588.735

149

564.887

1.588.876

59

565.199

1.588.909

145

564.858

1.588.876

55

565.205

1.588.926

146

564.858

1.588.902

54

565.205

1.588.946

147

564.873

1.588.902

53

565.188

1.588.956

150

564.865

1.588.908

52

565.163

1.588.950

151

564.872

1.588.922

51

565.096

1.588.907

153

564.901

1.588.935

50

565.070

1.588.906

154

564.927

1.588.957

160

564.962

1.588.953

161

564.962

1.588.976

155

564.943

1.588.946

45

565.005

1.588.964

148

564.922

1.588.922

46

565.044

1.588.953

152

564.884

1.588.902

47

565.079

1.588.934

157

564.917

1.588.917

48

565.135

1.588.979

156

564.951

1.588.948

49

565.189

1.588.977

44

564.981

1.588.924

56

565.210

1.588.953

43

564.974

1.588.912

57

565.222

1.588.925

159

564.922

1.588.868

58

565.210

1.588.906

158

564.891

1.588.882

60

565.168

1.588.793

158a

564.887

1.588.902

62

565.150

1.588.736

b) Tọa độ các móng trụ

Diện tích 0,473 ha, khoảnh 1, khoảnh 2, khoảnh 4, tiểu khu 121, Khoảnh 5 tiểu khu 127 xã Ân Hữu gồm 06 móng trụ, thuộc quy hoạch sản xuất, tọa độ tâm trụ cụ thể như sau:

Vị trí trụ

X

Y

Diện tích (ha)

Ghi chú

VT17

567.602

1.584.760

0,023

Tâm

VT20

567.405

1.582.954

0,09

Tâm

VT30

568.600

1.581.951

0,09

Tâm

VT32

568.987

1.581.074

0,09

Tâm

VT33

568.968

1.580.876

0,09

Tâm

VT34

569.027

1.581.482

0,09

Tâm

Tổng

0,473

 

 

PHỤ LỤC 15

DỰ ÁN XÂY DỰNG TRẠI CHĂN NUÔI HÙNG THƯƠNG NHẬT TẠI XÃ CANH HIỆP, HUYỆN VÂN CANH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 8, tiểu khu 356, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh.

2. Diện tích: 8,52 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất chưa có rừng (sau khai thác rừng trồng).

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

581.935,80

1.511.583,90

23

581.723,90

1.511.227,90

2

581.986,40

1.511.588,20

24

581.719,00

1.511.233,60

3

581.998,90

1.511.559,80

25

581.712,70

1.511.237,70

4

582.034,60

1.511.528,10

26

581.705,80

1.511.240,00

5

582.044,90

1.511.498,20

27

581.649,70

1.511.253,30

6

582.061,10

1.511.478,80

28

581.638,50

1.511.255,10

7

582.040,50

1.511.464,60

29

581.625,00

1.511.330,70

8

582.041,60

1.511.399,20

30

581.630,80

1.511.357,70

9

582.056,00

1.511.368,40

31

581.634,70

1.511.401,90

10

582.053,70

1.511.343,50

32

581.675,40

1.511.396,70

11

582.038,00

1.511.332,00

33

581.686,30

1.511.410,30

12

582.041,00

1.511.316,00

34

581.689,40

1.511.465,70

13

582.052,00

1.511.305,00

35

581.704,80

1.511.481,60

14

582.027,00

1.511.297,00

36

581.783,80

1.511.509,20

15

582.011,00

1.511.324,00

37

581.836,50

1.511.495,40

16

581.963,00

1.511.327,00

38

581.865,60

1.511.498,80

17

581.942,10

1.511.389,00

39

581.899,30

1.511.467,40

18

581.879,60

1.511.357,20

40

581.932,80

1.511.462,50

19

581.849,80

1.511.307,20

41

581.979,00

1.511.513,00

20

581.832,50

1.511.274,30

42

581.971,00

1.511.536,00

21

581.789,80

1.511.193,00

43

581.940,00

1.511.555,00

22

581.744,20

1.511.216,30

1

581.935,80

1.511.583,90

 

PHỤ LỤC 16

DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO TẠI XÃ ÂN ĐỨC, HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện:thuộc khoảnh 3, tiểu khu 112, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân.

2. Diện tích: 0,62 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất chưa có rừng: 0,18 ha và đất khác: 0,44 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

573.791

1.588.695

9

573.854

1.588.609

2

573.820

1.588.697

10

573.856

1.588.594

3

573.870

1.588.655

11

573.846

1.588.588

4

573.881

1.588.632

12

573.841

1.588.582

5

573.889

1.588.606

13

573.818

1.588.575

6

573.888

1.588.599

14

573.812

1.588.584

7

573.886

1.588.599

15

573.818

1.588.627

8

573.883

1.588.601

 

 

 

 

PHỤ LỤC 17

DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỘT ĐIỆN VÀ ỐNG CỐNG BÊ TÔNG LY TÂM TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP ĐẠI THẠNH, XÃ MỸ HIỆP, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 3, tiểu khu 208, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ.

2. Diện tích: 1,99 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: đất không có rừng (nguồn gốc là rừng trồng).

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

1

585.043,19

1.563.115,63

2

585.228,07

1.563.108,88

3

585.242,48

1.563.093,35

4

585.239,20

1.563.008,41

5

585.039,34

1.563.015,70

 

PHỤ LỤC 18

DỰ ÁN MỞ RỘNG CỤM CÔNG NGHIỆP NHƠN TÂN 1 TẠI XÃ NHƠN TÂN, THỊ XÃ AN NHƠN VÀ XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: thuộc khoảnh 2, tiểu khu 310, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn và khoảnh 2, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

2. Diện tích: 14,36 ha, trong đó: Huyện Tây Sơn 3,44 ha; thị xã An Nhơn: 10,92 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng: 10,11 ha, đất mới trồng rừng: 3,77 ha, đất không có rừng: 0,48 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 30 như sau:

STT

X

Y

STT

X

Y

1

582.424,29

1.532.308,61

8

581.808,64

1.532.948,29

2

582.415,38

1.532.297,02

9

581.883,00

1.532.999,04

3

582.354,78

1.532.184,15

R6

581.886,10

1.533.033,72

4

581.847,87

1.532.300,53

R7

581.887,96

1.533.034,33

5

581.759,47

1.532.320,84

R8

581.894,90

1.533.032,61

6

581.737,06

1.532.325,98

15

581.895,33

1.533.009,07

7

581.691,99

1.532.334,55

16

581.899,75

1.532.937,71

R1

581.712,64

1.532.443,19

17

581.928,71

1.532.470,61

R2

581.769,93

1.532.436,55

18

582.073,09

1.532.306,59

R3

581.774,81

1.532.487,64

19

582.208,05

1.532.304,62

R4

581.780,53

1.532.503,06

20

582.300,49

1.532.199,62

R5

581.726,83

1.532.517,85

 

 

 

 

PHỤ BIỂU

Bảng 1:

BẢNG KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND

Diện tích 12,90 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

1

593.804,34

1.597.349,56

297

593.326,04

1.596.147,05

2

593.809,02

1.597.352,89

298

593.334,51

1.596.175,17

3

593.808,33

1.597.357,86

299

593.332,96

1.596.196,47

4

593.812,12

1.597.359,29

300

593.335,46

1.596.244,11

5

593.820,16

1.597.397,24

301

593.332,53

1.596.251,37

6

593.807,47

1.597.404,87

302

593.324,98

1.596.274,29

7

593.846,41

1.597.438,63

303

593.319,80

1.596.298,32

8

593.868,54

1.597.504,84

304

593.317,93

1.596.338,95

9

593.888,54

1.597.530,35

305

593.313,16

1.596.362,01

10

593.883,48

1.597.542,58

306

593.318,50

1.596.355,22

11

593.888,96

1.597.584,96

307

593.322,63

1.596.343,24

12

593.889,21

1.597.585,18

308

593.335,88

1.596.312,59

13

593.895,86

1.597.588,52

309

593.338,84

1.596.304,03

14

593.908,50

1.597.592,52

310

593.344,20

1.596.285,53

15

593.913,83

1.597.595,53

311

593.347,60

1.596.269,45

16

593.919,81

1.597.601,87

312

593.349,09

1.596.254,14

17

593.925,80

1.597.611,54

313

593.348,60

1.596.241,21

18

593.929,80

1.597.615,55

314

593.348,40

1.596.239,64

19

593.935,78

1.597.620,55

315

593.347,95

1.596.226,01

20

593.945,10

1.597.625,22

316

593.343,50

1.596.190,18

21

593.948,10

1.597.626,31

317

593.340,17

1.596.177,13

22

593.929,12

1.597.538,80

318

593.337,85

1.596.169,09

23

593.940,18

1.597.536,93

319

593.331,36

1.596.155,15

24

593.938,75

1.597.528,50

320

593.329,14

1.596.151,50

25

593.928,21

1.597.530,26

321

593.313,41

1.596.105,74

26

593.913,09

1.597.462,25

322

593.314,21

1.596.108,63

27

593.885,46

1.597.415,04

323

593.318,06

1.596.120,70

28

593.900,63

1.597.406,94

324

593.318,10

1.596.120,68

29

593.896,60

1.597.399,37

325

593.318,86

1.596.123,19

30

593.885,67

1.597.405,18

326

593.319,11

1.596.124,00

31

593.861,04

1.597.358,35

327

593.338,98

1.596.151,78

32

593.825,78

1.597.338,93

328

593.337,73

1.596.144,38

33

593.832,05

1.597.332,45

329

593.318,08

1.596.113,47

34

593.826,47

1.597.327,03

330

593.315,05

1.596.108,44

35

593.820,30

1.597.333,40

331

593.278,94

1.596.074,31

36

593.819,48

1.597.331,56

332

593.284,50

1.596.080,40

37

593.196,85

1.598.429,39

333

593.300,56

1.596.097,99

38

593.197,23

1.598.434,58

334

593.303,58

1.596.101,30

39

593.197,46

1.598.437,74

335

593.303,09

1.596.097,63

40

593.202,51

1.598.437,80

336

593.301,13

1.596.083,74

41

593.201,07

1.598.434,49

337

593.294,23

1.596.084,69

42

593.201,38

1.598.427,28

338

593.288,46

1.596.082,64

43

593.207,75

1.598.424,29

339

593.282,20

1.596.074,09

44

593.208,14

1.598.435,79

340

593.157,64

1.595.965,46

45

593.217,52

1.598.436,93

341

593.166,27

1.595.951,86

46

593.217,49

1.598.437,98

342

593.170,09

1.595.953,81

47

593.227,38

1.598.438,10

343

593.168,61

1.595.959,75

48

593.237,95

1.598.431,66

344

593.178,04

1.595.961,83

49

593.253,64

1.598.428,60

345

593.173,88

1.595.967,44

50

593.254,21

1.598.427,98

346

593.165,84

1.595.965,94

51

593.247,07

1.598.419,97

347

593.165,27

1.595.971,36

52

593.236,84

1.598.410,84

348

593.166,33

1.595.972,17

53

593.231,05

1.598.413,40

349

593.221,59

1.596.007,39

54

593.277,57

1.598.423,94

350

593.235,77

1.596.024,78

55

593.291,23

1.598.421,28

351

593.246,13

1.596.016,88

56

593.291,46

1.598.422,53

352

593.228,82

1.596.002,31

57

593.293,90

1.598.435,79

353

593.179,47

1.595.960,83

58

593.302,35

1.598.434,24

354

593.160,59

1.595.944,95

59

593.299,55

1.598.418,94

355

593.159,67

1.595.944,70

60

593.380,76

1.598.402,52

356

593.157,26

1.595.944,05

61

593.426,19

1.598.404,26

357

593.155,18

1.595.948,39

62

593.424,09

1.598.412,00

358

593.151,24

1.595.952,60

63

593.432,39

1.598.414,24

359

593.140,06

1.595.951,89

64

593.433,30

1.598.410,44

360

593.140,05

1.595.951,89

65

593.433,75

1.598.408,56

361

593.124,01

1.595.939,51

66

593.464,14

1.598.418,47

362

593.131,57

1.595.945,35

67

593.463,90

1.598.392,72

363

593.130,90

1.595.941,52

68

593.475,31

1.598.378,94

364

593.135,55

1.595.938,17

69

593.473,84

1.598.378,28

365

593.127,21

1.595.935,91

70

593.410,46

1.598.369,18

366

600.878,01

1.574.997,96

71

593.340,91

1.598.377,56

367

600.901,20

1.575.047,34

72

593.340,95

1.598.382,34

368

600.910,41

1.575.070,39

73

593.334,55

1.598.388,20

369

600.910,87

1.575.071,55

74

593.322,94

1.598.394,24

370

600.912,48

1.575.075,57

75

593.310,22

1.598.405,13

371

600.930,87

1.575.121,64

76

593.282,73

1.598.421,94

372

600.934,31

1.575.143,18

77

593.289,47

1.598.387,53

373

600.936,49

1.575.156,79

78

593.240,82

1.598.409,07

374

600.940,19

1.575.166,44

79

593.247,49

1.598.416,81

375

600.944,30

1.575.170,93

80

593.259,50

1.598.423,54

376

600.950,79

1.575.178,04

81

593.281,25

1.598.419,22

377

600.952,27

1.575.182,01

82

593.308,75

1.598.402,64

378

600.961,49

1.575.206,75

83

593.320,70

1.598.391,97

379

600.961,69

1.575.207,56

84

593.333,27

1.598.385,09

380

600.977,47

1.575.268,77

85

593.336,82

1.598.381,01

381

600.977,86

1.575.305,58

86

593.336,71

1.598.378,09

382

600.978,72

1.575.324,82

87

593.554,15

1.598.321,81

383

600.979,48

1.575.341,78

88

593.568,23

1.598.343,95

384

600.979,57

1.575.343,90

89

593.570,67

1.598.344,71

385

600.978,70

1.575.375,22

90

593.572,02

1.598.338,43

386

600.978,34

1.575.388,24

91

593.581,84

1.598.292,53

387

600.972,98

1.575.407,68

92

593.548,76

1.598.266,66

388

600.970,10

1.575.418,12

93

593.532,84

1.598.254,22

389

600.957,95

1.575.463,44

94

593.539,53

1.598.235,52

390

600.957,15

1.575.466,42

95

593.539,53

1.598.235,51

391

600.952,33

1.575.484,38

96

593.550,48

1.598.204,86

392

600.947,97

1.575.508,67

97

593.542,28

1.598.198,31

393

600.943,53

1.575.522,18

98

593.542,27

1.598.198,30

394

600.943,53

1.575.522,19

99

593.539,75

1.598.196,28

395

600.943,16

1.575.535,44

100

593.526,91

1.598.247,81

396

600.938,61

1.575.537,20

101

593.552,01

1.598.290,85

397

600.938,60

1.575.537,20

102

593.650,94

1.597.859,55

398

600.917,35

1.575.601,92

103

593.695,55

1.597.836,47

399

600.914,12

1.575.612,06

104

593.727,67

1.597.819,85

400

600.908,40

1.575.629,94

105

593.731,11

1.597.817,75

401

600.921,35

1.575.629,73

106

593.732,10

1.597.817,14

402

600.930,42

1.575.612,25

107

593.742,74

1.597.810,63

403

600.930,42

1.575.612,24

108

593.760,39

1.597.799,82

404

600.935,22

1.575.602,98

109

593.762,57

1.597.795,26

405

600.939,18

1.575.594,40

110

593.758,82

1.597.765,71

406

600.962,89

1.575.543,07

111

593.746,01

1.597.759,61

407

600.967,74

1.575.532,56

112

593.781,04

1.597.713,19

408

600.973,75

1.575.515,84

113

593.769,94

1.597.678,04

409

600.982,15

1.575.493,75

114

593.735,76

1.597.735,74

410

600.995,12

1.575.457,39

115

593.730,94

1.597.758,52

411

600.995,89

1.575.454,76

116

593.704,91

1.597.779,63

412

600.997,28

1.575.450,03

117

593.672,18

1.597.814,99

413

600.997,29

1.575.449,97

118

593.807,47

1.597.404,87

414

601.001,55

1.575.433,97

119

593.820,16

1.597.397,24

415

601.006,81

1.575.411,94

120

593.812,12

1.597.359,29

416

601.006,89

1.575.411,66

121

593.808,33

1.597.357,86

417

601.007,93

1.575.407,57

122

593.802,40

1.597.400,47

418

601.008,59

1.575.404,93

123

593.804,34

1.597.349,56

419

601.007,60

1.575.380,95

124

593.819,48

1.597.331,56

420

601.012,55

1.575.344,79

125

593.820,30

1.597.333,40

421

601.011,69

1.575.329,34

126

593.779,02

1.597.240,19

422

601.010,23

1.575.303,22

127

593.770,07

1.597.242,05

423

601.006,54

1.575.299,41

128

593.769,02

1.597.229,16

424

601.003,12

1.575.264,42

129

593.755,74

1.597.231,53

425

600.997,65

1.575.237,07

130

593.761,10

1.597.252,52

426

600.992,60

1.575.219,31

131

593.751,14

1.597.275,55

427

600.987,18

1.575.200,24

132

593.761,83

1.597.292,13

428

600.986,54

1.575.197,99

133

593.764,08

1.597.320,93

429

600.985,84

1.575.196,09

134

593.753,26

1.597.221,80

430

600.978,45

1.575.175,88

135

593.755,17

1.597.229,29

431

600.978,41

1.575.175,79

136

593.772,64

1.597.225,90

432

600.975,51

1.575.167,87

137

593.774,76

1.597.238,04

433

600.971,47

1.575.156,83

138

593.777,80

1.597.237,42

434

600.970,70

1.575.154,73

139

593.771,91

1.597.224,12

435

600.977,31

1.575.152,19

140

593.773,59

1.597.223,44

436

600.973,60

1.575.142,54

141

593.778,91

1.597.221,29

437

600.967,01

1.575.145,06

142

593.776,36

1.597.213,76

438

600.953,96

1.575.112,77

143

593.769,13

1.597.216,61

439

600.942,67

1.575.078,97

144

593.763,84

1.597.192,06

440

600.928,58

1.575.036,82

145

593.763,33

1.597.193,74

441

600.918,57

1.575.009,84

146

593.755,29

1.597.206,28

442

600.908,53

1.574.982,80

147

593.751,14

1.597.220,58

443

600.887,05

1.574.979,76

148

593.652,12

1.597.036,94

444

600.836,17

1.574.880,45

149

593.725,34

1.597.049,26

445

600.876,20

1.574.908,83

150

593.744,39

1.597.074,82

446

600.876,21

1.574.908,83

151

593.729,65

1.597.114,07

447

600.868,84

1.574.888,37

152

593.721,71

1.597.153,21

448

600.855,90

1.574.850,49

153

593.712,08

1.597.160,94

449

600.841,06

1.574.797,46

154

593.705,41

1.597.179,55

450

600.837,35

1.574.787,80

155

593.718,63

1.597.201,94

451

600.822,20

1.574.756,31

156

593.747,00

1.597.218,21

452

600.792,55

1.574.682,01

157

593.751,54

1.597.206,57

453

600.792,07

1.574.681,05

158

593.761,00

1.597.192,44

454

600.786,24

1.574.669,26

159

593.762,59

1.597.186,25

455

600.785,29

1.574.667,32

160

593.761,96

1.597.183,34

456

600.783,65

1.574.663,99

161

593.740,64

1.597.173,66

457

600.764,65

1.574.607,02

162

593.732,86

1.597.158,19

458

600.755,20

1.574.589,22

163

593.742,09

1.597.127,83

459

600.750,38

1.574.569,66

164

593.751,14

1.597.122,00

460

600.740,51

1.574.552,01

165

593.765,33

1.597.099,79

461

600.730,50

1.574.513,01

166

593.746,71

1.597.061,96

462

600.725,16

1.574.493,98

167

593.761,46

1.597.027,22

463

600.721,05

1.574.479,34

168

593.758,82

1.597.024,12

464

600.717,35

1.574.469,68

169

593.741,95

1.597.026,75

465

600.701,18

1.574.438,57

170

593.722,33

1.597.039,18

466

600.697,63

1.574.432,69

171

593.719,45

1.597.041,00

467

600.690,69

1.574.421,18

172

593.686,26

1.597.035,28

468

600.677,23

1.574.383,50

173

593.634,76

1.597.020,92

469

600.667,99

1.574.344,20

174

593.618,62

1.597.026,02

470

600.661,50

1.574.325,47

175

593.613,99

1.597.025,24

471

600.649,75

1.574.291,54

176

593.569,95

1.596.986,33

472

600.648,09

1.574.286,76

177

593.590,78

1.596.995,78

473

600.642,67

1.574.271,11

178

593.591,37

1.597.006,00

474

600.635,24

1.574.249,65

179

593.604,70

1.597.020,07

475

600.619,03

1.574.213,18

180

593.611,84

1.597.021,87

476

600.597,13

1.574.157,18

181

593.635,17

1.597.017,92

477

600.561,98

1.574.087,11

182

593.686,92

1.597.032,35

478

600.556,66

1.574.091,94

183

593.719,96

1.597.038,04

479

600.551,90

1.574.084,97

184

593.740,82

1.597.023,88

480

600.558,45

1.574.079,49

185

593.761,13

1.597.020,72

481

600.551,99

1.574.067,01

186

593.764,97

1.597.026,13

482

600.551,69

1.574.066,89

187

593.750,00

1.597.061,86

483

600.532,86

1.574.059,60

188

593.768,78

1.597.100,00

484

600.527,20

1.574.057,41

189

593.752,76

1.597.124,52

485

600.520,69

1.574.054,89

190

593.744,65

1.597.129,76

486

600.513,62

1.574.057,01

191

593.736,08

1.597.157,92

487

600.516,70

1.574.065,06

192

593.742,84

1.597.171,37

488

600.549,20

1.574.132,73

193

593.761,17

1.597.179,69

489

600.565,91

1.574.212,01

194

593.754,90

1.597.150,63

490

600.577,50

1.574.241,56

195

593.765,22

1.597.153,23

491

600.587,83

1.574.267,88

196

593.767,32

1.597.144,89

492

600.600,57

1.574.301,32

197

593.758,89

1.597.142,77

493

600.602,04

1.574.305,18

198

593.774,39

1.597.105,91

494

600.623,44

1.574.361,32

199

593.778,16

1.597.074,76

495

600.639,42

1.574.398,03

200

593.789,47

1.597.073,24

496

600.670,87

1.574.450,22

201

593.788,34

1.597.064,72

497

600.673,66

1.574.460,98

202

593.775,43

1.597.066,41

498

600.679,92

1.574.485,21

203

593.762,96

1.597.012,42

499

600.682,86

1.574.492,86

204

593.696,83

1.597.006,40

500

600.706,74

1.574.543,57

205

593.623,02

1.596.987,14

501

600.711,92

1.574.558,83

206

593.597,92

1.596.971,20

502

600.719,60

1.574.581,48

207

593.599,43

1.596.969,87

503

600.724,56

1.574.590,01

208

593.599,41

1.596.969,86

504

600.729,78

1.574.598,99

209

593.609,40

1.596.961,00

505

600.734,03

1.574.615,36

210

593.604,23

1.596.955,18

506

600.739,90

1.574.637,95

211

593.596,52

1.596.962,15

507

600.754,76

1.574.673,00

212

593.581,56

1.596.944,86

508

600.757,90

1.574.680,41

213

593.576,56

1.596.945,38

509

600.759,95

1.574.685,24

214

593.577,71

1.596.947,78

510

600.763,34

1.574.693,23

215

593.579,39

1.596.959,37

511

600.769,53

1.574.711,80

216

593.579,77

1.596.969,78

512

600.776,20

1.574.731,78

217

593.572,55

1.596.980,24

513

600.788,68

1.574.769,19

218

593.573,27

1.596.981,40

514

600.795,62

1.574.788,92

219

593.570,09

1.596.984,22

515

600.800,24

1.574.802,06

220

593.481,70

1.596.937,67

516

600.803,94

1.574.811,71

221

593.498,17

1.596.946,56

517

600.806,46

1.574.817,08

222

593.516,92

1.596.950,69

518

600.822,19

1.574.850,63

223

593.555,00

1.596.951,93

519

600.465,91

1.573.923,55

224

593.570,82

1.596.977,45

520

600.467,27

1.573.927,96

225

593.576,78

1.596.968,83

521

600.466,25

1.573.940,50

226

593.576,88

1.596.957,69

522

600.487,30

1.573.936,83

227

593.572,62

1.596.945,78

523

600.494,85

1.573.935,59

228

593.567,21

1.596.946,34

524

600.497,12

1.573.935,22

229

593.556,76

1.596.946,22

525

600.494,75

1.573.931,96

230

593.553,62

1.596.948,13

526

600.494,00

1.573.932,60

231

593.550,32

1.596.946,15

527

600.484,48

1.573.923,38

232

593.546,15

1.596.946,10

528

600.481,61

1.573.933,70

233

593.529,56

1.596.942,56

529

600.458,53

1.573.899,65

234

593.515,47

1.596.937,68

530

600.462,40

1.573.912,18

235

593.513,02

1.596.936,83

531

600.462,40

1.573.912,17

236

593.493,15

1.596.929,93

532

600.466,55

1.573.900,83

237

593.482,15

1.596.929,80

533

600.458,54

1.573.899,65

238

593.478,71

1.596.932,57

534

600.390,91

1.573.692,91

239

593.476,53

1.596.937,14

535

600.395,21

1.573.730,00

240

593.366,70

1.596.935,93

536

600.403,65

1.573.729,76

241

593.406,00

1.596.950,08

537

600.418,64

1.573.729,46

242

593.418,23

1.596.943,30

538

600.417,59

1.573.749,33

243

593.415,12

1.596.938,36

539

600.434,74

1.573.752,76

244

593.399,55

1.596.935,43

540

600.423,74

1.573.731,00

245

593.373,45

1.596.937,29

541

600.415,71

1.573.705,68

246

593.421,52

1.596.941,47

542

600.411,88

1.573.693,59

247

593.436,64

1.596.933,08

543

600.410,26

1.573.693,50

248

593.445,15

1.596.933,95

544

600.394,28

1.573.692,66

249

593.446,11

1.596.916,41

545

600.396,07

1.573.654,54

250

593.440,33

1.596.916,82

546

600.395,27

1.573.652,46

251

593.440,17

1.596.904,55

547

600.395,24

1.573.639,41

252

593.432,40

1.596.904,67

548

600.395,23

1.573.634,83

253

593.432,51

1.596.914,93

549

600.366,34

1.573.581,66

254

593.363,70

1.596.913,54

550

600.349,97

1.573.528,82

255

593.364,65

1.596.909,79

551

600.346,53

1.573.519,84

256

593.347,47

1.596.926,75

552

600.339,13

1.573.506,41

257

593.354,33

1.596.929,56

553

600.326,75

1.573.468,32

258

593.373,59

1.596.933,77

554

600.321,95

1.573.448,74

259

593.400,00

1.596.931,54

555

600.308,61

1.573.411,01

260

593.416,51

1.596.934,30

556

600.291,49

1.573.374,73

261

593.310,54

1.596.913,82

557

600.276,48

1.573.337,65

262

593.315,40

1.596.917,48

558

600.275,24

1.573.334,84

263

593.338,04

1.596.925,62

559

600.260,36

1.573.300,99

264

593.338,95

1.596.925,44

560

600.256,21

1.573.276,00

265

593.353,33

1.596.912,32

561

600.252,54

1.573.253,83

266

593.332,43

1.596.902,84

562

600.251,22

1.573.245,92

267

593.315,37

1.596.909,47

563

600.251,21

1.573.245,84

268

593.355,69

1.596.910,16

564

600.251,12

1.573.245,23

269

593.367,27

1.596.899,58

565

600.251,06

1.573.244,87

270

593.368,48

1.596.894,85

566

600.238,33

1.573.243,58

271

593.360,14

1.596.892,72

567

600.193,96

1.573.239,09

272

593.235,24

1.596.874,72

568

600.193,77

1.573.240,89

273

593.243,46

1.596.887,11

569

600.224,51

1.573.293,34

274

593.260,27

1.596.876,00

570

600.241,87

1.573.329,53

275

593.263,61

1.596.878,51

571

600.249,85

1.573.354,45

276

593.261,26

1.596.871,87

572

600.251,65

1.573.360,09

277

593.256,64

1.596.860,90

573

600.260,19

1.573.386,76

278

593.251,27

1.596.846,54

574

600.277,17

1.573.434,81

279

593.252,37

1.596.830,08

575

600.280,18

1.573.443,36

280

593.244,34

1.596.834,50

576

600.287,96

1.573.450,72

281

593.234,12

1.596.816,79

577

600.294,82

1.573.474,03

282

593.242,59

1.596.831,49

578

600.312,01

1.573.516,82

283

593.252,10

1.596.825,97

579

600.315,35

1.573.531,83

284

593.248,43

1.596.787,35

580

600.318,79

1.573.540,80

285

593.252,01

1.596.761,16

581

600.342,43

1.573.590,84

286

593.251,92

1.596.745,75

582

600.346,89

1.573.610,55

287

593.253,34

1.596.728,31

583

600.362,63

1.573.648,81

288

593.257,02

1.596.709,39

584

600.364,20

1.573.652,62

289

593.257,47

1.596.708,56

585

600.267,81

1.571.769,65

290

593.256,30

1.596.705,09

586

600.265,70

1.571.769,59

291

593.244,99

1.596.702,04

587

600.263,81

1.571.769,53

292

593.231,10

1.596.759,79

588

600.258,60

1.571.769,38

293

593.258,14

1.596.716,45

589

600.258,42

1.571.820,86

294

593.256,50

1.596.721,98

590

600.258,41

1.571.823,99

295

593.255,26

1.596.737,49

591

600.258,41

1.571.824,03

296

593.257,80

1.596.718,98

592

600.265,58

1.571.782,59

Bảng 2:

BẢNG KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH 2937/QĐ-UBND (ĐÃ ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND)

Diện tích 5,86 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

1

593.558,22

1.598.162,99

257

600.747,97

1.576.491,51

2

593.558,23

1.598.162,99

258

600.750,03

1.576.491,96

3

593.564,97

1.598.171,25

259

600.750,02

1.576.491,41

4

593.563,87

1.598.154,27

260

600.750,21

1.576.457,46

5

593.585,80

1.598.093,28

261

600.749,79

1.576.442,10

6

593.588,88

1.598.092,39

262

600.749,74

1.576.440,92

7

593.600,34

1.598.060,72

263

600.742,65

1.576.440,80

8

593.622,62

1.598.065,76

264

600.739,87

1.576.445,36

9

593.632,13

1.598.046,13

265

600.736,85

1.576.454,84

10

593.641,78

1.597.986,16

266

600.736,93

1.576.482,85

11

593.688,41

1.597.888,29

267

600.736,70

1.576.535,57

12

593.749,33

1.597.823,04

268

600.736,49

1.576.559,49

13

593.751,69

1.597.818,08

269

600.735,79

1.576.570,94

14

593.753,27

1.597.814,77

270

600.724,80

1.576.634,24

15

593.760,39

1.597.799,82

271

600.749,60

1.576.435,74

16

593.742,74

1.597.810,63

272

600.749,51

1.576.432,23

17

593.732,10

1.597.817,14

273

600.748,85

1.576.408,88

18

593.731,11

1.597.817,75

274

600.750,93

1.576.381,32

19

593.727,67

1.597.819,85

275

600.752,05

1.576.350,26

20

593.695,55

1.597.836,47

276

600.752,39

1.576.347,15

21

593.650,94

1.597.859,55

277

600.756,14

1.576.313,97

22

593.650,77

1.597.859,90

278

600.761,34

1.576.294,52

23

593.658,27

1.597.909,03

279

600.750,31

1.576.293,65

24

593.618,34

1.597.994,83

280

600.750,02

1.576.290,17

25

593.599,79

1.598.026,46

281

600.762,30

1.576.290,93

26

593.595,38

1.598.067,48

282

600.765,38

1.576.279,41

27

593.320,28

1.596.890,51

283

600.750,82

1.576.281,43

28

593.317,17

1.596.892,27

284

600.751,06

1.576.278,04

29

593.299,64

1.596.903,32

285

600.765,45

1.576.275,96

30

593.298,08

1.596.904,45

286

600.747,76

1.576.274,09

31

593.310,54

1.596.913,82

287

600.735,66

1.576.339,85

32

593.315,37

1.596.909,47

288

600.736,54

1.576.349,75

33

593.332,43

1.596.902,84

289

600.735,00

1.576.405,02

34

593.324,41

1.596.899,21

290

600.737,31

1.576.431,18

35

593.255,70

1.596.793,63

291

600.747,79

1.576.435,59

36

593.258,48

1.596.807,24

292

600.720,58

1.576.636,09

37

593.259,53

1.596.819,98

293

600.731,74

1.576.572,31

38

593.257,98

1.596.827,49

294

600.732,04

1.576.547,65

39

593.255,89

1.596.839,08

295

600.732,27

1.576.535,53

40

593.255,23

1.596.847,46

296

600.731,88

1.576.454,65

41

593.256,83

1.596.856,18

297

600.727,26

1.576.396,83

42

593.258,76

1.596.859,53

298

600.731,69

1.576.335,38

43

593.257,76

1.596.860,17

299

600.733,11

1.576.323,73

44

593.262,05

1.596.870,66

300

600.746,97

1.576.252,72

45

593.266,30

1.596.880,53

301

600.755,66

1.576.204,78

46

593.288,04

1.596.896,89

302

600.761,08

1.576.161,77

47

593.297,96

1.596.900,34

303

600.777,18

1.576.067,62

48

593.318,92

1.596.887,67

304

600.804,91

1.575.980,65

49

593.305,17

1.596.858,73

305

600.834,04

1.575.888,30

50

593.265,76

1.596.827,10

306

600.834,85

1.575.885,81

51

593.265,62

1.596.826,99

307

600.824,66

1.575.885,34

52

593.265,58

1.596.826,85

308

600.824,42

1.575.886,03

53

593.252,10

1.596.825,97

309

600.798,19

1.575.962,56

54

593.252,67

1.596.825,64

310

600.791,78

1.575.983,23

55

593.252,91

1.596.817,18

311

600.787,46

1.575.997,17

56

593.252,00

1.596.791,64

312

600.778,27

1.576.010,21

57

593.252,14

1.596.779,78

313

600.775,23

1.576.020,11

58

593.252,01

1.596.761,16

314

600.777,40

1.576.031,89

59

593.248,43

1.596.787,35

315

600.772,96

1.576.049,82

60

593.255,55

1.596.756,76

316

600.766,06

1.576.077,59

61

593.261,19

1.596.708,73

317

600.760,48

1.576.128,12

62

593.259,83

1.596.710,79

318

600.754,53

1.576.147,54

63

593.258,14

1.596.716,45

319

600.746,91

1.576.195,56

64

593.257,80

1.596.718,98

320

600.740,41

1.576.236,56

65

593.257,78

1.596.719,10

321

600.738,37

1.576.248,03

66

593.255,26

1.596.737,49

322

600.737,05

1.576.255,46

67

593.253,42

1.596.760,49

323

600.731,45

1.576.286,99

68

593.253,42

1.596.782,41

324

600.725,92

1.576.324,93

69

593.254,98

1.596.790,06

325

600.725,26

1.576.341,09

70

593.245,79

1.596.698,75

326

600.720,26

1.576.363,57

71

593.244,99

1.596.702,04

327

600.717,65

1.576.388,26

72

593.256,30

1.596.705,09

328

600.717,49

1.576.399,32

73

593.257,47

1.596.708,56

329

600.717,39

1.576.406,36

74

593.266,71

1.596.691,24

330

600.717,08

1.576.426,95

75

593.271,51

1.596.684,31

331

600.719,67

1.576.464,72

76

593.271,57

1.596.681,02

332

600.720,28

1.576.473,63

77

593.264,87

1.596.679,35

333

600.723,07

1.576.497,58

78

593.265,74

1.596.684,68

334

600.720,86

1.576.554,01

79

593.244,82

1.596.683,17

335

600.712,44

1.576.596,42

80

593.326,71

1.596.386,18

336

600.710,43

1.576.606,49

81

593.325,87

1.596.381,74

337

600.704,40

1.576.627,88

82

593.328,00

1.596.372,63

338

600.757,95

1.576.213,41

83

593.318,68

1.596.375,14

339

600.781,37

1.576.114,81

84

593.318,51

1.596.378,29

340

600.771,99

1.576.115,71

85

593.313,58

1.596.378,85

341

600.767,38

1.576.151,40

86

593.309,57

1.596.379,32

342

600.763,16

1.576.179,69

87

593.308,60

1.596.384,04

343

600.782,80

1.576.108,75

88

593.302,85

1.596.391,32

344

600.823,81

1.575.936,09

89

593.338,98

1.596.151,78

345

600.823,81

1.575.936,10

90

593.343,15

1.596.157,62

346

600.823,80

1.575.936,12

91

593.349,10

1.596.158,06

347

600.815,48

1.575.962,20

92

593.348,92

1.596.157,01

348

600.805,88

1.575.995,61

93

593.345,70

1.596.137,21

349

600.790,57

1.576.039,58

94

593.344,99

1.596.132,84

350

600.776,02

1.576.086,78

95

593.333,76

1.596.105,08

351

600.773,21

1.576.109,29

96

593.331,26

1.596.098,91

352

600.887,63

1.575.799,51

97

593.318,08

1.596.113,47

353

600.885,21

1.575.800,06

98

593.337,73

1.596.144,38

354

600.884,27

1.575.792,11

99

599.417,52

1.580.253,02

355

600.887,89

1.575.792,11

100

599.401,66

1.580.314,21

356

600.887,96

1.575.793,22

101

599.381,03

1.580.387,37

357

600.892,46

1.575.791,05

102

599.386,52

1.580.388,13

358

600.881,13

1.575.791,99

103

599.396,83

1.580.346,53

359

600.869,00

1.575.792,99

104

599.412,11

1.580.300,10

360

600.866,73

1.575.798,98

105

599.417,42

1.580.265,82

361

600.866,71

1.575.799,04

106

599.435,41

1.580.214,52

362

600.863,58

1.575.808,10

107

599.448,04

1.580.165,07

363

600.863,56

1.575.808,14

108

599.448,07

1.580.164,97

364

600.852,16

1.575.847,68

109

599.449,78

1.580.157,87

365

600.845,85

1.575.866,96

110

599.453,47

1.580.138,81

366

600.835,29

1.575.900,09

111

599.455,39

1.580.102,97

367

600.849,57

1.575.905,51

112

599.455,39

1.580.102,95

368

600.855,50

1.575.886,21

113

599.456,07

1.580.090,34

369

600.864,82

1.575.855,91

114

599.447,22

1.580.141,37

370

600.873,10

1.575.831,29

115

599.426,66

1.580.217,75

371

600.880,38

1.575.809,63

116

599.420,07

1.580.243,18

372

600.885,50

1.575.811,28

117

599.431,03

1.580.227,15

373

600.887,38

1.575.805,39

118

599.500,90

1.579.886,12

374

600.888,66

1.575.801,43

119

599.503,79

1.579.870,68

375

600.967,74

1.575.532,56

120

599.512,74

1.579.817,10

376

600.962,89

1.575.543,07

121

599.533,50

1.579.708,30

377

600.939,18

1.575.594,40

122

599.537,98

1.579.684,26

378

600.935,22

1.575.602,98

123

599.549,33

1.579.622,30

379

600.930,42

1.575.612,24

124

599.550,65

1.579.615,07

380

600.930,42

1.575.612,25

125

599.549,61

1.579.614,98

381

600.921,35

1.575.629,73

126

599.537,16

1.579.685,71

382

600.936,07

1.575.629,49

127

599.536,62

1.579.685,63

383

600.941,29

1.575.612,37

128

599.531,29

1.579.684,87

384

600.953,54

1.575.572,09

129

599.523,25

1.579.728,80

385

600.963,83

1.575.543,44

130

599.501,82

1.579.847,07

386

601.008,61

1.575.405,27

131

599.485,73

1.579.945,86

387

601.008,59

1.575.404,93

132

599.483,55

1.579.958,82

388

601.007,93

1.575.407,57

133

599.492,63

1.579.923,18

389

601.006,89

1.575.411,66

134

599.511,45

1.579.877,66

390

601.006,81

1.575.411,94

135

599.518,19

1.579.878,44

391

601.001,55

1.575.433,97

136

599.524,46

1.579.851,16

392

600.997,28

1.575.450,03

137

599.532,71

1.579.811,66

393

601.005,00

1.575.423,71

138

599.545,71

1.579.732,86

394

601.008,17

1.575.407,50

139

599.553,95

1.579.680,69

395

600.390,91

1.573.692,91

140

599.571,89

1.579.678,22

396

600.394,28

1.573.692,66

141

599.572,46

1.579.675,07

397

600.410,26

1.573.693,50

142

599.555,94

1.579.672,28

398

600.411,88

1.573.693,59

143

599.553,24

1.579.672,65

399

600.411,70

1.573.693,05

144

599.550,79

1.579.672,99

400

600.390,84

1.573.692,30

145

599.550,36

1.579.674,16

401

600.364,94

1.573.654,39

146

599.548,45

1.579.685,15

402

600.396,95

1.573.656,83

147

599.544,67

1.579.710,06

403

600.396,07

1.573.654,54

148

599.535,16

1.579.770,06

404

600.364,20

1.573.652,62

149

599.534,77

1.579.773,23

405

600.182,27

1.572.257,33

150

599.525,32

1.579.818,89

406

600.154,74

1.572.257,00

151

599.512,60

1.579.871,61

407

600.150,23

1.572.274,60

152

599.573,10

1.579.671,57

408

600.143,20

1.572.288,43

153

599.573,67

1.579.668,38

409

600.141,18

1.572.298,58

154

599.557,02

1.579.660,04

410

600.135,90

1.572.316,61

155

599.564,07

1.579.614,15

411

600.180,88

1.572.298,67

156

599.578,93

1.579.533,85

412

600.181,50

1.572.295,11

157

599.575,95

1.579.534,33

413

600.178,40

1.572.279,51

158

599.572,48

1.579.553,65

414

600.181,56

1.572.259,76

159

599.571,49

1.579.559,52

415

600.210,90

1.572.090,79

160

599.552,03

1.579.663,84

416

600.205,75

1.572.091,47

161

599.554,37

1.579.666,53

417

600.208,11

1.572.115,97

162

599.556,20

1.579.668,65

418

600.209,55

1.572.102,97

163

599.924,08

1.578.271,24

419

600.209,57

1.572.102,75

164

599.922,75

1.578.271,65

420

600.201,25

1.572.044,62

165

599.910,01

1.578.303,94

421

600.205,35

1.572.087,22

166

599.900,03

1.578.329,23

422

600.211,35

1.572.086,65

167

599.896,46

1.578.330,52

423

600.212,02

1.572.080,63

168

599.892,49

1.578.341,76

424

600.212,33

1.572.079,17

169

599.893,33

1.578.344,95

425

600.217,20

1.572.056,57

170

599.888,23

1.578.356,46

426

600.223,27

1.572.057,63

171

599.894,11

1.578.344,08

427

600.225,04

1.572.047,45

172

600.060,54

1.577.946,58

428

600.219,08

1.572.046,41

173

600.060,98

1.577.945,51

429

600.219,97

1.572.038,02

174

600.060,98

1.577.945,50

430

600.220,42

1.572.033,86

175

600.093,43

1.577.866,29

431

600.220,48

1.572.033,23

176

600.086,57

1.577.863,89

432

600.224,33

1.572.019,16

177

600.079,55

1.577.880,92

433

600.225,00

1.572.016,69

178

600.066,75

1.577.913,33

434

600.224,92

1.572.016,67

179

600.057,50

1.577.936,73

435

600.216,09

1.572.014,86

180

600.054,96

1.577.943,10

436

600.216,98

1.572.011,07

181

600.054,72

1.577.943,71

437

600.225,94

1.572.012,97

182

600.266,30

1.577.463,24

438

600.226,01

1.572.012,98

183

600.246,38

1.577.509,68

439

600.229,40

1.572.000,57

184

600.263,94

1.577.486,65

440

600.230,94

1.571.991,92

185

600.270,38

1.577.472,51

441

600.237,76

1.571.953,64

186

600.137,59

1.577.754,19

442

600.242,42

1.571.927,46

187

600.143,66

1.577.738,14

443

600.246,95

1.571.896,94

188

600.149,42

1.577.724,24

444

600.247,93

1.571.890,38

189

600.203,48

1.577.600,65

445

600.247,93

1.571.890,37

190

600.208,89

1.577.588,01

446

600.248,19

1.571.888,60

191

600.208,89

1.577.588,00

447

600.251,35

1.571.867,28

192

600.215,21

1.577.550,58

448

600.248,96

1.571.867,94

193

600.237,27

1.577.521,64

449

600.231,54

1.571.873,56

194

600.264,32

1.577.458,74

450

600.227,42

1.571.896,74

195

600.264,00

1.577.458,00

451

600.224,15

1.571.915,08

196

600.265,13

1.577.456,87

452

600.203,71

1.572.030,80

197

600.265,24

1.577.456,62

453

600.198,16

1.572.012,54

198

600.293,90

1.577.388,71

454

600.215,81

1.571.912,43

199

600.475,59

1.577.071,88

455

600.218,09

1.571.899,64

200

600.467,22

1.577.067,63

456

600.218,09

1.571.899,63

201

600.457,66

1.577.083,92

457

600.222,21

1.571.876,58

202

600.417,42

1.577.155,00

458

600.221,33

1.571.876,86

203

600.404,73

1.577.177,77

459

600.217,41

1.571.899,37

204

600.402,16

1.577.182,40

460

600.217,32

1.571.899,87

205

600.388,21

1.577.207,43

461

600.217,32

1.571.899,88

206

600.382,64

1.577.217,49

462

600.201,64

1.571.990,20

207

600.382,10

1.577.218,46

463

600.200,31

1.571.997,90

208

600.359,13

1.577.259,91

464

600.198,01

1.572.010,99

209

600.323,19

1.577.315,77

465

600.238,17

1.571.836,32

210

600.323,97

1.577.321,20

466

600.256,25

1.571.836,53

211

600.304,13

1.577.355,99

467

600.258,41

1.571.824,03

212

600.288,51

1.577.386,77

468

600.258,42

1.571.820,86

213

600.280,51

1.577.387,57

469

600.258,60

1.571.769,38

214

600.272,02

1.577.406,09

470

600.250,13

1.571.769,14

215

600.277,02

1.577.412,84

471

600.249,34

1.571.773,55

216

600.256,87

1.577.456,15

472

600.229,41

1.571.836,22

217

600.221,51

1.577.528,03

473

600.240,83

1.571.772,26

218

600.209,00

1.577.566,19

474

600.241,43

1.571.768,89

219

600.186,12

1.577.599,89

475

600.240,19

1.571.768,85

220

600.171,91

1.577.637,32

476

600.234,57

1.571.800,85

221

600.174,37

1.577.651,01

477

600.228,41

1.571.836,21

222

600.135,68

1.577.743,22

478

600.442,25

1.570.679,78

223

600.132,26

1.577.751,73

479

600.447,81

1.570.671,92

224

600.271,89

1.577.450,11

480

600.447,33

1.570.671,78

225

600.287,84

1.577.434,16

481

600.443,83

1.570.671,96

226

600.289,41

1.577.430,72

482

600.451,85

1.570.666,21

227

600.305,49

1.577.410,54

483

600.454,35

1.570.662,68

228

600.306,79

1.577.408,00

484

600.445,39

1.570.658,16

229

600.301,56

1.577.405,01

485

600.444,28

1.570.662,99

230

600.294,03

1.577.407,75

486

600.445,86

1.570.663,85

231

600.298,25

1.577.393,46

487

600.428,24

1.570.699,58

232

600.310,58

1.577.400,63

488

600.442,93

1.570.614,58

233

600.315,87

1.577.390,34

489

600.462,98

1.570.499,62

234

600.317,32

1.577.387,53

490

600.461,67

1.570.499,09

235

600.347,52

1.577.332,03

491

600.451,50

1.570.557,69

236

600.390,71

1.577.254,98

492

600.436,09

1.570.646,50

237

600.440,75

1.577.168,40

493

600.432,53

1.570.651,69

238

600.490,34

1.577.081,55

494

600.430,42

1.570.651,99

239

600.500,69

1.577.064,32

495

600.417,21

1.570.653,88

240

600.500,70

1.577.044,56

496

600.416,36

1.570.658,80

241

600.499,66

1.577.036,61

497

600.427,52

1.570.664,71

242

600.380,74

1.577.242,77

498

600.430,03

1.570.666,04

243

600.324,40

1.577.340,26

499

600.431,62

1.570.673,14

244

600.308,29

1.577.368,20

500

600.429,13

1.570.687,13

245

600.300,61

1.577.382,65

501

600.426,48

1.570.702,06

246

600.297,46

1.577.389,83

502

600.457,71

1.570.657,92

247

600.291,54

1.577.403,63

503

600.467,51

1.570.644,07

248

600.724,80

1.576.634,25

504

600.477,10

1.570.587,46

249

600.731,80

1.576.616,26

505

600.477,69

1.570.584,17

250

600.741,08

1.576.597,90

506

600.480,84

1.570.566,71

251

600.746,22

1.576.571,13

507

600.495,72

1.570.484,33

252

600.748,58

1.576.558,85

508

600.503,97

1.570.437,44

253

600.750,97

1.576.517,79

509

600.482,93

1.570.507,65

254

600.750,29

1.576.498,96

510

600.471,17

1.570.502,91

255

600.739,59

1.576.499,34

511

600.451,59

1.570.615,01

256

600.739,81

1.576.485,18

512

600.445,06

1.570.652,78

Bảng 3:

BẢNG KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND

Diện tích 12,17 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

1

593.197,46

1.598.437,74

162

593.835,92

1.591.722,90

2

593.197,23

1.598.434,58

163

593.843,99

1.591.720,72

3

593.196,85

1.598.429,39

164

593.842,94

1.591.716,84

4

593.179,07

1.598.437,71

165

593.841,97

1.591.713,23

5

593.169,14

1.598.445,59

166

593.833,90

1.591.715,41

6

593.185,05

1.598.441,18

167

593.839,34

1.591.634,11

7

594.008,11

1.592.678,25

168

593.826,81

1.591.580,74

8

593.999,96

1.592.682,03

169

593.818,43

1.591.534,86

9

593.992,84

1.592.685,33

170

593.816,08

1.591.522,03

10

593.978,09

1.592.705,16

171

593.827,99

1.591.517,32

11

593.992,61

1.592.695,73

172

593.825,31

1.591.509,98

12

593.997,59

1.592.690,11

173

593.810,70

1.591.515,48

13

594.152,48

1.592.460,47

174

593.774,70

1.591.451,35

14

594.137,69

1.592.414,10

175

593.761,71

1.591.458,21

15

594.142,98

1.592.372,11

176

593.751,95

1.591.453,79

16

594.181,30

1.592.325,07

177

593.731,89

1.591.444,69

17

594.191,46

1.592.300,54

178

593.736,91

1.591.438,79

18

594.219,72

1.592.266,75

179

593.730,34

1.591.433,23

19

594.239,56

1.592.221,82

180

593.724,56

1.591.440,05

20

594.238,53

1.592.166,33

181

593.713,62

1.591.412,69

21

594.233,72

1.592.133,74

182

593.704,89

1.591.390,85

22

594.191,04

1.592.090,03

183

593.712,42

1.591.359,81

23

594.182,53

1.592.101,72

184

593.719,33

1.591.364,69

24

594.184,97

1.592.114,70

185

593.724,30

1.591.357,66

25

594.187,93

1.592.130,42

186

593.717,24

1.591.352,68

26

594.192,55

1.592.155,00

187

593.742,40

1.591.335,84

27

594.208,47

1.592.199,79

188

593.746,09

1.591.342,15

28

594.212,56

1.592.211,27

189

593.753,51

1.591.337,80

29

594.201,68

1.592.235,24

190

593.749,75

1.591.331,38

30

594.121,50

1.592.320,03

191

593.790,77

1.591.307,91

31

594.111,36

1.592.362,22

192

593.815,70

1.591.292,71

32

594.116,86

1.592.403,56

193

593.822,11

1.591.303,66

33

594.113,33

1.592.411,73

194

593.829,54

1.591.299,32

34

594.115,55

1.592.415,83

195

593.823,80

1.591.289,51

35

594.118,38

1.592.421,07

196

593.871,33

1.591.260,37

36

594.121,80

1.592.493,87

197

593.876,26

1.591.253,33

37

594.124,50

1.592.505,15

198

593.868,61

1.591.247,97

38

594.133,37

1.592.542,31

199

593.886,73

1.591.217,33

39

594.130,73

1.592.549,68

200

593.900,61

1.591.182,59

40

594.122,70

1.592.572,07

201

593.928,34

1.591.140,98

41

594.108,95

1.592.610,43

202

593.954,89

1.591.102,95

42

594.107,15

1.592.615,45

203

593.955,07

1.591.087,44

43

594.116,60

1.592.605,38

204

593.962,29

1.591.082,74

44

594.120,55

1.592.601,18

205

593.954,42

1.591.038,07

45

594.153,70

1.592.559,30

206

593.927,75

1.590.997,04

46

594.158,53

1.592.480,39

207

593.925,39

1.590.993,41

47

594.158,54

1.592.480,23

208

593.865,07

1.590.963,28

48

594.085,65

1.591.847,80

209

593.849,11

1.590.963,39

49

594.092,36

1.591.855,25

210

593.841,32

1.590.961,86

50

594.128,37

1.591.852,90

211

593.839,01

1.590.975,46

51

594.135,80

1.591.858,04

212

593.778,13

1.590.962,98

52

594.161,66

1.591.875,94

213

593.779,69

1.590.956,64

53

594.170,42

1.591.882,00

214

593.772,15

1.590.954,84

54

594.175,74

1.591.885,69

215

593.770,62

1.590.961,52

55

594.183,71

1.591.879,57

216

593.718,73

1.590.963,82

56

594.189,65

1.591.895,31

217

593.721,66

1.590.960,72

57

594.200,62

1.591.902,90

218

593.736,82

1.590.943,53

58

594.204,27

1.591.914,91

219

593.726,85

1.590.938,22

59

594.220,60

1.591.968,72

220

593.710,03

1.590.919,68

60

594.238,32

1.591.996,59

221

593.704,52

1.590.914,22

61

594.240,06

1.592.022,69

222

593.650,23

1.590.858,90

62

594.239,23

1.592.023,84

223

593.654,19

1.590.856,22

63

594.231,87

1.592.033,96

224

593.649,73

1.590.849,87

64

594.233,39

1.592.034,79

225

593.644,21

1.590.853,76

65

594.245,18

1.592.038,85

226

593.643,24

1.590.795,91

66

594.258,42

1.592.042,16

227

593.646,89

1.590.789,07

67

594.262,45

1.592.042,80

228

593.660,36

1.590.778,78

68

594.274,62

1.592.044,74

229

593.665,44

1.590.772,91

69

594.282,70

1.592.044,20

230

593.665,02

1.590.759,13

70

594.282,63

1.592.043,73

231

593.710,14

1.590.708,04

71

594.278,45

1.592.013,07

232

593.719,52

1.590.714,12

72

594.257,48

1.591.915,26

233

593.723,74

1.590.707,61

73

594.234,93

1.591.870,03

234

593.714,26

1.590.701,70

74

594.191,10

1.591.830,75

235

593.720,38

1.590.681,65

75

594.147,67

1.591.834,77

236

593.729,37

1.590.652,20

76

594.147,35

1.591.834,69

237

593.719,50

1.590.597,88

77

594.101,90

1.591.823,05

238

593.673,80

1.590.554,73

78

594.098,21

1.591.818,26

239

593.680,78

1.590.544,00

79

594.095,72

1.591.835,59

240

593.673,50

1.590.539,38

80

594.178,31

1.591.887,46

241

593.666,86

1.590.549,83

81

594.183,26

1.591.890,89

242

593.614,08

1.590.518,17

82

594.185,31

1.591.892,31

243

593.619,25

1.590.513,70

83

594.182,33

1.591.884,41

244

593.614,16

1.590.507,84

84

594.085,65

1.591.847,80

245

593.609,97

1.590.511,46

85

594.084,70

1.591.846,75

246

593.592,30

1.590.474,43

86

594.084,92

1.591.847,00

247

593.600,14

1.590.471,66

87

593.972,83

1.591.809,40

248

593.596,92

1.590.462,55

88

593.986,63

1.591.811,01

249

593.588,68

1.590.465,46

89

594.028,35

1.591.802,43

250

593.578,31

1.590.434,67

90

594.034,85

1.591.814,69

251

593.578,24

1.590.434,49

91

594.036,70

1.591.818,20

252

593.574,29

1.590.422,76

92

594.071,36

1.591.831,96

253

593.565,04

1.590.395,28

93

594.083,99

1.591.845,97

254

593.556,25

1.590.391,04

94

594.092,87

1.591.834,33

255

593.555,18

1.590.393,18

95

594.095,41

1.591.816,62

256

593.554,16

1.590.392,84

96

594.096,20

1.591.815,64

257

593.543,63

1.590.388,05

97

594.079,89

1.591.794,43

258

593.537,54

1.590.385,20

98

594.059,24

1.591.794,67

259

593.533,16

1.590.382,55

99

594.059,20

1.591.791,67

260

593.533,27

1.590.382,34

100

594.077,61

1.591.791,46

261

593.522,68

1.590.381,17

101

594.066,42

1.591.776,91

262

593.529,45

1.590.386,73

102

594.052,12

1.591.768,09

263

593.539,62

1.590.438,12

103

594.029,96

1.591.775,71

264

593.567,08

1.590.507,40

104

593.994,88

1.591.765,71

265

593.595,37

1.590.552,66

105

593.990,88

1.591.767,54

266

593.630,11

1.590.572,07

106

593.970,27

1.591.777,67

267

593.650,15

1.590.583,27

107

593.966,22

1.591.795,08

268

593.687,45

1.590.629,41

108

593.921,13

1.591.772,99

269

593.687,05

1.590.636,66

109

593.924,62

1.591.790,33

270

593.684,30

1.590.685,67

110

593.926,33

1.591.798,79

271

593.652,87

1.590.711,75

111

593.930,19

1.591.804,44

272

593.630,93

1.590.748,23

112

593.932,48

1.591.804,71

273

593.592,20

1.590.789,11

113

593.969,33

1.591.809,00

274

593.582,61

1.590.813,35

114

593.963,07

1.591.795,41

275

593.591,00

1.590.857,61

115

593.967,67

1.591.775,61

276

593.671,10

1.590.917,48

116

593.989,60

1.591.764,83

277

593.457,30

1.590.327,47

117

593.990,44

1.591.764,45

278

593.483,38

1.590.348,89

118

593.976,86

1.591.760,57

279

593.483,23

1.590.341,62

119

593.741,36

1.590.945,95

280

593.480,84

1.590.334,88

120

593.739,60

1.590.947,03

281

593.467,01

1.590.322,81

121

593.724,02

1.590.964,70

282

593.301,05

1.590.104,05

122

593.721,92

1.590.966,92

283

593.302,00

1.590.116,95

123

593.735,10

1.590.979,74

284

593.302,17

1.590.119,32

124

593.764,46

1.590.983,55

285

593.304,61

1.590.152,57

125

593.762,55

1.590.991,38

286

593.314,68

1.590.195,24

126

593.771,89

1.590.993,58

287

593.347,79

1.590.226,72

127

593.838,00

1.590.997,17

288

593.365,05

1.590.262,65

128

593.892,54

1.591.043,23

289

593.365,93

1.590.263,32

129

593.900,41

1.591.072,80

290

593.369,31

1.590.265,90

130

593.894,33

1.591.092,59

291

593.391,86

1.590.283,10

131

593.887,79

1.591.113,82

292

593.416,51

1.590.311,18

132

593.860,04

1.591.149,57

293

593.447,34

1.590.321,63

133

593.842,45

1.591.184,71

294

593.453,83

1.590.300,05

134

593.832,07

1.591.227,22

295

593.463,19

1.590.291,96

135

593.802,76

1.591.261,51

296

593.463,90

1.590.291,47

136

593.718,84

1.591.294,60

297

593.462,94

1.590.290,33

137

593.722,08

1.591.300,26

298

593.435,31

1.590.257,51

138

593.694,58

1.591.326,58

299

593.395,18

1.590.251,60

139

593.689,46

1.591.331,48

300

593.394,24

1.590.250,39

140

593.683,81

1.591.327,22

301

593.388,05

1.590.250,44

141

593.656,25

1.591.384,56

302

593.392,05

1.590.247,55

142

593.655,93

1.591.393,15

303

593.391,92

1.590.247,39

143

593.665,29

1.591.393,49

304

593.383,82

1.590.236,93

144

593.673,87

1.591.430,75

305

593.381,85

1.590.238,86

145

593.668,33

1.591.433,49

306

593.376,21

1.590.238,11

146

593.672,16

1.591.441,19

307

593.374,44

1.590.237,88

147

593.678,93

1.591.437,83

308

593.377,36

1.590.234,75

148

593.692,47

1.591.459,53

309

593.377,56

1.590.234,80

149

593.714,84

1.591.477,12

310

593.383,25

1.590.236,18

150

593.726,58

1.591.499,65

311

593.381,47

1.590.233,89

151

593.739,36

1.591.510,34

312

593.366,46

1.590.214,49

152

593.777,47

1.591.542,25

313

593.353,01

1.590.176,91

153

593.793,43

1.591.587,09

314

593.355,07

1.590.142,31

154

593.791,38

1.591.629,33

315

593.336,11

1.590.094,06

155

593.793,63

1.591.682,27

316

593.332,91

1.590.093,02

156

593.795,57

1.591.694,13

317

593.329,56

1.590.091,92

157

593.798,98

1.591.715,03

318

593.315,63

1.590.087,35

158

593.807,32

1.591.714,18

319

593.302,77

1.590.085,77

159

593.810,51

1.591.713,85

320

593.302,82

1.590.090,98

160

593.815,00

1.591.715,26

321

593.301,88

1.590.090,11

161

593.842,21

1.591.730,07

322

593.301,58

1.590.095,22

Bảng 4:

BẢNG KÊ TỌA ĐỘ PHẠM VI RANH GIỚI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHỨC NĂNG SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH 2937/QĐ-UBND (ĐÃ ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH 4854/QĐ-UBND)

Diện tích: 0,41 ha

STT

X

Y

STT

X

Y

1

591.374,09

1.599.997,58

29

591.362,09

1.600.000,84

2

591.375,39

1.599.994,40

30

594.278,24

1.592.051,85

3

591.379,60

1.599.996,09

31

594.283,58

1.592.050,66

4

591.387,93

1.599.993,83

32

594.282,70

1.592.044,20

5

591.407,18

1.599.979,69

33

594.275,42

1.592.044,69

6

591.431,42

1.599.916,69

34

594.274,62

1.592.044,74

7

591.441,68

1.599.917,40

35

594.262,45

1.592.042,80

8

591.452,08

1.599.913,99

36

594.258,42

1.592.042,16

9

591.459,32

1.599.899,21

37

594.245,18

1.592.038,85

10

591.469,92

1.599.896,10

38

594.233,39

1.592.034,79

11

591.484,68

1.599.897,83

39

594.231,87

1.592.033,96

12

591.490,39

1.599.886,42

40

594.229,29

1.592.037,49

13

591.502,53

1.599.904,68

41

594.234,85

1.592.039,44

14

591.502,71

1.599.904,52

42

594.245,96

1.592.042,96

15

591.512,72

1.599.893,38

43

594.260,57

1.592.046,48

16

591.511,64

1.599.889,42

44

594.271,68

1.592.048,82

17

591.502,27

1.599.855,07

45

594.276,98

1.592.051,23

18

591.499,60

1.599.857,20

46

594.278,11

1.592.051,75

19

591.488,76

1.599.865,83

47

593.556,42

1.590.390,95

20

591.475,10

1.599.876,72

48

593.534,00

1.590.382,42

21

591.472,61

1.599.878,70

49

593.533,27

1.590.382,34

22

591.444,65

1.599.900,98

50

593.533,16

1.590.382,55

23

591.442,54

1.599.912,83

51

593.537,54

1.590.385,20

24

591.426,31

1.599.915,67

52

593.543,63

1.590.388,05

25

591.387,28

1.599.947,64

53

593.554,16

1.590.392,84

26

591.384,18

1.599.950,17

54

593.555,18

1.590.393,18

27

591.366,62

1.599.976,76

55

593.556,25

1.590.391,04

28

591.362,18

1.599.993,34

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2021 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 75/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản