Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2013/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, như sau:
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
- Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt là 10 phần trăm (%) trên giá bán của 1m3 (một mét khối) nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đối với nước thải sinh hoạt thải ra từ các tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng (trừ hộ gia đình quy định tại Khoản 3, 4 và 5 Điều 2 Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Liên bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường) thì mức thu là 10 phần trăm (%) được xác định theo từng người sử dụng nước, căn cứ vào số lượng nước sử dụng bình quân của một người trong xã, phường, thị trấn nơi khai thác và giá bán 1m3 (một mét khối) nước sạch (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trung bình tại xã, phường, thị trấn.
2. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại để trang trải chi phí cho cơ quan thu phí
- Đối với Công ty Cổ phần Nước sạch Hòa Bình được trích lại 7% (bảy phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được;
- Đối với các đơn vị cung cấp nước sạch khác được trích lại 10% (mười phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được;
- Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã được trích lại 15% (mười lăm phần trăm) trên tổng số phí thu được.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Thay thế Nghị quyết số 12-NQ/2004/HĐND-14 ngày 27/4/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 190/2004/QĐ-UB về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 48/2004/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 128/2004/QĐ-UB ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 168/2004/QĐ-UB về tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 92/2004/QĐ-UB về Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Nghị quyết 85/2013/NQ-HĐND quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và mức trích được để lại cho đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 14Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND bổ sung Điều 1, Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Quyết định 190/2004/QĐ-UB về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 48/2004/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 128/2004/QĐ-UB ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 168/2004/QĐ-UB về tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 92/2004/QĐ-UB về Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 9Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 85/2013/NQ-HĐND quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và mức trích được để lại cho đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
- Số hiệu: 75/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra