- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Biên phòng Việt Nam 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2022/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Biên phòng Việt Nam ngày 11/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
1. Phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị được tính từ đường biên giới vào nội địa, khoảng cách nơi xa nhất là 1.000 mét (một ngàn mét), nơi gần nhất là 100 mét (một trăm mét).
2. Biển báo vành đai biên giới được cắm tại 69 vị trí để xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí: Kinh phí cắm mới, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị do ngân sách nhà nước đảm bảo. Dự kiến kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
2. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị./.
| CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | TỌA ĐỘ | ĐỊA DANH | KHOẢNG CÁCH TỚI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI (m) | GHI CHÚ | |
Hệ VN 2000 | Hệ WGS-84 | ||||
1. | 18.68550 - 6.61959 | 18.68440 - 6.62156 | Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa | 510 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
2. | 18.68231 - 6.62236 | 18.68121 - 6.62433 | Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa | 400 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
3. | 18.66676 - 6.63953 | 18.66567 - 6.64149 | Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa | 440 | Di chuyển/ Sửa chữa |
4. | 18.65343 - 6.65369 | 18.65233 - 6.65565 | Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 337 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
5 | 18.64537 - 6.65354 | 18.64427 - 6.65550 | Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
6. | 18.63766 - 6.65358 | 18.63656 - 6.65554 | Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
7. | 18.61517 - 6.65536 | 18.61407 - 6.65733 | Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 447 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
8. | 18.60857 - 6.65377 | 18.60747 - 6.65574 | Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 280 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
9. | 18.54243 - 6.65488 | 18.54133 - 6.65684 | Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
10. | 18.53478 - 6.65506 | 18.53369 - 6.65702 | Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 310 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
11. | 18.52325 - 6.65529 | 18.52215 - 6.65725 | Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 315 | Di chuyển/ Sửa chữa |
12 | 18.51577 - 6.65526 | 18.51468 - 6.65728 | Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
13. | 18.49348 - 6.65551 | 18.49238 - 6.65746 | Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
14. | 18.48105 - 6.65570 | 18.47996 - 6.65767 | Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển/ Sửa chữa |
15 | 18.39109 - 6.69186 | 18.38999 - 6.69382 | Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 100 | Di chuyển/ Sửa chữa |
16. | 18.38293 - 6.69548 | 18.38183 - 6.69745 | Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 100 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
17 | 18.37760 - 6.69354 | 18.37650 - 6.69550 | Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 100 | Di chuyển/ Sửa chữa |
18. | 18.37357 - 6.68761 | 18.37247 - 6.68958 | Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 130 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
19. | 18.36408 - 6.68975 | 18.36298 - 6.69171 | Ka Túp, Lao Bảo, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 134 | Di chuyển/ Sửa chữa |
20. | 18.36983 - 6.70764 | 18.36873 - 6.70961 | Khóm Xuân Phước, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 150 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
21 | 18.37050 - 6.71331 | 18.36940 - 6.71527 | Khóm Vĩnh Hoa, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 160 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
22. | 18.39294 - 6.68991 | 18.39184 - 6.69188 | Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 140 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
23. | 18.36475 - 6.73378 | 18.36365 - 6.73575 | Thôn Cổ Thành, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 210 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
24. | 18.35516 - 6.74381 | 18.35406 - 6.74578 | Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 327 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
25 | 18.35506 - 6.74949 | 18.35396 - 6.75146 | Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 180 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
26. | 18.35449 - 6.74027 | 18.35339 - 6.74223 | Thôn Nại Cửu, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 276 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
27. | 18.35501 - 6.75774 | 18.35391 - 6.75971 | Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 150 | Giữ nguyên |
28. | 18.35044 -6.76062 | 18.34934 - 6.76258 | Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 195 | Di chuyển |
29. | 18.34543 - 6.76390 | 18.34434 - 6.76586 | Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 240 | Cắm mới |
30. | 18.34576 - 6.76917 | 18.34466 - 6.77114 | Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 280 | Giữ nguyên |
31. | 18.34703 - 6.77457 | 18.34593 - 6.77653 | Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 300 | Di chuyển |
32 | 18.33901 - 6.77427 | 18.33791 - 6.77623 | Thuận 1, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 100 | Di chuyển/ Sửa chữa |
33. | 18.32295 - 6.77498 | 18.32815 - 6.77694 | Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 162 | Di chuyển/ Sửa chữa |
34. | 18.32431 - 6.78084 | 18.32321 - 6.78280 | Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 220 | Di chuyển/ Sửa chữa |
35. | 18.30901 - 6.77024 | 18.30791 - 6.77220 | Thuận 3, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 185 | Di chuyển/ Sửa chữa |
36. | 18.29989 - 6.76307 | 18.29879 - 6.76503 | Thuận 4, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 185 | Di chuyển/ Sửa chữa |
37. | 18.28961 - 6.75845 | 18.28852 - 6.76042 | Thuận 5, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 170 | Di chuyển/ Sửa chữa |
38. | 18.27310 - 6.76420 | 18.27200 - 6.76617 | Thôn 7, xã Thuận, huyện Hướng Hóa | 260 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
39. | 18.26730 - 6.76394 | 18.26621 - 6.76590 | Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 160 | Di chuyển/ Sửa chữa |
40. | 18.26083 - 6.76816 | 18.25973 - 6.77013 | Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 177 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
41. | 18.26382 - 6.76409 | 18.26272 - 6.76605 | Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 180 | Cắm mới |
42. | 18.24193 - 6.77166 | 18.24084 - 6.77362 | Thôn A Ho, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 175 | Giữ nguyên |
43. | 18.22806 - 6.77389 | 18.22697 - 6.77585 | Thanh 1, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 280 | Di chuyển/ Sửa chữa |
44. | 18.20563 - 6.79339 | 18.20453 - 6.79535 | Thanh Ô, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 195 | Di chuyển |
45 | 18.19483 - 6.80707 | 18.19374 - 6.80903 | Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 144 | Di chuyển |
46. | 18.18592 - 6.80584 | 18.18482 - 6.80780 | Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 170 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
47. | 18.22046 - 6.78726 | 18.21937 - 6.78927 | Thôn Thanh 4, xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 160 | Cắm mới |
48. | 18.18000 - 6.82562 | 18.17890 - 6.82758 | Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa | 220 | Giữ nguyên |
49. | 18.17730 - 6.83259 | 18.17620 - 6.83455 | Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa | 126 | Di chuyển |
50. | 18.18305 - 6.84049 | 18.18196 - 6.84245 | Thôn RaPo, xã Xy, huyện Hướng Hóa | 170 | Giữ nguyên |
51. | 18.18955 - 6.84797 | 18.18845 - 6.84994 | Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa | 465 | Giữ nguyên |
52. | 18.16965 - 6.87135 | 18.16855 - 6.87332 | Thôn Troan Thượng, xã Xy, huyện Hướng Hóa | 245 | Di chuyển |
53. | 18.18968 - 6.88719 | 18.18858 - 6.88915 | Thôn Pa Roi Xy, xã A Dơi, huyện Hướng Hóa | 595 | Di chuyển |
54. | 18.21993 - 6.88965 | 18.21884 - 6.89161 | Thôn A Dơi Đớ, xã A Dơi, huyện Hướng Hóa | 280 | Giữ nguyên |
55. | 18.23045 - 6.92700 | 18.22935 - 6.92896 | Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 170 | Di chuyển |
56. | 18.22380 - 6.90275 | 18.22270 - 6.90470 | Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 200 | Di chuyển |
57. | 18.26644 - 6.94249 | 18.26535 - 6.94445 | Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 160 | Di chuyển/ Sửa chữa |
58. | 18.27603 - 6.94738 | 18.27493 - 6.94934 | Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 165 | Di chuyển/ Sửa chữa |
59. | 18.23867 - 6.93278 | 18.23758 - 6.93479 | Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 175 | Cắm mới |
60. | 18.26162 - 6.93981 | 18.26053 - 6.94177 | Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | 180 | Cắm mới |
61. | 18.30688 - 6.96314 | 18.30579 - 6.96510 | Thôn Sa Trầm, xã Ba Nang, huyện Hướng Hóa | 135 | Giữ nguyên/ Sửa chữa |
62. | 18.28235 - 7.01458 | 18.28125 - 7.01654 | Thôn Ra Poong, xã Ba Nang, huyện Hướng Hóa | 600 | Di chuyển |
63. | 18.20210 - 7.02376 | 18.20100 - 7.02573 | Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện Đakrông | 950 | Di chuyển |
64. | 18.18020 - 7.03183 | 18.17910 - 7.03379 | Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện Đakrông | 1.000 | Giữ nguyên |
65. | 18.10620 - 7.07114 | 18.10510 - 7.07310 | Thôn Ra Ró, xã A Vao, huyện Đakrông | 250 | Giữ nguyên |
66. | 18.05120 - 7.09996 | 18.05011 - 7.10193 | Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, huyện Đakrông | 115 | Di chuyển |
67. | 18.04271 - 7.10148 | 18.04162 - 7.10344 | Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, huyện Đakrông | 115 | Di chuyển |
68. | 18.04840 - 7.17378 | 18.04730 - 7.17579 | Thôn Pi Re, xã A Bung, huyện Đakrông | 800 | Cắm mới |
69. | 18.04002 - 7.15529 | 18.03892 - 7.15729 | Thôn La Hót, xã A Bung, huyện Đakrông | 380 | Cắm mới |
* Tổng cộng 69 biển báo, trong đó:
- Điều chỉnh vị trí (Di chuyển ra gần đường biên giới): 34 biển báo.
- Biển báo cắm mới: 07 biển báo.
- Biển báo sửa chữa: 39 biển báo.
- Huyện Hướng Hóa: 60 biển báo.
- Huyện Đakrông: 09 biển báo.
- 1Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 quy định phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
- 5Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Nghị quyết 67/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 quy định phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Luật Biên phòng Việt Nam 2020
- 10Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Nghị quyết 67/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 74/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực