HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2006/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Trà Vinh, theo Tờ trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh đến năm 2010 | Biến động tăng (+), giảm (-) | |||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Tỷ lệ | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(3) | (8)=[(7)/(3)]*100 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 229,282.87 | 100.00 | 229,282.87 | 100.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 187,724.44 | 81.87 | 182,764.55 | 79.71 | -4,959.89 | 2.64 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 151,165.77 | 65.93 | 143,002.68 | 62.37 | -8,163.09 | 5.40 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 112,934.39 | 49.26 | 101,697.16 | 44.35 | -11,237.23 | 9.95 |
| Trong đó: Đất trồng lúa | 102,864.74 | 44.86 | 88,243.66 | 38.49 | -14,621.08 | 14.21 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 38,231.38 | 16.67 | 41,305.52 | 18.02 | 3,074.14 | 8.04 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6,953.74 | 3.03 | 9,205.92 | 4.02 | 2,252.18 | 32.39 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4,662.84 | 2.03 | 0.00 | 0.00 | -4,662.84 | 100.00 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 2,290.90 | 1.00 | 9,205.92 | 4.02 | 6,915.02 | 301.85 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 29,187.94 | 12.73 | 30,144.28 | 13.15 | 956.34 | 3.28 |
1.4 | Đất làm muối | 295.90 | 0.13 | 290.58 | 0.13 | -5.32 | 1.80 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 121.09 | 0.05 | 121.09 | 0.05 | 0.00 | 0.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 41,472.50 | 18.09 | 46,518.32 | 20.29 | 5,045.82 | 12.17 |
2.1 | Đất ở | 3,611.64 | 1.58 | 4,202.23 | 1.83 | 590.59 | 16.35 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 3,049.76 | 1.33 | 3,372.22 | 1.47 | 322.46 | 10.57 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 561.88 | 0.25 | 830.01 | 0.36 | 268.13 | 47.72 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 11,587.09 | 5.05 | 16,041.61 | 7.00 | 4,454.52 | 38.44 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 148.61 | 0.06 | 151.44 | 0.07 | 2.83 | 1.90 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 611.88 | 0.27 | 791.23 | 0.35 | 179.35 | 29.31 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 475.54 | 0.21 | 1,503.32 | 0.66 | 1,027.78 | 216.13 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 148.93 | 0.06 | 680.66 | 0.30 | 531.73 | 357.03 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 292.22 | 0.13 | 788.90 | 0.34 | 496.68 | 169.97 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 34.39 | 0.01 | 33.76 | 0.01 | -0.63 | 1.83 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 10,351.06 | 4.51 | 13,595.62 | 5.93 | 3,244.56 | 31.35 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 2,242.46 | 0.98 | 3,004.97 | 1.31 | 762.51 | 34.00 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 7,689.83 | 3.35 | 9,801.59 | 4.27 | 2,111.76 | 27.46 |
2.2.4.3 | Đất chuyễn dẫn năng lượng, truyền thông | 1.39 | 0.00 | 11.37 | 0.00 | 9.98 | 717.99 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 22.21 | 0.01 | 59.97 | 0.03 | 37.76 | 170.01 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 34.23 | 0.01 | 53.64 | 0.02 | 19.41 | 56.70 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 233.24 | 0.10 | 364.00 | 0.16 | 130.76 | 56.06 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 36.13 | 0.02 | 121.36 | 0.05 | 85.23 | 235.90 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 53.56 | 0.02 | 90.49 | 0.04 | 36.93 | 68.95 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 30.49 | 0.01 | 36.97 | 0.02 | 6.48 | 21.25 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7.52 | 0.00 | 51.26 | 0.02 | 43.74 | 581.65 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 337.38 | 0.15 | 334.45 | 0.15 | -2.93 | 0.87 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 502.85 | 0.22 | 508.52 | 0.22 | 5.67 | 1.13 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 25,410.71 | 11.08 | 25,408.76 | 11.08 | -1.95 | 0.01 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 22.83 | 0.01 | 22.75 | 0.01 | -0.08 | 0.35 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 85.93 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | -85.93 | 100.00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5,037.11 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4,353.17 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2,793.69 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 2,268.29 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,559.48 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 256.67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 221.67 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 35.00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 421.95 |
1.4 | Đất làm muối | 5.32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9,189.09 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,067.46 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | 0.00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản | 3,858.29 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 263.34 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0.00 |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0.00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 38.57 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1.10 |
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 0.00 |
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 35.65 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 1.08 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.59 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.15 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 6.80 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 6.80 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.16 |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5.38 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0.00 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 1.26 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.00 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.00 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.00 |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5,037.11 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4,353.17 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2,793.69 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 2,268.29 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,559.48 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 256.67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 221.67 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 35.00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 421.95 |
1.4 | Đất làm muối | 5.32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 268.68 |
2.1 | Đất ở | 189.05 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 162.08 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 26.97 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 63.27 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.41 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 44.95 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 10.05 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 6.86 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2.93 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 11.40 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 1.95 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.08 |
| Cộng | 5,305.79 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 77.22 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 48.37 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 28.85 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0.00 |
1.4 | Đất làm muối | 0.00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 8.71 |
2.1 | Đất ở | 0.00 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 8.71 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.00 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 |
| Cộng | 85.93 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Trà Vinh do UBND tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 01 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Năm hiện trạng 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 229,282.87 | 229,282.87 | 229,282.87 | 229,282.87 | 229,282.87 | 229,282.87 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 187,724.44 | 187,107.56 | 185,425.03 | 184,976.57 | 184,782.67 | 182,764.55 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 151,165.77 | 149,840.54 | 147,399.73 | 146,283.22 | 145,322.36 | 143,002.68 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 112,934.39 | 110,905.51 | 108,091.30 | 106,222.11 | 104,445.57 | 101,697.16 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 102,864.74 | 100,085.08 | 96,589.06 | 93,998.21 | 91,482.51 | 88,243.66 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 10,069.65 | 10,820.43 | 11,502.24 | 12,223.90 | 12,963.06 | 13,453.50 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 38,231.38 | 38,935.03 | 39,308.43 | 40,061.11 | 40,876.79 | 41,305.52 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6,953.74 | 7,457.87 | 7,953.87 | 8,417.54 | 8,913.54 | 9,205.92 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4,662.84 | 3,764.63 | 2,876.43 | 1,980.19 | 1,091.99 | 0.00 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 2,290.90 | 3,693.24 | 5,077.44 | 6,437.35 | 7,821.55 | 9,205.92 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 29,187.94 | 29,392.19 | 29,654.47 | 29,858.85 | 30,129.81 | 30,144.28 |
1.4 | Đất làm muối | 295.90 | 295.87 | 295.87 | 295.87 | 295.87 | 290.58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 121.09 | 121.09 | 121.09 | 121.09 | 121.09 | 121.09 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 41,472.50 | 42,166.60 | 43,854.61 | 44,306.30 | 44,500.20 | 46,518.32 |
2.1 | Đất ở | 3,611.64 | 3,721.87 | 3,833.32 | 3,956.07 | 4,087.32 | 4,202.23 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 3,049.76 | 3,128.92 | 3,193.68 | 3,195.49 | 3,289.77 | 3,372.22 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 561.88 | 592.95 | 639.64 | 760.58 | 797.55 | 830.01 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 11,587.09 | 12,173.77 | 13,756.47 | 14,087.05 | 14,150.59 | 16,041.61 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 148.61 | 150.01 | 149.89 | 149.89 | 149.89 | 151.44 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 611.88 | 716.26 | 733.01 | 830.81 | 830.64 | 791.23 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 475.54 | 478.78 | 482.90 | 494.38 | 495.90 | 1,503.32 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 148.93 | 148.93 | 148.93 | 148.93 | 148.93 | 680.66 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 292.22 | 296.09 | 300.21 | 311.69 | 313.21 | 788.90 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 34.39 | 33.76 | 33.76 | 33.76 | 33.76 | 33.76 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 10,351.06 | 10,828.72 | 12,390.67 | 12,611.97 | 12,674.16 | 13,595.62 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 2,242.46 | 2,363.31 | 2,753.09 | 2,938.15 | 2,986.36 | 3,004.97 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 7,689.83 | 8,012.18 | 9,130.40 | 9,130.40 | 9,130.40 | 9,801.59 |
2.2.4.3 | Đất chuyễn dẫn năng lượng, truyền thông | 1.39 | 4.92 | 7.27 | 7.27 | 7.27 | 11.37 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 22.21 | 26.84 | 33.18 | 36.18 | 36.18 | 59.97 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 34.23 | 34.23 | 34.21 | 34.21 | 34.21 | 53.64 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 233.24 | 239.82 | 283.80 | 304.43 | 317.61 | 364.00 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 36.13 | 35.07 | 34.07 | 49.07 | 49.07 | 121.36 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 53.56 | 74.34 | 76.64 | 76.77 | 77.57 | 90.49 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 30.49 | 30.49 | 30.49 | 30.49 | 30.49 | 36.97 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7.52 | 7.52 | 7.52 | 5.00 | 5.00 | 51.26 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 337.38 | 335.89 | 334.45 | 334.45 | 334.45 | 334.45 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 502.85 | 501.60 | 496.90 | 495.26 | 494.37 | 508.52 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 25,410.71 | 25,410.71 | 25,410.71 | 25,410.71 | 25,410.71 | 25,408.76 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 22.83 | 22.76 | 22.76 | 22.76 | 22.76 | 22.75 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 85.93 | 8.71 | 3.23 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm |
| ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7 ) | (8 ) | (9 ) |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5,037.11 | 694.10 | 1,682.53 | 448.46 | 193.90 | 2,018.12 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4,353.17 | 602.63 | 1,669.84 | 345.54 | 189.89 | 1,545.27 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2,793.69 | 380.00 | 1,116.96 | 171.94 | 79.29 | 1,045.50 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 2,268.29 | 315.70 | 1,034.77 | 129.49 | 56.25 | 732.08 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,559.48 | 222.63 | 552.88 | 173.60 | 110.60 | 499.77 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 256.67 | 20.72 | 0.00 | 32.33 | 0.00 | 203.62 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 221.67 | 10.01 | 0.00 | 8.04 | 0.00 | 203.62 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 35.00 | 10.71 | 0.00 | 24.29 | 0.00 | 0.00 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 421.95 | 70.72 | 12.69 | 70.59 | 4.01 | 263.94 |
|
1.4 | Đất làm muối | 5.32 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.29 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9,189.09 | 1,836.67 | 1,836.67 | 1,836.67 | 1,836.67 | 1,842.41 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,067.46 | 1,013.04 | 1,013.04 | 1,013.04 | 1,013.04 | 1,015.30 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản | 3,858.29 | 770.97 | 770.97 | 770.97 | 770.97 | 774.41 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 263.34 | 52.66 | 52.66 | 52.66 | 52.66 | 52.70 |
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 38.57 | 0.00 | 0.25 | 0.00 | 0.00 | 38.32 |
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.10 |
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 35.65 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 35.65 |
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 1.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.08 |
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.59 | 0.00 | 0.25 | 0.00 | 0.00 | 0.34 |
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.15 |
|
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 6.80 | 0.00 | 1.12 | 0.27 | 0.00 | 5.41 |
|
4.1 | Đất chuyên dùng | 6.80 | 0.00 | 1.12 | 0.27 | 0.00 | 5.41 |
|
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.16 |
|
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5.38 | 0.00 | 0.72 | 0.00 | 0.00 | 4.66 |
|
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 1.26 | 0.00 | 0.40 | 0.27 | 0.00 | 0.59 |
|
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | Phân ra theo các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7 ) | (8 ) | (9 ) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5,037.11 | 694.10 | 1,682.53 | 448.46 | 193.90 | 2,018.12 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4,353.17 | 602.63 | 1,669.84 | 345.54 | 189.89 | 1,545.27 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2,793.69 | 380.00 | 1,116.96 | 171.94 | 79.29 | 1,045.50 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 2,268.29 | 315.70 | 1,034.77 | 129.49 | 56.25 | 732.08 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,559.48 | 222.63 | 552.88 | 173.60 | 110.60 | 499.77 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 256.67 | 20.72 | 0.00 | 32.33 | 0.00 | 203.62 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 221.67 | 10.01 | 0.00 | 8.04 | 0.00 | 203.62 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 35.00 | 10.71 | 0.00 | 24.29 | 0.00 | 0.00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 421.95 | 70.72 | 12.69 | 70.59 | 4.01 | 263.94 |
1.4 | Đất làm muối | 5.32 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.29 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 268.68 | 32.99 | 51.99 | 99.98 | 3.92 | 79.80 |
2.1 | Đất ở | 189.05 | 23.74 | 42.38 | 97.44 | 2.72 | 22.77 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 162.08 | 17.53 | 32.33 | 94.88 | 2.41 | 14.93 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 26.97 | 6.21 | 10.05 | 2.56 | 0.31 | 7.84 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 63.27 | 5.64 | 3.47 | 0.90 | 0.31 | 52.95 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.41 | 0.00 | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 1.26 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 44.95 | 1.42 | 2.52 | 0.53 | 0.17 | 40.31 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 10.05 | 1.23 | 0.00 | 0.10 | 0.14 | 8.58 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 6.86 | 2.99 | 0.80 | 0.27 | 0.00 | 2.80 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2.93 | 1.49 | 1.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 11.40 | 2.05 | 4.70 | 1.64 | 0.89 | 2.12 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 1.95 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.95 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.08 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 |
| Cộng | 5,305.79 | 727.09 | 1,734.52 | 548.44 | 197.82 | 2,097.92 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Diện tích đất CSD đưa vào | Chia ra các năm |
| |||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 77.22 | 77.22 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 48.37 | 48.37 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 48.37 | 48.37 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: Đất trồng lúa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 28.85 | 28.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 28.85 | 28.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.4 | Đất làm muối | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 8.71 | 0.00 | 5.48 | 3.23 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất ở | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 8.71 | 0.00 | 5.48 | 3.23 | 0.00 | 0.00 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 8.71 | 0.00 | 5.48 | 3.23 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Cộng | 85.93 | 77.22 | 5.48 | 3.23 | 0.00 | 0.00 |
Điều 3. Các biện pháp tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh.
1. Các giải pháp về huy động vốn đầu tư
Theo ước tính, tổng các nguồn thu ngân sách của tỉnh trong giai đoạn 2006 - 2010 chỉ ước đạt 7.724 tỷ đồng, chỉ mới đáp ứng được khoảng 36,00% tổng nhu cầu vốn đầu tư (21.456 tỉ đồng). Để đáp ứng về nguồn vốn phát triển mang tính khả thi, tỉnh phải đồng thời huy động nguồn lực trong và ngoài tỉnh, kể cả vốn đầu tư nước ngoài mới có thể giải quyết được. Trên cơ sở phân tích các điều kiện khách quan, tỉnh đề ra một số giải pháp cụ thể sau đây để thực hiện:
- Vốn từ ngân sách: huy động khoảng 4.733 tỷ đồng, chiếm 22,06% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn từ các doanh nghiệp: huy động khoảng 6.016 tỷ đồng, chiếm 28,04% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn trong dân cư: huy động khoảng 5.763 tỷ đồng, chiếm 26,86% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn ngoài nước: huy động khoảng 4.383 tỷ đồng, chiếm 20,43% tổng nhu cầu vốn.
- Khai thác vốn từ quỹ đất đai: khoảng 561 tỷ đồng, chiếm 2,61% tổng nhu cầu vốn.
2. Các giải pháp về cơ chế, chính sách
Trên cơ sở các chính sách đã xây dựng được các năm qua, trong giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh tiếp tục rà soát và bổ sung các cơ chế, chính sách ưu đãi hợp lý để kêu gọi đầu tư, cụ thể hóa các lĩnh vực, ngành nghề được ưu đãi, chính sách về đất đai (thời gian thuê, giá đất cho thuê), chính sách miễn giảm thuế, ưu đãi về cơ sở hạ tầng, hỗ trợ lãi suất đầu tư, về đào tạo nhân lực .v.v... để thúc đẩy nhanh quá trình phát triển kinh tế xã hội.
3. Các chính sách về phát triển nguồn nhân lực, công nghệ mới
- Tranh thủ sự hỗ trợ của trung ương, của các tổ chức trong và ngoài nước, đẩy mạnh việc triển khai đào tạo nguồn nhân lực hiện có.
- Đẩy mạnh ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ. Có chính sách đãi ngộ mạnh mẽ để thu hút nhân tài.
4. Các giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai
- Nghiên cứu bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật (cụ thể hóa các quy định một số điều của luật và các văn bản dưới luật) về đất đai thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định của Luật Đất đai;
- Tiếp tục củng cố và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai ở các cấp, đặc biệt chú trọng đến bộ máy và năng lực chuyên môn quản lý của cấp huyện và xã;
- Tập trung cải cách hành chính trong lĩnh vực đất đai, hoàn thiện tổ chức bộ máy các phòng tài nguyên và môi trường, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, thị; văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh. Nghiên cứu, thành lập trung tâm phát triển quỹ đất thuộc tỉnh, nhằm mục đích quy gọn đầu mối, giải quyết nhanh chóng các thủ tục về đất đai có liên quan đến các lĩnh vực đầu tư.
- Công bố quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời tổ chức rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển ngành có liên quan ở các cấp, kịp thời đưa vào quản lý sử dụng đất có hiệu quả và đúng pháp luật quy định.
Điều 4. Giao UBND tỉnh Trà Vinh trình Chính phủ phê duyệt kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh. Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh khoá VII giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08/12/2006./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 2Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 về lập quy hoạch sử dụng đất đến hàng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2267/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 5Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 về lập quy hoạch sử dụng đất đến hàng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2267/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 72/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Thái Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực