HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 09 năm 2020 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT SINH MỚI BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 9616/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất về danh mục dự án phát sinh mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Danh mục dự án mới bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (từ nguồn vốn ngân sách địa phương được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân từ năm 2019 sang năm 2020): theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Bổ sung danh mục dự án đầu tư cơ sở hạ tầng huyện Khánh Vĩnh thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 sử dụng nguồn vốn Trung ương và nguồn vốn ngân sách tỉnh: theo Phụ lục 2 đính kèm.
3. Danh mục dự án hỗ trợ khắc phục hậu quả do mưa lớn và bão số 5, số 6 năm 2019 bổ sung trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (từ nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2019): theo Phụ lục 3 đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Tên dự án đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian khởi công-hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) | Bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020 (từ nguồn kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân từ năm 2019 sang năm 2020) | |||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số: Ngân sách tỉnh | Trong đó: | ||||||||
Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Vốn XSKT | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 53.005 | 43.457 | 821 | 8.727 |
I | Hỗ trợ đầu tư đường giao thông nông thôn và thủy lợi, gồm: các xã đáp ứng chuẩn nông thôn mới, nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 27.456 | 27.456 | 0 | 0 |
(I) | Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| 10.460 | 10.460 | 0 | 0 |
I | Đường GTNT thôn Văn Định đoạn từ nhà ông Huynh đến nhà bà Nha | UBND xã Ninh Phú | xã Ninh Phú | 2020 | 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 | 118/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 | 903 | 900 | 900 | 900 |
|
|
2 | Mở rộng và nâng cấp đường giao thông liên xã đoạn Chợ cũ thôn Bằng Phước | UBND xã Ninh Phú | xã Ninh Phú | 2020 | 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 | 119/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 | 989 | 980 | 900 | 900 |
|
|
3 | Kênh mương nội đồng Láng Nhớt giai đoạn 2 | UBND xã Ninh Ích | xã Ninh Ích | 2020 | 07/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | 183/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.140 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Đường BTXM thôn Phú Hữu, đoạn từ nhà ông Dũng đến nhà ông Phụ, nhánh 2 từ nhà ông Âm đến nhà ông Hóa | UBND xã Ninh Ích | xã Ninh Ích | 2020 | 07/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | 184/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 665 | 660 | 660 | 660 |
|
|
5 | Đường giao thông nội đồng xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ Gò thổ mộ đến đất dỡ dưới | UBND xã Ninh Bình | xã Ninh Bình | 2020 | 11/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 | 101/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.061 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
6 | Đường Giao thông nội đồng xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ lớp Mẫu giáo Tân Bình đến mương N8 | UBND xã Ninh Bình | xã Ninh Bình | 2020 | 12/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 | 100/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.029 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
7 | Đường BTXM từ nhà ông Bé đến nhà bà Lùn | UBND xã Ninh An | Xã Ninh An | 2020 | 10/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 | 242/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.164 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
8 | Đường BTXM từ nhà bà Tiến đến nhà ông Nhiên | UBND xã Ninh An | Xã Ninh An | 2020 | 09/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 | 241/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.232 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
9 | Kênh mương Rờ zẹt | UBND xã Ninh An | Xã Ninh An | 2020 | 11/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 | 240/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.226 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
10 | Mương Thổ (đoạn 1) | UBND xã Ninh Lộc | Xã Ninh Lộc | 2020 | 22/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 | 221/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.220 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
11 | Mương Thổ (đoạn 2) | UBND xã Ninh Lộc | Xã Ninh Lộc | 2020 | 23/NQ-HĐNĐ ngày 09/9/2020 | 222/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.220 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
(2) | Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 8.996 | 8.996 | 0 | 0 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Đầm Môn, xã Vạn Thạnh | UBND xã Vạn Thạnh | Xã Vạn Thạnh | 2020 | 02/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 | 564/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 | 1.150 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Sửa chữa Kè đường Bình Trung 1 - Bình Lộc 2 | UBND xã Vạn Bình | Xã Vạn Bình | 2020 | 02/NQ- HĐND ngày 16/4/2020 | 568/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 | 998 | 998 | 998 | 998 |
|
|
3 | Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nguyễn Tăng đến nhà ông Châu Văn Phú | UBND xã Vạn Phú | Xã Vạn Phú | 2020 | 02/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 | 562/QĐ- UBND ngày 14/5/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Đường liên xã Vạn Lương - Vạn Hưng (Đoạn từ nhà Trần Thị Thu đến biển) | Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh | xã Vạn Hưng | 2020 | 28/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 | 1478/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Sửa chữa đường từ nhà ông Đặng Lợi đến nhà ông Nguyễn Tấn Hùng thôn Xuân Tây | UBND xã Vạn Hưng | xã Vạn Hưng | 2020 | 28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020 | 1476/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 | 998 | 998 | 998 | 998 |
|
|
6 | Sửa chữa đường số 01 thôn Xuân Đông | UBND xã Vạn Hưng | xã Vạn Hưng | 2020 | 28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020 | 1479/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
7 | Đường liên thôn từ nhà bà Trần Thị Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Châu giai đoạn 2 | UBND xã Vạn Phú | xã Vạn Phú | 2020 | 28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020 | 1477/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
8 | Đường từ Quốc lộ 1 đến bờ tràn Ông Tương | UBND xã Vạn Bình | xã Vạn Bình | 2020 | 28/NQ- HĐND ngày 08/9/2020 | 1482/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
9 | Mương nội đồng Trùm Ba | UBND xã Vạn Khánh | xã Vạn Khánh | 2020 | 28/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 | 1481/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
(3) | Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
1 | Đường bê tông xi măng thôn 2: Đoạn từ nhà ông Trứ đến đường liên thôn, đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Tuấn, đoạn từ trường tiểu học đến ruộng lúa thôn 2 | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 78/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 220/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.217 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Đường BTXM xã Diên Đồng: đoạn từ nhà Ông Đệ đến nhà Ông Lộc, đoạn từ nhà Ông Hai đến nhà Ông Mạnh, đoạn từ nhà Ông Lộc đến nhà Ông Chẫn | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 79/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 | 221/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.196 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
3 | Đường từ đất Ông Khả đến đất Ông Phôi | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đông | 2020 | 80/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 222/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.150 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Đường từ nhà Ông Lãnh đến bến Cửu chi | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 81/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 223/QĐ- UBND ngày 14/9/2020 | 1.171 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Đường từ Bao Trang thôn 4 đi Diên Xuân hướng đông | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 82/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 | 224/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.172 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
6 | Đường từ nhà ông Kinh đến trạm bơm 1 | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 83/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 | 225/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.216 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
7 | Đường từ đất ông Dũng đến đất ông Phước | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 84/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 226/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.250 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
8 | Đường từ đất bà Lê đến đất ông Việt | UBND xã Diên Đồng | Xã Diên Đồng | 2020 | 85/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 227/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 1.260 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
II | Dự án phát sinh khác theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
| 25.549 | 16.001 | 821 | 8.727 |
(1) | Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
| 5.830 | 5.830 | 0 | 0 |
1 | Đường cổng làng văn hóa thôn Đồng Cau, xã Suối Tân | Phòng KT&HT Cam Lâm | xã Suối Tân | 2020 | 2812/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 2823/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Đường cổng làng văn hóa thôn Cây Xoài, xã Suối Tân | Phòng KT&HT Cam Lâm | xã Suối Tân | 2020 | 2810/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 | 2820/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
3 | Đường nội bộ khu chung cư 1, xã Suối Tân | Phòng KT&HT Cam Lâm | xã Suối Tân | 2020 | 2807/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 | 2818/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Đường nội bộ khu chung cư 2, xã Suối Tân | Phòng KT&HT Cam Lâm | xã Suối Tân | 2020 | 2809/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 2824/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 900 | 900 | 900 | 900 |
|
|
5 | Đường Lý Tự Trọng thị trấn Cam Đức | Phòng KT&HT Cam Lâm | thị trấn Cam Đức | 2020 | 2808/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 2821/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 | 930 | 930 | 930 | 930 |
|
|
6 | Đường Đại Hàn, thị trấn Cam Đức | Phòng KT&HT Cam Lâm | thị trấn Cam Đức | 2020 | 2811/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 2819/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
(2) | Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 2.195 | 1.913 | 0 | 282 |
1 | Kè gia cố, bảo vệ bờ sông Tô Giang (đoạn hạ lưu đập dâng Hải Triều) | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Long | 2020 | 02/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 | 522/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | 1.195 | 1.195 | 1.195 | 913 |
| 282 |
2 | Sửa chữa các tuyến đường trong Khu tái định cư Vĩnh Yên | Phòng Quản lý đô thị huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh | 2020 | 02/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 | 419/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
(3) | Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| 6.450 | 6.450 | 0 | 0 |
1 | Kè chắn bầu Thanh Mỹ, đoạn từ cầu Chạ Mới đến cầu Nhà Trẻ | UBND xã Ninh Quang | Xã Ninh Quang | 2020- 2021 | 06/NQ- HĐND ngày 29/6/2020 | 2822/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 4.532 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Cái đoạn từ nhà ông Trà Phi Hùng - nhà ông Tô Tự | UBND xã Ninh Phụng | xã Ninh Phụng | 2020 | 73/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | 70/QĐ-UBND ngay 10/9/2020 | 1.194 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
3 | Kè chống sạt lở bờ sông Cái đoạn từ nhà bà Lê Thị Búp - nhà ông Huỳnh Cơ | UBND xã Ninh Phụng | xã Ninh Phụng | 2020 | 74/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | 71/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.182 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Kè chống sạt lở bờ sông Lốp đoạn từ nhà bà Hà Thị Niển - nhà ông Lê Mai Liễu | UBND xã Ninh Phụng | xã Ninh Phụng | 2020 | 75/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | 72/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.190 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường nhà ông Phạm Mười đến nhà ông Anh TDP tân Kiều | UBND phường Ninh Đa | Phường Ninh Đa | 2020 | 01/NQ-HĐND ngày 07/9/2020 | 73/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.228 | 800 | 800 | 800 |
|
|
6 | Mương Mỹ Lệ, đoạn từ nhà ông Còn đến KM0+300 | UBND phường Ninh Đa | Phường Ninh Đa | 2020 | 02/NQ- HĐND ngày 07/9/2020 | 74/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 950 | 650 | 650 | 650 |
|
|
(4) | Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| 6.074 | 1.808 | 821 | 3.445 |
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Chò, đoạn qua trường mẫu giáo xã Diên Xuân | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | Diên Khánh | 2020-2021 | 86/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 | 230/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 | 17.000 | 12.000 | 6.074 | 1.808 | 821 | 3.445 |
(5) | Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Kè chống sạt lở thôn Tha Mang xã Ba Cụm Bắc | Phòng NN&PTNT huyện Khánh Sơn | xã Ba Cụm Bắc | 2020-2021 | 602/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 | 743/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 4.500 | 4.500 | 2.000 |
|
| 2.000 |
(6) | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
1 | Cải tạo hạng mục phụ hội trường UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Nha Trang | 2020 | 59/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
| 3.017 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG HUYỆN KHÁNH VĨNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian thực hiện dự án | Quyết định phê duyệt BCKTKT | Bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Trong đó | Ngân sách tỉnh | Trong đó: | |||||||||||
Nguồn vốn năm 2019 chuyển sang năm 2020 | Nguồn vốn năm 2020 | Nguồn vốn năm 2019 chuyển sang năm 2020 | Nguồn vốn năm 2020 | |||||||||||
| Danh mục công trình bổ sung kế hoạch |
|
|
|
|
| 15.306 | 9.256 | 7.891 | 1.365 | 6.050 | 2.300 | 3.750 |
|
I | Công trình đường giao thông |
|
|
|
|
| 12.906 | 8.056 | 6.691 | 1.365 | 4.850 | 2.300 | 2.550 |
|
1 | Nối tiếp Tuyến đường nội đồng từ nhà Ông Cao Quốc Phong đến chân núi Hòn Mưa | UBND xã Khánh Hiệp | UBND xã Khánh Hiệp | 2020 | 154/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.250 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
2 | Nối tiếp Tuyến C7 Tuyến từ nhà bà Cao Thị Xem đến đường K25 cũ | UBND xã Khánh Hiệp | UBNDxã Khánh Hiệp | 2020 | 153/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.250 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
| |
3 | Nối tiếp Tuyến H5 Từ TL8B (ông Y Mi) đến điểm giữa T7 (đường 135 | UBND xã Khánh Hiệp | UBND xã Khánh Hiệp | 2020 | 151/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.250 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
| |
4 | Tuyến 48 (Từ tuyến 46 đến đất sản xuất) | UBNDxã Khánh Đông | UBND xã Khánh Đông | 2020 | 75/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.250 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
5 | Tuyến 47 (Từ tuyến 46 đến khu sản xuất) | UBND xã Khánh Đông | UBND xã Khánh Đông | 2020 | 79/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.250 | 1.206 | 856 |
| 856 | 350 |
| 350 | |
6 | Tuyến 25 (Lò gạch (Tlộ 8) đến đất SX) | UBND xã Khánh Đông | UBND xã Khánh Đông | 2020 | 83/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 691 | 509 |
|
|
|
|
7 | Nối tuyến 18 từ nhà ông Cao Hiện đến tràn Cao A Hiên | UBND xã Khánh Đông | UBND xã Khánh Đông | 2020 | 87/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
8 | Làm mới tuyến 13: đường sản xuất thôn Đá Bàn | UBND xã Cầu Bà | UBND xã Cầu Bà | 2020 | 169/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.100 |
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
9 | Nâng cấp tuyến 2: đường đi nghĩa địa xã (GĐ 03) | UBND xã Cầu Bà | UBND xã Cầu Bà | 2020 | 167/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.100 |
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
10 | Nâng cấp tuyến 3: đường vào khu quốc phòng (đoạn cuối) | UBND xã cầu Bà | UBND xã Cầu Bà | 2020 | 168/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.100 |
|
|
| 1.100 | 100 | 1.000 |
|
11 | Đường Ly Tân đi Ri Đia (giai đoạn 2) | UBND xã Khánh Phú | UBND xã Khánh Phú | 2020 | 95/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| 1.200 |
|
II | Công trình văn hóa - thể thao |
|
|
|
|
| 1.200 | 0 | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 1.200 |
|
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng điểm xóm nước nóng, thôn Hòn Lay | UBND xã Khánh Hiệp | UBND xã Khánh Hiệp | 2020 | 150/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| 1.200 |
|
III | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa, nạo vét đập Y Bảo | UBND xã Khánh Hiệp | UBND xã Khánh Hiệp | 2020 | 152/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN HỖ TRỢ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ DO MƯA LỚN VÀ BÃO SỐ 5, SỐ 6 NĂM 2019 BỔ SUNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt CTĐT | Quyết định phê duyệt dự án | Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (từ nguồn dự phòng NSTW năm 2019) | ||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
I | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
II | Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
| 14.965 |
1 | Sửa chữa kè biển xóm Đầm Trên, thôn Đầm Môn | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh | 2020-2021 | 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 | 11.994 | 2.000 | 2.000 |
2 | Sửa chữa kênh Bùng Binh | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh | 2020 | 13/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 | 1024/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 793 | 793 | 793 |
3 | Sửa chữa kênh Thồ Tre | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh | 2020 | 13/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 | 1025/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 1.092 | 1.092 | 1.092 |
4 | Sửa chữa kênh Mương Đìa Đội 3, thôn Mỹ Đồng | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh | 2020 | 13/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 | 1026/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 1.090 | 1.090 | 1.090 |
5 | Sửa chữa kênh 2/9 | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh | 2020 | 13/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 | 1027/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 897 | 897 | 897 |
6 | Sửa chữa kênh Mương Miễu | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh | 2020 | 13/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 | 1028/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 | 1.093 | 1.093 | 1.093 |
7 | Sửa chữa đường quản lý vận lành hồ chứa nước Tiên Du | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Khánh Hòa | xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa | 2020 | 57/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 |
III | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
| 35 |
- 1Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020
- 6Nghị quyết 72/2020/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và điều chuyển Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020
- 10Nghị quyết 72/2020/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và điều chuyển Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án phát sinh mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 67/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Xuân Thân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực