Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Công văn số 6109/UBND-KTTH ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2023

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

23.886.700 triệu đồng.

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:

23.650.000 triệu đồng

- Thu nội địa:

15.550.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

8.100.000 triệu đồng.

b) Thu từ vay vốn:

236.700 triệu đồng

Vay để bù đắp bội chi:

236.700 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

17.532.834 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương:

14.479.818 triệu đồng

(Bao gồm bội chi là 236.700 triệu đồng), cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển:

4.566.782 triệu đồng;

- Chi thường xuyên:

9.423.782 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.140 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:

284.800 triệu đồng;

- Chi trả lãi vay:

5.000 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (70% dự toán thu Hội đồng nhân dân tỉnh giao tăng so với Trung ương giao)

198.314 triệu đồng,

b) Chi các chương trình mục tiêu:

3.053.016 triệu đồng

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

1.063.966 triệu đồng;

- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án:

1.924.262 triệu đồng;

- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

64.788 triệu đồng.

(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT,KTNS(02).ptth.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu mẫu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

 Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2023

(1)

(2)

(3)

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A) (B) (C)

23.886.700

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I) (II)

23.650.000

I

Thu nội địa

15.550.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

7.075.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

6.785.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.852.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

2.632.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

540.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

503.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.650.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

3.650.000

 

- Thuế tài nguyên

33.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

42.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

 

- Thuế tài nguyên

4.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

566.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

245.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

 

- Thuế tài nguyên

1.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

3.200.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.072.070

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

296.030

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.702.640

 

- Thuế tài nguyên

129.260

5

Lệ phí trước bạ

200.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

740.000

 

Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu

296.000

9

Thu phí, lệ phí

180.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

105.000

 

- Phí và lệ phí tỉnh

75.000

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

10

Tiền sử dụng đất

2.500.000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

45.000

12

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

130.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

40.000

14

Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

10.000

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100.000

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

1.000

17

Thu khác

215.000

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

99.000

 

- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

12.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

8.100.000

1

Thuế xuất khẩu

115.000

2

Thuế nhập khẩu

187.000

3

Thuế giá trị gia tăng

7.752.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

46.000

B

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

C

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

 

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (A) (B)

17.532.834

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I) (II) (III) (IV)

17.532.834

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.243.118

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.382.560

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93%

10.860.558

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

2

Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước

1.924.262

3

Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định

64.788

III

Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL

 

IV

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

B

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

Biểu mẫu số 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

(1)

(2)

(3)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.810.873

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11.757.857

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.053.016

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

14.810.873

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (1)

10.080.507

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.730.366

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.280.852

-

Chi bổ sung có mục tiêu

449.513

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (2)

236.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.215.627

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.485.261

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.730.366

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.280.852

-

Thu bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

7.215.627

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

7.215.627

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

Ghi chú:

(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ sung của TW là 3.053,016 tỷ đồng.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu mẫu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2023

Tổng số

Bao gồm

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG SỐ

6.245.770

6.245.770

0

0

1

TP Quảng Ngãi (1)

4.366.020

4.366.020

 

 

2

Trà Bồng

59.760

59.760

 

 

3

Lý Sơn

13.120

13.120

 

 

4

Sơn Tây

114.530

114.530

 

 

5

Ba Tơ

76.400

76.400

 

 

6

Tư Nghĩa

262.870

262.870

 

 

7

Mộ Đức

213.870

213.870

 

 

8

Thị xã Đức Phổ

236.560

236.560

 

 

9

Bình Sơn

622.360

622.360

 

 

10

Nghĩa Hành

55.920

55.920

 

 

11

Sơn Hà

48.520

48.520

 

 

12

Sơn Tịnh

166.120

166.120

 

 

13

Minh Long

9.720

9.720

 

 

Ghi chú:

(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2023 giao 1.648 tỷ đồng, được điều tiết về ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)

 


Biểu mẫu số 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung thu

 

 

Huyện, TP

Tổng thu NS trên địa bàn 2023

Gồm các sắc thuế và các khoản thu

Thu từ các XN QD

Thu từ CTN-DV NQD

Bao gồm

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thuế TN cá nhân

Thu phí và lệ phí

Thu tiền sử dụng đất (*)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Tiền cho thuê đất

Bán nhà SHNN

Thu khác ngân sách

Trong đó thu phạt ATGT

Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ...tại xã

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12.1)

(13)

 

Tổng cộng

6.245.770

3.000

3.200.000

1.072.070

296.030

1.702.640

129.260

200.000

6.000

173.500

50.640

2.500.000

12.000

8.830

0

81.800

48.000

10.000

1

TP Q.Ngãi

4.366.020

3.000

2.517.440

594.820

203.500

1.701.720

17.400

92.000

5.070

99.000

19.500

1.588.000

2.810

5.000

 

32.000

22.000

2.200

 

- DN,HTX

230.000

 

230.000

187.130

40.000

120

2.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cá th

39.100

 

39.100

38.350

 

600

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cục thu

2.248.340

 

2.248.340

369.340

163.500

1.701.000

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trà Bồng

59.760

 

40.530

22.410

5.000

 

13.120

2.800

10

1.170

870

11.600

730

20

 

2.000

600

30

3

Lý Sơn

13.120

 

4.700

4.150

500

50

 

900

 

1.150

770

3.000

10

90

 

2.500

500

 

4

Sơn Tây

114.530

 

106.800

61.310

110

 

45.380

740

 

550

450

4.400

90

 

 

1.500

400

 

5

Ba Tơ

76.400

 

46.960

45.360

1.400

20

180

3.500

10

2.200

1.500

20.000

 

 

 

2.200

800

30

6

Tư Nghĩa

262.870

 

60.830

54.470

3.100

60

3.200

16.500

120

13.270

4.500

160.000

1.700

1.200

 

4.000

1.500

750

7

Mộ Đức

213.870

 

36.250

29.090

3.800

110

3.250

13.710

150

9.260

3.300

144.000

600

1.100

 

4.000

1.600

1.500

8

TX Đức Phổ

236.560

 

59.900

46.550

7.600

120

5.630

11.900

300

9.000

6.800

130.000

2.060

500

 

15.300

12.300

800

9

Bình Sơn

622.360

 

233.000

143.130

62.000

470

27.400

29.000

150

26.000

6.500

315.000

3.000

330

 

8.000

3.500

1.380

10

Nghĩa Hành

55.920

 

21.500

18.390

1.800

40

1.270

9.800

120

6.000

2.200

10.000

 

300

 

3.500

2.000

2.500

11

Sơn Hà

48.520

 

33.100

21.780

1.950

20

9.350

7.000

10

1.200

1.400

3.000

 

80

 

2.700

1.500

30

12

Sơn Tịnh

166.120

 

35.700

27.490

5.100

30

3.080

11.000

60

4.000

2.400

108.000

1.000

210

 

3.000

1.000

750

13

Minh Long

9.720

 

3.290

3.120

170

 

 

1.150

 

700

450

3.000

 

 

 

1.100

300

30

Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất:

1. Dự án tỉnh: 1.4460.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 1.228.000 trđ, Bình Sơn 50.000 trđ, Sơn Tịnh 58.000 trđ, Tư Nghĩa 20.000 trđ, Mộ Đức 84.000 trđ)

2. Dự án Bất động sản: 410.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 160.000 trđ, Bình Sơn 250.000 trđ)

 


Biểu mẫu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

(1)

(2)

(3)

 

TNG CHI NSĐP

17.532.834

10.317.207

7.215.627

A

CHI CÂN ĐI NSĐP (*)

14.479.818

7.264.191

7.215.627

I

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

3.401.030

1.165.752

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.423.462

3.257.710

1.165.752

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước

1.553.762

1.243.010

310.752

-

Chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

130.000

130.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

1.548.000

855.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

100.000

100.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

236.700

236.700

 

2

Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Quỹ cho vay giải quyết việc làm 39 tỷ đồng; nộp trả NSTW tiền đầu tư CSHT khu TĐC từ nguồn thu tiền SDĐ 15 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 82 tỷ đồng)

136.000

136.000

 

3

Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay

7.320

7.320

 

II

Chi thường xuyên

9.423.782

3.515.391

5.908.391

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.621.786

818.836

2.802.950

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

28.733

0

3

Chi quốc phòng

195.299

150.000

45.299

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

135.280

67.765

67.515

5

Chi y tế, dân số và gia đình

871.919

871.919

0

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

156.344

98.417

57.927

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

39.398

20.337

19.061

3

Chi bảo vệ môi trường

202.539

37.407

165.132

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.766.540

793.027

973.513

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.573.101

488.088

1.085.013

11

Chi bảo đảm xã hội

782.394

118.922

663.472

12

Chi thường xuyên khác

50.449

21.940

28.509

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

5.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

 

V

D phòng ngân sách

284.800

143.316

141.484

VI

Trích tạo 70% tăng thu để thực hiện CCTL (số HĐND tỉnh giao tăng so với Trung ương giao)

198.314

198.314

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.053.016

3.053.016

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

1.063.966

 

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.924.262

1.924.262

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

64.788

64.788

 

 

Biểu mẫu số 05a

DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2023

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG SỐ

3.053.016

2.421.635

631.381

I

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.924.262

1.924.262

0

1

Vốn ngoài nước

30.762

30.762

 

2

Vốn trong nước

1.893.500

1.893.500

 

II

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

64.788

0

64.788

1

Vốn nước ngoài

0

 

 

2

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.318

 

6.318

3

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.910

 

48.910

4

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.781

 

8.781

5

Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương

419

 

419

6

Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

 

160

7

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

 

200

III

Bổ sung 03 chương trình MTQG

1.063.966

497.373

566.593

1

CTMTGQ phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

642.289

282.724

359.565

2

CTMTGQ giảm nghèo bền vững

289.052

113.679

175.373

3

CTMTGQ xây dựng nông thôn mới

132.625

100.970

31.655

Ghi chú:

Giao UBND tỉnh phân khai kinh phí khi có ý kiến thống nhất của HĐND tỉnh

 

Biểu mẫu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

(1)

(2)

(3)

 

TNG CHI NSĐP (1)

11.994.557

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.730.366

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.264.191

I

Chi đầu tư phát triển (2)

3.401.030

II

Chi thường xuyên

3.515.391

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

818.836

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

3

Chi quốc phòng

150.000

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

67.765

5

Chi y tế, dân số và gia đình

871.919

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

98.417

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.337

8

Chi bảo vệ môi trường

37.407

9

Chi các hoạt động kinh tế

793.027

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

488.088

11

Chi bảo đảm xã hội

118.922

12

Chi thường xuyên khác

21.940

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

V

Dự phòng ngân sách

143.316

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3)

198.314

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là 3.053,016 tỷ đồng.

- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7 tỷ đồng.

- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.

 


Biểu mẫu số 07

DỰ TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

 

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) (*)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Các cơ quan, tổ chức

8.905.471

5.325.292

3.580.179

 

 

 

 

0

0

0

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

 

 

 

1.140

 

 

 

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

143.316

 

 

 

 

143.316

 

 

 

 

 

V

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

198.314

 

 

 

 

 

198.314

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

4.730.366

0

4.730.366

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Cộng

13.983.607

5.325.292

8.310.545

5.000

1.140

143.316

198.314

0

0

0

0

Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7 tỷ đồng.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 65/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản