- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 3Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2017/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 639/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La.
1. Sửa đổi Khoản 2 Mục I; Mục II; Khoản 5 và Khoản 9 Mục VII - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND:
1.1. Sửa đổi tiêu đề Khoản 2 Mục I: “Chế độ chi chủ tọa, điều hành”.
1.2. Sửa đổi tiêu đề Mục II: “Chi nghiên cứu, tham mưu, đề xuất giải quyết nội dung UBND trình giữa hai kỳ họp HĐND”.
1.3. Sửa đổi Khoản 5, Khoản 9 mục VII, như sau:
- “5. Chế độ hỗ trợ đối với đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách nếu kiêm nhiệm hoặc đảm nhiệm thêm chức vụ Chủ tịch HĐND các cấp; Trưởng các ban của HĐND cấp tỉnh, cấp huyện.
5.1. Đại biểu HĐND đang giữ chức vụ ở các cơ quan khác nếu kiêm nhiệm hoặc đảm nhiệm thêm chức vụ Chủ tịch HĐND các cấp; Trưởng các ban của HĐND cấp tỉnh, cấp huyện thì được hưởng mức hỗ trợ hằng tháng bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm hoặc đảm nhiệm thêm chức danh.
5.2. Cơ quan, đơn vị quản lý biên chế, tiền lương của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm hoặc đảm nhiệm thêm các chức danh tại mục 5.1 trên có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ cho người đó kể từ tháng được giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm hoặc đảm nhiệm thêm chức danh”.
- “9. Đại biểu HĐND giữ nhiều chức danh của HĐND cùng cấp thì được hưởng 01 chức danh có mức hỗ trợ cao nhất”.
2. Bổ sung Khoản 2.1 Mục III, Khoản 5 vào Mục VI - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh:
2.1. Bổ sung vào sau tiêu đề Khoản 2.1 Mục III: “Trường hợp một nội dung được Trưởng ban phân công cho nhiều thành viên nghiên cứu tham gia thì chỉ được hưởng 1 mức chi theo quy định này”.
2.2. “5. Thuê chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập (Đối với nghị quyết là cơ chế chính sách có nội dung phức tạp, theo lĩnh vực chuyên môn sâu, cần lấy ý kiến tư vấn, phản biện. Tối đa không quá 05 chuyên gia/nghị quyết): 1.000.000 đồng/báo cáo kết quả thẩm định hoặc tư vấn”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 3Nghị quyết 44/2011/NQ-HĐND quy định về chế độ chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2011-2016
- 4Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 44/2011/NQ-HĐND quy định về chế độ chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2011-2016
- 9Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 12Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 65/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực