Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2017/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 16/BCTT-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 (Có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 31/2015/NQ- HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Đối với nhà ở các đối tượng chính sách giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND.
2. Đưa dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy Nhơn (0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng Thái (0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 – 2020.
3. Đưa toàn bộ các dự án nhà ở sinh viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
4. Đưa ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công nhân của dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).
5. Điều chỉnh quy mô sử dụng đất của dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân từ 01 ha lên 1,6 ha.
6. Bổ sung vào danh mục dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020:
a) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.
b) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại Khu Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
c) Dự án chung cư nhà thu nhập thấp do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để xây dựng khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng tại thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).
d) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.
đ) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định.
e) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Nhơn.
g) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 01ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây Sơn.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
ĐVT: tỷ đồng
TT | Nội dung | Tổng DT sàn (m2) | Tổng mức đầu tư | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn Trung ương |
| Vốn NS tỉnh |
| Vốn khác | |||||||||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | ||||
1 | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 421,260 | 3,159.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54.00 | 93.15 | 1,022.40 | 1,022.40 | 967.50 | 3,159.45 |
2 | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 167,500 | 905.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 24.00 | 301.67 | 301.67 | 277.67 | 905.00 |
3 | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi phí quản lý 0,5%) | 246,000.0 | 291.45 | 0.00 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 135.00 | 0.07 | 4.08 | 4.11 | 4.11 | 4.08 | 16.45 | 14.00 | 28.00 | 35.00 | 35.00 | 28.00 | 140.00 |
| 1. Hỗ trợ XD nhà ở hộ nghèo | 96,000 | 140.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 14.00 | 28.00 | 35.00 | 35.00 | 28.00 | 140.00 |
| 2. Hỗ trợ XD nhà ở hộ người có công | 150,000 | 151.45 | 0.00 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 135.00 | 0.07 | 4.08 | 4.11 | 4.11 | 4.08 | 16.45 |
| 0.00 |
|
|
|
|
| Cộng | 834,760 | 4,355.90 | 0.00 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 33.75 | 135.00 | 0.07 | 4.08 | 4.11 | 4.11 | 4.08 | 16.45 | 68.00 | 145.15 | 1,359.07 | 1,359.07 | 1,273.17 | 4,204.45 |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2016-2020 (tỷ đồng) | Nguồn vốn (tỷ đồng) | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 7,021 | 421,260 | 3,159.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3,159.45 | 0.00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 334 | 20,040 | 150.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 150.30 | 0.00 |
2 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,94 ha (2015-2017) | 237 | 14,220 | 106.65 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 106.65 | 0.00 |
3 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 501 | 30,060 | 225.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 225.45 | 0.00 |
4 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 5,700 | 342,000 | 2,565.00 |
|
| 0.00 | 2,565.00 | 0.00 |
5 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 249 | 14,940 | 112.05 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 112.05 | 0.00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 2,125 | 167,500 | 905 | 0 | 0 | 0 | 905 | 0 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 200 | 12,000 | 72.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 72.00 | 0.00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 150 | 9,000 | 54.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 54.00 | 0.00 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 400 | 24,000 | 144.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 144.00 | 0.00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 500 | 50,000 | 250.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 250.00 | 0.00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 500 | 50,000 | 250.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 250.00 | 0.00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 250 | 15,000 | 90.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 90.00 | 0.00 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 125 | 7,500 | 45.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 45.00 | 0.00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 9,000 | 246,000 | 290.00 | 135.00 | 15.00 | 100.00 | 0.00 | 40.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 4,000 | 96,000 | 140.00 | 0.00 | 0.00 | 100.00 | 0.00 | 40.00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 5,000 | 150,000 | 150.00 | 135.00 | 15.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 1.45 |
| 1.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 18,146 | 834,760 | 4,355.90 | 135.00 | 16.45 | 100.00 | 4,064.45 | 40.00 |
KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2016 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 120 | 7,200 | 54.00 | 0.00 | 0.00 |
| 54.00 | 0.00 |
1 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2016-2017) | 120 | 7,200 | 54.00 |
|
|
| 54.00 | 0.00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 400 | 9,600 | 14.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 4.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 400 | 9,600 | 14.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 4.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0.07 | 0.00 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 520 | 16,800 | 68.07 | 0.00 | 0.07 | 10.00 | 54.00 | 4.00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2017 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 207 | 12,420 | 93.15 | 0.00 | 0.00 |
| 93.15 | 0.00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 90 | 5,400 | 40.50 | 0.00 | 0.00 |
| 40.50 | 0.00 |
2 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2015-2017) | 117 | 7,020 | 52.65 |
|
|
| 52.65 | 0.00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 67 | 4,000 | 24.00 | 0.00 | 0.00 |
| 24.00 | 0.00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4,000 | 24 | - | - | - | 24 | - |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2,050 | 56,700 | 65.50 | 33.75 | 3.75 | 20.00 | 0.00 | 8.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 800 | 19,200 | 28.00 | 0.00 | 0.00 | 20.00 | 0.00 | 8.00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1,250 | 37,500 | 37.50 | 33.75 | 3.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0.33 | 0.00 | 0.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 2,324 | 73,120 | 182.98 | 33.75 | 4.08 | 20.00 | 117.15 | 8.00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà | Kế hoạch vốn 2018 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2,272 | 136,320 | 1,022.40 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,022.40 | 0.00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 122 | 7,320 | 54.90 | 0.00 | 0.00 |
| 54.90 | 0.00 |
2 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP.Quy Nhơn (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10,020 | 75 | 0 | 0 | 0 | 75 | 0 |
3 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1,900 | 114,000 | 855 | 0 | 0 | 0 | 855 | 0 |
4 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4,980 | 37 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 708 | 55,833 | 301.67 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 301.67 | 0.00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4,000 | 24 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3,000 | 18 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8,000 | 48 | 0 | 0 | 0 | 48 | 0 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16,667 | 83 | 0 | 0 | 0 | 83 | 0 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16,667 | 83 | 0 | 0 | 0 | 83 | 0 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5,000 | 30 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2,500 | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2,250 | 61,500 | 72.50 | 33.75 | 3.75 | 25.00 | 0.00 | 10.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 1,000 | 24,000 | 35.00 | 0.00 | 0.00 | 25.00 | 0.00 | 10.00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1,250 | 37,500 | 37.50 | 33.75 | 3.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0.36 | 0.00 | 0.36 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 5,230 | 253,653 | 1,396.93 | 33.75 | 4.11 | 25.00 | 1,324.07 | 10.00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2019 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2,272 | 136,320 | 1,022.40 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,022.40 | 0.00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 122 | 7,320 | 54.90 | 0.00 | 0.00 |
| 54.90 | 0.00 |
2 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10,020 | 75.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 75.15 | 0.00 |
3 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1,900 | 114,000 | 855.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 855.00 | 0.00 |
4 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4,980 | 37.35 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 37.35 | 0.00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 708 | 55,833 | 301.67 | 0.00 | 0.00 |
| 301.67 | 0.00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4,000 | 24.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 24.00 | 0.00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3,000 | 18.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 18.00 | 0.00 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8,000 | 48.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 48.00 | 0.00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 | 167 | 16,667 | 83.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 83.33 | 0.00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16,667 | 83.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 83.33 | 0.00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5,000 | 30.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 30.00 | 0.00 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2,500 | 15.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 15.00 | 0.00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2,250 | 61,500 | 72.50 | 33.75 | 3.75 | 25.00 | 0.00 | 10.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 1,000 | 24,000 | 35.00 | 0.00 | 0.00 | 25.00 | 0.00 | 10.00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1,250 | 37,500 | 37.50 | 33.75 | 3.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0.36 | 0.00 | 0.36 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 5,230 | 253,653 | 1,396.93 | 33.75 | 4.11 | 25.00 | 1,324.07 | 10.00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà | Kế hoạch vốn 2020 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2,150 | 129,000 | 967.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 967.50 | 0.00 |
1 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10,020 | 75.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 75.15 | 0.00 |
2 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1,900 | 114,000 | 855.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 855.00 | 0.00 |
3 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4,980 | 37.35 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 37.35 | 0.00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 642 | 51,833 | 277.67 | 0.00 | 0.00 |
| 277.67 | 0.00 |
1 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3,000 | 18.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 18.00 | 0.00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8,000 | 48.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 48.00 | 0.00 |
3 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 | 167 | 16,667 | 83.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 83.33 | 0.00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16,667 | 83.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 83.33 | 0.00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5,000 | 30.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 30.00 | 0.00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2,500 | 15.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 15.00 | 0.00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2,050 | 56,700 | 65.50 | 33.75 | 3.75 | 20.00 | 0.00 | 8.00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 800 | 19,200 | 28.00 | 0.00 | 0.00 | 20.00 | 0.00 | 8.00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1,250 | 37,500 | 37.50 | 33.75 | 3.75 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0.33 | 0.00 | 0.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng: | 4,842 | 237,533 | 1,310.99 | 33.75 | 4.08 | 20.00 | 1,245.17 | 8.00 |
- 1Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2017 về tăng cường phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020
- 3Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định Quản lý dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 221/2015/NQ-HĐND
- 5Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 03/CT-TTg về đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 4516/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 7Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2017 về tăng cường phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020
- 10Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định Quản lý dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 221/2015/NQ-HĐND
- 12Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 13Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 03/CT-TTg về đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành
- 15Quyết định 4516/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 64/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra