- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 46/QĐ-TTg năm 2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương do Ngân hàng Thế giới tài trợ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai: Tờ trình số 182/TTr- UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 về kế hoạch đầu tư công năm 2024; Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn: 5.791.985 triệu đồng; gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 3.893.179 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 718.373 triệu đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 1.829.306 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác: 1.000.000 triệu đồng.
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 35.500 triệu đồng.
- Nguồn thu từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: 300.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh: 10.000 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương: 1.898.806 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 921.280 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 977.526 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn:
(Chi tiết theo các biểu từ 01 đến biểu 13 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Phân bổ kỳ này | Còn lại chưa phân bổ | Ghi chú |
| Tổng cộng | 5,791,985 | 5,136,135 | 655,850 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3,893,179 | 3,262,627 | 630,552 |
|
1 | Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Ngân sách tập trung) | 718,373 | 718,373 | 0 | Chi tiết tại Biểu 01 |
2 | Nguồn thu sử dụng đất | 1,829,306 | 1,498,940 | 330,366 | Chi tiết tại Biểu 02, 06 |
3 | Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác | 1,000,000 | 865,814 | 134,186 | Chi tiết tại Biểu 03, 06 |
4 | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35,500 | 35,500 | 0 | Chi tiết tại Biểu 04 |
5 | Nguồn thu khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 300,000 | 134,000 | 166,000 | Chi tiết tại Biểu 05 |
6 | Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh | 10,000 | 10,000 | 0 | Chi tiết tại Biểu 07 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1,898,806 | 1,873,508 | 25,298 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1,898,806 | 1,873,508 | 25,298 |
|
1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 921,280 | 921,280 | 0 | Chi tiết tại Biểu 08 |
2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia | 977,526 | 952,228 | 25,298 | Chi tiết tại Biểu 09 |
2.1 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 608,096 | 603,887 | 4,209 | Chi tiết tại Biểu 10, 11 |
2.2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 90,980 | 90,980 | 0 | Chi tiết tại Biểu 12 |
2.3 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 278,450 | 257,361 | 21,089 | Chi tiết tại Biểu 13 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 0 |
|
|
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Đơn vị chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt (Chủ trương/đầu tư/quyết toán) | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Nguồn ngân sách tập trung | Kế hoạch vốn NSTT năm 2024 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó NSTT đã bố trí | Tổng số | NSTT Đã bố trí năm 2021 | NSTT đã bố trí năm 2022 | NSTT đã bố trí năm 2023 | Bố trí tiếp giai đoạn 2024-2025 | Tổng số | Trong đó | |||||||
Tổng số | Trong đó NSTT | Kế hoạch vốn năm 2024 | Thu hồi ngân sách tỉnh | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 206 |
|
| 5,567,034 | 3,867,745 | 1,009,543 | 685,702 | 3,125,760 | 539,075 | 609,595 | 566,131 | 1,410,959 | 718,373 | 540,373 | 178,000 |
|
A | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN | 206 |
|
| 5,567,034 | 3,867,745 | 1,009,543 | 685,702 | 3,125,760 | 539,075 | 609,595 | 566,131 | 1,410,959 | 682,370 | 504,370 | 178,000 |
|
I | HUYỆN BẮC HÀ | 23 |
|
| 866,779 | 592,414 | 153,316 | 153,316 | 384,486 | 56,300 | 51,500 | 49,947 | 226,739 | 74,473 | 53,196 | 21,277 |
|
| Dự án quyết toán | 5 |
|
| 92,446 | 92,446 | 68,176 | 68,176 | 24,658 | 9,700 | 2,250 | 2,800 | 9,908 | 9,513 | 6,242 | 3,271 |
|
1 | Nhà Văn hóa các dân tộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; hạng mục Thiết bị, ngoại thất, cấp nước, PCCC, cấp điện ngoài nhà |
|
| 94; 13/01/2023 | 7,492 | 7,492 | 6,000 | 6,000 | 1,492 |
|
|
| 1,492 | 1,492 | 1,492 |
|
|
2 | Cầu bản thôn Khởi Xá 1, xã Bảo Nhai; Ngầm tràn liên hợp thôn Bản Cái, xã Nậm Lúc; Cầu suối Ngòi Đùn, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2023 | 154/18/1/2023 | 11,487 | 11,487 | 6,885 | 6,885 | 4,990 | 2,500 | 500 | 1,300 | 690 | 302 |
| 302 |
|
3 | Đường từ thôn Làng Mới xã Nậm Khánh đi thôn Xà Phìn, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2022 | 1248/08/6/2022 | 14,460 | 14,460 | 9,031 | 9,031 | 5,429 | 2,200 | 450 | 500 | 2,279 | 2,279 | 2,279 |
|
|
4 | Nâng cấp chợ văn hóa Bắc Hà, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2023 | 1135; 12/5/2023 | 47,676 | 47,676 | 43,200 | 43,200 | 4,476 | 1,500 |
|
| 2,976 | 2,969 |
| 2,969 |
|
5 | Cầu Dín Tủng, xã Lầu Thí Ngài và Cầu qua suối Nậm Cáy thuộc tỉnh lộ 153 được Pạc Kha, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2020-2023 | 3543; 10/10/2023 | 11,331 | 11,331 | 3,060 | 3,060 | 8,271 | 3,500 | 1,300 | 1,000 | 2,471 | 2,471 | 2,471 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 11 |
|
| 176,915 | 173,450 | 35,140 | 35,140 | 138,310 | 29,000 | 28,650 | 37,767 | 42,893 | 26,360 | 16,354 | 10,006 |
|
1 | Đường liên xã Nậm Mòn - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2023 | 3481/31/10/2018 | 14,950 | 14,203 | 7,760 | 7,760 | 6,443 | 3,400 | 600 | 494 | 1,949 | 1,000 | 1,000 |
|
|
2 | Đường liên xã Thải Giàng Phố - Bản Liền, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2023 | 3477/31/10/2018 | 24,164 | 22,956 | 12,820 | 12,820 | 10,136 | 5,200 | 1,000 | 1,000 | 2,936 | 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 153 – Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1526,11/5/2021 | 23,000 | 23,000 |
|
| 23,000 | 2,100 | 5,700 | 5,500 | 9,700 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
|
4 | Cầu Khe Đề, Cầu thôn Sín Chải, xã Tả Củ Tỷ; Cầu thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1531/QĐ-UBND 11/05/2021 | 6,500 | 6,500 |
|
| 6,500 | 950 | 1,300 | 2,500 | 1,750 | 750 | 750 |
|
|
5 | Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1512/10/5/2021 | 9,800 | 9,800 |
|
| 9,800 | 1,500 | 3,600 | 917 | 3,783 | 3,000 | 3,000 |
|
|
6 | Chỉnh trang hệ thống đường, hệ thống thoát nước các tuyến phố còn lại và Công viên cây xanh thuộc nội thị, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1539/11/5/2021 | 14,990 | 14,990 |
|
| 14,990 | 2,300 | 2,900 | 7,892 | 1,898 | 1,000 | 1,000 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Trạm vật tư thị trấn Bắc Hà đi UBND xã Na Hối | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1450,05/5/2021 | 12,500 | 12,500 |
|
| 12,500 | 1,950 | 2,400 | 5,500 | 2,650 | 2,010 | 300 | 1,710 |
|
8 | Nâng cấp mạng đường nội thị thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1449/05/5/2021 | 13,320 | 13,320 |
|
| 13,320 | 2,000 | 3,950 | 5,500 | 1,870 | 600 | 600 |
|
|
9 | Đường liên xã Ngài ma - Lùng Chù, xã Thải Giàng Phố - Sán Sả Hồ xã Bản Liền huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1908,04/6/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 | 2,000 | 2,700 | 1,200 | 7,600 | 6,600 | 2,304 | 4,296 |
|
10 | Nâng cấp Đường liên xã từ thôn Nậm giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2023 | 1729,25/5/2021 | 13,995 | 13,995 |
|
| 13,995 | 2,100 | 2,800 | 6,000 | 3,095 | 2,400 | 400 | 2,000 |
|
11 | Đường liên xã Bảo Nhai - xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2023 | 3467/31/10/2018 | 30,196 | 28,686 | 14,560 | 14,560 | 14,126 | 5,500 | 1,700 | 1,264 | 5,662 | 3,000 | 3,000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 7 |
|
| 597,418 | 326,518 | 50,000 | 50,000 | 221,518 | 17,600 | 20,600 | 9,380 | 173,938 | 38,600 | 30,600 | 8,000 |
|
1 | Cầu Na Hô xã Tà Chải; Cầu Nậm Kha 1, Cầu Nậm Nhù xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2021-2024 | 1879,03/6/2021 | 12,800 | 12,800 |
|
| 12,800 | 1,900 | 2,600 |
| 8,300 | 3,000 | 3,000 |
|
|
2 | Cải tạo công viên Hồ Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2022-2024 | 2641/27/2021 | 38,818 | 38,818 |
|
| 38,818 |
| 8,000 | 3,500 | 27,318 | 12,000 | 5,000 | 7,000 |
|
3 | Dự án đường vành đai 2 (đoạn DT 153 đi UBND xã Na Hối - Na Kim, xã Tà Chải), huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | 2019-2024 | 3478/31/10/2018 | 300,000 | 90,000 | 50,000 | 50,000 | 40,000 | 15,700 | 10,000 |
| 14,300 | 4,000 | 4,000 |
|
|
4 | Trung tâm y tế huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2023-2024 | 1048- 24/5/2022 | 18,000 | 17,100 |
|
| 17,100 |
|
| 5,180 | 11,920 | 5,000 | 5,000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc công an xã và dân quân xã Bản Liền | UBND huyện Bắc Hà | 2023-2024 | 40/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
| 700 | 2,600 | 1,600 | 600 | 1,000 |
|
6 | Trụ sở hành chính huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | 2023-2025 | 3065; ngày 01/12/2023 | 200,000 | 140,000 |
|
| 85,000 |
|
|
| 85,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường vào khu vực trung tâm xã Thải Giàng Phố | UBND huyện Bắc Hà | 2023-2025 | 2914 ngày 17/11/2023 | 24,500 | 24,500 |
|
| 24,500 |
|
|
| 24,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
II | HUYỆN BẢO THẮNG | 22 |
|
| 347,412 | 338,529 | 68,667 | 68,667 | 270,269 | 50,300 | 57,211 | 53,739 | 109,019 | 75,967 | 32,827 | 43,140 |
|
| Dự án quyết toán | 5 |
|
| 47,612 | 47,612 | 7,600 | 7,600 | 40,419 | 7,700 | 7,900 | 7,800 | 17,019 | 16,612 | 1,386 | 15,226 |
|
1 | Nhà lớp học chức năng, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Trường Mầm non số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2023 | 2321, 25/9/2023 | 11,093 | 11,093 |
|
| 11,500 | 1,700 | 2,300 | 1,000 | 6,500 | 6,093 | 907 | 5,186 |
|
2 | Cầu tràn Khe Bá - Phú Hải 1, xã Phú Nhuận | UBND huyện Bảo Thắng | 2019-2023 | 2059, 21/8/2023 | 9,279 | 9,279 | 7,600 | 7,600 | 1,679 | 1,200 |
|
| 479 | 479 | 479 |
|
|
3 | Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ trụ sở UBND xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2023 | 856, 17/04/2023 | 10,266 | 10,266 |
|
| 10,266 | 2,150 | 2,100 | 5,000 | 1,016 | 1,016 |
| 1,016 |
|
4 | Trường Tiểu học Sơn Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2023 | 1890; 04/8/2023 | 8,944 | 8,944 |
|
| 8,944 | 1,400 | 1,800 | 800 | 4,944 | 4,944 |
| 4,944 |
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2023 | 917, 20/04/2023 | 8,030 | 8,030 |
|
| 8,030 | 1,250 | 1,700 | 1,000 | 4,080 | 4,080 |
| 4,080 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 11 |
|
| 189,000 | 184,517 | 46,167 | 46,167 | 138,350 | 32,600 | 42,911 | 27,439 | 35,400 | 26,905 | 7,991 | 18,914 |
|
1 | Ngầm tràn liên hợp thôn Cù 1, xã Xuân Giao; Cầu vượt suối Con Chăn tại thôn Làng Chưng; Cầu thôn Làng Chưng đi thôn Tả Hà 1 và thôn Nam Hải, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Thắng | 2021-2024 | 3472/31/10/2018 | 9,800 | 9,800 | 8,580 | 8,580 | 1,220 | 200 |
|
| 1,020 | 500 | 500 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng My, xã Xuân Quang đi đền Đồng Ân thôn Quyết Tâm xã Thái Niên | UBND huyện Bảo Tháng | 2018-2024 | 4771, 30/10/2017 | 25,000 | 25,000 | 19,822 | 19,822 | 5,178 | 500 | 950 |
| 3,728 | 2,000 | 2,000 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2020-2024 | 2884, 17/09/2019 | 26,500 | 25,417 | 13,075 | 13,075 | 12,342 | 7,600 | 4,160 |
| 582 | 582 | 582 |
|
|
4 | Đường từ QL70 đi tỉnh lộ 157 và đường từ tỉnh lộ 157 TT Phong Hải đi xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2020-2024 | 3084, 30/09/2019 | 28,000 | 26,600 | 4,690 | 4,690 | 21,910 | 6,000 | 7,001 | 6,000 | 2,909 | 2,909 | 609 | 2,300 |
|
5 | Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1445, 05/05/2021 | 14,800 | 14,800 |
|
| 14,800 | 2,100 | 3,100 | 2,600 | 7,000 | 6,200 | 1,200 | 5,000 |
|
6 | Cầu thôn Tằng Loỏng, thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1705, 21/05/2021 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 1,200 | 1,600 | 4,000 | 1,200 | 500 | 500 |
|
|
7 | Trường Tiểu học số 1 xã Gia Phú và Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 3243, 06/09/2021 | 12,800 | 12,800 |
|
| 12,800 | 1,950 | 4,800 | 5,000 | 1,050 | 400 | 400 |
|
|
8 | Trường THCS thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1831, 01/06/2021 | 11,500 | 11,500 |
|
| 11,500 | 1,700 | 2,300 | 3,939 | 3,561 | 3,014 | 200 | 2,814 |
|
9 | Cầu thôn Đầu Nhuần xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1735, 25/05/2021 | 10,800 | 10,800 |
|
| 10,800 | 1,600 | 5,600 | 900 | 2,700 | 2,100 | 500 | 1,600 |
|
10 | Đường từ ga Làng Giàng xã Thái Niên đi thôn Làng Chung xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1883, 03/06/2021 | 13,800 | 13,800 |
|
| 13,800 | 2,050 | 6,200 | 500 | 5,050 | 3,700 | 500 | 3,200 |
|
11 | Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 1823, 31/05/2021 | 28,000 | 26,000 |
|
| 26,000 | 7,700 | 7,200 | 4,500 | 6,600 | 5,000 | 1,000 | 4,000 |
|
c | Dự án chuyển tiếp | 6 |
|
| 110,800 | 106,400 | 14,900 | 14,900 | 91,500 | 10,000 | 6,400 | 18,500 | 56,600 | 32,450 | 23,450 | 9,000 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 4E đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thăng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 2943, 17/08/2021; 876, 18/04/2023 | 31,200 | 27,700 |
|
| 27,700 | 2,200 | 3,000 | 5,000 | 17,500 | 14,000 | 9,000 | 5,000 |
|
2 | Đường liên xã từ Xả Hồ, xã Phong Niên đi Km11 Quốc lộ 4E xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 2942, 17/8/2021 | 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,300 | 1,900 | 5,000 | 800 | 350 | 350 |
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2021-2024 | 2685, 11/11/2022 | 20,000 | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
| 3,900 | 16,100 | 6,000 | 6,000 |
|
|
4 | Trung tâm y tế huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Tháng | 2023-2024 | 1030, 20/05/2022 | 18,000 | 17,100 |
|
| 17,100 |
|
| 3,400 | 13,700 | 5,100 | 5,100 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Xuân Quang | UBND huyện Bảo Tháng | 2023-2024 | 116, 11/01/2023 | 3,600 | 3,600 |
|
| 3,600 |
|
| 700 | 2,900 | 2,500 | 500 | 2,000 |
|
6 | Đường BQ7 nối từ QL70 xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng đi thôn Na Lốc, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Bảo Tháng | 2019-2024 | 3473, 31/10/2018 | 29,000 | 29,000 | 14,900 | 14,900 | 14,100 | 6,500 | 1,500 | 500 | 5,600 | 4,500 | 2,500 | 2,000 |
|
III | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
| 761,617 | 738,258 | 67,702 | 67,571 | 670,687 | 106,100 | 143,510 | 92,768 | 328,309 | 57,534 | 54,184 | 3,350 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 18 |
|
| 579,417 | 561,958 | 67,702 | 67,571 | 494,387 | 82,800 | 105,555 | 48,875 | 257,157 | 22,710 | 19,360 | 3,350 |
|
1 | Trường mẫu giáo xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2017-2023 | 3800-31/10/2016; 374-30/3/2017 | 8,923 | 8,786 | 8,102 | 7,971 | 815 |
|
|
| 815 | 400 | 400 |
|
|
2 | Cầu Đen nối tuyến đường phố Gốc Gạo đi Quốc lộ 70 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | 2018-2023 | 4785*30/10/2017 | 12,183 | 12,183 | 10,800 | 10,800 | 1,383 |
|
|
| 1,383 | 700 | 700 |
|
|
3 | Cầu bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2018-2023 | 4786*30/10/2017 | 10,851 | 10,851 | 8,820 | 8,820 | 2,031 | 500 |
|
| 1,531 | 900 | 900 |
|
|
4 | Đường bản 9 Vành xã Xuân Thượng huyện Bảo Yên đi xã Nà Khương huyện Quang Bình | UBND huyện Bảo Yên | 2019-2023 | 3503*31/10/2018 | 14,800 | 14,060 | 5,880 | 5,880 | 8,180 | 3,200 |
|
| 4,980 | 4,000 | 4,000 |
|
|
5 | Đường Bản 5 Vài Siêu xã Thượng Hà đi Bản Trang B xã Điện Quan huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 2889*17/9/2019 | 17,500 | 16,625 | 3,850 | 3,850 | 12,775 | 4,500 | 1,700 | 4,450 | 2,125 | 1,500 | 1,500 |
|
|
6 | Cầu tràn Bản Vuộc 1 (Ô Chúng); Cầu tràn Bản Vuộc 2 (Ô Thủy); Cầu tràn Thôn Pịt (Ô Nam), Cầu tràn Thôn Sài 1 (Ô Sản), xã Lương Sơn; Cầu tràn Bản 1 AB (Khe Cút), Cầu tràn Bản 1 AB (Cốc Lay), xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 2949*20/9/2019 | 14,000 | 13,300 | 5,080 | 5,080 | 8,220 | 5,300 | 600 |
| 2,320 | 1,000 | 1,000 |
|
|
7 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Việt Tiến huyện Bảo Yên đi xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 2939*30/9/2019 | 14,950 | 14,203 | 9,550 | 9,550 | 4,653 | 1,500 | 2,100 |
| 1,053 | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Cầu tràn bản Việt Hải, Cầu tràn bản Bèn 2, xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 141*17/2/2022 | 7,700 | 7,315 | 4,700 | 4,700 | 2,615 | 500 | 1,500 |
| 615 | 600 | 600 |
|
|
9 | Đường giao thông từ Quốc lộ 279 đi Bản Tắp 2, Bản Tắp 1, Bản Chùn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 3038*30/9/2019 | 13,500 | 12,825 | 6,520 | 6,520 | 6,305 | 3,400 | 1,600 | 800 | 505 | 500 | 500 |
|
|
10 | Cầu tràn bản Chùn vị trí 1; cầu tràn bản Chùn vị trí 2; cầu tràn bản Bông 1; cầu tràn bản Tắp 1, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 2939*20/9/2019 | 12,000 | 11,400 | 2,640 | 2,640 | 8,760 | 3,500 | 1,000 | 3,640 | 620 | 620 | 620 |
|
|
11 | Nâng cấp đường Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2020-2023 | 2881*16/9/2019 | 8,000 | 7,600 | 1,760 | 1,760 | 5,840 | 3,700 | 1,000 | 700 | 440 | 440 | 440 |
|
|
12 | Thủy lợi bản Liên Hà, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 213,28/01/2021 | 5,510 | 5,110 |
|
| 5,110 | 650 | 900 | 2,300 | 1,260 | 850 |
| 850 |
|
13 | Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 1789,28/05/2021 | 11,000 | 11,000 |
|
| 11,000 | 1,700 | 6,395 | 1,500 | 1,405 | 1,000 | 1,000 |
|
|
14 | Cầu tràn Bản 5 Vài Siêu (Ông Đức - Ông Bình); cầu bản Bản 5 Vài Siêu (Ông Thành - Ông Kế); cầu tràn Bản 2 Vài Siêu (Ông Chính - Ông Lịch); cầu tràn bản 1 Vài Siêu (từ Km8 QL70 - NVH Bản 1) xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên. | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 1891, 04/6/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 2,300 | 2,400 | 6,775 | 525 |
|
|
|
|
15 | Cầu bản Phia 1 + Kè bảo vệ khu dân cư trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 2463*13/7/2021 | 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,300 | 1,850 | 4,900 | 950 | 500 | 500 |
|
|
16 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Nậm Núa qua Nậm Xoong xã Vĩnh Yên đi bản Nà Khương xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 3072*25/8/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,000 | 2,900 | 7,117 | 1,983 | 700 | 700 |
|
|
17 | Đường kết nối xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai đi huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2023 | 3083*25/8/2021 | 14,600 | 14,600 |
|
| 14,600 | 2,150 | 3,000 | 4,085 | 5,365 | 2,500 | 2,500 |
|
|
18 | Nâng cấp, mở rộng và mở mới tuyến đường từ bản Nậm Hu, Nậm Bắt xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, đi Nà Chì, huyện Xín Mầm, tỉnh Hà Giang | UBND huyện Bảo Yên | 2022-2023 | 6177*02/12/2021 | 14,500 | 14,500 |
|
| 14,500 |
| 2,700 | 5,700 | 6,100 | 5,500 | 3,000 | 2,500 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 13 |
|
| 182,200 | 176,300 |
|
| 176,300 | 23,300 | 37,955 | 43,893 | 71,152 | 34,824 | 34,824 |
|
|
1 | Hội trường UBND huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1366,28/4/2021 | 35,000 | 30,000 |
|
| 30,000 | 4,500 | 6,000 | 7,400 | 12,100 | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Cầu tràn thôn 2 Bảo Ân xã Kim Sơn; Cầu tràn bản 6 Vài Siêu xã Thượng Hà; Cầu tràn bản Bùn 3; Cầu tràn bản Lúc xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1843, 01/6/2021 | 9,500 | 9,500 |
|
| 9,500 | 1,400 | 1,555 |
| 6,545 | 5,000 | 5,000 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Xuân Thượng kết nối với đường Tỉnh lộ 161 đi xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1727,25/5/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 1,800 | 2,400 |
| 7,800 | 3,174 | 3,174 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên xã từ bản Khoai 3 xã Bảo Hà đi bản 6AB xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1848,01/6/2021 | 14,950 | 14,950 |
|
| 14,950 | 4,300 | 6,200 |
| 4,450 | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Đường Bản Nậm Cằm xã Nghĩa Đô đi Bản Nậm Đâu xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1849,01/6/2021 | 11,000 | 11,000 |
|
| 11,000 | 3,700 | 4,000 | 850 | 2,450 | 1,950 | 1,950 |
|
|
6 | Hội trường kết hợp nhà văn hoá xã Bảo Hà, xã Điện Quan, xã Xuân Hoà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 1863, 02/6/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,100 | 2,800 | 4,143 | 4,957 | 1,500 | 1,500 |
|
|
7 | Nâng cấp đường từ bản 3 Nhai Thổ - bản 1 Nhai Tẻn xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên nối với xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 3050*24/8/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,000 | 2,900 | 7,700 | 1,400 | 800 | 800 |
|
|
8 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 160 đoạn từ cầu Hạnh Phúc (thị trấn Phố Ràng) đi UBND xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 2212*29/6/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 1,800 | 3,900 | 2,000 | 4,300 | 2,300 | 2,300 |
|
|
9 | Cầu tràn Bản Vuộc (Ông Lếp); Cầu tràn bản Vuộc (Ông Quyn); Cầu tràn Bản Sài 1 (Ông Bằng) xã Lương Sơn; Cầu tràn thôn Trĩ Trong (Ông Tháng); Cầu tràn thôn Làng Nủ (Ông San) xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | 2021-2024 | 3084*25/8/2021 | 11,450 | 11,450 |
|
| 11,450 | 1,700 | 3,200 | 3,600 | 2,950 | 1,500 | 1,500 |
|
|
10 | Xây mới trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 2022-2024 | 2957*16/8/2022 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 |
| 4,700 | 3,800 | 5,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
11 | Nâng cấp cải tạo, tuyến đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phố huyện Bảo Yên Ràng | UBND huyện Bảo Yên | 2022-2024 | 6641*27*12/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 |
| 300 | 3,700 | 9,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
12 | Trung tâm y tế huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 2023-2025 | 367, 23/02/2023 | 18,000 | 17,100 |
|
| 17,100 |
|
| 10,000 | 7,100 | 4,000 | 4,000 |
|
|
13 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 2023-2025 | 419, 07/02/2023 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
| 700 | 2,600 | 1,600 | 1,600 |
|
|
IV | HUYỆN BÁT XÁT | 23 |
|
| 300,981 | 269,497 | 41,636 | 41,046 | 228,451 | 43,800 | 46,903 | 51,582 | 86,166 | 50,756 | 36,426 | 14,330 |
|
| Dự án quyết toán | 2 |
|
| 14,933 | 12,283 |
|
| 12,283 | 1,500 | 3,170 | 1,000 | 6,613 | 6,613 | 2,283 | 4,330 |
|
1 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Qua, huyện Bát Xát. | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1831; 28/7/2023 | 10,057 | 10,057 |
|
| 10,057 | 1,500 | 3,170 | 1,000 | 4,387 | 4,387 | 57 | 4,330 |
|
2 | Cấp điện thôn Bản Lầu xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 6889; 09/11/2023 | 4,876 | 2,226 |
|
| 2,226 |
|
|
| 2,226 | 2,226 | 2,226 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 13 |
|
| 177,507 | 154,124 | 30,296 | 29,846 | 124,278 | 25,700 | 35,902 | 37,432 | 25,244 | 14,643 | 9,643 | 5,000 |
|
1 | Cầu tràn thôn Ngải Trồ 1 đi Ngải Trồ 2 xã A Mú Sung; Cầu tràn thôn Ná Lùng đi thôn Nậm Chỏm xã Cốc Mỳ huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2020-2023 | 3602-31/10/2019 | 8,000 | 7,600 | 1,360 | 1,360 | 6,240 | 2,600 | 1,674 | 900 | 1,066 | 500 | 500 |
|
|
2 | Nhà khách UBND huyện tại xã Y Tý | UBND huyện Bát Xát | 2016-2023 | 1134-23/12/16 | 12,310 | 6,824 | 4,399 | 4,399 | 2,425 |
| 500 | 800 | 1,125 | 500 | 500 |
|
|
3 | Kè thoát lũ trung tâm thị trấn Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2019-2023 | 3523 31/10/2018 | 20,000 | 19,000 | 9,577 | 9,577 | 9,423 | 5,400 | 800 | 500 | 2,723 | 1,500 | 1,500 |
|
|
4 | Đường nối từ Km2+200 tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới đoạn, từ Bản Pho đến thôn Lũng Pô xã A Mú Sung huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2020-2023 | 3606-31/10/2019 | 15,000 | 14,250 | 7,200 | 6,750 | 7,500 | 4,000 | 2,653 |
| 847 | 443 | 443 |
|
|
5 | Xây dựng cầu Mường Hum, xã Mường Hum, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2020-2023 | 1055-20/4/2020 | 30,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
| 9,000 | 3,500 | 2,500 | 1,000 | 1,000 |
|
|
6 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1617- 17/5/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 | 2,000 | 2,700 | 8,000 | 800 |
|
|
|
|
7 | Hệ thống thủy lợi xã A Lù huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1866-03/6/2021 | 7,000 | 7,000 |
|
| 7,000 | 1,050 | 1,400 | 2,800 | 1,750 | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1373-28/04/2021 | 14,900 | 14,900 |
|
| 14,900 | 2,250 | 4,275 | 7,580 | 795 |
|
|
|
|
9 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bản Vược, huyện Bát Xát. | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1370/28/4/2021 | 13,968 | 13,968 |
|
| 13,968 | 2,100 | 2,800 | 6,792 | 2,276 | 2,000 | 2,000 |
|
|
10 | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường (điểm đầu từ Km29+600, điểm cuối Km32 Đường ĐT165 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2019-2023 | 3524 31/10/2018; 1722 - 14/6/2019 | 14,934 | 14,187 | 7,760 | 7,760 | 6,427 | 3,400 | 600 |
| 2,427 | 1,000 | 1,000 |
|
|
11 | Xây mới Nhà lớp học và hỗ trợ học tập trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1422/- 04/5/2021 | 7,395 | 7,395 |
|
| 7,395 | 1,100 | 1,500 | 3,540 | 1,255 | 500 | 500 |
|
|
12 | Nhà lớp học bộ môn, Nhà bán trú và Nhà đa năng trường PTDTBT TH và THCS Dền Sáng, xã Dền Sáng, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 4658/QĐ - 31/12/2021 | 8,500 | 8,500 |
|
| 8,500 |
| 2,500 | 2,416 | 3,584 | 2,700 | 700 | 2,000 |
|
13 | Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát. | UBND huyện Bát Xát | 2021-2023 | 1885-03/6/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 1,800 | 5,500 | 604 | 4,096 | 3,500 | 500 | 3,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 8 |
|
| 108,541 | 103,090 | 11,340 | 11,200 | 91,890 | 16,600 | 7,831 | 13,150 | 54,309 | 29,500 | 24,500 | 5,000 |
|
1 | Đường từ xã Pa cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500- Km14+500(từ thôn Bản Giàng xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù xã Phìn Ngan) | UBND huyện Bát Xát | 2020-2024 | 3604-31/10/2019 | 25,000 | 23,750 | 4,140 | 4,000 | 19,750 | 6,000 | 331 |
| 13,419 | 8,000 | 8,000 |
|
|
2 | Đường từ Km28+650 ĐT 156B đi các thôn Kim Tiến, làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2020-2024 | 2935,20/9/2019; 3605,31/10/2019 | 15,000 | 14,250 | 7,200 | 7,200 | 7,050 | 3,700 |
|
| 3,350 | 1,500 | 1,500 |
|
|
3 | Đường Quang Kim - Phìn Ngan ( đoạn Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan mới), huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2024 | 2907-13/8/202 | 14,992 | 12,800 |
|
| 12,800 | 1,900 | 2,600 | 1,500 | 6,800 | 2,500 | 2,500 |
|
|
4 | Xây mới cầu Nậm Pung, xã Nậm Pung huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2024 | 2250-30/6/2021 | 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 | 1,500 | 2,000 | 1,000 | 5,500 | 5,000 | 5,000 |
|
|
5 | Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2024 | 1374/- 28/4/2021 | 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 | 1,500 |
| 150 | 8,350 | 2,700 | 2,700 |
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2021-2024 | 2908-13/8/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,000 | 2,900 | 2,000 | 7,100 | 2,500 | 2,500 |
|
|
7 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Pa Cheo, huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2023-2025 | 2995; ngày 31/5/2023 | 4,559 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
|
| 3,300 | 1,300 | 1,300 |
|
|
8 | Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | 2022-2025 | 3784-26/4/2022 | 14,990 | 14,990 |
|
| 14,990 |
|
| 8,500 | 6,490 | 6,000 | 1,000 | 5,000 |
|
V | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | 28 |
|
| 324,177 | 323,777 | 56,630 | 56,630 | 267,147 | 59,672 | 85,110 | 58,876 | 63,489 | 39,491 | 34,991 | 4,500 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 6 |
|
| 48,517 | 48,117 | 20,410 | 20,410 | 27,707 | 8,450 | 7,510 | 7,600 | 4,147 | 2,350 | 2,350 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Suối Thầu xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn | UBND huyện Mường Khương | 2019-2023 | 3483, 31/10/2018 | 13,927 | 13,927 | 12,890 | 12,890 | 1,037 |
|
|
| 1,037 | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường mầm non Chợ Chậu, xã Lùng Vai; Trường TH xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện Mường Khương | 2019-2023 | 3079 ngày 01/10/2019 | 7,590 | 7,590 | 3,760 | 3,760 | 3,830 | 2,800 | 310 | 400 | 320 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng 8 cầu tràn trên tuyến đường vào thôn Na Lốc 1,2 Pạc Bo, Đồi Gianh, Na Nhung xã Bản Lầu và Sín Lùng Chải A xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện Mường Khương | 2019-2023 | 3153 ngày 07/10/2019 | 8,000 | 7,600 | 3,760 | 3,760 | 3,840 | 2,800 | 600 | 110 | 330 |
|
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc công an và Dân quân xã Bản Xen, xã Lùng Vai và xã Thanh Bình, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2023 | 1619 ngày 17/5/2021 | 6,000 | 6,000 |
|
| 6,000 | 900 | 4,000 | 500 | 600 | 450 | 450 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc công an và dân quân xã Nấm Lư, xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2023 | 1541 ngày 11/5/2021 | 6,000 | 6,000 |
|
| 6,000 | 900 | 1,200 | 3,290 | 610 | 400 | 400 |
|
|
6 | Chợ văn hóa xã Cao Sơn, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Mường Khương | 2021-2023 | 1543 ngày 11/5/2021 | 7,000 | 7,000 |
|
| 7,000 | 1,050 | 1,400 | 3,300 | 1,250 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 22 |
|
| 275,660 | 275,660 | 36,220 | 36,220 | 239,440 | 51,222 | 77,600 | 51,276 | 59,342 | 37,141 | 32,641 | 4,500 |
|
1 | Xây dựng tuyến đường DT 154 – Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2017-2024 | 4793 ngày 30/10/2017 | 14,210 | 14,210 | 10,390 | 10,390 | 3,820 | 250 |
| 1,229 | 2,341 | 1,341 | 1,341 |
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đường QL4D đi thôn Cốc Lầy - Pồ Ngảng nối vào đường đi Mốc 117 xã Lùng Vai | UBND huyện Mường Khương | 2019-2024 | 3092 ngày 01/10/2019 | 25,175 | 25,175 | 7,330 | 7,330 | 17,845 | 8,922 | 5,900 | 2,600 | 423 | 200 | 200 |
|
|
3 | Nâng cấp đường từ thôn Sín Chải A xã La Pan Tẩn đi thôn Suối Thầu xã Bản Xen | UBND huyện Mường Khương | 2019-2024 | 3043 ngày 30/9/2019 | 12,350 | 12,350 | 6,480 | 6,480 | 5,870 | 3,200 | 2,000 |
| 670 | 300 | 300 |
|
|
4 | Đường liên xã từ thôn Cán Hồ xã Tung Chung Phố đi thôn Bản Phố xã Tả Ngải Chồ | UBND huyện Mường Khương | 2019-2024 | 3042 ngày 30/9/2019 | 14,250 | 14,250 | 7,050 | 7,050 | 7,200 | 3,900 | 700 |
| 2,600 | 1,200 | 1,200 |
|
|
5 | Nâng cấp đường từ trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cô Chin xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | 2019-2024 | 3044 ngày 30/9/2019 | 12,825 | 12,825 | 4,970 | 4,970 | 7,855 | 5,000 | 850 | 1,242 | 763 | 400 | 400 |
|
|
6 | Trường Mầm non xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1387 ngày 29/4/2021 | 12,500 | 12,500 |
|
| 12,500 | 1,850 | 2,500 | 4,800 | 3,350 | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường liên xã từ thôn Lao Chải, thị trấn Mường Khương đến thôn Tả Chu Phùng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1594, ngày 13/5/2021 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 1,200 | 3,024 | 3,100 | 676 | 400 | 400 |
|
|
8 | Đường liên xã từ thôn Pạc Tà, xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cổ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1728 ngày 25/5/2021 | 14,950 | 14,950 |
|
| 14,950 | 2,250 | 6,891 | 3,000 | 2,809 | 2,500 | 2,500 |
|
|
9 | Nâng cấp tuyến đường từ làng thanh niên lập nghiệp xã Lùng Vai đến đường ĐT154 nối vào đường đi Mốc 117, xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1378 ngày 29/4/2021 | 13,000 | 13,000 |
|
| 13,000 | 1,950 | 2,600 | 4,000 | 4,450 | 4,000 | 3,000 | 1,000 |
|
10 | Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1593 ngày 13/5/2021 | 9,500 | 9,500 |
|
| 9,500 | 1,400 | 1,900 |
| 6,200 | 3,000 | 3,000 |
|
|
11 | Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Lùng Khấu Nhin và xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1595 ngày 13/5/2021 | 11,500 | 11,500 |
|
| 11,500 | 1,700 | 2,300 | 1,537 | 5,963 | 3,000 | 3,000 |
|
|
12 | Đường La Pan Tẩn - Mường Lum, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương (Hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1481 ngày 07/5/2021 | 12,800 | 12,800 |
|
| 12,800 | 1,900 | 3,600 | 5,500 | 1,800 | 1,200 | 1,200 |
|
|
13 | Tuyến đường từ thôn Phảng Tao, xã Bản Xen đi thôn Na Pao xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 185 ngày 26/4/2021 | 4,500 | 4,500 |
|
| 4,500 | 700 | 850 | 2,500 | 450 |
|
|
|
|
14 | Cầu qua suối hồ trung tâm thị trấn Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1704 ngày 21/5/2021 | 8,500 | 8,500 |
|
| 8,500 | 1,250 | 3,700 | 2,500 | 1,050 | 700 | 700 |
|
|
15 | Đường từ Mường Lum xã La Pan Tẩn đi xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng (nối vào QL 70) | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1884 ngày 03/6/2021 | 38,000 | 38,000 |
|
| 38,000 | 5,700 | 23,000 | 1,200 | 8,100 | 3,000 | 3,000 |
|
|
16 | Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sín Chải A đi thôn Mường Lum, xã La Pan Tẩn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1895 ngày 04/6/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 | 2,000 | 2,700 | 3,071 | 5,729 | 4,000 | 4,000 |
|
|
17 | Nâng cấp tuyến đường từ thôn Lũng Pâu 1,2 xã Tung Chung Phố đi thôn Ma Lù Thàng, xã Pha Long, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1903 ngày 4/6/2021 | 10,800 | 10,800 |
|
| 10,800 | 1,600 | 6,700 | 1,000 | 1,500 | 500 | 500 |
|
|
18 | Xây dựng 7 cầu trên tuyến đường vào thôn Tà San, Cốc Phúng xã Lùng Vai; Thôn Suối Thầu, Thịnh Ổi xã Bản Xen; Thôn Pạc Bo xã Bản Lầu và thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1915 ngày 04/6/2021 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 1,200 | 2,285 | 1,200 | 3,315 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
|
19 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Thính Chéng, xã Thanh Bình đi thôn Sả Lùng Phìn, xã Nậm Chảy, nối vào Tỉnh lộ 154, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 1703 ngày 21/5/2021 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 1,750 | 1,600 | 3,500 | 1,150 | 700 | 700 |
|
|
20 | Nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Nấm Lư, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 3017 ngày 23/8/2021 | 6,500 | 6,500 |
|
| 6,500 | 1,500 | 1,300 | 3,320 | 380 |
|
|
|
|
21 | Nâng cấp tuyến đường từ QL4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2021-2024 | 3049 ngày 24/8/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 | 2,000 | 3,200 | 5,277 | 3,023 | 2,500 | 2,500 |
|
|
22 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Nậm Chảy huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2023-2025 | 42;27/2/2023 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
| 700 | 2,600 | 2,200 | 1,200 | 1,000 |
|
VI | HUYỆN SI MA CAI | 12 |
|
| 109,758 | 108,874 | 31,027 | 31,027 | 78,056 | 16,100 | 16,833 | 9,300 | 35,823 | 27,817 | 14,209 | 13,608 |
|
| Dự án quyết toán | 5 |
|
| 43,058 | 42,849 | 27,922 | 27,922 | 15,136 | 4,750 | 3,283 | 1,500 | 5,603 | 5,583 | 209 | 5,374 |
|
1 | Nhà văn hóa đa năng huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2018-2023 | 1807 /QĐ-UBND ngày 18/08/2022 | 13,651 | 13,651 | 12,600 | 12,600 | 1,051 |
|
|
| 1,051 | 1,051 |
| 1,051 |
|
2 | Kè đường Sín Chéng - Thào Chư Phìn; Đường Trung tâm xã đi Cẩu Pì Chải xã Thào Chư Phìn; Kè ốp mái đường N7trung tâm huyện Si Ma Cai; Kè đường liên thôn Sín Chải - Chính Chư Phìn xã Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2020-2023 | QĐ số 1805/QĐ- UBND ngày 18/08/2022 | 6,859 | 6,650 | 2,490 | 2,490 | 4,369 | 2,000 | 1,083 | 500 | 786 | 786 | 209 | 577 |
|
3 | Chợ Sín Chéng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2019-2023 | QĐ số 1799/QĐ- UBND ngày 18/08/2022 | 13,277 | 13,277 | 9,100 | 9,100 | 4,177 | 2,000 | 1,000 |
| 1,177 | 1,177 |
| 1,177 |
|
4 | Sửa chữa nhà làm việc khối Giáo dục - y tế huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2018-2023 | 312/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 | 4,311 | 4,311 | 3,732 | 3,732 | 579 |
| 200 |
| 379 | 379 |
| 379 |
|
5 | Kè trường PTDTBT THCS số 2, xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2023 | 12/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 | 4,960 | 4,960 |
|
| 4,960 | 750 | 1,000 | 1,000 | 2,210 | 2,190 |
| 2,190 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 2 |
|
| 26,000 | 26,000 |
|
| 26,000 | 3,950 | 5,150 | 3,200 | 13,700 | 12,234 | 5,000 | 7,234 |
|
1 | Nhà hợp khối làm việc các Phòng ban (Phòng Lao động TBXH, Phòng Dân tộc, Thanh tra huyện, Phòng Tư pháp huyện) huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2023 | 1538/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 1,800 | 2,400 | 1,500 | 6,300 | 5,500 | 2,000 | 3,500 |
|
2 | Xử lý hệ thống thoát lũ cụm trường Tiểu học số 1; Trường THCS; Trường THPT số 1 Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2023 | 1792/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,150 | 2,750 | 1,700 | 7,400 | 6,734 | 3,000 | 3,734 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5 |
|
| 40,700 | 40,025 | 3,105 | 3,105 | 36,920 | 7,400 | 8,400 | 4,600 | 16,520 | 10,000 | 9,000 | 1,000 |
|
1 | Đường liên huyện từ xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai đến xã Lùng Cải huyện Bắc Hà | UBND huyện Si Ma Cai | 2017-2024 | QĐ số 3683/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 13,500 | 12,825 | 3,105 | 3,105 | 9,720 | 3,700 | 1,200 | 1,200 | 3,620 | 2,500 | 2,500 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Công an và Dân quân xã Lùng Thẩn và Trụ sở Công an và Dân quân xã Quan Hồ Thẩn, huyện Si Ma Cai. | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2024 | 397/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 4,000 | 4,000 |
|
| 4,000 | 600 | 2,000 | 600 | 800 | 700 | 700 |
|
|
3 | Mương thoát lũ thôn đội 4, xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai. | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2024 | 161/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 | 5,000 | 5,000 |
|
| 5,000 | 750 | 2,400 | 300 | 1,550 | 1,300 | 300 | 1,000 |
|
4 | Đường sắp xếp dân cư phát triển du lịch quanh Hồ Cán Cấu, xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2024 | 1623,17/5/2021 | 14,900 | 14,900 |
|
| 14,900 | 2,350 | 2,800 | 1,800 | 7,950 | 4,000 | 4,000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Thào Chư Phìn | UBND huyện Si Ma Cai | 2021-2024 | 04; 23/02/2023 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
| 700 | 2,600 | 1,500 | 1,500 |
|
|
VII | THÀNH PHỐ LÀO CAI | 14 |
|
| 298,386 | 226,481 | 42,172 | 36,500 | 188,181 | 38,300 | 25,200 | 33,000 | 91,681 | 63,408 | 59,908 | 3,500 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 9 |
|
| 178,493 | 143,481 | 42,172 | 36,500 | 106,981 | 36,300 | 15,700 | 25,500 | 29,481 | 25,108 | 23,608 | 1,500 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp trường mầm non Hợp Thành, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1679, ngày 20/5/2021 | 13,600 | 9,520 |
|
| 9,520 | 1,400 | 1,900 | 6,000 | 220 | 220 | 220 |
|
|
2 | Trường THCS Lý Tự Trọng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai. Hạng mục: Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học và ngoại thất | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1817, ngày 31/5/2021 | 14,960 | 10,470 |
|
| 10,470 | 1,550 | 2,100 | 3,100 | 3,720 | 3,000 | 3,000 |
|
|
3 | Trụ sở đảng ủy HĐND - UBND, nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa, nhà cai nghiện và các hạng mục phụ trợ phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 3131 ngày 26/8/2021 | 21,000 | 14,700 |
|
| 14,700 | 300 | 3,000 | 3,000 | 8,400 | 8,200 | 8,200 |
|
|
4 | Cải tạo mở rộng, nâng cấp mặt đường Ngô Minh Loan phường Bắc Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2017-2023 | 1950a,14/6/2016;2 701a,19/8/2016;37 41,06/11/2019; 163, 18/01/2021 | 55,633 | 48,841 | 39,967 | 34,295 | 14,546 | 1,500 | 2,000 | 800 | 10,246 | 7,500 | 6,000 | 1,500 |
|
5 | Cầu qua suối Ngòi Đường, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1452, ngày 05/5/2021 | 11,000 | 7,700 |
|
| 7,700 | 1,150 | 2,207 | 2,800 | 1,543 | 1,543 | 1,543 |
|
|
6 | Tuyến đường xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ trung tâm xã Tả Phời đi thôn Láo Lý) | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 2371, ngày 08/7/2021 | 11,000 | 7,700 |
|
| 7,700 | 1,150 | 1,500 | 4,500 | 550 | 550 | 550 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường ngã ba Bến Đá - ngã ba Phân Lân, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1861, ngày 02/6/2021 | 12,000 | 8,400 |
|
| 8,400 | 1,250 | 1,700 | 3,800 | 1,650 | 1,650 | 1,650 |
|
|
8 | Xử lý một số điểm ngập úng mặt đường Lê Thanh phường Bắc Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2020-2023 | 3688, ngày 31/10/2019 | 10,500 | 7,350 | 2,205 | 2,205 | 5,145 | 2,200 | 1,000 | 1,500 | 445 | 445 | 445 |
|
|
9 | Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật dọc Quốc lộ 4D và giải phóng mặt bằng dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Quốc lộ 4D tại Km136+300; Km 137+00, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1742, ngày 26/5/2021 | 28,800 | 28,800 |
|
| 28,800 | 25,800 | 293 |
| 2,707 | 2,000 | 2,000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 5 |
|
| 119,893 | 83,000 |
|
| 81,200 | 2,000 | 9,500 | 7,500 | 62,200 | 38,300 | 36,300 | 2,000 |
|
1 | Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai | 2022-2024 | 1625, ngày 25/7/2022 | 35,000 | 20,000 |
|
| 20,000 |
| 8,200 | 1,000 | 10,800 | 10,000 | 10,000 |
|
|
2 | Đường kết nối trung tâm thành phố Lào Cai - trung tâm xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai | 2022-2024 | 1616, ngày 21/7/2022 | 31,593 | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
| 5,000 | 15,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
3 | Đường vào khu dân cư tổ 18A và Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai (đoạn từ nút giao N21 đến nút giao N116) | UBND thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1461, ngày 06/5/2021 | 21,000 | 14,700 |
|
| 14,700 | 2,000 | 1,300 | 1,500 | 9,900 | 4,000 | 4,000 |
|
|
4 | Trường tiểu học Lê Văn Tám, thành phố Lào Cai. Hạng mục nhà lớp học kết hợp phòng học chức năng, mở rộng, sửa chữa nhà chia cơm thành nhà bếp ăn và ngoại thất | Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1059, ngày 10/4/2023 | 13,500 | 9,500 |
|
| 9,500 |
|
|
| 9,500 | 6,000 | 4,000 | 2,000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng các nhánh kết nối nút giao IC19 thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với QL.4D và TL.155 | Ban QLDA ĐTXD Thành phố Lào Cai | 2024-2026 | 792, ngày 11/4/2023 | 18,800 | 18,800 |
|
| 17,000 |
|
|
| 17,000 | 12,800 | 12,800 |
|
|
VIII | THỊ XÃ SA PA | 14 |
|
| 204,359 | 165,523 | 13,966 | 20,821 | 144,702 | 16,019 | 11,426 | 31,802 | 85,455 | 41,000 | 41,000 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 3 |
|
| 28,980 | 21,840 |
| 6,855 | 14,985 | 4,450 | 2,500 | 4,573 | 3,462 | 2,400 | 2,400 |
|
|
1 | Ngầm tràn liên hợp đi thôn Lếch Mông A, xã Thanh Kim; Ngầm tràn liên hợp thôn Kim Ngan xã Bản Khoang, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2017-2023 | Số 4764 ngày 30/10/2017 | 8,500 | 8,500 |
| 6,855 | 1,645 |
|
| 73 | 1,572 | 900 | 900 |
|
|
2 | Cầu thôn Tả Chải, xã Tả Phìn, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2021-2023 | 1451,05/5/2021 | 6,200 | 6,200 |
|
| 6,200 | 950 | 1,500 | 2,200 | 1,550 | 1,160 | 1,160 |
|
|
3 | Lát đá vỉa hè, rãnh thoát nước QL4D (đoạn KM 105 đến KM108+100), thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2021-2023 | Số 1427 ngày 04/5/2021 | 14,280 | 7,140 |
|
| 7,140 | 3,500 | 1,000 | 2,300 | 340 | 340 | 340 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 11 |
|
| 175,379 | 143,683 | 13,966 | 13,966 | 129,717 | 11,569 | 8,926 | 27,229 | 81,993 | 38,600 | 38,600 |
| - |
1 | Sửa chữa, mở rộng mặt đường và làm mới hệ thống thoát nước tuyến đường ĐH92, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2021-2024 | Số 827 ngày 21/4/2022 | 18,000 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
| 8,202 | 9,798 | 6,000 | 6,000 |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ô Quý Hồ đi khu du lịch Cát Cát (TL 152 kéo dài), thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2023-2026 | Số 4070 ngày 19/11/2021 | 45,000 | 35,000 |
|
| 35,000 |
|
| 11,000 | 24,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
3 | Cầu tràn liên hợp Lủ Khấu - Kim Ngan xã Bản Khoang | UBND thị xã Sa Pa | 2021-2024 | 3686, 31/10/2019 | 11,000 | 10,450 | 2,530 | 2,530 | 7,920 | 1,500 |
| 178 | 6,242 | 2,100 | 2,100 |
|
|
4 | Đường Nậm Nhìu xã Nậm Sài đi Sín Chải A xã Thanh Phú | UBND thị xã Sa Pa | 2021-2024 | Số 3690 ngày 31/10/2019 Số 2159 ngày 09/7/2020 743, 07/4/2022 | 12,129 | 11,523 | 4,270 | 4,270 | 7,253 | 3,500 | 750 | 1,300 | 1,703 | 1,000 | 1,000 |
|
|
5 | Trường PTDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải, huyện Sa Pa (xoá phòng học tạm) | UBND thị xã Sa Pa | 2018-2024 | 3493-31/10/2018 | 14,800 | 14,060 | 5,326 | 5,326 | 8,734 | 319 | 409 |
| 8,006 | 5,000 | 5,000 |
|
|
6 | Chợ du lịch cụm xã Tả Van, Lao Chải, Hầu Thào, huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2022-2024 | 3413-17/10/2019; 4584,29/12/2021 | 14,950 | 14,950 | 1,840 | 1,840 | 13,110 | 2,000 | 1,200 |
| 9,910 | 2,000 | 2,000 |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường nối QL4D (km113) đi trụ sở mới UBND xã Trung Chải, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2022-2024 | Số 978 ngày 14/12/2021 | 14,400 | 7,200 |
|
| 7,200 |
| 1,000 | 249 | 5,951 | 4,000 | 4,000 |
|
|
8 | Đường thôn Gia Khấu, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đường đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát | UBND thị xã Sa Pa | 2022-2024 | Số 1480 ngày 07/5/2021 Số 1655 ngày 28/7/2022 | 17,100 | 7,200 |
|
| 7,200 |
| 1,700 | 1,000 | 4,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
9 | Nâng cấp đường Sả Séng, xã Tả Phìn đi Móng Sến, xã Trung Chải thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2022-2024 | Số 1860 ngày 02/6/2021 | 14,700 | 13,500 |
|
| 13,500 | 3,000 | 2,967 | 4,300 | 3,233 | 3,000 | 3,000 |
|
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | 2022-2024 | Số 1482ngày 07/5/2021 | 10,000 | 8,500 |
|
| 8,500 | 1,250 | 900 | 1,000 | 5,350 | 3,500 | 3,500 |
|
|
11 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Mường Bo, thị xã Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa | 2022-2024 | 3184; 28/9/2023 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
|
| 3,300 | 3,000 | 3,000 |
|
|
IX | HUYỆN VĂN BÀN | 35 |
|
| 572,717 | 451,585 | 115,565 | 54,855 | 397,043 | 76,850 | 75,900 | 92,709 | 151,584 | 87,785 | 80,490 | 7,295 |
|
| Dự án quyết toán | 2 |
|
| 11,582 | 11,582 |
|
| 11,895 | 2,600 | 2,400 | 4,400 | 2,495 | 2,181 | 1,886 | 295 |
|
1 | Kênh tiêu úng Minh Chiềng, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 01; 16/01/2023 | 3,895 | 3,895 |
|
| 3,895 | 1,400 | 800 | 1,400 | 295 | 295 |
| 295 |
|
2 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Thượng; Trường Tiểu học số 1 Tân An, huyện Văn Bàn. | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4093; 19/11/2020 | 7,687 | 7,687 |
|
| 8,000 | 1,200 | 1,600 | 3,000 | 2,200 | 1,886 | 1,886 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 17 |
|
| 183,268 | 178,503 | 28,855 | 28,855 | 149,648 | 36,250 | 36,400 | 50,800 | 26,198 | 19,104 | 19,104 |
|
|
1 | Cầu Minh Chiềng xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2019-2023 | 3470; 31/10/2018 | 14,500 | 13,775 | 7,560 | 7,560 | 6,215 | 3,300 | 1,400 | 800 | 715 | 715 | 715 |
|
|
2 | Cầu tràn Khe Tào, xã Nậm Tha; Cầu tràn Khe Nà, xã Nậm Tha; Cầu tràn Nà Hin 3, xã Dương Quỳ, huyện Văn bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2019-2023 | 3469; 31/10/2018 | 10,475 | 9,951 | 6,120 | 6,120 | 3,831 | 1,900 | 800 | 500 | 631 | 631 | 631 |
|
|
3 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nậm Dạng - Nậm Mả, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2020-2023 | 3613; 31/10/2019 | 9,850 | 9,358 | 2,955 | 2,955 | 6,403 | 4,500 | 800 | 500 | 603 | 603 | 603 |
|
|
4 | Ngầm tràn thôn Nậm Hốc 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 1; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 2; Ngầm tràn thôn Tùn Trên 3, xã Dương Quỳ | UBND huyện Văn Bàn | 2020-2023 | 2541; 05/8/2020 2853,13/9/2019 | 12,000 | 11,400 | 2,060 | 2,060 | 9,340 | 3,500 | 1,200 | 2,000 | 2,640 | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Nâng cấp đường trung tâm xã Liêm Phú; Nâng cấp đường trung tâm xã Nậm Tha; Nâng cấp đường trung tâm xã Tân Thượng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2019-2023 | 3467; 31/10/2018 | 12,490 | 11,866 | 7,560 | 7,560 | 4,306 | 2,300 | 1,000 | 300 | 706 | 705 | 705 |
|
|
6 | Cầu Tu Hạ, xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2020-2023 | 3053,30/9/2019 | 14,000 | 13,300 | 2,600 | 2,600 | 10,700 | 4,500 | 2,750 | 2,500 | 950 | 950 | 950 |
|
|
7 | Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 17 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 211 13/4/2021 | 4,500 | 4,500 |
|
| 4,500 | 700 | 900 | 2,200 | 700 | 300 | 300 |
|
|
8 | Cấp nước sinh hoạt thôn 8, 9, 13, 14, 19 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 210 13/4/2021 | 4,500 | 4,500 |
|
| 4,500 | 700 | 900 | 2,200 | 700 | 300 | 300 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện Văn Bàn. | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 1550; 12/5/2021. ĐC 2699; 29/7/2021 | 13,000 | 12,500 |
|
| 12,500 | 1,850 | 2,500 | 7,000 | 1,150 | 500 | 500 |
|
|
10 | Cầu Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4109; 19/11/2020 | 13,000 | 13,000 |
|
| 13,000 | 1,900 | 4,850 | 4,500 | 1,750 | 1,200 | 1,200 |
|
|
11 | Nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Trung; nhà đa năng Trường Tiểu học Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn. | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4100; 19/11/2020 | 12,500 | 12,500 |
|
| 12,500 | 1,900 | 2,450 | 7,000 | 1,150 | 500 | 500 |
|
|
12 | Cầu bản thôn Tùn Dưới; ngầm tràn thôn Tùn Dưới, xã Dương Quỳ; Cầu Khe Đá Trắng; cầu Khe Sổ, xã Tân An, huyện Văn Bàn. | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4096; 19/11/2020 | 7,932 | 7,932 |
|
| 7,932 | 1,200 | 1,550 | 4,000 | 1,182 | 500 | 500 |
|
|
13 | Trường Mầm non Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Khánh Yên Trung, Trường Tiểu học Minh Lương, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4091; 19/11/2020 | 14,500 | 14,500 |
|
| 14,500 | 2,100 | 5,000 | 5,000 | 2,400 | 2,200 | 2,200 |
|
|
14 | Hồ cảnh quan kết hợp hồ thủy lợi thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4094; 19/11/2020 | 6,000 | 6,000 |
|
| 6,000 | 900 | 1,500 | 2,400 | 1,200 | 1,000 | 1,000 |
|
|
15 | Đường Đồng Vệ, Thi Phúng xã Chiềng Ken đi Khe Phàn xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 1530; 11/5/2021 | 14,021 | 13,421 |
|
| 13,421 | 2,000 | 2,700 | 3,000 | 5,721 | 4,000 | 4,000 |
|
|
16 | Cầu Nậm Cần xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 1529; 11/5/2021 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 | 1,800 | 4,500 | 3,400 | 2,300 | 2,000 | 2,000 |
|
|
17 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Hòa Mạc; Trường THCS Làng Giàng, huyện Văn Bàn. | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2023 | 4098; 19/11/2020 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 1,200 | 1,600 | 3,500 | 1,700 | 1,500 | 1,500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 16 |
|
| 377,867 | 261,500 | 86,710 | 26,000 | 235,500 | 38,000 | 37,100 | 37,509 | 122,891 | 66,500 | 59,500 | 7,000 |
|
1 | Nâng cấp đường thị trấn Khánh Yên đi các xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Khánh Yên Hạ, Liêm Phú, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 1527; 11/5/2021 | 40,000 | 35,000 |
|
| 35,000 | 5,200 | 7,000 | 6,000 | 16,800 | 10,000 | 8,000 | 2,000 |
|
2 | Đường giao thông liên xã Nậm Mả - Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2296; 02/7/2021 | 10,500 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,300 | 1,850 | 1,500 | 4,350 | 3,000 | 3,000 |
|
|
3 | Đường Tà Moòng Dao, xã Dần Thàng đi Tà Moòng Mông, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2295; 02/7/2021 | 14,750 | 14,450 |
|
| 14,450 | 2,150 | 2,900 | 6,000 | 3,400 | 2,000 | 2,000 |
|
|
4 | Đường Nậm Mười, Nậm Cần xã Dần Thàng đi xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2297; 02/7/2021 | 14,800 | 14,500 |
|
| 14,500 | 2,150 | 2,900 | 4,009 | 5,441 | 5,000 | 2,000 | 3,000 |
|
5 | Đường Khâm Dưới, Khâm Trên xã Nậm Chày đi xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2251; 30/6/2021 | 14,900 | 14,600 |
|
| 14,600 | 2,150 | 4,050 | 2,300 | 6,100 | 4,500 | 3,500 | 1,000 |
|
6 | Hạ tầng tổ chức các sự kiện văn hóa dân tộc gắn với di tích Đền Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 4097; 19/11/2020 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,000 | 2,900 |
| 9,100 | 4,000 | 4,000 |
|
|
7 | Đường từ thôn Hỏm Trên trung tâm xã Nậm Chày đi xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 3071; 25/8/2021 | 14,900 | 14,000 |
|
| 14,000 | 2,000 | 2,900 | 2,000 | 7,100 | 4,000 | 4,000 |
|
|
8 | Đường Bản Phung, Nậm Cọ xã Khánh Yên Thượng đi Bản Hành xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 4089; 19/11/2020 | 14,900 | 14,500 |
|
| 14,500 | 2,150 | 2,900 | 2,000 | 7,450 | 4,000 | 3,000 | 1,000 |
|
9 | Trường Tiểu học Nậm Chày, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 4107; 19/11/2020 | 18,000 | 18,000 |
|
| 18,000 | 2,700 | 3,600 | 3,000 | 8,700 | 7,500 | 7,500 |
|
|
10 | Đường thôn Hỏm Dưới - thôn Xì Ngài - thôn Lán Bò - thôn Nậm Chày, xã Nậm Chày | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 4106; 19/11/2020 | 14,900 | 14,600 |
|
| 14,600 | 2,100 | 2,650 |
| 9,850 | 3,000 | 3,000 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1 (Điểm đầu từ nút giao đường D8, điểm cuối giao với đường Quý Xa - Tằng Loỏng), khu vực suối Nậm Mả, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2478; 14/07/2021 | 14,950 | 14,450 |
|
| 14,450 | 2,100 | 2,950 | 1,500 | 7,900 | 3,000 | 3,000 |
|
|
12 | Trường THPT số 1 Văn Bàn, huyện Văn Bàn (hạng mục đầu tư chuyển trường vị trí mới) | UBND Huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2971; 18/8/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
| 2,500 | 11,500 | 5,000 | 5,000 |
|
|
13 | Trung tâm y tế huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 1054/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 | 18,000 | 17,100 |
|
| 17,100 |
|
| 5,500 | 11,600 | 5,000 | 5,000 |
|
|
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính các cơ quan huyện Văn Bàn | UBND Huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 3462; 31/10/2018; 670; 18/3/2020 | 115,967 | 40,000 | 86,710 | 26,000 | 14,000 | 12,000 | 500 |
| 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
|
15 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Bàn | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2016-15/6/2021 | 40,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
| 10,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
16 | Trụ sở làm việc Công an - Quân sự xã Dương Quỳ huyện Văn Bàn | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn | 2021-2024 | 2104;23/9/2022 | 3,300 | 3,300 |
|
| 3,300 |
|
| 1,200 | 2,100 | 2,000 | 2,000 |
|
|
X | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7 |
|
| 1,241,949 | 176,399 | 290,536 | 33,443 | 142,955 | 27,029 | 22,007 | 15,008 | 78,911 | 52,658 | 45,658 | 7,000 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 2 |
|
| 945,880 | 29,945 | 120,443 | 7,500 | 22,445 | 15,787 |
|
| 6,658 | 6,658 | 6,658 |
|
|
1 | Dự án Kè bảo vệ cư dân khu vực đền Bảo Hà, huyện Bảo Yên (vốn ODA giải ngân theo cơ chế trong nước). | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2019-2024 | 2924/QĐ-UBND, 31/8/2020; 2186/QĐ- UBND, 28/6/2021 | 130,388 | 9,945 | 120,443 | 7,500 | 2,445 |
|
|
| 2,445 | 2,445 | 2,445 |
|
|
2 | Dự án đường kết nối ga Phố Mới (Lào Cai) - ga Bảo Hà, huyện Bảo Yên và Trung tâm Văn Bàn - Văn Yên (Yên Bái) giai đoạn 1. | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2017-2024 | 4724/QĐ-UBND, 30/10/2017; 4152 QĐ-UBND, 10/12/2019; Nghị quyết 25/HĐND | 815,492 | 20,000 |
|
| 20,000 | 15,787 |
|
| 4,213 | 4,213 | 4,213 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 5 |
|
| 296,069 | 146,454 | 170,093 | 25,943 | 120,510 | 11,242 | 22,007 | 15,008 | 72,253 | 46,000 | 39,000 | 7,000 |
|
1 | Dự án hạ tầng giao thông nội thị ưu tiên cấp bách để vận chuyển hàng hoá qua cửa khẩu - Đường D2 kéo dài xã Vạn Hoà, thành phố Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2017-2024 | 687/QĐ ngày 24/2/2022; '4575/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020; 5824/QĐ- UBND, ngày 25/12/2017; 2839/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016; 2948/QĐ- UBND, 30/10/2013 | 51,485 | 32,325 | 42,593 | 23,443 | 8,882 | 242 | 530 | 2,000 | 6,110 | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Dự án Hồ điều phối lũ, thành phố Lào Cai (Hạng mục đào tuyến thoát lũ suối ngòi đường) | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2021-2024 | 411/QĐ-UBND, ngày 16/2/2022; 615/QĐ- UBND, ngày 10/3/2020; 40/QĐ- UBND, 10/1/2018 | 181,066 | 50,611 | 125,000 |
| 50,611 | 5,000 | 10,960 | 3,390 | 31,261 | 20,000 | 15,000 | 5,000 |
|
3 | Dự án Xây dựng kho lưu trữ tài liệu và sửa chữa trụ Sở Ban QLDA ODA tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2021-2024 | 3493 QĐ-UBND, ngày 13/10/2020 | 13,000 | 13,000 |
|
| 13,000 |
| 5,500 | 3,000 | 4,500 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
|
4 | Lập quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2021-2024 | 1804, 13/123/2019; 3129/ QĐ-UBND, ngày 16/9/2020 | 18,518 | 18,518 | 2,500 | 2,500 | 16,017 | 6,000 | 4,500 | 1,113 | 4,404 | 3,000 | 3,000 |
|
|
5 | Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và Đầu tư xây dựng tỉnh) | 2022-2024 | 1064/QĐ-UBND, ngày 26/5/2022 | 32,000 | 32,000 |
|
| 32,000 |
| 517 | 5,505 | 25,978 | 15,000 | 15,000 |
|
|
XI | SỞ XÂY DỰNG | 5 |
|
| 217,497 | 179,533 | 56,100 | 56,100 | 123,433 | 25,200 | 40,950 | 14,500 | 42,783 | 24,726 | 14,726 | 10,000 |
|
| Dự án quyết toán | 2 |
|
| 16,926 | 16,926 |
|
| 16,926 | 2,600 | 6,000 | 7,600 | 726 | 726 | 726 |
|
|
1 | Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà | Sở Xây dựng | 2021-2024 | 1888; 04/8/2023 | 7,739 | 7,739 |
|
| 7,739 | 1,200 | 1,600 | 4,600 | 339 | 339 | 339 |
|
|
2 | Trường THPT số 2 huyện Bát Xát | Sở Xây dựng | 2021-2024 | 912; 20/4/2023 | 9,187 | 9,187 |
|
| 9,187 | 1,400 | 4,400 | 3,000 | 387 | 387 | 387 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 2 |
|
| 95,964 | 58,000 | 30,000 | 30,000 | 28,000 | 7,600 | 13,450 | 1,500 | 5,450 | 3,500 | 3,500 |
|
|
1 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát | Sở Xây dựng | 2016-2024 | QĐ 3593- 21/10/2016; | 84,964 | 47,000 | 30,000 | 30,000 | 17,000 | 6,000 | 5,000 | 1,500 | 4,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
2 | Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng | Sở Xây dựng | 2021-2024 | 1967-10/6/2021 | 11,000 | 11,000 |
|
| 11,000 | 1,600 | 8,450 |
| 950 | 500 | 500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
| 104,607 | 104,607 | 26,100 | 26,100 | 78,507 | 15,000 | 21,500 | 5,400 | 36,607 | 20,500 | 10,500 | 10,000 |
|
1 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng | Sở Xây dựng | 2018-2024 | 3497/QĐ-UBND- 31/10/2018; 320- 29/01/2021; QĐ 1814-18.8.2022 | 75,000 | 75,000 | 25,000 | 25,000 | 50,000 | 15,000 | 20,600 | 4,000 | 10,400 | 7,000 | 2,000 | 5,000 |
|
2 | Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch quốc gia Sa Pa | Sở Xây dựng | 2021-2025 | QĐ số 2480 - 31/7/2020 | 4,507 | 4,507 | 1,100 | 1,100 | 3,407 |
| 900 | 1,100 | 1,407 | 500 | 500 |
|
|
3 | Trụ sở hợp khối các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lào Cai | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh | 2023-2025 | QĐ 923/QĐ- UBND ngày 21/4/2023 | 22,000 | 22,000 |
|
| 22,000 |
|
|
| 22,000 | 12,000 | 7,000 | 5,000 |
|
4 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh | 2023-2025 | 2402 ngày 19/10/2022 | 3,100 | 3,100 |
|
| 3,100 |
|
| 300 | 2,800 | 1,000 | 1,000 |
|
|
XII | SỞ CÔNG THƯƠNG | 6 |
|
| 76,238 | 53,553 | 20,615 | 14,115 | 39,438 | 11,500 | 6,550 | 17,100 | 4,288 | 4,500 | 2,500 | 2,000 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 1 |
|
| 14,927 | 7,465 | 2,000 |
| 7,465 | 1,000 | 1,500 | 3,000 | 1,965 | 1,000 | 1,000 |
|
|
1 | Dự án Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công Thương | 2020-2023 | 2548 ngày 05/8/2020 | 14,927 | 7,465 | 2,000 |
| 7,465 | 1,000 | 1,500 | 3,000 | 1,965 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 5 |
|
| 61,311 | 46,088 | 18,615 | 14,115 | 31,973 | 10,500 | 5,050 | 14,100 | 2,323 | 3,500 | 1,500 | 2,000 |
|
1 | Dự án Cấp điện 03 thôn xã Nậm Mòn, huyện Bắc Hà (Bản Ngồ Hạ, Sử Chù Chải, Bản Ngồ Thượng) | Sở Công Thương | 2020-2024 | 3670 ngày 31/10/2019 | 9,873 | 9,379 | 3,949 | 3,949 | 5,430 | 2,000 | 700 | 1,900 | 830 | 400 | 400 |
|
|
2 | Dự án Cấp điện 07 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát ( Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhiều Cồ San, Tung Quang Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sử 2) | Sở Công Thương | 2020-2024 | 3671 ngày 31/10/2019 | 24,415 | 23,194 | 10,166 | 10,166 | 13,028 | 7,000 | 1,600 | 2,200 | 2,228 | 2,000 |
| 2,000 |
|
3 | Dự án Cấp điện thôn Nậm Xỏm xã Bản Già, huyện Bắc Hà | Sở Công Thương | 2020-2024 | 2470 ngày 31/7/2020 | 5,367 | 2,685 | 1,000 |
| 2,685 |
| 600 | 1,100 | 985 | 300 | 300 |
|
|
4 | Dự án Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng Hạ, Nhù Sang xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công Thương | 2020-2024 | 2471 ngày 31/7/2020 | 14,648 | 7,325 | 2,000 |
| 7,325 | 1,500 | 1,450 | 3,500 | 875 | 400 | 400 |
|
|
5 | Dự án Cấp điện thôn Làng Mò, xã Bản Cái; thôn Lao Phú Sáng xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà | Sở Công Thương | 2020-2024 | 2473 ngày 31/7/2020 | 7,008 | 3,505 | 1,500 |
| 3,505 |
| 700 | 1,900 | 905 | 400 | 400 |
|
|
XIII | CÔNG AN TỈNH | 2 |
|
| 34,650 | 33,800 |
|
| 33,000 |
| 5,000 | 5,200 | 22,800 | 12,200 | 10,200 | 2,000 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 1 |
|
| 4,900 | 4,900 |
|
| 4,900 |
| 1,000 | 3,200 | 700 | 500 | 500 |
|
|
1 | Nhà xét nghiệm giám định kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | 2022-2024 | 3986/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 | 4,900 | 4,900 |
|
| 4,900 |
| 1,000 | 3,200 | 700 | 500 | 500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
| 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 |
| 4,000 | 2,000 | 8,000 | 7,500 | 5,500 | 2,000 |
|
1 | Cơ sở làm việc Công an phường Cầu Mây thuộc Công an thị xã Sa Pa | Công an tỉnh | 2021-2024 | 738/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 | 14,000 | 14,000 |
|
| 14,000 |
| 4,000 | 2,000 | 8,000 | 7,500 | 5,500 | 2,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
| 15,750 | 14,900 |
|
| 14,100 |
|
|
| 14,100 | 4,200 | 4,200 |
|
|
1 | Xây dựng VB-11-23; VB-12-23 | Công an tỉnh | 2023-2025 | 486 ngày 01/12/2023 | 8,050 | 7,200 |
|
| 6,800 |
|
|
| 6,800 | 2,000 | 2,000 |
|
|
2 | Xây dựng SMC-01-23; SMC-02-23 | Công an tỉnh | 2023-2025 | 487 ngày 01/12/2023 | 7,700 | 7,700 |
|
| 7,300 |
|
|
| 7,300 | 2,200 | 2,200 |
|
|
XIV | BCH BIÊN PHÒNG TỈNH | 5 |
|
| 70,673 | 70,506 | 24,000 | 24,000 | 46,506 | 5,600 | 12,000 | 11,600 | 17,306 | 7,200 | 7,200 |
|
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 2 |
|
| 32,973 | 32,806 | 24,000 | 24,000 | 8,806 |
| 4,500 | 2,400 | 1,906 | 1,200 | 1,200 |
|
|
1 | Quốc môn cửa khẩu Mường Khương, thị trấn Mường Khương và Lồ Cô Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2018-2023 | 4790-30/10/2017 | 17,994 | 17,827 | 15,000 | 15,000 | 2,827 |
| 1,000 | 291 | 1,536 | 1,000 | 1,000 |
|
|
2 | Nhà đa năng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2018-2023 | 4791 (30-10-2017) 4441/QĐ-UBND, ngày 08/12/2020 | 14,979 | 14,979 | 9,000 | 9,000 | 5,979 |
| 3,500 | 2,000 | 479 | 200 | 200 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 3 |
| - | 37,700 | 37,700 |
|
| 37,700 | 5,600 | 7,500 | 9,200 | 15,291 | 6,000 | 6,000 |
|
|
1 | Trạm kiểm soát Biên phòng lối mở Bản Quẩn/Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2021-2024 | 3249,6/9/2021 | 9,500 | 9,500 |
|
| 9,500 | 1,400 | 1,900 | 4,261 | 1,939 | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Nâng cấp đường từ thôn Dìn Chin xã Dìn Chin đến mốc 168(2), huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2021-2024 | 1862,02/6/2021 | 13,500 | 13,500 |
|
| 13,500 | 2,000 | 2,700 | 4,800 | 4,000 | 1,500 | 1,500 |
|
|
3 | Cải tạo, mở rộng Đồn Biên phòng Y Tý, xã Y Tý, huyện Bát Xát | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2021-2024 | 2780,05/8/2021 | 14,700 | 14,700 |
|
| 14,700 | 2,200 | 2,900 | 248 | 9,352 | 3,000 | 3,000 |
|
|
XV | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | 4 |
|
| 16,873 | 16,873 |
|
| 16,873 | 2,155 | 4,695 | 5,300 | 4,723 | 2,222 | 2,222 |
|
|
| Dự án quyết toán | 1 |
|
| 873 | 873 |
|
| 873 | 150 | 500 |
| 223 | 222 | 222 |
|
|
1 | Xử lý chống mối các công trình Nhà ở và làm việc, kho vật chất hậu cần cơ quan Bộ Chỉ huy và một số đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2) | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2023 | 247- ngày 06/2/2023 | 873 | 873 |
|
| 873 | 150 | 500 |
| 223 | 222 | 222 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 3 |
|
| 16,000 | 16,000 |
|
| 16,000 | 2,005 | 4,195 | 5,300 | 4,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Doanh trại Ban Chỉ quy Quân sự thành phố Lào Cai – Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2024 | 1762,26/5/2021 | 9,500 | 9,500 |
|
| 9,500 | 1,400 | 2,000 | 2,800 | 3,300 | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Hội trường lớn cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2024 | 1372,28/4/2021 | 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 | 450 | 1,000 | 1,000 | 550 | 200 | 200 |
|
|
3 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Văn Bàn – Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai. Hạng mục: Hàng rào, trang thiết bị nội thất | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2024 | 1797,31/5/2021 | 3,500 | 3,500 |
|
| 3,500 | 155 | 1,195 | 1,500 | 650 | 300 | 300 |
|
|
XVI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 1 |
|
| 7,500 | 6,675 | 1,875 | 1,875 | 4,800 | 1,900 | 1,000 | 800 | 1,100 | 500 | 500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
| 7,500 | 6,675 | 1,875 | 1,875 | 4,800 | 1,900 | 1,000 | 800 | 1,100 | 500 | 500 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2020-2024 | 3684;31/10/2019; 1631 4/6/2020; | 7,500 | 6,675 | 1,875 | 1,875 | 4,800 | 1,900 | 1,000 | 800 | 1,100 | 500 | 500 |
|
|
XVII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 1 |
|
| 5,000 | 5,000 |
|
| 5,000 | 750 | 2,000 | 900 | 1,350 | 800 | 800 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
| 5,000 | 5,000 |
|
| 5,000 | 750 | 2,000 | 900 | 1,350 | 800 | 800 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 2021-2024 | 4727/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 | 5,000 | 5,000 |
|
| 5,000 | 750 | 2,000 | 900 | 1,350 | 800 | 800 |
|
|
XVIII | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 1 |
|
| 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,500 | 1,800 | 4,000 | 1,700 | 500 | 500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1 |
|
| 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,500 | 1,800 | 4,000 | 1,700 | 500 | 500 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 2021-2024 | 3563; 05/10/2021 | 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 1,500 | 1,800 | 4,000 | 1,700 | 500 | 500 |
|
|
XIX | SỞ NỘI VỤ | 1 |
|
| 19,000 | 19,000 |
|
| 19,000 |
|
|
| 19,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
| Dự án khởi công mới | 1 |
|
| 19,000 | 19,000 |
|
| 19,000 |
|
|
| 19,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
1 | Xây dựng hoàn chỉnh Kho lưu trữ thuộc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai | Sở Nội vụ |
| 2696; ngày 10/11/2022 | 19,000 | 19,000 |
|
| 19,000 |
|
|
| 19,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
XX | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH | 1 |
|
| 29,569 | 29,569 | 25,736 | 25,736 | 3,833 |
|
|
| 3,833 | 3,833 | 3,833 |
|
|
| Dự án quyết toán | 1 |
|
| 29,569 | 29,569 | 25,736 | 25,736 | 3,833 |
|
|
| 3,833 | 3,833 | 3,833 |
|
|
1 | Nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai | 2018-2023 | 1729, 18/7/2023 | 29,569 | 29,569 | 25,736 | 25,736 | 3,833 |
|
|
| 3,833 | 3,833 | 3,833 |
|
|
XXI | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH | 2 |
|
| 71,900 | 71,900 |
|
| 71,900 |
|
| 18,000 | 53,900 | 47,000 | 4,000 | 43,000 |
|
| Dự án hoàn thành chờ quyết toán | 2 |
|
| 71,900 | 71,900 |
|
| 71,900 |
|
| 18,000 | 53,900 | 47,000 | 4,000 | 43,000 |
|
1 | Bãi đỗ xe xuất nhập khẩu hàng hóa trong cửa khẩu quốc tế đường bộ số II- Kim Thành | Ban quản lý dự án ĐTXD Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | 2022-2024 | 1422/QĐ-UBND, ngày 23/6/2022; 1366 ngày 06/6/2023 | 45,000 | 45,000 |
|
| 45,000 |
|
| 12,800 | 32,200 | 28,000 | 2,000 | 26,000 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng nhà quản lý liên ngành tại cửa khẩu Quốc tế đường bộ số I Lào Cai | Ban quản lý dự án ĐTXD Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | 2022-2024 | 742 ngày 05/4/2023 | 26,900 | 26,900 |
|
| 26,900 |
|
| 5,200 | 21,700 | 19,000 | 2,000 | 17,000 |
|
XXII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| 508,320 | 54,662 |
|
| 20,000 | 1,600 | 1,000 | 7,000 | 10,400 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
|
1 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP (vốn WB) | Sở Giao thông thông vận tải | 2017-2025 | 3154/QĐ-UBND ngày 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND ngày 09/6/2015; 46/QĐ-TTg ngày 13/01/2022; 462/QĐ- TTg ngày 07/4/2022 | 508,320 | 54,662 |
|
| 20,000 | 1,600 | 1,000 | 7,000 | 10,400 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
|
C | CÂN ĐỐI BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,003 | 26,003 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
D | THIẾT KẾ QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 | 10,000 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
E | NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
BIỂU 02: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Mã số mục lục NSNN | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn đã bố trí | Kế hoạch vốn năm 2024 | Ghi chú | |||||||
Loại | Khoản | Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | Tổng cộng | Phân bổ kế hoạch vốn lần này | Thu hồi ứng trước dự toán năm 2024 | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||||||
I | Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,829,306 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,004,545 |
| Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 494,395 |
II | Phân bổ lần này | 107 |
|
|
|
|
| 7,409,654 | 5,320,546 | 2,522,169 | 247,574 | 3,806,688 | 1,433,479 | 1,995,214 | 1,966,714 | 1,004,545 | 466,203 | 538,342 |
|
| Theo loại công trình | 107 |
|
|
|
|
| 7,409,654 | 5,320,546 | 2,522,169 | 247,574 | 3,806,688 | 1,433,479 | 1,995,214 | 1,966,714 | 1,004,545 | 466,203 | 538,342 |
|
| Công trình quyết toán | 9 |
|
|
|
|
| 332,230 | 293,361 | 310,237 | 131,852 | 180,977 | 133,450 | 245,272 | 245,272 | 46,942 | 14,085 | 32,857 |
|
| Công trình hoàn thành | 32 |
|
|
|
|
| 1,303,012 | 1,233,500 | 680,328 | 78,358 | 925,357 | 473,352 | 624,710 | 624,710 | 234,318 | 55,618 | 178,700 |
|
| Công trình đang thi công | 55 |
|
|
|
|
| 5,427,157 | 3,595,235 | 1,531,604 | 37,364 | 2,586,904 | 826,677 | 1,125,232 | 1,096,732 | 640,285 | 313,500 | 326,785 |
|
| Công trình khởi công mới | 11 |
|
|
|
|
| 347,255 | 198,450 |
|
| 113,450 |
|
|
| 81,000 | 81,000 |
|
|
| Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
| Chi tiết | 103 |
|
|
|
|
| 6,833,632 | 4,857,667 | 2,238,933 | 210,210 | 3,581,809 | 1,433,479 | 1,957,850 | 1,929,350 | 904,545 | 366,203 | 538,342 |
|
* | Công trình quyết toán | 8 |
|
|
|
|
| 299,935 | 262,059 | 278,935 | 111,852 | 149,675 | 113,450 | 225,272 | 225,272 | 35,640 | 2,783 | 32,857 |
|
1 | Doanh trại Đại đội 20 Trinh sát, Trung đội 25 Vận Tải, Trạm sửa chữa - Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh | Thành phố Lào Cai | 010 | 011 | 2017- 2021 | 242 ngày 18/7/2023 | 49,959 | 49,959 | 49,959 | 44,185 | 5,774 | 4,300 | 48,485 | 48,485 | 1,474 | 1,474 |
|
|
2 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng, đoạn từ Cầu Phố Mới đến cửa suối Ngòi Đum, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2019- 2022 | 2646 ngày 27/10/2023 | 40,981 | 40,981 | 40,981 | 37,667 | 3,344 | 2,950 | 40,587 | 40,587 | 394 | 394 |
|
|
3 | Khắc phục bão lũ đường vào trung tâm xã Nậm Khánh đi thủy điện Nậm Khánh - Làng Mới, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2021- 2023 | BBQT ngày 27/10/2023 | 4,704 | 4,704 | 4,704 |
| 4,900 | 4,400 | 4,400 | 4,400 | 304 | 304 |
|
|
4 | Khắc phục bão lũ đường Bản Phố - Tả Văn chư, Lùng Phình - Tả Văn Chư đi Nhiều Cồ Ván + Đường từ ngã ba Tả Củ tỷ - Bản Già - Kha Phàng đi Nậm Sỏm | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2021- 2023 | BBQT ngày 27/10/2023 | 4,512 | 4,512 | 4,512 |
| 4,700 | 4,200 | 4,200 | 4,200 | 312 | 312 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 340 | 341 | 2021- 2023 | 394 ngày 15/8/2023 | 4,799 | 4,799 | 4,799 |
| 5,000 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 299 | 299 |
|
|
6 | Rà phá bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 010 | 011 | 2014- 2021 | 93 ngày 13/01/2023 1346 ngày 05/6/2023 | 50,956 | 24,956 | 29,956 |
| 24,956 |
|
|
| 24,956 |
| 24,956 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng. | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bảo Thắng | 280 | 292 | 2020- 2022 | 3217 ngày 22/12/2022 | 21,970 | 10,094 | 21,970 |
| 8,947 | 7,800 | 7,800 | 7,800 | 1,147 |
| 1,147 |
|
8 | Trung tâm hội nghị Sa Pa | Văn phòng Tỉnh ủy | Thị xã Sa Pa | 340 | 351 | 2016- 2018 | 156 ngày 18/01/2023 | 122,054 | 122,054 | 122,054 | 30,000 | 92,054 | 85,300 | 115,300 | 115,300 | 6,754 |
| 6,754 |
|
* | Công trình hoàn thành | 32 |
|
|
|
|
| 1,303,012 | 1,233,500 | 680,328 | 78,358 | 925,357 | 473,352 | 624,710 | 624,710 | 234,318 | 55,618 | 178,700 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo nhà khách (Nhà Chỉ huy Tiểu đoàn 1 cũ), Trung đoàn 254 - Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 010 | 011 | 2023- 2025 | 149 ngày 18/01/2023 | 1,200 | 1,200 | 1,000 |
| 1,200 | 800 | 800 | 800 | 200 | 200 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường DM3 (đoạn từ đường DN3 đến B9), phường Bình Minh, thành phố Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2023 | 399 ngày 04/2/2021 | 6,200 | 6,200 | 5,500 |
| 6,200 | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 200 | 200 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật lô đất LK2 đường D3 (Khu dân cư B5- B6) tổ 12 phường Nam Cường | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2023 | 391 ngày 03/2/2021 | 483 | 483 | 400 |
| 483 | 300 | 300 | 300 | 100 | 100 |
|
|
5 | Xử lý sạt trượt Tỉnh lộ 155, đoạn từ Km12+600 - Km12+900 | Ban QLDA CTGT tỉnh | Thị xã Sa Pa | 280 | 292 | 2021- 2022 | 2526 ngày 19/7/2021 | 45,000 | 45,000 | 39,900 |
| 45,000 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 900 | 900 |
|
|
6 | Cải tạo sửa chữa tuyến đường TN7, thành phố Lào Cai | Ban QLDA CTGT tỉnh | TPLC | 280 | 292 | 2022- 2023 | 718 ngày 31/3/2023 | 22,143 | 22,143 | 14,900 |
| 22,143 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 5,900 | 900 | 5,000 |
|
7 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Bát Xát) | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2017- 2019 | 2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018 | 71,510 | 27,698 | 27,698 | 27478 | 220 |
| 27,478 | 27,478 | 220 | 220 |
|
|
8 | Đường Mường Hum -Nậm Pung huyện Bát Xát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2021- 2023 | 2354 ngày 23/7/2020 | 18,000 | 18,000 | 14,100 |
| 18,000 | 10,600 | 10,600 | 10,600 | 3,500 | 3,500 |
|
|
9 | Đường Mường Hum-Dền Thàng-Dền Sáng huyện Bát | UBND huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2021- 2023 | 2353 ngày 23/7/2020 | 36,000 | 36,000 | 28,700 |
| 36,000 | 21,700 | 21,700 | 21,700 | 7,000 | 7,000 |
|
|
10 | GPMB, san tạo mặt bằng bố trí tái định cư dự án xây dựng Đồn Công an xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 285 | 2016- 2017 | 778 ngày 23/3/2016 | 6,675 | 6,675 | 6,050 | 5,500 | 1,302 | 150 | 5,650 | 5,650 | 400 | 400 |
|
|
11 | Sắp xếp dân cư tập trung Na Nung xã Lương Sơn | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 285 | 2020- 2021 | 2028 ngày 30/6/2020 | 10,000 | 5,000 | 4,500 |
| 5,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 500 | 500 |
|
|
12 | Nhà làm việc các hạng mục công trình phụ trợ UBND xã Cam Cọn | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 340 | 341 | 2022- 2023 | 3878 ngày 12/11/2020 | 5,500 | 5,500 | 4,902 |
| 5,500 | 4,502 | 4,502 | 4,502 | 400 | 400 |
|
|
13 | Sửa chữa cầu treo Thác Xa và xây dựng mới cầu tràn liên hợp Bàn Thác Xa xã Tân Tiến huyện Bào Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2022- 2023 | 529 ngày 08/3/2022 | 5,529 | 5,529 | 4,900 |
| 5,529 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 400 | 400 |
|
|
14 | Đường nối QL279 đi bản Nậm Rịp, Khuổi Vèng, xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2022- 2023 | 6536 ngày 21/12/2021 | 11,000 | 11,000 | 9,900 |
| 11,000 | 9,500 | 9,500 | 9,500 | 400 | 400 |
|
|
15 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 040 | 041 | 2016- 2017 | 2277 ngày 27/6/2017 2499 ngày 11/07/2017 2168 ngày 02/4/2019 | 48,100 | 48,100 | 45,678 | 45,380 | 2,720 |
| 45,380 | 45,380 | 298 | 298 |
|
|
16 | Khắc phục bão lũ đường Sán Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2023- 2025 | 41 ngày 23/02/2023 | 3,000 | 3,000 | 2,700 |
| 3,000 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
17 | Khu tái định cư cảng hàng không Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 285 | 2017- 2019 | 715 ngày 26/3/2019 19 ngày 06/7/2023 | 454,555 | 454,555 | 400,000 |
| 454,555 | 310,000 | 370,000 | 370,000 | 42,000 | 30,000 | 12,000 |
|
18 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 340 | 341 | 2023- 2025 | 01 ngày 23/02/2023 | 9,000 | 9,000 | 3,500 |
| 9,000 |
|
|
| 8,100 | 3,500 | 4,600 |
|
19 | Nâng cấp, Sửa chữa nhà khách UBND huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 340 | 341 | 2023- 2025 | 09 ngày 06/3/2023 | 14,000 | 14,000 | 5,500 |
| 14,000 |
|
|
| 12,600 | 5,500 | 7,100 |
|
20 | Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 332 | 2020- 2021 | 2834 ngày 9/8/2021 | 3,268 | 3,268 | 500 |
| 3,268 | 500 | 500 | 500 | 1,800 |
| 1,800 |
|
21 | Quy hoạch chung xây dựng sông hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An | Sở Xây dựng | Huyện Bảo Yên | 280 | 332 | 2020- 2021 | 56 ngày 12/01/2021 2836 ngày 9/8/2021 | 2,530 | 2,530 | 500 |
| 2,530 | 500 | 500 | 500 | 1,400 |
| 1,400 |
|
22 | Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 220 | 221 | 2023- 2025 | 306 ngày 14/02/2023 | 39,000 | 39,000 |
|
| 39,000 |
|
|
| 29,200 |
| 29,200 |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ Chí Minh, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 312 | 2023- 2025 | 832 ngày 13/4/2023 | 25,000 | 25,000 |
|
| 25,000 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
24 | Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu) | Sở Công Thương | Huyện Bắc Hà | 280 | 302 | 2020- 2022 | 3091 ngày 01/10/2019; 4333 ngày 13/12/2021 | 32,247 | 22,247 | 19,000 |
| 12,247 | 9,000 | 19,000 | 19,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
25 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường tránh QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC | Sở Giao thông vận tải | Thị xã Sa Pa | 280 | 285 | 2019- 2020 | 3541 ngày 31/10/2018 | 35,800 | 35,800 | 1,000 |
| 34,800 |
| 1,000 | 1,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
26 | San gạt bằng hai bên đường D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo) Tp Lào Cai | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2017- 2020 | 697 ngày 15/3/2016 | 325,272 | 325,272 | 2,000 |
| 106,360 |
| 2,000 | 2,000 | 60,000 |
| 60,000 |
|
27 | Trụ sở làm việc Công an phường Duyên Hải | Công an tỉnh | Thành phố Lào | 040 | 041 | 2022- 2024 | 3767 ngày 25/10/2021 | 11,900 | 11,900 | 6,000 |
| 11,900 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 3,700 |
| 3,700 |
|
28 | Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 040 | 041 | 2022- 2024 | 711 ngày 04/4/2022 | 10,000 | 10,000 | 7,000 |
| 10,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 1,100 |
| 1,100 |
|
29 | Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 340 | 341 | 2021- 2022 | 1390 ngày 29/4/2021 | 5,000 | 5,000 | 3,500 |
| 5,000 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 1,000 |
| 1,000 |
|
30 | Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 340 | 341 | 2021- 2022 | 1745 ngày 11/8/2022 | 11,500 | 10,500 | 6,600 |
| 10,500 | 6,600 | 6,600 | 6,600 | 2,800 |
| 2,800 |
|
31 | Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Thành phố Lào | 340 | 341 | 2022- 2024 | 04 ngày 04/01/2022 | 21,700 | 12,000 | 8,400 |
| 12,000 | 8,400 | 8,400 | 8,400 | 3,600 |
| 3,600 |
|
32 | Trụ sở làm việc Công an phường Bình Minh | Công an tỉnh | Thành phố Lào | 040 | 041 | 2022- 2024 | 3769 ngày 25/10/2021 | 11,900 | 11,900 | 6,000 |
| 11,900 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 4,400 |
| 4,400 |
|
* | Công trình đang thi công | 51 |
|
|
|
|
| 4,851,135 | 3,132,356 | 1,248,368 |
| 2,362,025 | 826,677 | 1,087,868 | 1,059,368 | 540,285 | 213,500 | 326,785 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện KSND tỉnh | Thành phố Lào | 340 | 341 | 2023- 2024 | 2240 ngày 13/9/2023 | 14,500 | 14,500 | 10,100 |
| 14,500 | 2,900 | 2,900 | 2,900 | 7,200 | 7,200 |
|
|
2 | Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cấp phòng chức năng Văn phòng Tỉnh ủy Lào Cai | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 340 | 351 | 2023- 2025 | 1273 ngày 29/5/2023 | 16,000 | 16,000 | 11,200 |
| 14,500 | 2,900 | 2,900 | 2,900 | 8,300 | 8,300 |
|
|
3 | Nhà làm việc Thủ trưởng, nhà Sở chỉ huy, đường nội bộ và ngoại thất doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh | Thành phố Lào Cai | 010 | 011 | 2023- 2025 | 1410 ngày 12/6/2023 | 7,500 | 7,500 | 5,200 |
| 7,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 3,700 | 3,700 |
|
|
4 | Cấp điện thôn Lếch Mông, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa | Sở Công Thương | Thị xã Sa Pa | 280 | 302 | 2023- 2025 | 1420 ngày 13/6/2023 | 2,800 | 2,800 | 1,900 |
| 2,800 | 600 | 600 | 600 | 1,300 | 1,300 |
|
|
5 | Cấp điện thôn Sín Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa | Sở Công Thương | Thị xã Sa Pa | 280 | 302 | 2023- 2025 | 1425 ngày 14/6/2023 | 1,200 | 1,200 | 750 |
| 1,200 | 250 | 250 | 250 | 500 | 500 |
|
|
6 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng | Ban QLDA ĐTXD Khu kinh tế tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 280 | 283 | 2022- 2024 | 927 ngày 21/4/2023 | 5,500 | 5,500 | 3,800 |
| 5,500 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 1,300 | 1,300 |
|
|
7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 332 | 2020- 2021 | 2996 ngày 20/8/2021 | 567 | 567 | 400 |
| 540 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
8 | Quy hoạch chung xây dựng kết nối đô thị du lịch Y Tý và vùng phụ cận huyện Bát Xát | Sở Xây dựng | Huyện Bát Xát | 280 | 332 | 2020- 2021 | 1459 ngày 06/5/2021 | 1,350 | 1,350 | 900 |
| 1,350 |
|
|
| 900 | 900 |
|
|
9 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 292 | 2017- 2020 | 4795 ngày 28/12/2020 | 472,622 | 472,622 | 328,386 |
| 252,836 | 91,600 | 311,386 | 311,386 | 17,000 | 17,000 |
|
|
10 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500 Km100+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2024 | 1526 ngày 11/8/2023 | 34,000 | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 2,500 |
|
|
11 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn Km114+150- Km114+350 và Km121+50- Km121+150 và hệ thống rãnh dọc đoạn Km91+670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2024 | 1527 ngày 14/04/2023 | 8,500 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
|
12 | Tháo dỡ, di chuyển và xây dựng mới một số hạng mục công trình tại Trường Cao | Trường Cao đẳng Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 070 | 093 | 2022- 2024 | 1914 ngày 07/8/2023 | 3,800 | 3,800 | 2,650 |
| 3,800 | 750 | 750 | 750 | 1,900 | 1,900 |
|
|
13 | Cải tạo, xây mới một số hạng mục Đồn Biên phòng Pha Long, xã Pha Long, huyện Mường Khương | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | Huyện Mường Khương | 010 | 011 | 2023- 2025 | 2571 ngày 01/11/2022 | 14,300 | 14,300 | 10,000 |
| 14,300 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 4,900 | 4,900 |
|
|
14 | Cầu qua suối Nậm Pẻn, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2023- 2025 | 2921 ngày 25/11/2022 | 16,800 | 16,800 | 11,600 |
| 16,800 | 8,600 | 8,600 | 8,600 | 3,000 | 3,000 |
|
|
15 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tân Lập, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2022- 2025 | 15 ngày 06/01/2023 | 260,000 | 260,000 | 50,300 |
| 160,000 | 40,300 | 40,300 | 40,300 | 10,000 | 10,000 |
|
|
16 | Tiểu khu đô thị số 6,7 thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào | 280 | 285 | 2021- 2025 | 1326 ngày 15/6/2022 | 110,000 | 110,000 | 12,200 |
| 110,000 | 7,200 | 7,200 | 7,200 | 5,000 | 5,000 |
|
|
17 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới tổ 11, Phường Bắc Lệnh, TP Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2023 | 4282 ngày 09/12/2021 | 35,000 | 35,000 | 26,500 |
| 35,000 | 24,500 | 24,500 | 24,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
18 | Xây dựng VB-01-23; VB-02- 23; VB-03-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Văn Bàn | 040 | 041 | 2023- 2025 | 397 ngày 27/10/2023 | 11,000 | 6,300 |
|
| 6,300 |
| 4,500 |
| 3,900 | 3,900 |
|
|
19 | Xây dựng VB-04-23; VB-05- 23; VB-06-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Văn Bàn | 040 | 041 | 2023- 2025 | 419 ngày 10/11/2023 | 11,450 | 6,300 |
|
| 6,300 |
| 4,500 |
| 3,700 | 3,700 |
|
|
20 | Xây dựng VB-07-23; VB-08- 23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Văn Bàn | 040 | 041 | 2023- 2025 | 422 ngày 14/11/2023 | 7,200 | 4,200 |
|
| 4,200 |
| 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
21 | Xây dựng BT-01-23, BT-02-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo | 040 | 041 | 2023- 2025 | 417 ngày 10/11/2023 | 7,200 | 4,200 |
|
| 4,200 |
| 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
22 | Xây dựng BT-03-23, BT-04-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo | 040 | 041 | 2023- 2025 | 423 ngày 14/11/2023 | 7,845 | 4,200 |
|
| 4,200 |
| 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
23 | Xây dựng MK-01-23; MK-02- 23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Mường Khương | 040 | 041 | 2023- 2025 | 418 ngày 10/11/2023 | 7,400 | 4,400 |
|
| 4,400 |
| 3,000 |
| 2,600 | 2,600 |
|
|
24 | Xây dựng MK-03-23; MK-04- 23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Mường Khương | 040 | 041 | 2023- 2025 | 398 ngày 27/10/2023 | 8,200 | 5,200 |
|
| 5,200 |
| 3,000 |
| 3,100 | 3,100 |
|
|
25 | Xây dựng BX-01-23; BX-02- 23; BX-03-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bát Xát | 040 | 041 | 2023- 2025 | 399 ngày 27/10/2023 | 11,000 | 6,300 |
|
| 6,300 |
| 4,500 |
| 3,700 | 3,700 |
|
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai. | Ban QLDA ODA và ĐTXD | Thành phố Lào | 280 | 285 | 2022- 2025 | 2350- 28/9/2023 | 470,000 | 470,000 | 50,000 |
| 300,000 |
|
|
| 100,000 | 50,000 | 50,000 |
|
27 | Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính huyện Sa Pa | Sở Xây dựng | Huyện Sa Pa | 280 | 285 | 2018- 2020 | 3496 ngày 31/10/2018 | 197,850 | 177,850 | 86,407 |
| 177,850 | 56,407 | 56,407 | 56,407 | 50,000 | 30,000 | 20,000 |
|
28 | Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn từ đường Minh Khai đến đường Phạm Văn Xảo), thành phố Lào Cai | Ban QLDA CTGT tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 292 | 2023- 2025 | 376 ngày 24/02/2023 | 8,000 | 8,000 | 900 |
| 5,000 |
|
|
| 5,000 | 900 | 4,100 |
|
29 | Cảng hàng không Sa Pa. Dự án thành phần 1 (Giải phóng mặt bằng và tái định cư)-Giai đoạn 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo phương thức Đối tác công tư (PPP) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 296 | 2021- 2025 | 3992 ngày 10/11/2021 | 1,200,000 | 440,000 | 296,000 |
| 420,000 | 266,000 | 266,000 | 266,000 | 117,000 | 30,000 | 87,000 |
|
30 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua trung tâm thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 280 | 302 | 2023- 2025 | 412 ngày 27/02/2023 | 20,000 | 20,000 | 3,900 |
| 20,000 |
|
|
| 14,000 | 3,900 | 10,100 |
|
31 | Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 070 | 074 | 2022- 2024 | 1251 ngày 26/5/2023 | 14,300 | 14,300 | 4,000 |
| 14,300 |
|
|
| 9,000 | 4,000 | 5,000 |
|
32 | San gạt mặt bằng và HTKT nhà ở xã hội Khu lâm viên, Phường Nam Cường | Sở Xây dựng | TP Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2023 | QĐ 1346- 27/4/2021 | 18,477 | 18,477 | 7,500 |
| 18,477 | 7,500 | 7,500 | 7,500 | 6,500 |
| 6,500 |
|
33 | Phân hiệu đại học Thái nguyên, HM Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn và hạ tầng kỹ thuật | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 070 | 081 | 2021- 2023 | 2743 ngày 02/8/2021 | 45,000 | 45,000 | 30,000 |
| 45,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
34 | Cải tạo sửa chữa tuyến nâng cấp đường Y Tý - Ngải Thầu (đoạn Km38+900-Km33+00), huyện Bát Xát | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2021- 2023 | 208 ngày 27/01/2022 | 23,600 | 23,600 | 11,800 |
| 23,600 | 11,800 | 11,800 | 11,800 | 7,000 |
| 7,000 |
|
35 | Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bảo | 280 | 292 | 2020- 2024 | 444 ngày 22/02/2022 | 258,194 | 58,194 | 45,000 |
| 57,094 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 1,800 |
| 1,800 |
|
36 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật tổ 23 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | P.Pom Hán, TP Lào Cai | 280 | 285 | 2020- 2022 | 3753 ngày 03/11/2020 | 24,287 | 24,287 |
|
| 20,000 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
37 | Khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2021- 2023 | 2146 ngày 26/09/2022 | 7,800 | 7,800 | 2,500 |
| 7,800 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 4,500 |
| 4,500 |
|
38 | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 340 | 341 | 2021- 2023 | 6373 ngày 13/12/2021 | 13,000 | 13,000 | 7,300 |
| 13,000 | 7,300 | 7,300 | 7,300 | 1,800 |
| 1,800 |
|
39 | Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào | 280 | 292 | 2015- 2017 | 4270 ngày 08/12/2021 | 360,995 | 50,448 | 47,656 |
| 8,448 | 5,656 | 47,656 | 47,656 | 1,418 |
| 1,418 |
|
40 | Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2022- 2024 | 4731 ngày 31/12/2021 | 9,500 | 9,500 | 5,000 |
| 9,500 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 2,500 |
| 2,500 |
|
41 | Quản lý cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường tại phường Bắc Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2023 | 3640 ngày 31/10/2019 | 14,900 | 14,900 | 10,000 |
| 14,900 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 2,300 |
| 2,300 |
|
42 | Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào | 280 | 285 | 2021- 2023 | 909 ngày 20/4/2023 | 30,317 | 30,317 | 20,000 |
| 30,317 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 10,317 |
| 10,317 |
|
43 | Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2021- 2023 | 771 ngày 29/3/2022 | 50,000 | 35,000 | 23,000 |
| 35,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 12,000 |
| 12,000 |
|
44 | Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2017- 2020 | 3481 ngày 23/10/2019 | 72,118 | 58,613 | 13,246 |
| 58,613 | 13,246 | 13,246 | 13,246 | 3,000 |
| 3,000 |
|
45 | Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào | 340 | 341 | 2021- 2023 | 25 ngày 16/7/2021 | 38,000 | 19,000 | 9,500 |
| 19,000 | 9,500 | 9,500 | 9,500 | 9,500 |
| 9,500 |
|
46 | Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 280 | 285 | 2019 - 2021 | 3506 ngày 31/10/2018 246a ngày 27/8/2018 | 550,000 | 402,782 | 90,000 |
| 220,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
47 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua địa phận xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 280 | 302 | 2023- 2025 | 363 ngày 23/02/2023 | 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
|
| 6,400 |
| 6,400 |
|
48 | Khắc phục bão lũ đường Sán Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2023- 2025 | 41 ngày 23/02/2023 | 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
|
49 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG) | Sở TNMT | Tỉnh Lào Cai | 280 | 338 | 2018- 2022 | 2993 ngày 12/9/2016 | 127,663 | 20,849 | 2,773 |
| 50,000 | 28,868 | 2,773 | 2,773 | 4,750 |
| 4,750 |
|
50 | Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2022- 2023 | 2911 ngày 25/11/2022 | 10,400 | 10,400 |
|
| 10,400 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
51 | Trụ sở hành chính mới huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 340 | 341 | 2023- 2026 | 41 ngày 07/12/2022 | 200,000 | 140,000 |
|
| 85,000 |
|
|
| 15,300 |
| 15,300 |
|
* | Công trình khởi công mới | 11 |
|
|
|
|
| 347,255 | 198,450 |
|
| 113,450 |
|
|
| 81,000 | 81,000 |
|
|
1 | Hệ thống công sự trận địa 01 Đại đội Bộ binh trong Cụm điểm tựa ĐTLK-15 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào cai | 010 | 011 | 2023- 2025 | 181 ngày 07/6/2023 | 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Thao trường đồn biên phòng Y Tý | Bộ chỉ huy biên phòng | Huyện Mường Khương | 010 | 011 | 2023- 2025 | 185 ngày 08/6/2023 | 2,000 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | Thao trường Đồn Biên phòng A Mú Sung | Bộ chỉ huy biên phòng | Huyện Bát Xát | 010 | 011 | 2023- 2025 | 186 ngày 08/6/2023 | 2,600 | 2,600 |
|
| 2,600 |
|
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
4 | Cải tạo, sửa chữa hàng rào và một số hạng mục phụ trợ Khối II - UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2023- 2025 | 2144 ngày 29/8/2023 | 3,850 | 3,850 |
|
| 3,850 |
|
|
| 1,400 | 1,400 |
|
|
5 | Xây dựng đường Tỉnh lộ 155 đoạn cầu Móng Sến đến Sa Pả (Km13+800 – Km20+272) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Thị xã Sa Pa | 280 | 292 | 2023- 2026 | 19 ngày 06/7/2023 | 290,000 | 145,000 |
|
| 60,000 |
|
|
| 60,000 | 60,000 |
|
|
6 | Nhà kho tổng hợp sẵn sàng chiến đấu, thường xuyên; kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, đường quanh hồ; kè chống sạt lở mái ta luy Đại đội 20, Trung đội 25 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 010 | 011 | 2023- 2025 | 2794 ngày 08/11/2023 | 12,000 | 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
7 | Xây dựng BT-05-23, BT-06-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo | 040 | 041 | 2023- 2025 | 483 ngày 01/12/2023 | 8,050 | 7,200 |
|
| 7,200 |
|
|
| 2,100 | 2,100 |
|
|
8 | Xây dựng BT-07-23, BT-08-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo | 040 | 041 | 2023- 2025 | 484 ngày 01/12/2023 | 8,460 | 7,200 |
|
| 7,200 |
|
|
| 2,100 | 2,100 |
|
|
9 | Xây dựng BH-01-23, BH-02- 23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bắc Hà | 040 | 041 | 2023- 2025 | 485 ngày 01/12/2023 | 9,200 | 9,200 |
|
| 9,200 |
|
|
| 2,700 | 2,700 |
|
|
10 | Xây dựng BY-01-23 | Công an tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Yên | 040 | 041 | 2023- 2025 | 482 ngày 01/12/2023 | 3,795 | 2,100 |
|
| 2,100 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
11 | Cải tạo nâng cấp trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cũ thành trụ sở Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Thành phố Lào cai | 340 | 341 | 2023- 2025 | 2004 ngày 14/8/2023 | 4,300 | 4,300 |
|
| 4,300 |
|
|
| 2,100 | 2,100 |
|
|
* | Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Đầu tư phát triển | 1 |
|
|
|
|
| 32,295 | 31,302 | 31,302 | 20,000 | 31,302 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 11,302 | 11,302 |
|
|
| Công trình quyết toán | 1 |
|
|
|
|
| 32,295 | 31,302 | 31,302 | 20,000 | 31,302 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 11,302 | 11,302 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trên quỹ đất bệnh viện sản nhi cũ, phường Kim Tân, TP Lào Cai | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2019- 2020 | 2869 ngày 11/8/2021 | 32,295 | 31,302 | 31,302 | 20,000 | 31,302 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 11,302 | 11,302 |
|
|
* | Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Phát triển đất | 4 |
|
|
|
|
| 576,022 | 462,879 | 283,236 | 37,364 | 224,879 |
| 37,364 | 37,364 | 100,000 | 100,000 |
|
|
| Công trình đang thi công | 4 |
|
|
|
|
| 576,022 | 462,879 | 283,236 | 37,364 | 224,879 |
| 37,364 | 37,364 | 100,000 | 100,000 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật phía sau trụ sở Khối II, khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2015- 2022 | 4498 ngày 10/12/2015; 1940 ngày 05/6/2017 | 81,283 | 81,283 | 15,712 | 2,000 | 16,790 |
| 2,000 | 2,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
2 | San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến dường BM2; BM3 (nối từ BM2 đến XT1) và các tuyến đường ngang phường Bình Minh Tp Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2017- 2020 | 3258 ngày 30/10/2014 728 ngày 27/3/2019 | 236,285 | 133,811 | 95,840 | 14,364 | 65,605 |
| 14,364 | 14,364 | 20,000 | 20,000 |
|
|
3 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai, hạng mục: Mặt bằng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài, đoạn từ Km0+00 - Km1+544 | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2016- 2022 | 4286 ngày 27/12/2018 | 189,255 | 178,586 | 141,538 | 20,000 | 121,538 |
| 20,000 | 20,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
4 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sơn Mãn xã Vạn Hòa TP Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2018- 2019 | 4833 ngày 30/10/2017 | 69,199 | 69,199 | 30,146 | 1,000 | 20,946 |
| 1,000 | 1,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
III | Còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Mã số mục lục NSNN | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn đã bố trí | Kế hoạch vốn năm 2024 | Ghi chú | |||||||
Loại | Khoản | Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | Tổng cộng | Phân bổ kế hoạch vốn lần này | Thu hồi ứng trước dự toán NST năm 2024 | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||||||
I | Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000,000 |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,000 | ||
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 731,049 |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 334,888 | ||
| Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134,765 |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,800 | ||
II | Phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 731,049 | 701,049 | 30,000 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 334,888 | 334,888 |
|
| ||
| Theo loại công trình | 86 |
|
|
|
|
| 3,591,687 | 3,074,391 | 1,766,353 | 125,773 | 2,562,863 | 662,224 | 1,188,619 | 988,259 | 731,049 | 701,049 | 30,000 |
|
| Công trình quyết toán | 10 |
|
|
|
|
| 61,200 | 53,610 | 61,200 | 4,956 | 48,815 | 41,337 | 47,553 | 47,193 | 6,417 | 6,417 |
|
|
| Công trình hoàn thành | 30 |
|
|
|
|
| 668,616 | 569,779 | 481,795 | 120,817 | 432,482 | 206,814 | 307,207 | 307,207 | 119,932 | 119,932 |
|
|
| Công trình đang thi công | 34 |
|
|
|
|
| 2,237,338 | 1,873,958 | 1,223,359 |
| 1,554,522 | 412,473 | 832,259 | 632,259 | 421,100 | 391,100 | 30,000 |
|
| Công trình khởi công mới | 12 |
|
|
|
|
| 624,533 | 577,044 |
|
| 527,044 | 1,600 | 1,600 | 1,600 | 181,600 | 181,600 |
|
|
| Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
|
| 3,591,687 | 3,074,391 | 1,766,353 | 125,773 | 2,562,863 | 662,224 | 1,188,619 | 988,259 | 729,049 | 699,049 | 30,000 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 333,888 | 333,888 |
|
| ||
* | Công trình quyết toán | 4 |
|
|
|
|
| 29,733 | 22,817 | 29,733 | 4,956 | 17,182 | 13,000 | 18,856 | 18,856 | 3,961 | 3,961 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở khu vực đất hỗn hợp (HH1. HH2) thuộc tiểu khu đô thị số 13, Phường Bắc Lệnh, TP | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2021- 2022 | 2050 ngày 21/8/2023 | 12,576 | 12,576 | 12,576 |
| 12,576 | 11,200 | 11,200 | 11,200 | 1,376 | 1,376 |
|
|
2 | Sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở UBND tỉnh và nhà ở cho Đội Công an bảo vệ mục tiêu | Văn phòng UBND tỉnh | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2017- 2018 | BBQT | 2,202 | 2,202 | 2,202 | 1,956 | 246 |
| 1,956 | 1,956 | 246 | 246 |
|
|
3 | Quy hoạch chi tiết Công viên văn hóa Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Sa Pa | 280 | 332 | 2016- 2017 | 4236 ngày 25/12/2018 | 2,632 | 2,632 | 2,632 |
| 1,953 |
| 900 | 900 | 1,732 | 1,732 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 31,32 phường Pom Hán, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 280 | 285 | 2019- 2020 | 1851 ngày 01/8/2023 | 12,323 | 5,407 | 12,323 | 3,000 | 2,407 | 1,800 | 4,800 | 4,800 | 607 | 607 |
|
|
* | Công trình hoàn thành | 12 |
|
|
|
|
| 269,084 | 233,053 | 190,435 | 95,209 | 121,364 | 70,462 | 171,035 | 171,035 | 19,400 | 19,400 |
|
|
1 | Lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin quan sát các phiên tòa xét xử ở hai cấp tỉnh Lào Cai | Tòa án nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 160 | 171 | 2019- 2020 | 1610 ngày 6/6/2019 | 2,652 | 2,652 | 2,200 |
| 1,652 | 1,100 | 2,100 | 2,100 | 100 | 100 |
|
|
2 | Cấp điện thôn Bản Giàng xã Pa Cheo huyện Bát Xát | Sở Công Thương | Huyện Bát Xát | 280 | 302 | 2022- 2024 | 3851 ngày 11/11/2020 1713 ngày 08/8/2022 | 14,130 | 9,000 | 8,100 |
| 9,000 | 7,200 | 7,200 | 7,200 | 900 | 900 |
|
|
3 | Mở rộng tuyến đường B10 (đoạn từ B5 đến B6), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 292 | 2019- 2021 | 824 ngày 12/3/2021 | 20,000 | 19,544 | 17,500 |
| 11,621 | 10,600 | 15,600 | 15,600 | 1,900 | 1,900 |
|
|
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị bờ hữu Sông Hồng từ B1 đến Ngòi Đường, thành phố Lào Cai | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 280 | 332 | 2017- 2019 | 2624 ngày 27/8/2019 | 1,299 | 1,299 | 960 |
| 1,069 | 160 | 160 | 160 | 800 | 800 |
|
|
5 | Chỉnh trang và hoàn chỉnh các hạng mục trong Khu vực cửa khẩu quốc tế đường bộ số II Kim Thành | Ban QLDA ĐTXD Khu kinh tế tỉnh | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2023- 2024 | 2349 ngày 28/9/2023 | 14,950 | 14,950 | 12,100 |
| 14,950 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 7,000 | 7,000 |
|
|
6 | Chợ khu vực trung tâm xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 280 | 321 | 2019- 2020 | 473 ngày 30/10/2018 | 3,445 | 3,000 | 2,700 | 2,400 | 3,000 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 300 | 300 |
|
|
7 | Đường liên huyện từ thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng đi Bản Xen, huyện Mường Khương | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2015- 2021 | 3380 ngày 28/07/2017 | 48,000 | 18,000 | 16,200 | 41,500 | 18,000 | 13,200 | 13,200 | 13,200 | 3,000 | 3,000 |
|
|
8 | Kênh tiêu úng thôn Giao Bình - kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng bãi san xã Xuân Giao | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 280 | 285 | 2019- 2021 | 3756 ngày 22/11/2018 | 9,940 | 9,940 | 8,900 | 5,200 | 9,940 | 8,600 | 8,600 | 8,600 | 300 | 300 |
|
|
9 | Đường liên xã Bản Khoang, huyện Sa Pa - xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 280 | 292 | 2016- 2024 | 4396 ngày 04/12/2015; 1812 ngày 21/06/2019 | 79,887 | 79,887 | 57,401 | 46,109 | 25,825 | 9,302 | 55,401 | 55,401 | 2,000 | 2,000 |
|
|
10 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục Hải Quan ga đường sắt quốc tế Lào Cai | Cục Hải quan | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2023- 2025 | 164 ngày 18/01/2023 | 5,000 | 5,000 | 4,500 |
| 5,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
11 | ĐTXD san gạt mặt bằng và xây dựng ngoại thất Ban CHQS huyện Bắc Hà/Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh | Huyện Bắc Hà | 010 | 011 | 2017- 2020 | 570 ngày 01/8/2017 1754 ngày 06/12/2018 | 31,880 | 31,880 | 28,600 |
| 8,380 | 5,000 | 28,500 | 28,500 | 100 | 100 |
|
|
12 | Nhà khách Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ CHQS tỉnh | Thành phố Lào Cai | 010 | 011 | 2017- 2018 | 114 ngày 31/8/2016 176 ngày 30/12/2016 86 ngày 10/4/2020 | 37,901 | 37,901 | 31,274 |
| 12,927 | 5,300 | 30,274 | 30,274 | 1,000 | 1,000 |
|
|
* | Công trình đang thi công | 18 |
|
|
|
|
| 2,003,404 | 1,658,772 | 1,074,859 |
| 1,339,336 | 318,273 | 738,059 | 538,059 | 366,800 | 336,800 | 30,000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Huyện Bắc Hà | 280 | 282 | 2022- 2025 | 2658 ngày 08/11/2022 | 156,000 | 156,000 | 65,000 |
| 156,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 152B đoạn Thanh Phú - Nậm Cang (Km0- Km13) | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Huyện Văn Bàn | 280 | 292 | 2023- 2025 | 372 ngày 24/2/2023. | 78,000 | 78,000 | 40,300 |
| 78,000 | 24,300 | 24,300 | 24,300 | 16,000 | 16,000 |
|
|
3 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km 1+544-Km5+600) | Sở Giao thông vận tải | Thành phố Lào Cai | 280 | 292 | 2012- 2023 | 4795 ngày 28/12/2020 | 472,622 | 472,622 | 331,386 |
| 252,836 | 91,600 | 311,386 | 311,386 | 20,000 | 20,000 |
|
|
4 | Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào cai, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA CTGT tỉnh | Thành phố Lào Cai | 280 | 292 | 2021- 2025 | 1845 ngày 22/8/2022 | 450,000 | 196,000 | 232,046 |
| 196,000 | 2,046 | 202,046 | 2,046 | 60,000 | 30,000 | 30,000 |
|
5 | Xây dựng cầu Bến Cóc kết nối tỉnh lộ 160 với QL70, huyện Bảo Yên | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2020- 2023 | 3651 ngày 31/10/2019 | 55,000 | 40,000 | 28,000 |
| 39,600 | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Tả Thàng - Cốc Ly (Km74-Km88) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bắc Hà, Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2026 | 407 ngày 27/02/2023 | 103,250 | 103,250 | 65,200 |
| 80,000 | 25,200 | 25,200 | 25,200 | 40,000 | 40,000 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 160 đoạn QL279 đi Xuân Thượng (Km41- Km63), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2022- 2025 | 406 ngày 27/02/2023 | 138,000 | 138,000 | 50,227 |
| 138,000 | 10,227 | 10,227 | 10,227 | 40,000 | 40,000 |
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược - Ngòi Phát và tỉnh lộ 158 đoạn Ngải Thầu - A Mú Sung, huyện Bát Xát | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2023- 2026 | 408 ngày 27/2/2023 | 156,000 | 156,000 | 71,200 |
| 100,000 | 31,200 | 31,200 | 31,200 | 40,000 | 40,000 |
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151C đoạn Tân An - Khe Sang (Km28+300-Km37+600) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Văn Bàn | 280 | 292 | 2023 -2025 | 374 ngày ngày 24/02/2023 | 55,800 | 55,800 | 38,200 |
| 55,800 | 14,200 | 14,200 | 14,200 | 24,000 | 24,000 |
|
|
10 | Sửa chữa cầu Bảo Nhai tại Km 5+900, tỉnh lộ 153 | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2022- 2024 | 375 ngày 24/02/2023 | 3,000 | 3,000 | 2,100 |
| 3,000 | 1,600 | 1,600 | 1,600 | 500 | 500 |
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 153 đoạn Km19-Km24 và TL159 đoạn Km34-Km38 | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2023- 2025 | 409 ngày 27/02/2023 | 150,000 | 150,000 | 70,300 |
| 130,000 | 30,300 | 30,300 | 30,300 | 40,000 | 40,000 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 154 đoạn Bản Lầu - Na Lốc (Km0 - Km15) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2025 | 378 ngày 24/02/2023 | 60,000 | 60,000 | 41,200 |
| 60,000 | 15,200 | 15,200 | 15,200 | 26,000 | 26,000 |
|
|
13 | Xây dựng cầu San Sả Hồ tại Km29+800, ĐT.153 | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2023- 2024 | 377 ngày 24/02/2023 | 10,000 | 10,000 | 6,900 |
| 10,000 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 1,800 | 1,800 |
|
|
14 | Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Km32- Km34 đường tỉnh 159, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Bắc Hà | 280 | 292 | 2021- 2023 | 2019 ngày 16/6/2021 | 5,000 | 5,000 | 4,000 |
| 5,000 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 500 | 500 |
|
|
15 | Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km93- Km96, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2024 | 1034 ngày 08/11/2022 | 51,803 | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 |
| Kinh phí GPMB |
16 | Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km96- Km98+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông vận tải | Huyện Mường Khương | 280 | 292 | 2023- 2024 | 1017 ngày 07/11/2022 | 39,829 | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 |
| Kinh phí GPMB |
17 | Trụ sở làm việc Đảng ủy – HĐND – UBND xã Lùng Cải | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 340 | 341 | 2023- 2025 | 1671 ngày 12/6/2023 | 15,500 | 15,500 | 10,700 |
| 15,500 | 3,100 | 3,100 | 3,100 | 7,600 | 7,600 |
|
|
18 | Đầu tư phòng xét xử và trang thiết bị phục vụ phiên tòa xét xử trực tuyến ở Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai | Tòa án nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2022- 2024 | 3025 ngày 02/12/2022 | 3,600 | 3,600 | 2,100 |
| 3,600 | 700 | 700 | 700 | 1,400 | 1,400 |
|
|
* | Công trình khởi công mới | 1 |
|
|
|
|
| 21,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Má Tra - Suối Hồ, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 280 | 292 | 2023- 2025 | 2390 ngày 03/10/2023 | 21,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
| 1,268,466 | 1,149,749 | 471,327 | 25,608 | 1,074,981 | 260,489 | 260,669 | 260,309 | 333,888 | 333,888 |
|
| ||
| Công trình quyết toán | 6 |
|
|
|
|
| 31,467 | 30,793 | 31,467 |
| 31,633 | 28,337 | 28,697 | 28,337 | 2,456 | 2,456 |
|
|
1 | Xoá phòng học tạm tại Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 073 | 2021- 2023 | 1488 ngày 21/06/2023 | 5,858 | 5,858 | 5,858 |
| 5,858 | 5,637 | 5,637 | 5,637 | 221 | 221 |
|
|
2 | Cải tạo sửa chữa nâng cấp trường THPT số 2 huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 070 | 074 | 2021- 2023 | 1730 ngày 18/7/2023 | 8,793 | 8,793 | 8,793 |
| 9,200 | 8,400 | 8,400 | 8,400 | 393 | 393 |
|
|
3 | Nâng cấp trường THPT số 3 thành phố Lào Cai; Hạng mục: Nhà đa năng. | Sở Xây dựng | Thành phố Lào Cai | 070 | 074 | 2019- 2020 | 2465 ngày 11/10/2023 | 4,788 | 4,788 | 4,788 |
| 5,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 788 | 788 |
|
|
4 | Trường PTDTBT tiểu học Bảo Nhai A, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà. | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 070 | 072 | 2021- 2023 | 14 ngày 14/02/2023 | 4,903 | 4,903 | 4,903 |
| 5,000 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 403 | 403 |
|
|
5 | Xóa phòng học tạm Trường THCS Bảo Nhai | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 070 | 073 | 2021- 2023 | 505 ngày 28/11/2023 | 4,376 | 4,376 | 4,376 |
| 4,500 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 376 | 376 |
|
|
6 | Kè sạt lở đất Trường tiểu học Séo Mý Tỷ 1 xã Tả Van, thị xã Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 280 | 338 | 2022- 2023 | 2718 ngày 16/08/2023 | 2,749 | 2,075 | 2,749 |
| 2,075 | 1,800 | 2,160 | 1,800 | 275 | 275 |
|
|
* | Công trình hoàn thành | 18 |
|
|
|
|
| 399,532 | 336,726 | 291,360 | 25,608 | 311,118 | 136,352 | 136,172 | 136,172 | 100,532 | 100,532 |
|
|
1 | Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Bát Xát | Sở Xây dựng | Huyện Bát Xát | 070 | 073 | 2017- 2020 | 3593 ngày 21/10/2016 | 84,964 | 35,000 | 61,948 | 25,608 | 9,392 | 6,800 | 6,800 | 6,800 | 2,592 | 2,592 |
|
|
2 | Trường Mầm non Cốc Mỳ | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 071 | 2022- 2024 | 6737 ngày 06/10/2022 | 8,880 | 8,880 | 7,000 |
| 8,880 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 072 | 2022- 2024 | 2024 ngày 15/9/2022 | 22,500 | 22,500 | 18,000 |
| 22,500 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
4 | Trường PTDTBT TH Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 072 | 2022- 2024 | 2461 ngày 21/10/2022 | 25,000 | 25,000 | 20,000 |
| 25,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
5 | Trường Mầm non, Tiểu học và THCS Bản Xèo, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 073 | 2022- 2024 | 2540- | 18,100 | 18,100 | 14,480 |
| 18,100 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 5,480 | 5,480 |
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Dền Thàng, xã Dền Thàng, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 071 | 2022- 2024 | 2541 ngày 28/10/2022 | 14,350 | 14,350 | 11,400 |
| 14,350 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 4,400 | 4,400 |
|
|
7 | Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 071 | 2023- 2025 | 968- | 30,219 | 28,000 | 22,400 |
| 28,000 | 11,300 | 11,300 | 11,300 | 11,100 | 11,100 |
|
|
8 | Trường THCS Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 073 | 2023- 2025 | 1801- | 14,983 | 13,000 | 8,700 |
| 13,000 | 4,300 | 4,300 | 4,300 | 4,400 | 4,400 |
|
|
9 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 083 | 2023- 2025 | 1647- | 14,986 | 14,986 | 9,300 |
| 14,986 | 4,900 | 4,900 | 4,900 | 4,400 | 4,400 |
|
|
10 | Trường THCS Kim Tân, thành phố Lào Cai, hạng mục xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD TPLC | Thành phố Lào Cai | 340 | 341 | 2023- 2024 | 1508 ngày 10/4/2023 | 14,000 | 9,800 | 8,200 |
| 9,800 | 4,100 | 4,100 | 4,100 | 4,100 | 4,100 |
|
|
11 | Trường THCS Lý Tự Trọng, thành phố Lào Cai, hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, cải tạo nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD TPLC | Thành phố Lào Cai | 070 | 073 | 2023- 2025 | 1507 ngày 10/4/2023 | 14,800 | 10,360 | 10,200 |
| 10,360 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 5,100 |
|
|
12 | Xây mới phòng học bộ môn và nhà đa năng Trường THCS số 2 xã Xuân Quang | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 073 | 2022- 2023 | 2268 ngày 07/10/2022 | 18,000 | 18,000 | 18,000 |
| 18,000 | 14,400 | 14,400 | 14,400 | 1,800 | 1,800 |
|
|
13 | Mở rộng diện tích và xây dựng Trường liên cấp tiểu học và trung học cơ sở xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 070 | 073 | 2021- 2023 | 882 ngày 08/4/2019; 23 ngày 21/01/2022 | 13,000 | 13,000 | 12,000 |
| 13,000 | 10,400 | 10,400 | 10,400 | 1,300 | 1,300 |
|
|
14 | Trường THPT số 2 Si Ma Cai; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 070 | 074 | 2023- 2025 | 2434 ngày 20/10/2022 | 12,200 | 12,200 | 9,760 |
| 12,200 | 6,100 | 6,100 | 6,100 | 3,660 | 3,660 |
|
|
15 | Trường THPT số 2 Mường Khương; hạng mục Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học + nhà hiệu bộ; kè chống sạt lở; khu vệ sinh cho học | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 070 | 074 | 2022- 2024 | 2147 ngày 26/9/2022 | 10,000 | 10,000 | 8,000 |
| 10,000 | 5,100 | 5,100 | 5,100 | 2,900 | 2,900 |
|
|
16 | Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố | 070 | 072 | 2023- 2025 | 1027 ngày 05/05/2023 | 17,000 | 17,000 | 10,000 |
| 17,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
17 | Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 070 | 074 | 2022- 2024 | 1178 ngày 17/5/2023 | 46,050 | 46,050 | 25,572 |
| 46,050 | 5,752 | 5,572 | 5,572 | 20,000 | 20,000 |
|
|
18 | Trường THPT số 4 TP; hạng mục Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học bộ môn 4 tầng + cải tạo 02 nhà lớp học + ngoại thất | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 070 | 074 | 2022- 2024 | 3000 ngày 01/12/2022 | 20,500 | 20,500 | 16,400 |
| 20,500 | 10,100 | 10,100 | 10,100 | 6,300 | 6,300 |
|
|
* | Công trình đang thi công | 16 |
|
|
|
|
| 233,934 | 215,186 | 148,500 |
| 215,186 | 94,200 | 94,200 | 94,200 | 54,300 | 54,300 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 071 | 2023- 2025 | 968 ngày 25/4/2023 | 30,219 | 28,000 | 19,300 |
| 28,000 | 11,300 | 11,300 | 11,300 | 8,000 | 8,000 |
|
|
2 | Trường THCS Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 072 | 2023- 2025 | 1801 ngày 06/4/2023 | 14,983 | 13,000 | 8,800 |
| 13,000 | 4,300 | 4,300 | 4,300 | 4,500 | 4,500 |
|
|
3 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 070 | 083 | 2023- 2025 | 1647 ngày 31/3/2023 | 14,986 | 14,986 | 10,400 |
| 14,986 | 4,900 | 4,900 | 4,900 | 5,500 | 5,500 |
|
|
4 | Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thị xã Sa Pa | 070 | 074 | 2022- 2024 | 1057 ngày 05/5/2023 | 18,000 | 18,000 | 12,600 |
| 18,000 | 3,100 | 3,100 | 3,100 | 9,500 | 9,500 |
|
|
5 | Trường MN số 1 Kim Sơn huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 072 | 2022- 2023 | 5541 ngày 19/12/2022 | 10,950 | 10,400 | 7,200 |
| 10,400 | 6,500 | 6,500 | 6,500 | 700 | 700 |
|
|
6 | Tuyến đường liên xã Bản Mí 2 xã Xuân Hòa - Bản Lò Vôi xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2023- 2024 | 1329 ngày 27/4/2023 | 9,000 | 9,000 | 6,300 |
| 9,000 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 1,800 | 1,800 |
|
|
7 | Trường Mầm non Điện Quan huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 071 | 2023- 2024 | 350 ngày 22/02/2022 | 16,800 | 15,600 | 10,900 |
| 15,600 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 2,900 | 2,900 |
|
|
8 | Trường Mầm non Hoa Lan xã Bảo Hà huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 071 | 2023- 2024 | 1558 ngày 26/5/2023 | 14,500 | 12,000 | 8,400 |
| 12,000 | 6,100 | 6,100 | 6,100 | 2,300 | 2,300 |
|
|
9 | Trường Tiểu học số 1 Bảo Hà huyện Bảo Yên (Giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 072 | 2023- 2024 | 1564 ngay 26/05/2023 | 13,500 | 11,000 | 7,700 |
| 11,000 | 5,500 | 5,500 | 5,500 | 2,200 | 2,200 |
|
|
10 | Trường THCS thị trấn Tằng Lỏong | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 073 | 2023- 2024 | 600 ngày 23/02/2023 | 14,829 | 13,000 | 9,100 |
| 13,000 | 6,600 | 6,600 | 6,600 | 2,500 | 2,500 |
|
|
11 | Trường TH số 1 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 072 | 2023- 2024 | 599 ngày 23/02/2023 | 14,852 | 13,000 | 9,100 |
| 13,000 | 6,600 | 6,600 | 6,600 | 2,500 | 2,500 |
|
|
12 | Trường MN số 2 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 071 | 2023- 2025 | 601 ngày 23/02/2023 | 9,627 | 9,000 | 6,300 |
| 9,000 | 4,600 | 4,600 | 4,600 | 1,700 | 1,700 |
|
|
13 | Trường TH số 2 thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 072 | 2023- 2025 | 421 ngày 28/02/2023 | 25,088 | 23,500 | 16,400 |
| 23,500 | 11,600 | 11,600 | 11,600 | 4,800 | 4,800 |
|
|
14 | Trường mầm non số 2 thị trấn Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 070 | 071 | 2023- 2025 | 163 ngày 22/5/2023 | 14,900 | 13,000 | 7,800 |
| 13,000 | 4,600 | 4,600 | 4,600 | 3,200 | 3,200 |
|
|
15 | Nhà đa năng cụm trường xã Sín Chéng. | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 070 | 071 | 2023- 2025 | 02 ngày 23/02/2023 | 6,000 | 6,000 | 4,200 |
| 6,000 | 3,100 | 3,100 | 3,100 | 1,100 | 1,100 |
|
|
16 | Nhà đa năng cụm trường TH + THCS thị trấn Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 070 | 072 | 2023- 2025 | 03 ngày 23/02/2023 | 5,700 | 5,700 | 4,000 |
| 5,700 | 2,900 | 2,900 | 2,900 | 1,100 | 1,100 |
|
|
| Công trình khởi công mới | 11 |
|
|
|
|
| 603,533 | 567,044 |
|
| 517,044 | 1,600 | 1,600 | 1,600 | 176,600 | 176,600 |
|
|
1 | Trường liên cấp Tiểu học và THCS thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 070 | 072 | 2024- 2026 | 1418 ngày 03/06/2023 | 43,717 | 41,000 |
|
| 41,000 | 200 | 200 | 200 | 10,000 | 10,000 |
|
|
2 | Xây dựng mới Trường THPT chuyên Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 070 | 074 | 2023- 2027 | 41 ngày 07/12/2022 | 350,000 | 350,000 |
|
| 300,000 | 500 | 500 | 500 | 80,000 | 80,000 |
|
|
3 | Trường THPT số 2 huyện Bát Xát, hạng mục: Nhà ký túc xá kết hợp nhà ăn bếp | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bát Xát | 070 | 074 | 2023- 2025 | 2837 ngày 10/11/2023 | 12,300 | 12,300 |
|
| 12,300 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
4 | Trường THCS Nậm Cang xã Liên Minh | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2024 | 3625 ngày 02/11/2023 | 8,906 | 8,510 |
|
| 8,510 | 100 | 100 | 100 | 4,200 | 4,200 |
|
|
5 | Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, phường Ô Quý Hồ | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 1554 ngày 28/06/2023 | 19,500 | 17,000 |
|
| 17,000 | 100 | 100 | 100 | 8,500 | 8,500 |
|
|
6 | Trường tiểu học Bản Khoang xã Ngũ Chỉ Sơn | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 1375 ngày 06/06/2023 | 23,158 | 21,830 |
|
| 21,830 | 100 | 100 | 100 | 10,900 | 10,900 |
|
|
7 | Trường PTDTBT Tiểu học Bản Khoang 1 xã Ngũ Chỉ Sơn | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 1409 ngày 12/06/2023 | 18,013 | 15,560 |
|
| 15,560 | 100 | 100 | 100 | 7,700 | 7,700 |
|
|
8 | Trường PTDTBT THCS Bản Hồ xã Bản Hồ | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 2189 ngày 06/09/2023 | 23,850 | 21,700 |
|
| 21,700 | 100 | 100 | 100 | 10,800 | 10,800 |
|
|
9 | Trường MN Bản Hồ, thị xã Sa Pa | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 2188 ngày 06/9/2023 | 20,534 | 15,600 |
|
| 15,600 | 100 | 100 | 100 | 7,800 | 7,800 |
|
|
10 | Trường TH và THCS Cầu Mây, thị xã Sa Pa | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 2187 ngày 06/9/2023 | 46,731 | 40,000 |
|
| 40,000 | 200 | 200 | 200 | 20,000 | 20,000 |
|
|
11 | Trường TH&THCS Lê Văn Tám, phường Hàm Rồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 070 | 071 | 2023- 2025 | 1367 ngày 06/06/2023 | 36,824 | 23,544 |
|
| 23,544 | 100 | 100 | 100 | 11,700 | 11,700 |
|
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
| ||
III | Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134,186 |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57,312 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04: PHÂN BỔ NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Mã số mục lục NSNN | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn đã bố trí | Phân bổ kế hoạch vốn lần này | Ghi chú | |||||
Loại | Khoản | Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||||
I | Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,500 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,500 |
II | Phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
| 115,783 | 113,783 | 70,200 |
| 113,783 | 42,200 | 42,200 | 42,200 | 35,500 |
|
| Theo loại công trình | 9 |
|
|
|
|
| 115,783 | 113,783 | 70,200 |
| 113,783 | 42,200 | 42,200 | 42,200 | 35,500 |
|
| Công trình đang thi công | 8 |
|
|
|
|
| 94,783 | 94,783 | 70,200 |
| 94,783 | 42,100 | 42,100 | 42,100 | 28,100 |
|
| Công trình khởi công mới | 1 |
|
|
|
|
| 21,000 | 19,000 |
|
| 19,000 | 100 | 100 | 100 | 6,400 |
|
| Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình đang thi công | 8 |
|
|
|
|
| 94,783 | 94,783 | 70,200 |
| 94,783 | 42,100 | 42,100 | 42,100 | 28,100 |
|
1 | Trường PTDT nội trú THCS và THPT Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 070 | 074 | 2023-2025 | 959 ngày 11/5/2022 | 8,580 | 8,580 | 6,100 |
| 8,580 | 2,100 | 2,100 | 2,100 | 4,000 |
|
2 | Trường THPT số 1 Bảo Yên, hạng mục Nhà ký túc xá và phòng ăn + bếp. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 070 | 074 | 2024-2026 | 974 ngày 13/5/2022 | 10,000 | 10,000 | 7,100 |
| 10,000 | 2,100 | 2,100 | 2,100 | 5,000 |
|
3 | Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 070 | 074 | 2023-2025 | 994 ngày 16/5/2022 | 13,803 | 13,803 | 9,100 |
| 13,803 | 3,100 | 3,100 | 3,100 | 6,000 |
|
4 | Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 070 | 074 | 2024-2026 | 985 ngày 16/5/2022 | 12,800 | 12,800 | 9,100 |
| 12,800 | 3,100 | 3,100 | 3,100 | 6,000 |
|
5 | Trường THPT số 3 Văn Bàn; hạng mục Nhà đa năng + ngoại thất | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Văn bàn | 070 | 074 | 2023-2025 | 984 ngày 16/5/2022 | 5,600 | 5,600 | 4,500 |
| 5,600 | 3,900 | 3,900 | 3,900 | 600 |
|
6 | Trường THPT số 2 Sa Pa, hạng mục nhà công vụ + nhà bán trú kết hợp bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thị xã Sa Pa | 070 | 074 | 2024-2025 | 1003 ngày 17/5/2022 | 7,500 | 7,500 | 5,100 |
| 7,500 | 100 | 100 | 100 | 5,000 |
|
7 | Trường THCS xã Minh Tân huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 073 | 072 | 2021-2023 | 1082 ngày 05/4/2021 | 24,500 | 24,500 | 19,600 |
| 24,500 | 19,200 | 19,200 | 19,200 | 400 |
|
8 | Xây mới khu ký túc xá, nhà bếp, nhà ăn, nhà xưởng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 075 | 2022-2023 | 3060 ngày 23/8/2022 | 12,000 | 12,000 | 9,600 |
| 12,000 | 8,500 | 8,500 | 8,500 | 1,100 |
|
* | Công trình khởi công mới | 1 |
|
|
|
|
| 21,000 | 19,000 |
|
| 19,000 | 100 | 100 | 100 | 6,400 |
|
1 | Trường MN Hoa Mai thị trấn Phố Ràng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 070 | 072 | 2022-2024 | 2644 ngày 27/10/2023 | 21,000 | 19,000 |
|
| 19,000 | 100 | 100 | 100 | 6,400 |
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
III | Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: PHÂN BỔ NGUỒN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐẢM BẢO HẠ TẦNG GIAO THÔNG VÀ KHẮC PHỤC MÔI TRƯỜNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Mã số mục lục NSNN | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn đã bố trí | Phân bổ kế hoạch vốn lần này | Ghi chú | |||||
Loại | Khoản | Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||||
I | Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,000 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134,000 |
II | Phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134,000 |
|
| Theo loại công trình | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134,000 |
|
| Công trình hoàn thành | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,600 |
|
| Công trình đang thi công | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115,400 |
|
| Công trình khởi công mới | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,000 |
|
| Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
|
| 435,040 | 415,492 | 250,436 |
| 415,492 | 138,300 | 130,200 | 130,200 | 134,000 |
|
* | Công trình hoàn thành | 1 |
|
|
|
|
| 44,100 | 44,100 | 41,036 |
| 44,100 | 44,100 | 36,000 | 36,000 | 3,600 |
|
1 | Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua KCN Tằng Lỏong đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu | BQL Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | 280 | 292 | 2021-2023 | 4082 ngày 22/11/2021 | 44,100 | 44,100 | 41,036 |
| 44,100 | 44,100 | 36,000 | 36,000 | 3,600 |
|
* | Công trình đang thi công | 6 |
|
|
|
|
| 344,940 | 325,392 | 209,400 |
| 325,392 | 94,000 | 94,000 | 94,000 | 115,400 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 151B đoạn Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47-Km50+890) | Ban QLDA ODA và ĐTXD | Huyện Văn Bàn | 280 | 292 | 2022-2024 | 1028 ngày 20/5/2022 2352 ngày 13/10/2022 | 23,340 | 23,340 | 18,600 |
| 23,340 | 9,500 | 9,500 | 9,500 | 9,100 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 151B đoạn Chiềng Ken - Nậm Tha (Km 23Km47) | Ban QLDA ODA và ĐTXD | Huyện Văn Bàn | 280 | 292 | 2023-2027 | 373 ngày 24/2/2023 | 144,000 | 144,000 | 68,200 |
| 144,000 | 28,200 | 28,200 | 28,200 | 40,000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (Tỉnh lộ 157)- Km5+031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ODA và ĐTXD | Huyện Bảo Thắng | 280 | 292 | 2023-2025 | 1029 ngày 20/5/2022 2659 ngày 8/11/2022 | 25,000 | 25,000 | 20,000 |
| 25,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 15,000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2023-2025 | 2924 ngày 25/11/2022 | 38,600 | 24,052 | 16,600 |
| 24,052 | 12,100 | 12,100 | 12,100 | 4,500 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 160 đoạn từ thủy điện Vĩnh Hà đến QL279 (Km29-Km34), huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bảo Yên | 280 | 292 | 2022-2024 | 937 ngày 21/4/2023 | 31,000 | 26,000 | 24,800 |
| 26,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 6,800 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa Tỉnh lộ 151 đoạn từ Tằng Loỏng đến giao với QL.279 (Km10+300-Km40) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Bảo Thắng - Huyện | 280 | 292 | 2023 - 2025 | 379 ngày 24/02/2023 | 83,000 | 83,000 | 61,200 |
| 83,000 | 21,200 | 21,200 | 21,200 | 40,000 |
|
* | Công trình khởi công mới | 2 |
|
|
|
|
| 46,000 | 46,000 |
|
| 46,000 | 200 | 200 | 200 | 14,000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn từ cầu Hòa Mạc đến quốc lộ 279 (Km10+800-Km15+800) | Ban QLDA CTGT tỉnh | Huyện Văn Bàn | 280 | 292 | 2022-2024 | 993 ngày 16/5/2022; 2056 ngày 21/08/2023 | 30,000 | 30,000 |
|
| 30,000 | 100 | 100 | 100 | 6,000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 158 đoạn Km40+500 đến Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý- Ngã 3 Phìn Hồ) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 280 | 292 | 2023-2025 | 2925 ngày 25/11/2022 2492 ngày 13/10/2023 | 16,000 | 16,000 |
|
| 16,000 | 100 | 100 | 100 | 8,000 |
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự án |
III | Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 166,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 06: CHI TIẾT CÔNG TRÌNH NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐỂ XÂY DỰNG HẠ TẦNG THIẾT YẾU VÀ ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện lần này |
| Tổng | 629,160 |
A | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 494,395 |
I | Huyện Bảo Thắng | 41,977 |
II | UBND huyện Bảo Yên | 37,358 |
III | Huyện Văn Bàn | 43,366 |
IV | Huyện Bắc Hà | 59,820 |
V | Huyện Mường Khương | 78,217 |
VI | Huyện Bát Xát | 34,503 |
VII | Thành phố Lào Cai | 74,000 |
VIII | Thị xã Sa Pa | 125,154 |
B | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh | 134,765 |
- | Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 7,800 |
I | Huyện Si Ma Cai | 134,765 |
- | Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 7,800 |
BIỂU 07: PHÂN BỔ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024 TỪ NGUỒN DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Mã số mục lục NSNN | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Lũy kế vốn đã bố trí | Kế hoạch vốn lần này | Ghi chú | ||||
Loại | Khoản | Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||||||||||
I | Tổng số | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,000 | 30,000 | 10,000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,000 | 30,000 | 10,000 |
|
1 | Doanh trại kho K10 | Bộ CHQS tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 010 | 011 | 2022- 2024 | 402 ngày 28/09/2022 | 62,000 | 62,000 | 40,000 |
| 30,000 | 30,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn NSTW đã giao đến hết năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn năm 2024 | Chủ đầu tư | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Đã giao năm 2021 | Đã giao năm 2022 | Đã giao năm 2023 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2024-2025 còn lại | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
| 14,091,761 | 4,806,756 | 140,000 | 4,700,870 | 587,545 | 1,369,617 | 1,151,600 | 1,592,108 | 921,280 |
|
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
| 65,000 | 65,000 |
| 58,500 |
| 48,000 | 10,500 |
|
|
|
- | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng Lào Cai, hạng mục nhà lớp học kết hợp văn phòng làm việc khoa Văn hóa - Nghê thuật, nhà ký túc xá và hạ tầng kỹ thuật | NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh, QĐ số 2708, 30/7/2021 | 65,000 | 65,000 |
| 58,500 |
| 48,000 | 10,500 |
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
II | Y tế, dân số và gia đình |
| 1,299,722 | 1,179,722 | 10,000 | 1,124,722 | 156,498 | 407,200 | 404,485 | 156,539 | 150,539 |
|
- | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương | 06/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | 219,722 | 219,722 | 10,000 | 209,722 | 85,737 | 56,000 | 67,985 |
|
| Sở Xây dựng |
- | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bênh viện Đa khoa huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai 4686, ngày 31/12/2022 | 200,000 | 190,000 |
| 190,000 |
| 30,000 | 94,500 | 65,500 | 65,500 | UBND huyện Bắc Hà |
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai; | 230,000 | 150,000 |
| 150,000 |
| 31,100 | 100,000 | 18,900 | 18,900 | UBND huyện Bảo Yên |
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai; 4284 ngày 09/12/2021 | 200,000 | 200,000 |
| 180,000 |
| 129,100 | 30,000 | 20,900 | 20,900 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
4 | Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2 | NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2572 ngày 21/7/2021 | 250,000 | 250,000 |
| 225,000 | 50,761 | 116,000 | 38,000 | 20,239 | 20,239 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
5 | Xây mới Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn | NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh, QĐ số 1800a ngày 31/5/2021 | 200,000 | 170,000 |
| 170,000 | 20,000 | 45,000 | 74,000 | 31,000 | 25,000 | UBND huyện Văn Bàn |
V | Giao thông |
| 12,602,039 | 3,437,034 | 130,000 | 3,217,834 | 400,047 | 880,279 | 658,407 | 1,279,101 | 750,241 |
|
- | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao | 2193-15/7/2015, 3020-28/9/2018 | 2,518,000 | 450,000 | 130,000 | 320,000 | 65,000 | 32,784 | 115,019 | 107,197 | 102,216 | Sở Giao thông vận tải |
- | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai | 08NQ-HĐND 10/7/2020; NQ số 41/NQ/HĐND ngày 04/12/2020; QĐ số 2522, 19/7/2021 | 450,000 | 200,000 |
| 200,000 |
| 163,772 | 36,228 |
|
| Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai |
2 | Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai | 08, 10/7/2019; | 258,194 | 150,000 |
| 150,000 | 20,000 | 60,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 | Sở Giao thông vận tải |
3 | Cầu biên giới qua Sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối | NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1743 ngày 26/5/2021 | 1,490,000 | 1,145,034 |
| 1,145,034 | 200,000 | 300,000 | 251,000 | 394,034 | 245,000 |
|
| Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19; cải tạo nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123,000 | Sở Giao thông vận tải (Ban quản lý dự án ĐTXD Công trình giao thông tỉnh) |
| Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28, san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m; bổ sung hạng mục Đai lộ Trần Hưng Đạo đoạn từ điểm cuối đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo, phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122,000 | Ban quản lý dự án ODA tỉnh |
| Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án ĐTXD thành phố Lào Cai |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai; QĐ số 2972- 18/8/2021 | 200,000 | 200,000 |
| 180,000 | 30,000 | 95,000 | 20,000 | 35,000 | 25,000 | UBND huyện Bát Xát |
5 | Đường kết nối Tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (tại xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên) | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai | 115,000 | 80,000 |
| 72,000 |
| 20,000 | 35,000 | 17,000 | 17,000 | UBND huyện Văn Bàn |
6 | Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang | NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 991-26/3/2021 | 90,000 | 80,000 |
| 72,000 | 15,000 | 20,000 | 35,000 | 2,000 | 2,000 | UBND huyện Bắc Hà |
7 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến tỉnh lộ 154 và 160 kết nối huyện Mường Khương và huyện Bắc Hà | NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai | 180,000 | 180,000 |
| 162,000 |
| 113,729 | 40,000 | 8,271 | 8,271 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai |
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ cầu Làng Giàng đến QL70 | 11/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; NQ số 04/NQ/HĐND ngày 09/4/2021, QĐ số 1827a- 31/5/2021 | 255,000 | 255,000 |
| 229,500 | 50,047 | 14,994 | 72,860 | 91,599 | 61,580 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai |
9 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Vạn Hòa - Yên Bái đến đường Làng Giàng - Quốc lộ 70 | NQ số 04 ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 1829- 31/5/2021 | 97,000 | 97,000 |
| 87,300 | 20,000 | 55,000 | 3,300 | 9,000 | 9,000 | UBND huyện Bảo Thắng |
- | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Cảng Hàng Không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thưc đối tác công tư (PPP) | 11/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; 211/TTr- UBND 29/10/2020;NQ số 04/NQ/HĐND ngày 09/4/2021 | 6,948,845 | 600,000 |
| 600,000 |
| 5,000 |
| 595,000 | 260,174 | Sở Giao thông vận tải |
VI | Du lịch |
| 80,000 | 80,000 |
| 72,000 |
| 1,000 | 55,000 | 16,000 | 16,000 |
|
- | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa | NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | 80,000 | 80,000 |
| 72,000 |
| 1,000 | 55,000 | 16,000 | 16,000 | UBND huyện Bát Xát |
VIII | Xã hội |
| 45,000 | 45,000 |
| 40,500 | 6,000 | 15,000 | 15,000 | 4,500 | 4,500 |
|
- | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai | NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1918- 04/6/2021 | 45,000 | 45,000 |
| 40,500 | 6,000 | 15,000 | 15,000 | 4,500 | 4,500 | Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội |
IX | Hỗ trợ đối ứng ODA |
|
|
|
| 187,314 | 25,000 | 18,138 | 8,208 | 135,968 |
|
|
BIỂU 09: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi | Ghi chú | ||||||||
Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||
| Tổng cộng | 977,526 | 977,526 |
| 278,450 | 278,450 |
| 90,980 | 90,980 |
| 608,096 | 608,096 |
|
|
I | Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 20,909 | 20,909 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
|
| 11,909 | 11,909 |
|
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Du lịch | 5,990 | 5,990 |
|
|
|
|
|
|
| 5,990 | 5,990 |
|
|
3 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 9,000 | 9,000 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai | 5,919 | 5,919 |
|
|
|
|
|
|
| 5,919 | 5,919 |
|
|
II | UBND cấp huyện | 931,319 | 931,319 |
| 248,361 | 248,361 |
| 90,980 | 90,980 |
| 591,978 | 591,978 |
|
|
1 | UBND huyện Si Ma Cai | 110,708 | 110,708 |
| 54,564 | 54,564 |
| 3,890 | 3,890 |
| 52,254 | 52,254 |
|
|
2 | UBND huyện Bắc Hà | 187,855 | 187,855 |
| 83,286 | 83,286 |
| 6,807 | 6,807 |
| 97,762 | 97,762 |
|
|
- | Trong đó: Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, ĐBKK giai đoạn 2022 - 2025 (gọi tắt là đề án huyện thoát nghèo) | 28,722 | 28,722 |
| 28,722 | 28,722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND huyện Mường Khương | 165,556 | 165,556 |
| 55,763 | 55,763 |
| 4,863 | 4,863 |
| 104,930 | 104,930 |
|
|
4 | UBND huyện Bát Xát | 168,308 | 168,308 |
| 54,748 | 54,748 |
| 7,780 | 7,780 |
| 105,780 | 105,780 |
|
|
5 | UBND TX Sa Pa | 84,954 | 84,954 |
|
|
|
| 5,417 | 5,417 |
| 79,537 | 79,537 |
|
|
6 | UBND huyện Văn Bàn | 88,682 | 88,682 |
|
|
|
| 12,639 | 12,639 |
| 76,043 | 76,043 |
|
|
7 | UBND huyện Bảo Yên | 86,147 | 86,147 |
|
|
|
| 32,080 | 32,080 |
| 54,067 | 54,067 |
|
|
8 | UBND huyện Bảo Thắng | 28,094 | 28,094 |
|
|
|
| 10,697 | 10,697 |
| 17,397 | 17,397 |
|
|
9 | UBND TP Lào Cai | 11,015 | 11,015 |
|
|
|
| 6,807 | 6,807 |
| 4,208 | 4,208 |
|
|
III | Số chưa phân bổ chi tiết (*) | 25,298 | 25,298 |
| 21,089 | 21,089 |
|
|
|
| 4,209 | 4,209 |
|
|
BIỂU 10: KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2024, CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án (công trình) | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quy mô đầu tư | Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt | Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 35,178 | 35,178 | 12,342 | 35,178 | 35,178 | 16,118 |
|
|
I | Dự án 5. Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
| 20,200 | 20,200 | 5,405 | 20,200 | 20,200 | 5,919 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 20,200 | 20,200 | 5,405 | 20,200 | 20,200 | 5,919 |
|
|
1 | Trường PTDT nội trú THCS & THPT huyện Mường Khương, hạng mục: Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng | Thị trấn Mường Khương, H Mường Khương | 2023- 2024 | Xây mới 01 nhà công vụ 03 tầng 06 phòng ghép vào nhà ký túc xá học sinh | 1795 ngày 18/8/2022 | 2,700 | 2,700 | 1,400 | 2,700 | 2,700 | 1,000 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
|
2 | Trường PTDT nội trú THCS & THPT thị xã Sa Pa, hạng mục: Xây mới nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc | Thị xã Sa Pa | 2023- 2024 | Xây mới 01 nhà sinh hoạt văn hóa dân tộc, 01 nhà vệ sinh chung | 1723 ngày 09/8/2022 | 3,500 | 3,500 | 1,800 | 3,500 | 3,500 | 1,000 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
|
3 | Trường PTDT Nội trú THCS &THPT huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | 2023- 2025 | Xây 01 nhà 4-5 tầng (9 phòng bộ môn + khu hiệu bộ); hoàn thiện ngoại thất, sân vườn, cổng | 272 ngày 8/02/2023 | 14,000 | 14,000 | 2,205 | 14,000 | 14,000 | 3,919 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai |
|
II | Dự án 6. Dự án 6. Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
| 14,978 | 14,978 | 6,937 | 14,978 | 14,978 | 5,990 |
|
|
ND1 | Nội dung 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu |
|
|
|
| 3,000 | 3,000 | 2,400 | 3,000 | 3,000 | 479 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 3,000 | 3,000 | 2,400 | 3,000 | 3,000 | 479 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Nậm Rịa xã Hợp Thành, TP Lào Cai | Xã Hợp Thành, TP Lào Cai | 2023- 2024 | Xây dựng 01 nhà vệ sinh; Cổng chào; Sân, đường lát đá hộc, bậc xây đá hộc; Biển chỉ dẫn; … | 2215 ngày 08/9/2023 | 1,000 | 1,000 | 800 | 1,000 | 1,000 | 123 | Sở Du lịch |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Lả Dì Thàng, xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà | Xã Tả Van Chư, huyện Bắc Hà | 2023- 2024 | Xây dựng 01 nhà vệ sinh; Cổng chào; Biển chỉ dẫn; Xây dựng đường lát đá hộc; … | 2213 ngày 08/9/2023 | 1,000 | 1,000 | 800 | 1,000 | 1,000 | 177 | Sở Du lịch |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Seng Sui, xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai | Xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai | 2023- 2024 | Xây dựng 01 nhà vệ sinh; đường lát đá và bậc xây bằng đá hộc; Biển chỉ dẫn du lịch và hệ thống lan can an toàn… | 2214 ngày 08/9/2023 | 1,000 | 1,000 | 800 | 1,000 | 1,000 | 179 | Sở Du lịch |
|
ND3 | Nội dung 3: Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 11,978 | 11,978 | 4,537 | 11,978 | 11,978 | 5,511 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 11,978 | 11,978 | 4,537 | 11,978 | 11,978 | 5,511 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà | 2023- 2025 | Thay thế, bổ xung ngói máng, cầu phong ly tô, xử lý hệ thống thoát nước mái; làm lại nền, trần; Phục hồi các hoa văn và họa tiết, màu sơn tường; hệ thống chiếu sáng, PCCC; xây mới nhà vệ sinh. Phá dỡ dãy nhà tạm sau Dinh, sửa chữa cục bộ nhà thờ họ Hoàng; nhà bảo vệ; Cải tạo đường hầm và ngoại thất sân vườn cây xanh, hàng rào, ... | 1141 ngày 12/5/2023 | 11,978 | 11,978 | 4,537 | 11,978 | 11,978 | 5,511 | Sở Du lịch |
|
III | Vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,209 |
|
|
BIỂU 11: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú |
| Tổng số | 421,840 | 90,980 |
|
I | Vốn hỗ trợ các xã | 360,480 | 69,035 |
|
1 | UBND huyện Si Ma Cai | 20,928 | 3,890 |
|
2 | UBND huyện Bắc Hà | 36,624 | 6,807 |
|
3 | UBND huyện Mường Khương | 26,160 | 4,863 |
|
4 | UBND huyện Bát Xát | 41,856 | 7,780 |
|
5 | UBND thị xã Sa Pa | 15,696 | 2,917 |
|
6 | UBND huyện Văn Bàn | 64,352 | 12,639 |
|
7 | UBND huyện Bảo Yên | 60,688 | 12,635 |
|
8 | UBND huyện Bảo Thắng | 57,552 | 10,697 |
|
9 | UBND thành phố Lào Cai | 36,624 | 6,807 |
|
II | Vốn hỗ trợ huyện Bảo Yên phấn đấu đạt chuẩn huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 61,360 | 19,445 |
|
III | Hỗ trợ thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Thị xã Sa Pa) |
| 2,500 | Thực hiện sau khi được UBND tỉnh phê duyệt |
BIỂU 12: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục, dự án, tiểu dự án, nội dung | KH vốn đầu tư NSTW giai đoạn 2021-2025 | KH vốn đầu tư NSTW giao năm 2024 | Kế hoạch vốn NSTW phân bổ năm 2024 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Các huyện | Các cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh | |||||||||||
Cộng | Si ma Cai | Bắc Hà | Mường Khương | Bát Xát | Cộng | Trường Cao đẳng Lào Cai | Còn lại chưa phân bổ | ||||||
| TỔNG CỘNG | 1,028,580 | 278,450 | 248,361 | 248,361 | 54,564 | 83,286 | 55,763 | 54,748 | 30,089 | 9,000 | 21,089 |
|
I | DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo | 930,984 | 248,361 | 248,361 | 248,361 | 54,564 | 83,286 | 55,763 | 54,748 |
|
|
|
|
1 | TIỂU DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo | 835,245 | 219,639 | 219,639 | 219,639 | 54,564 | 54,564 | 55,763 | 54,748 |
|
|
|
|
2 | TIỂU DỰ ÁN 2: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 | 95,739 | 28,722 | 28,722 | 28,722 |
| 28,722 |
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 97,596 | 30,089 |
|
|
|
|
|
| 30,089 | 9,000 | 21,089 |
|
1 | TIỂU DỰ ÁN 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 84,246 | 23,589 |
|
|
|
|
|
| 23,589 | 9,000 | 14,589 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
2 | TIỂU DỰ ÁN 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 13,350 | 6,500 |
|
|
|
|
|
| 6,500 |
| 6,500 | Sở Lao động - TBXH |
BIỂU 13: KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2024, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH THỰC HIỆN
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quy mô đầu tư | QĐ đầu tư, quyết toán được duyệt | Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 98,470 | 97,596 | 44,433 | 97,869 | 97,596 | 30,089 |
|
|
A | TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI |
|
| 85,120 | 84,246 | 44,433 | 84,519 | 84,246 | 23,589 |
|
| ||
| Tiểu dự án 1 - Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
| 85,120 | 84,246 | 44,433 | 84,519 | 84,246 | 23,589 |
|
|
I | Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
| 85,120 | 84,246 | 44,433 | 84,519 | 84,246 | 9,000 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa hạng mục nhà xưởng thực hành xây dựng, ngoại thất tai trụ sở Bắc Cường. | TP Lào Cai | 22-25 | - Cải tạo mở rộng nhà xưởng thực hành nghề: DT khoảng 370m2, khung thép chịu lực, cao 11m, tường bao xây gạch 3m, phía trên quây tôn. Nền bê tông. Mái tôn chống nóng, hệ xà gồ thép. Cột chịu lực, vì kèo tổ hợp thép V. Toàn bộ thép sơn chống gỉ, hệ thống điện, cấp nước, PCCC. - Cải tạo hệ thống thoát nước quanh sân và giảng đường, bổ sung hệ thống chiếu sáng; hàng rào hoa sắt; lát vỉa hè; cây xanh, tiểu cảnh, vườn hoa | 2175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 | 4,773 | 4,500 | 4,000 | 4,773 | 4,500 |
| Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
2 | Đầu tư thiết bị phục vụ đào tạo cho 07 nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Lào Cai | TP Lào Cai | 22-25 | 07 nghề trọng điểm: Điện công nghiệp cấp độ Quốc tế; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn cấp độ Quốc tế; Công nghệ ô tô cấp độ ASEAN; Hướng dẫn du lịch cấp độ Asean; Hàn cấp Quốc gia; Thú y cấp độ Quốc gia; Quản trị du lịch và lữ hành cấp quốc gia. | 2176/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 | 65,646 | 65,646 | 35,933 | 65,646 | 65,646 |
| Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
3 | Xây dựng mới nhà xưởng thực hành sửa chữa ô tô, xưởng cơ khí, điện tử, điện lạnh | TP Lào Cai | 23-25 | Công trình cấp III 3 tầng… | 833/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | 14,701 | 14,100 | 4,500 | 14,100 | 14,100 | 9,000 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
II | Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,589 |
|
|
B | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
| 13,350 | 13,350 | 0 | 13,350 | 13,350 | 6,500 |
|
| ||
| Tiểu dự án 3 - Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững (vốn đầu tư) |
|
|
|
| 13,350 | 13,350 | - | 13,350 | 13,350 | 6,500 |
|
|
I | Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,500 |
|
|
- 1Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2023 về đầu tư công năm 2024 Thành phố Cần Thơ
- 2Kế hoạch 42/KH-UBND tăng cường, đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Kế hoạch 444/KH-UBND kiểm tra, giám sát các chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 56/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực