- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGẦN SÁCH TỈNH
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 18 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngán sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 4316/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 126/BC-HĐND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh như sau:
1. Đưa ra khỏi kế hoạch đầu tư công 01 dự án (Chi đền bù tạo quỹ đất) với mức vốn 265.000 triệu đồng; trong đó, nguồn vốn tập trung trong nước 15.000 triệu đồng và từ nguồn thu sử dụng đất 250.000 triệu đồng.
2. Bổ sung 09 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
a) Bổ sung 01 dự án (Trụ sở làm việc Hội chữ thập đỏ tỉnh Bình Thuận) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn tập trung trong nước.
b) Bổ sung 01 dự án (Xây dựng trụ sở làm việc công an cấp xã) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số vốn 190.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất để hỗ trợ cho các huyện.
c) Bổ sung 07 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số vốn 506.940 triệu đồng từ nguồn dự phòng xổ số kiến thiết. Trong đó: 06 dự án đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; 01 dự án hỗ trợ đầu tư mua sắm xe chở rác cho các huyện.
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
a) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn tập trung trong nước 20.378 triệu đồng, nguồn thu từ tiền sử dụng đất 250.997 triệu đồng và nguồn vốn xổ số kiến thiết 8.935 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn dự phòng xổ số kiến thiết 585.458 triệu đồng để phân bổ cho các chương trình, đề án, dự án.
(Chi tiết danh mục và mức vốn từng dự án theo biểu số 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 1: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch 2021-2025 đã giao | Điều chỉnh |
| Kế hoạch 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Vốn tập trung trong nước | Từ nguồn thu sử dụng đất | Tăng vốn tập trung trong nước | Giảm vốn tập trung trong nước | Tăng nguồn thu sử dụng đất | Giảm nguồn thu sử dụng đất | Tổng số | Vốn tập trung trong nước | Từ nguồn thu sử dụng đất |
| ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 87.892 | 87.892 | 437.686 | 50.878 | 386.808 | 20.378 | 20.378 | 250.997 | 250.997 | 437.686 | 50.878 | 386.808 |
|
1 | Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Thuận | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Thuận | 338/QĐ- SKHĐT ngày 19/9/2016 | 5.886 | 5.886 |
|
|
| 93 |
|
|
| 93 | 93 |
| Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 |
2 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | 437/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.981 | 29.981 | 14.500 | 14.500 |
|
| 2.043 |
|
| 12.457 | 12.457 |
|
|
3 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận | Sở Khoa học và Công nghệ | 445/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.512 | 29.512 | 22.186 | 21.378 | 808 |
| 3.335 |
| 808 | 18.043 | 18.043 |
|
|
4 | Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 3328/QĐ- UBND ngày 29/11/2022 | 9.999 | 9.999 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 189 | 9.811 |
| 9.811 |
|
5 | Nâng cấp đường Phan Thanh đi Ngã Hai, xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | 71/QĐ- SKHĐT ngày 07/4/2023 | 12.514 | 12.514 | 6.000 |
| 6.000 | 5.285 |
| 997 |
| 12.282 | 5.285 | 6.997 |
|
6 | Chi đền bù tạo quỹ đất |
|
|
|
| 265.000 | 15.000 | 250.000 |
| 15.000 |
| 250.000 |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc Công an xã | UBND các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| 190.000 |
| 190.000 |
| 190.000 | Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025. Giao UBND tỉnh phân khai sau |
8 | Vốn đối ứng và trả nợ gốc vay dự án ODA |
|
|
|
| 120.000 |
| 120.000 | 15.000 |
| 60.000 |
| 195.000 | 15.000 | 180.000 | Giao UBND tỉnh phân khai sau |
BIỂU 2: ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 55/NQ-HDND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó: XSKT | Kế hoạch 2021- 2025 đã giao | Điều chỉnh | Kế hoạch 2021-2025 sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 46.074 | 46.074 | 36.944 | 8.935 | 8.935 | 36.944 |
1 | Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 160/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023 | 17.980 | 17.980 | 10.980 | 6.805 |
| 17.785 |
2 | Sửa chữa thư viện Tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1564/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 và 773/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
| 6.126 | 6.126 | 3.996 | 2.130 |
| 6.126 |
3 | Sân nền, vỉa hè xung quanh và hệ thống cây xanh Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 762/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 | 589/QĐ- SKHĐT ngày 01/11/2021 | 11.974 | 11.974 | 11.974 |
| 452 | 11.522 |
4 | Xây dựng điểm du lịch văn hóa Lầu Ông Hoàng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 294/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
| 9.994 | 9.994 | 9.994 |
| 8.483 | 1.511 |
BIỂU 3: BỔ SUNG, PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 55/NQ-HDND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó: XSKT | Kế hoạch 2021- 2025 | Bổ sung kế hoạch 2021- 2025 từ nguồn dự phòng XSKT 2021- 2025 | Kế hoạch 2021- 2025 sau bổ sung | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.714.116 | 1.683.980 | 104.524 | 585.458 | 689.982 |
|
I | Bổ sung vốn cho các Chương trình, dự án có trong Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
|
|
| 112.012 | 81.876 | 104.524 | 78.518 | 183.042 |
|
I.1 | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
|
| 14.242 | 14.242 | 10.420 | 3.600 | 14.020 |
|
1 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 2045/QĐ- UBND ngày 13/8/2021 | 499/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2022 | 5.996 | 5.996 | 3.000 | 2.900 | 5.900 |
|
2 | Trường trung học cơ sở Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 1683/QĐ- UBND ngày 05/7/2021 | 287/QĐ- SKHĐT ngày 15/8/2023 | 8.246 | 8.246 | 7.420 | 700 | 8.120 |
|
I.2 | Lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể thao và du lịch |
|
|
| 11.596 | 11.596 | 3.820 | 7.700 | 11.520 |
|
1 | Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho nhà hát truyền hình Bình Thuận của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 1338/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 | 169/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 | 11.596 | 11.596 | 3.820 | 7.700 | 11.520 |
|
I.3 | Công trình phúc lợi khác |
|
|
| 76.174 | 46.038 | 15.284 | 30.600 | 45.884 |
|
1 | Nâng cấp đường trung tâm thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 1549/QĐ- UBND ngày 22/6/2021 | 283/QĐ- SKHĐT ngày 14/8/2023 | 14.848 | 14.848 | 8.000 | 6.800 | 14.800 |
|
2 | Điện chiếu sáng thị xã La Gi (giai đoạn 2) | UBND thị xã La Gi | 1773/QĐ- UBND ngày 14/7/2021 | 265/QĐ- SKHĐT ngày 01/8/2023 | 12.490 | 12.490 | 7.284 | 5.100 | 12.384 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Km6+300) | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 | 293/QĐ- SKHĐT ngày 18/8/2023 | 48.836 | 18.700 |
| 18.700 | 18.700 |
|
I.4 | Chương trình, đề án |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 75.000 | 36.618 | 111.618 |
|
1 | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân |
| 2434/UBND- KT ngày 05/7/2023 | 2434/UBND- KT ngày 05/7/2023 | 10.000 | 10.000 | 1.000 | 9.000 | 10.000 |
|
2 | Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
| 50.000 | 10.000 | 60.000 |
|
3 | Hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 24.000 | 17.618 | 41.618 |
|
II | Bổ sung vốn cho các Chương trình, dự án chưa có trong Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 |
|
|
| 1.602.104 | 1.602.104 | - | 506.940 | 506.940 |
|
II.1 | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
| 72.607 | 72.607 | - | 72.300 | 72.300 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trường THPT Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 23/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
| 27.699 | 27.699 | - | 27.600 | 27.600 |
|
2 | Xây mới, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trường trung học phổ thông Phan Chu Trinh, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 47/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 |
| 44.908 | 44.908 | - | 44.700 | 44.700 |
|
II.2 | Công trình phúc lợi khác |
|
|
| 1.500.205 | 1.500.205 | - | 405.348 | 405.348 |
|
1 | Nâng cấp đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến Cầu Ké), thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 43/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 |
| 97.207 | 97.207 | - | 60.000 | 60.000 |
|
2 | Đường vào sân bay Phan Thiết (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 42/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 | 2299/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 | 117.882 | 117.882 | - | 117.800 | 117.800 |
|
3 | Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 27/NQ-HĐND ngày 23/8/2023 | 2268/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | 798.703 | 798.703 | - | 217.548 | 217.548 |
|
4 | Kè sông Cà Ty (đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm), thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 30/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
| 486.413 | 486.413 |
| 10.000 | 10.000 |
|
II.3 | Hỗ trợ đầu tư mua sắm xe chở rác cho các huyện |
|
|
| 29.292 | 29.292 |
| 29.292 | 29.292 | Giao UBND tỉnh phân khai sau |
- 1Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 55/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết