- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2016/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Mức thu học phí đối với đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập.
a) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư, như sau:
TT | Nhóm ngành, nghề | Mức thu học phí (đvt: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | |||||||||||||||||||
Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |||||||||||||||||
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | ||||||||||||
1 | Trường Cao đẳng Nghề | ||||||||||||||||||||
| Khoa học, xã hội, kinh tế | 300 | 350 | 330 | 390 | 370 | 440 | 420 | 500 | 480 | 570 | ||||||||||
| Nông, thủy sản | 350 | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 550 | 550 | 630 | ||||||||||
| Kỹ thuật, công nghệ | 450 | 550 | 500 | 600 | 560 | 660 | 630 | 730 | 710 | 810 | ||||||||||
| Khách sạn, du lịch | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 600 | 550 | 650 | 650 | 750 | ||||||||||
2 | Trường Cao đẳng Y tế | ||||||||||||||||||||
| Y dược | 650 | 750 | 750 | 860 | 830 | 940 | 910 | 1.040 | 1.000 | 1.140 | ||||||||||
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm | ||||||||||||||||||||
| Khoa học, xã hội | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 | ||||||||||
| Khoa học tự nhiên | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 | ||||||||||
4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | ||||||||||||||||||||
| Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 | ||||||||||
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 | ||||||||||
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | ||||||||||||||||||||
| Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 | ||||||||||
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 | ||||||||||
6 | Trường Trung cấp Nghề Tân Hiệp; Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội trú; Trường Trung cấp Nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên; Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh Thượng; Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ. | ||||||||||||||||||||
| Khoa học, xã hội, kinh tế, luật | 300 |
| 330 |
| 370 |
| 420 |
| 480 |
| ||||||||||
| Nông, lâm, thủy sản | 350 |
| 400 |
| 450 |
| 500 |
| 550 |
| ||||||||||
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật | 440 |
| 500 |
| 560 |
| 630 |
| 710 |
| ||||||||||
| Khách sạn, du lịch | 400 |
| 450 |
| 500 |
| 550 |
| 650 |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư, như sau:
Trình độ đào tạo và tên mã ngành | Mức thu học phí (đvt: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | ||
Từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2017 - 2018 | Từ năm học 2018 -2019 đến năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |
1. Hệ Trung cấp |
|
|
|
- Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.225 | 1.295 | 1.435 |
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.435 | 1.540 | 1.680 |
- Y dược | 3.080 | 3.220 | 3.535 |
2. Hệ Cao đẳng |
|
|
|
- Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.400 | 1.480 | 1.640 |
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.640 | 1.760 | 1.920 |
- Y dược | 3.520 | 3.680 | 4.040 |
c) Học phí đào tạo giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
2. Các quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập từ năm học 2011-2012 đến 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tư ban hành
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 3Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 4Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 5Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 6Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018
- 7Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 8Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 9Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập từ năm học 2011-2012 đến 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tư ban hành
- 2Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 3Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 7Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 8Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 9Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018
- 11Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 55/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực