Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 3, NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 3 năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 374/BC-KTNS ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2024, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 50 công trình, dự án, với diện tích 355,6285 ha (chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 03 năm), với diện tích 98,8612 ha (chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 134,4168 ha đất trồng lúa của 103 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).

4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,2751 ha đất trồng lúa của 01 công trình, dự án đã quá 3 năm (chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).

5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 62,55 ha đất trồng lúa của 03 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 (chi tiết có Phụ lục số V kèm theo).

6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 21,48 ha rừng sản xuất; để thực hiện 06 công trình, dự án đầu tư (chi tiết có Phụ lục số VI kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Tổng diện tích thực hiện dự án

Diện tích cần thu hồi

Địa điểm (đến cấp xã)

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG:

426,9832

355,6285

I

HUYỆN CẨM THỦY

* Đất ở đô thị

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Đồng

1,854

1,854

Thị trấn Phong Sơn

* Đất khu xử lý chất thải

2

Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Liên

0,99

0,99

Xã Cẩm Liên

3

Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Long

0,51

0,51

Xã Cẩm Long

II

HUYỆN THẠCH THÀNH

* Đất ở nông thôn

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phù Bản, xã Thành Tân

4,5761

4,5761

Xã Thành Tân

* Đất thể dục thể thao

2

Sân vận động xã Thạch Quảng

1,5

1,5

Xã Thạch Quảng

3

Sân vận động xã Thành Tiến

1,5

1,5

Xã Thành Tiến

* Đất chợ

4

Xây dựng chợ Minh Hải, xã Thành Minh

0,289

0,289

Xã Thành Minh

III

TP. THANH HÓA

* Đất giao thông

1

Đường gom đại lộ Hùng Vương, đoạn từ nút giao Quốc lộ 47 đến Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

1,912

1,912

Phường Quảng Hưng

2

Cầu đường gom phía Bắc đại lộ Hùng Vương nối hai bờ sông Thống Nhất, thành phố Thanh Hóa

0,345

0,345

Phường Đông Hải, Phường Quảng Hưng

3

Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường phường Lam Sơn (Ngõ 121 Tống Duy Tân)

0,0198

0,0198

Phường Lam Sơn

* Đất ở đô thị

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam, phường Quảng Hưng

2,67

0,4591

Phường Quảng Hưng

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Phú Sơn

25,6

1,289

Phường Đông Tân, phường Phú Sơn

* Đất thủy lợi

6

Xử lý sụt lún mái dốc lên đê phía cuối đồng tại Km51+800 - Km52+060 đê hữu sông Mã, phường Quảng Phú

0,97

0,97

Phường Quảng Phú

7

Xử lý các điểm ngập úng khu vực Trung tâm thành phố Thanh Hóa (Ngã tư Bưu điện tỉnh, các đường: Hàn Thuyên, Lê Quý Đôn, Dương Đình Nghệ, Hải Thượng Lãn Ông và nạo vét kênh tiêu Mật Sơn)

2,3474

2,3474

Phường Đông Vệ

IV

HUYỆN QUAN HÓA

* Đất giao thông

1

Đường giao thông bản Ngà, xã Nam Tiến đi bản Khương Làng, xã Nam Động.

1,8

1,8

Xã Nam Tiến, xã Nam Động

2

Đường giao thông từ cầu cứng đi bản Tân Lập, xã Trung Thành.

2,0

2,0

Xã Trung Thành

V

HUYỆN MƯỜNG LÁT

* Đất giáo dục đào tạo

1

Trường Tiểu học Trung Lý 1

1,0

1,0

Xã Trung Lý

VI

HUYỆN VĨNH LỘC

* Đất ở nông thôn

1

Điểm dân cư thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc

0,1145

0,1145

Xã Vĩnh Phúc

2

Khu dân cư và tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

1,1

0,5

Xã Vĩnh Thịnh

3

Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh, xã Vĩnh Phúc

0,605

0,54

Xã Vĩnh Phúc

VII

HUYỆN BÁ THƯỚC

* Đất giáo dục đào tạo

1

Trường Mầm non Cáo Đạo Nèo Công

0,35

0,35

Xã Lương Ngoại

VIII

HUYỆN NGA SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Khu dân cư và dịch vụ thương mại, công cộng Đô thị Bắc Hưng Long thị trấn Nga Sơn và xã Nga Yên (giai đoạn I)

6,4386

6,4386

Thị trấn Nga Sơn và xã Nga Yên

IX

HUYỆN NGỌC LẶC

* Đất thể dục thể thao

1

Sân vận động xã Cao Ngọc

0,0623

0,0623

Xã Cao ngọc

X

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Khu dân cư mới Quần Nham, xã Đồng Lợi.

9,7

9,7

Xã Đồng Lợi

* Đất cơ sở văn hóa

2

Nhà văn hóa thôn 1, xã Thọ Tiến

0,2

0,2

Xã Thọ Tiến

* Đất thủy lợi

3

Trạm bơm tiêu Đồng Quai

0,15

0,15

Xã Thọ Tân

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4

Sân chơi, bãi tập Trường THPT Triệu Sơn 3

0,5

0,5

Xã Hợp Tiến

XI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất di tích - lịch sử văn hóa

1

Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử địa điểm đón Bác Hồ về thăm Hợp tác xã Yên Trường ngày 11/12/1961, xã Yên Trường

1,4492

0,5338

Xã Yên Trường

* Đất giao thông

2

Đầu tư nâng cấp tuyến đường giao thông từ ĐT.518 xã Yên Tâm đi ĐT.516B thị trấn Thống Nhất (từ ngã ba Yên Tâm đi ngã 3 sân vận động thị trấn Thống Nhất)

6,6988

0,02

Thị trấn Thống Nhất và các xã: Yên Tâm, Yên Phú

3

Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn từ Km 14+700 đến Km 15+850 đường Yên Trường - thị trấn Thống Nhất - Xuân Tín (ĐT.518C)

0,9405

0,051

Xã Yên Lâm

4

Nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 518 với đường tỉnh 516B (Từ ngã 3 Yên Tâm đi ngã 3 Yên Phú)

2,7588

0,21

Các xã: Yên Phú, Yên Tâm

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ĐT.516C xã Định Hòa đi ĐT.516D xã Định Tiến

4,4364

0,74

Các xã: Định Tiến, Định Hòa

XII

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

* Đất thủy lợi

1

Tu bổ, nâng cấp đê hữu Mã đoạn từ K56+060 - K57+500 thuộc dự án thành phần số 9: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021- 2025

0,4165

0,4165

Phường Quảng Châu

XIII

HUYỆN LANG CHÁNH

* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

1

Trường Mầm non Yên Khương

0,5

0,5

Xã Yên Khương

* Đất giao thông

2

Tuyến đường giao thông kết nối liên xã Yên Thắng đi xã Tam Văn huyện Lang Chánh (đoạn từ bản Vịn, xã Yên Thắng đi bản Lót, xã Tam Văn)

5,2763

5,2763

Các xã: Yên Thắng, Tam Văn

XIV

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C)

3,054

3,054

Xã Đông Tiến và thị trấn Rừng Thông

2

Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính đô thị thuộc thị trấn Rừng Thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố)

0,85

0,85

Thị trấn Rừng Thông

3

Khu dân cư mới số 2, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn (Khu đô thị mới Rừng Thông)

25,51

25,51

Xã Đông Tiến và Thị trấn Rừng Thông

* Đất ở nông thôn

4

Khu dân cư mới số 3, xã Đông Thịnh (Khu đô thị mới Đông Thịnh)

39,2

39,2

Xã Đông Thịnh

* Đất giao thông

5

Đường từ nút giao Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến

8,6833

8,6833

Xã Đông Thanh, xã Đông Tiến

XV

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất di tích lịch sử, văn hóa

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lò Cao NX3 (Lò cao kháng chiến Hải Vân)

26,3

3,4112

Thị trấn Bến Sung

XVI

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất thủy lợi

1

Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa (Tuyến đường cứu hộ, cứu nạn và để nối liền tuyến đê sông Dừa)

7,18

0,63

Thị trấn Hậu Hiền và các xã: Thiệu Viên, Thiệu Chính, Thiệu Hòa

XVII

HUYỆN QUAN SƠN

* Đất ở đô thị

1

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn

2,7457

2,7457

Xã Mường Mìn

* Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Na Mèo

0,06

0,06

Xã Na Mèo

* Đất giao thông

3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ bản Máy đi bản Khạn, xã Trung Thượng

1

1

Xã Trung Thượng

4

Đường giao thông từ bản Hậu đi bản Tình xã Tam Lư

0,5

0,5

Xã Tam Lư

* Đất cơ sở văn hóa

5

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Xuân Thành, xã Sơn Thủy

0,05

0,05

Xã Sơn Thủy

6

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Hiết, xã Sơn Thủy

0,07

0,07

Xã Sơn Thủy

XVIII

THỊ XÃ NGHI SƠN

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1

Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

145,66

145,66

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

2

Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân Trường 1, Tân Trường II, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

74,54

58,92

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

15,62

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN; TIẾP TỤC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích thu hồi đất

Xã, phường, thị trấn

1

2

3

4

TỔNG CỘNG

98,8612

I

TP. THANH HÓA

* Đất ở đô thị

1

Khu đô thị mới thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận, phường Quảng Thắng

35,05

Phường Quảng Thắng

2

Khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc I, phường Quảng Thịnh

13,16

Phường Quảng Thịnh

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư số 2 phường Long Anh

1,95

Phường Long Anh

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa

0,22

Phường Thiệu Dương

5

Khu nhà ở thương mại phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa

3,09

Phường Đông Tân

* Đất cơ sở tôn giáo

6

Mở rộng khuôn viên Chùa Báo Ân

0,8802

Xã Thiệu Vân

II

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514

4,161

Xã Vân Sơn

* Đất cơ sở văn hóa

2

Nhà văn hóa thôn 4

0,1

Xã Xuân Thọ

3

Nhà văn hóa thôn 5

0,15

Xã Xuân Thọ

III

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

* Đất ở đô thị

1

Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn

18,99

Phường Trường Sơn, Quảng Vinh

2

Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hai bờ Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn

0,1

Phường Quảng Châu, Quảng Vinh

3

Khu dân cư, tái định cư Bứa

0,04

Phường Quảng Tiến

4

Khu xen cư, tái định cư Trung Tiến (khu 2)

0,84

Phường Quảng Tiến

5

Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông

3,42

Phường Quảng Cư

6

Khu xen cư Kiều đại 3

0,1

Phường Quảng Châu

7

Khu dân cư, tái định cư khu phố Khanh Tiến

0,04

Phường Trung Sơn

* Đất ở nông thôn

8

Khu tái định cư thôn 2, thôn 3 xã Quảng Hùng

0,02

Xã Quảng Hùng

IV

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung (giai đoạn 1)

9,8

Thị trấn Bến Sung

* Đất giao thông

1

Đường Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung

4,135

Thị trấn Bến Sung

* Đất ở đô thị

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,775

Xã Yên Thọ

* Đất cơ sở thể dục thể thao

1

Mở rộng sân vận động xã

0,4

Xã Xuân Du

* Đất cơ sở văn hóa

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6

0,04

Xã Xuân Du

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4

0,2

Xã Xuân Du

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,2

Xã Xuân Thái

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó:

RPH

RDD

LUC

LUK

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG

215,259

134,4168

125,0848

9,3319

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Yên Thịnh (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Thịnh

0,189

0,1529

0,1529

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bái Ân, xã Định Thành (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Thành

1,9018

1,7637

1,7637

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Bái Trại, xã Định Tăng (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Tăng

4,2744

3,8599

3,8599

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bông Ngoài, thôn Sét Thôn, xã Định Hải (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Hải

1,1419

1,0753

1,0753

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Mã Què, thôn Vực Phác, xã Định Liên

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Liên

0,9832

0,0842

0,0842

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Tran, xã Định Liên

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Liên

1,9213

1,691

1,691

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thôn, xã Định Long, (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Long

2,6098

2,3075

2,3075

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Đô, xã Yên Ninh (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Ninh

2,9972

2,2781

2,2781

9

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết Đinh, thị trấn Quán Lào (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

TT. Quán Lào

0,934

0,7096

0,7096

10

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Bình

0,6649

0,6159

0,6159

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mới, thôn Hổ Thôn, xã Định Hưng (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Hưng

2,9489

2,3664

2,3664

12

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Cây Vông, thôn Xuân Trường, xã Yên Tâm (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Tâm

1,9886

0,0579

0,0579

13

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu vực đồng Trước Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Bình

0,77

0,7425

0,7425

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Định Bình, huyện Yên Định (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Tuyến đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Bình

0,3497

0,1377

0,1377

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Nước Mạ, Lang Thôn, xã Định Tiến (Giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Tiến

0,9426

0,7021

0,7021

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Yên Trường (Bao gồm cả khu tái định cư dự án đường giao thông nối QL 45 xã Định Liên với QL 47B xã Yên Trường)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Trường

1,5632

1,4843

1,4843

17

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Duyên Thượng, xã Định Liên

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Liên

9,9078

8,4242

8,4242

* Đất thương mại dịch vụ

18

Khu dịch vụ thương mại Thịnh Phát 36

Công ty TNHH XD và TM Thịnh Phát 36

Thị trấn Quán Lào

0,2721

0,2619

0,2619

19

Khu thương mại dịch vụ Thành An Phát

Công ty TNHH Đầu tư công nghệ Thành An Phát

Xã Định Liên

0,14

0,1295

0,1295

20

Khu thương mại dịch vụ Hưng Phát

Công ty TNHH Đầu tư thương mại dịch vụ tổng hợp Hưng Phát

Xã Định Liên

0,14

0,121

0,121

21

Khu thương mại dịch vụ Thành Thắng

Công ty TNHH Tổng hợp đầu tư Thành Thắng

Xã Định Liên

0,14

0,1212

0,1212

II

TP. SẦM SƠN

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư, tái định cư Chợ Hồng, phường Quảng Vinh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Vinh

2,18

0,7022

0,7022

-

2

Khu dân cư tại phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa

Liên danh Công ty Cổ phần Sông Đà 2 - Công ty Cổ phần Lam Kinh xứ Thanh Group - Công ty cổ phần kỹ thuật ứng dụng quốc tế

Phường Quảng Thọ, TP Sầm Sơn

9,7366

6,871

5,285

1,5859

Phường Quảng Tâm, TP Thanh Hóa

2,1244

1,634

1,1377

0,4963

* Đất giao thông

3

Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1)

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Vinh

1,4726

0,0115

0,0005

0,011

Phường Quảng Thọ

0,3717

0,1027

0,1027

4

Đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến đại lộ Nam sông Mã), phường Quảng Thọ

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Thọ

3,3077

1,657

1,657

Phường Quảng Châu

0,7592

0,3762

0,3762

III

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất ở nông thôn

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mạ Bái, thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc

UBND xã Hà Bắc

Xã Hà Bắc

1,2197

1,1464

1,1464

IV

HUYỆN CẨM THỦY

* Đất cơ sở văn hóa

1

Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt

UBND xã Cẩm Yên

Xã Cẩm Yên

0,1802

0,1802

0,1802

* Đất giao thông

2

Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy

Các xã: Cẩm Vân, Cẩm Tân

5,37

0,7585

0,7585

* Đất ở nông thôn

3

Điểm dân cư khu Đồng Cun, thôn Trung Độ, xã Cẩm Châu

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy

Xã Cẩm Châu

5,35

2,9399

2,9399

* Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

4

Nhà máy giày Cẩm Ngọc

Công ty TNHH MTV Giày Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Ngọc

3,9009

3,8008

3,8008

V

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất ở nông thôn

1

Các mặt bằng xen cư thuộc đô thị mới trên địa bàn huyện Hoằng Hóa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Các xã: Hoằng Phụ; Hoằng Thanh; Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Trường

2

0,136

0,136

2

Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13)

UBND huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hải

1,74

1,5982

1,5982

3

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trường

6,3255

2,6788

2,6788

* Đất cơ sở văn hóa

4

Đất nhà văn hóa thôn 5, xã Hoằng Ngọc

UBND xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Ngọc

0,1564

0,145

0,145

* Đất thương mại dịch vụ

5

Cơ sở kinh doanh thuốc lào và dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty TNHH Đức Lan

Xã Hoằng Tân

0,2548

0,2397

0,2397

VI

TP. THANH HÓA

* Đất giao thông

1

Tuyến đường giao thông vào dự án nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Công ty cổ phần TM - DV Cường Đạt

Phường Đông Thọ

0,3742

0,2154

0,2154

* Đất ở đô thị

2

Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Phường Đông Hải

0,4624

0,3744

0,3744

3

Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng (MBQH 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022)

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Phường Quảng Thắng

5,1513

2,919

2,919

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng Phú (MBQH 3848 ngày 11/5/2018)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Phú

2,2944

2,1439

2,1439

5

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp phường Quảng Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020, vị trí 17)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Phú

1,0138

0,4891

0,4891

6

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp trên phường Quảng Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2017, Vị trí số 25)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Phú

1,2806

0,6086

0,6086

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần phường An Hưng (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020, Vị trí 01)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường An Hưng

3,1195

2,9192

2,9192

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Toán, phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí: 2, 3)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường An Hưng

3,6873

3,037

3,037

9

Khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí số 4)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường An Hưng

2,1214

1,8419

1,8419

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020: các vị trí 1, 2, 3, 4)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Đông

5,2955

1,2419

1,2419

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư, xen kẹt xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí 01)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Cát

1,3022

0,9233

0,9233

12

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Hưng

0,8365

0,4617

0,4617

13

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt phường Đông Cương (MBQH 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2, 3, 4)

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Cương

3,1894

2,4433

2,4433

14

Trạm y tế phường Quảng Thắng

UBND phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thắng

0,0925

0,0925

0,0925

VII

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân

Công ty cổ phần BĐS Xuân Thịnh

Thị trấn Thọ Xuân

10,8714

9,7849

9,7849

VI

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất thương mại, dịch vụ

1

Nâng cấp cửa hàng xăng dầu Cán Khê

Công ty TNHH Kinh doanh xăng dầu Thanh Thành Đạt

Xã Cán Khê

0,1051

0,0804

0,0804

VII

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất thương mại, dịch vụ

1

Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng

Công ty TNHH Trường Thắng T&T

Xã Trường Minh

0,4839

0,4513

0,4513

* Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2

Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi

Công ty Cổ phần Sản xuất Tùng Phương - Nông Cống

Xã Minh Khôi

2,7365

2,5871

2,5871

VIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

* Đất thương mại, dịch vụ

1

Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình

Công ty TNHH Thương mại Quang Trung 68

Xã Thạch Bình

0,4327

0,4327

0,4327

X

HUYỆN NHƯ XUÂN

* Đất thương mại, dịch vụ

1

Cửa hàng xăng dầu Hóa Quỳ

Công ty TNHH MTV Vận Tải Toàn Thắng

Xã Hóa Quỳ

0,1157

0,0906

0,0906

* Đất giao thông

1

Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân

Các xã: Cát Vân, Hóa Quỳ

7,15

0,2964

0,2964

* Đất thủy lợi

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón, thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân

Yên Cát

1,1494

0,1208

0,1208

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình, huyện Như Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân

Tân Bình

0,9913

0,2445

0,2445

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng, xã Tân Bình, huyện Như Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện

Tân Bình

0,6952

0,0948

0,0948

* Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1

Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện

Thanh Sơn

1,005

0,5624

0,4179

0,1445

Đất cơ sở văn hóa

1

Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng

UBND xã Thanh Sơn

Xã Thanh Sơn

0,1615

0,1537

0,1537

XI

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào cảng hàng không Thọ Xuân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

2,1982

1,3166

1,3166

2

Đầu tư xây dựng Điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Khuyến Nông

0,7365

0,478

0,478

3

Điểm xen cư Đa Thoàn, thôn 4, xã Thọ Vực

UBND xã Thọ Vực

Xã Thọ Vực

0,0938

0,0735

0,0735

* Đất giao thông

1

Đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Các xã: Thọ Ngọc, Thọ Dân

1,0362

0,977

0,977

* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

1

Xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4, huyện Triệu Sơn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Dân

0,1775

0,1239

0,1239

* Đất thủy lợi

1

Di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cụm công nghiệp Hợp Thắng

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Hợp Thắng

0,4629

0,4013

0,4013

XII

HUYỆN NGA SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá)

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Nga Sơn

Xã Nga Giáp

1,9153

0,8148

0,8148

* Đất cơ sở di tích lịch sử

2

Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Nga Sơn

Xã Ba Đình

1,5

0,0756

0,0756

XIII

HUYỆN VĨNH LỘC

* Đất giao thông

1

Mở rộng đường giao thông Ngõ Phủ đoạn từ Quốc lộ 217 vào đến đường Ngõ Ngang (đường ông Khôn) tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

UBND xã Minh Tân

Xã Minh Tân

0,2442

0,2431

0,2431

* Đất ở đô thị

1

Điểm dân cư Cao San, thị trấn Vĩnh Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

1

1

1

2

Điểm dân cư Đồng Kẻ, thị trấn Vĩnh Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,05

0,05

0,05

3

Khu dân cư khu phố 3 (phía sau Huyện ủy), thị trấn Vĩnh Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

1,1867

0,895

0,895

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư thôn Tân Phúc, xã Vĩnh Phúc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Phúc

1,51

1,51

1,51

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Xóm Nam và thôn Đông Thắng, xã Vĩnh Hùng

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Hùng

1,594

1,5

1,5

3

Hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên - Bờ Cào), xã Vĩnh An

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh An

0,76

0,76

0,76

* Đất cơ sở văn hóa

1

Nhà văn hóa thôn 3

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,03

0,03

0,03

2

Nhà văn hóa thôn 6

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,03

0,03

0,03

3

Nhà văn hóa thôn 11

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,03

0,03

0,03

4

Nhà văn hóa thôn 12

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,03

0,03

0,03

5

Nhà văn hóa Đồng Lừ

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,03

0,03

0,03

* Đất cơ sở thể thao

1

khu thể thao thôn 3

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,05

0,05

0,05

2

Khu thể thao thôn 6

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,05

0,05

0,05

3

Khu thể thao thôn 11

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,05

0,05

0,05

4

Khu thể thao thôn 12

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xà Vĩnh Thịnh

0,05

0,05

0,05

5

Khu thể thao Đồng Lừ

UBND xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

0,05

0,05

0,05

XIV

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất trụ sở cơ quan

1

Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Thiệu Hóa

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Thị trấn Thiệu Hóa

0,181

0,1399

0,1399

* Đất ở nông thôn

2

Điểm dân cư Đường Cái Trong, thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thành

0,8373

0,7682

0,7682

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu tái định cư xã Thiệu Trung

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

3,0522

2,5465

2,5465

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu Đồng Ắc Te + Đồng cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Long

2,67

1,8954

1,8954

5

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, xã Thiệu Toán

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Toán

2,7006

2,234

2,234

6

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thịnh

1,6705

1,6281

1,6281

* Đất ở đô thị

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô (Phía Bắc Đường tỉnh 502)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa

4,7259

3,6653

3,6653

* Đất giao thông

8

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL45 đến nút giao với đường nối 3 quốc lộ (QL.45- QL.217 - QL.47) tại xã Thiệu Ngọc

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa và các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Tiến, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc

13,4429

1,8919

1,8919

* Đất thủy lợi

9

Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Hậu Hiền và các xã: Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Viên

8,23

8,2181

8,0427

0,1754

XV

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đại Từ (cạnh Trường Mầm non) xã Đông Thịnh (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Thịnh

0,5809

0,5225

0,5225

2

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Mai Chữ, xã Đông Nam (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Nam

4,1097

3,2184

3,2184

3

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn và chợ, xã Đông Tiến

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

5,4793

3,9235

3,9235

4

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

4,4981

4,022

4,022

XVII

HUYỆN NGỌC LẶC

* Đất giao thông

1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn Mết và thôn Rẻ xã Vân Am

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc

Xã Vân Am

0,76

0,1842

0,1819

0,0023

* Đất thủy lợi

2

Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo

UBND huyện Ngọc Lặc

Xã Phùng Giáo

0,2677

0,1345

0,1316

0,0029

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn

UBND huyện Ngọc Lặc

Xã Nguyệt Ấn

0,05

0,0317

0,0317

4

Hồ Cây Dừa, xã Minh Tiến

UBND huyện Ngọc Lặc

Xã Minh Tiến

0,2206

0,0981

0,0981

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; TIẾP TỤC THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó:

RPH

RDD

LUC

LUK

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG:

8,8004

7,2751

7,2751

I

TP. THANH HÓA

* Đất ở nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê tả sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa.

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Xã Hoằng Quang

8,8004

7,2751

7,2751

PHỤ LỤC SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 02 VỤ TRỞ LÊN
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTG ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó

RPH

RDD

LUC

LUK

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG:

75,71

62,55

62,55

I

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất cơ sở năng lượng

1

Trạm biến áp 500kV Thanh Hóa

Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

Các xã: Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Thiệu Viên, Thiệu Lý, Thiệu Trung và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu Hóa

14,31

12,99

12,99

II

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Nhà máy chế tạo thép hình

Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh

Thị trấn Hà Trung

11,8

11,39

11,39

III

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư đô thị số 02 tại xã Hoằng Đồng

Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Địa Ốc Bình An

Các xã Hoằng Đồng; Hoằng Thịnh

49,6

38,17

38,17

PHỤ LỤC SỐ VI:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích

Đối tượng rừng

RSX

RPH

RDD

TỔNG CỘNG:

21,48

21,48

1

Sân golf tại xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương

Liên danh Công ty cổ phần Biệt thự và khách sạn Biển Đông Phương và Công ty cổ phần phát triển TN

Xã Quảng Nham

Huyện Quảng Xương

7,4

7,4

2

Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao tại xã Định Thành

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ Phú Thành

Xã Định Thành

Huyện Yên Định

0,8

0,8

3

Trang trại chăn nuôi gà đảm bảo an toàn sinh hoạt chất lượng cao tại xã Cẩm Quý

Công ty TNHH Đầu tư trang trại ST

Xã Cẩm Quý

Huyện Cẩm Thủy

3,166

3,166

4

Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Long

Công ty TNHH Xây dựng và vận tải Bắc Sơn

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

0,94

0,94

5

Công trình quốc phòng

Lữ đoàn 72

Xã Xuân Lẹ

Huyện Thường Xuân

0,424

0,424

6

Nhà máy sản xuất ván tre OSB staBOO Thanh Hóa

Công ty Cổ phần staBOO Thanh Hóa

Xã Thiết Ống

Huyện Bá Thước

8,75

8,75

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 547/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2024

  • Số hiệu: 547/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản