Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2022; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2023-2025; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-HĐND ngày 02/12/2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 955.000 triệu đồng, tăng 133.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu nội địa: 930.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 25.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.604.263 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 853.100 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.668.663 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 82.500 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.615.063 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 4.926.841 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 766.905 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.942.897 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 135.903 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 78.136 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 2.688.222 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 1.484.442 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 77.962 triệu đồng.
+ Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.125.818 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 10.800 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 58.900 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 48.100 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 7.162.793 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 411.630 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.668.663 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 82.500 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (trừ chi thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia): 7.090.582 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.877.073 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 315.688 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 1.229.153 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 2.329.232 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 565.332 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 164.297 triệu đồng; chi thường xuyên 321.570 triệu đồng; dự phòng ngân sách 79.465 triệu đồng);
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.763.900 triệu đồng (trong đó: chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án 1.484.442 triệu đồng; chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 279.458 triệu đồng).
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 3.213.509 triệu đồng.
3. Phân bổ chi thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 898.887 triệu đồng, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 536.252 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 219.961 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 316.291 triệu đồng.
(Dự toán chưa phân bổ: 276.346 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư 196.511 triệu đồng; chi thường xuyên 79.835).
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 215.519 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 87.757 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 127.762 triệu đồng.
(Dự toán chưa phân bổ: 20.869 triệu đồng chi đầu tư phát triển).
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 147.116 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 118.300 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 28.816 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG BIỂU
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Biểu mẫu | Nội dung |
| Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ | |
I |
| Dự toán ngân sách địa phương năm 2023 |
1 | Biểu số 15 | Cân đối ngân sách địa phương năm 2023 |
2 | Biểu số 16 | Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2023 |
3 | Biểu số 16a | Dự toán thu ngân sách nhà nước trung ương và tỉnh giao năm 2023 |
4 | Biểu số 16b | Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2023 (chi tiết từng đơn vị) |
5 | Biểu số 17 | Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2023 |
6 | Biểu số 18 | Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2023 |
II |
| Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 |
7 | Biểu số 30 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2023 |
8 | Biểu số 32 | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023 |
9 | Biểu số 33 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 |
10 | Biểu số 34 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023 |
11 | Biểu số 35 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 |
12 | Biểu số 36 | Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 |
13 | Biểu số 37 | Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 |
14 | Biểu số 38 | Dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023 |
15 | Biểu số 38a | Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2023 |
16 | Biểu số 38b | Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 |
17 | Biểu số 38c | Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 |
18 | Biểu số 39 | Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2023 |
19 | Biểu số 41 | Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023 |
20 | Biểu số 42 | Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 |
21 | Biểu số 46 | Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6.600.564 | 9.484.718 | 7.604.263 | -1.880.455 | 80 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 715.500 | 741.280 | 853.100 | 111.820 | 115 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 572.800 | 325.211 | 620.000 | 294.789 | 191 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 142.700 | 416.069 | 233.100 | -182.969 | 56 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.885.064 | 6.822.126 | 6.668.663 | -153.463 | 98 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.738.961 | 3.738.961 | 3.980.441 | 241.480 | 106 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 0 |
|
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.146.103 | 3.083.165 | 2.688.222 | -394.943 | 87 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 0 |
|
IV | Thu kết dư |
| 254.851 |
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 1.666.461 | 82.500 | 0 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 6.605.224 | 8.107.021 | 7.615.063 | 1.009.839 | 115 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 4.459.121 | 4.803.646 | 4.926.841 | 467.720 | 110 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 564.950 | 771.692 | 766.905 | 201.955 | 136 |
2 | Chi thường xuyên | 3.733.105 | 4.000.385 | 3.942.897 | 209.792 | 106 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.700 | 1.700 | 2.000 | 300 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 97.975 |
| 135.903 | 37.928 | 139 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 60.391 | 28.869 | 78.136 | 17.745 | 129 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, CTMTQG | 2.146.103 | 3.303.375 | 2.688.222 | 542.119 | 125 |
1 | Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự án | 2.083.031 | 2.700.087 | 1.484.442 | -598.589 |
|
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 63.072 | 108.889 | 77.962 | 14.890 |
|
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 494.399 | 1.125.818 | 1.125.818 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
| 0 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 4.660 | 4.660 | 10.800 | 6.140 | 232 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 11.340 | 11.340 | 48.100 | 36.760 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 11.340 | 11.340 | 48.100 | 36.760 | 424 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 16.000 | 16.000 | 58.900 | 42.900 | 368 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 830.000 | 741.280 | 955.000 | 853.100 | 115% | 115% |
I | Thu nội địa | 806.000 | 741.280 | 930.000 | 853.100 | 115% | 115% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 117.000 | 117.000 | 112.000 | 112.000 | 96% | 96% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 64.600 | 64.600 | 76.000 | 76.000 | 118% | 118% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.750 | 4.750 | 5.000 | 5.000 | 105% | 105% |
| - Thuế tài nguyên | 47.650 | 47.650 | 31.000 | 31.000 | 65% | 65% |
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 6.440 | 6.440 | 6.300 | 6.300 | 98% | 98% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.854 | 3.854 | 3.900 | 3.900 | 101% | 101% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.179 | 2.179 | 2.200 | 2.200 | 101% | 101% |
| - Thuế tài nguyên | 407 | 407 | 200 | 200 |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 300 | 300 | 600 | 600 | 200% | 200% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 | 600 | 600 | 300% | 300% |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 132.888 | 132.888 | 159.700 | 159.700 | 120% | 120% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 92.590 | 92.590 | 111.500 | 111.500 | 120% | 120% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 610 | 610 | 600 | 600 | 98% | 98% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.030 | 10.030 | 11.600 | 11.600 | 116% | 116% |
| - Thuế tài nguyên | 29.653 | 29.653 | 36.000 | 36.000 | 121% | 121% |
| - Thu khác | 5 | 5 | - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 36.990 | 36.990 | 39.000 | 39.000 | 105% | 105% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
7 | Thu tiền sử dụng đất | 195.900 | 195.900 | 206.000 | 206.000 | 105% | 105% |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.039 | 1.039 | 900 | 900 | 87% | 87% |
9 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 16.500 | 16.500 | 13.500 | 13.500 | 82% | 82% |
10 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | - | - | 30.000 | 30.000 |
|
|
11 | Thuế bảo vệ môi trường | 72.000 | 34.600 | 120.500 | 73.300 | 167% | 212% |
12 | Lệ phí trước bạ | 50.215 | 50.215 | 57.000 | 57.000 | 114% | 114% |
| - Trước bạ đất | - | - | 4.200 | 4.200 |
|
|
| - Trước bạ phương tiện | - | - | 52.800 | 52.800 |
|
|
13 | Thu phí, lệ phí | 68.260 | 64.155 | 75.000 | 70.500 | 110% | 110% |
14 | Thu khác ngân sách | 54.580 | 43.640 | 70.000 | 50.960 | 128% | 117% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 28.500 | 16.225 | 14.500 | 8.340 | 51% | 51% |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 24.500 | 24.500 | 25.000 | 25.000 | 102% | 102% |
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 20 | 20 | - | - |
|
|
18 | Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 868 | 868 | - | - |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
| - |
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 24.000 | - | 25.000 | - | 104% |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm | VP Cục Thuế | Hải quan | |||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG THU NSNN | 822.000 | 955.000 | 180.000 | 220.000 | 16.000 | 17.000 | 18.000 | 19.000 | 120.000 | 136.000 | 22.000 | 23.000 | 24.000 | 28.000 | 44.500 | 56.000 | 10.500 | 11.000 | 365.000 | 420.000 | 22.000 | 25.000 |
1 | Thu nội địa | 800.000 | 930.000 | 180.000 | 220.000 | 16.000 | 17.000 | 18.000 | 19.000 | 120.000 | 136.000 | 22.000 | 23.000 | 24.000 | 28.000 | 44.500 | 56.000 | 10.500 | 11.000 | 365.000 | 420.000 | 22.000 | 25.000 |
| Tr.đó: Số thu không kể tiền SD đất, XS | 631.000 | 699.000 | 80.000 | 85.000 | 13.900 | ##### | 15.500 | 16.000 | ###### | 111.000 | 18.500 | 19.000 | 23.600 | 27.600 | 22.500 | 23.000 | 8.000 | 8.000 | 346.000 | 395.000 |
|
|
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 110.000 | 112.000 | 100 | 100 | 160 | 160 | 190 | 190 | 29.720 | 29.720 | 320 | 320 | 300 | 300 | 1.780 | 1.780 | 210 | 210 | 77.220 | 79.220 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 74.000 | 76.000 | 50 | 50 | 160 | 160 | 190 | 190 | 220 | 220 | 320 | 320 | 250 | 250 | 280 | 280 | 210 | 210 | 72.320 | 74.320 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
| 4.900 | 4.900 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 31.000 | 31.000 |
|
|
|
|
|
| 29.500 | 29.500 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 6.300 | 6.300 | 1.000 | 1.000 | 50 | 50 | 80 | 80 | 130 | 130 | 50 | 50 | 20 | 20 | 200 | 200 | 130 | 130 | 4.640 | 4.640 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.900 | 3.900 | 630 | 630 | 20 | 20 | 40 | 40 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 100 | 100 | 60 | 60 | 2.950 | 2.950 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 2.200 | 300 | 300 | 10 | 10 | 30 | 30 | 40 | 40 | 25 | 25 | 5 | 5 | 30 | 30 | 70 | 70 | 1.690 | 1.690 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 20 | 20 | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 150.000 | 159.700 | 31.640 | 32.340 | 7.100 | 7.200 | 5.300 | 5.500 | 17.000 | 20.800 | 7.520 | 7.720 | 13.100 | 15.600 | 8.350 | 8.850 | 3.050 | 3.050 | 56.940 | 58.640 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 108.800 | 111.500 | 27.740 | 27.840 | 4.260 | 4.260 | 3.890 | 4.090 | 6.300 | 6.300 | 5.150 | 5.150 | 5.490 | 5.690 | 4.930 | 5.430 | 2.200 | 2.200 | 48.840 | 50.540 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600 | 600 | 100 | 100 | 40 | 40 | 10 | 10 | 200 | 200 | 20 | 20 | 10 | 10 | 20 | 20 |
|
| 200 | 200 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.600 | 11.600 | 1.100 | 1.100 | 400 | 400 | 200 | 200 | 300 | 300 | 150 | 150 | 1.400 | 1.400 | 100 | 100 | 50 | 50 | 7.900 | 7.900 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 29.000 | 36.000 | 2.700 | 3.300 | 2.400 | 2.500 | 1.200 | 1.200 | 10.200 | 14.000 | 2.200 | 2.400 | 6.200 | 8.500 | 3.300 | 3.300 | 800 | 800 |
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 38.000 | 39.000 | 12.100 | 12.100 | 1.050 | 1.050 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.500 | 1.800 | 2.000 | 650 | 650 | 1.700 | 1.700 | 500 | 500 | 17.400 | 18.100 |
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 118.000 | 120.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 118.000 | 120.500 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 70.800 | 73.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 47.200 | 47.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 52.000 | 57.000 | 23.800 | 28.000 | 2.800 | 2.900 | 4.700 | 4.800 | 6.500 | 6.500 | 4.400 | 4.500 | 3.000 | 3.500 | 5.000 | 5.000 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
- | Trước bạ đất | 4.200 | 4.200 | 2.800 | 2.800 | 150 | 150 | 200 | 200 | 350 | 350 | 400 | 400 | 50 | 50 | 200 | 200 | 50 | 50 |
|
|
|
|
- | Trước bạ phương tiện | 47.800 | 52.800 | 21.000 | 25.200 | 2.650 | 2.750 | 4.500 | 4.600 | 6.150 | 6.150 | 4.000 | 4.100 | 2.950 | 3.450 | 4.800 | 4.800 | 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 75.000 | 7.000 | 7.000 | 1.000 | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 45.000 | 49.000 | 1.900 | 1.900 | 5.000 | 6.000 | 1.850 | 1.850 | 800 | 800 | 5.750 | 5.750 |
|
|
- | Phí và lệ phí trung ương | 4.500 | 4.500 | 500 | 500 | 200 | 200 | 250 | 250 | 400 | 400 | 150 | 150 | 200 | 200 | 300 | 300 | 100 | 100 | 2.400 | 2.400 |
|
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 65.500 | 70.500 | 6.500 | 6.500 | 800 | 800 | 1.450 | 1.450 | 44.600 | 48.600 | 1.750 | 1.750 | 4.800 | 5.800 | 1.550 | 1.550 | 700 | 700 | 3.350 | 3.350 |
|
|
| Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 51.000 | 56.000 | 1.600 | 1.600 | 200 | 200 | 800 | 800 | 42.400 | 46.400 | 800 | 800 | 4.600 | 5.600 | 400 | 400 | 200 | 200 |
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 700 | 900 | 360 | 460 | 40 | 40 | 30 | 30 | 200 | 300 | 10 | 10 | 30 | 30 | 20 | 20 | 10 | 10 |
|
|
|
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 13.000 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 13.500 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 150.000 | 206.000 | 100.000 | 135.000 | 2.100 | 2.600 | 2.500 | 3.000 | 17.000 | 25.000 | 3.500 | 4.000 | 400 | 400 | 22.000 | 33.000 | 2.500 | 3.000 |
|
|
|
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số | 19.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 | 25.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán | 4.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 10.000 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nước | 14.000 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.500 |
|
|
| Trong đó: Thu trung ương | 6.160 | 6.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.160 | 6.160 |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 58.400 | 70.000 | 4.000 | 4.000 | 1.700 | 2.000 | 2.100 | 2.300 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | 1.500 | 1.500 | 3.600 | 3.600 | 1.500 | 1.500 | 38.500 | 49.600 |
|
|
- | Thu Trung ương | 18.400 | 19.040 | 350 | 350 | 350 | 350 | 500 | 500 | 1.200 | 1.200 | 750 | 750 | 500 | 500 | 1.050 | 1.050 | 320 | 320 | 13.380 | 14.020 |
|
|
| Trong đó: Thu phạt vi phạm ATGT | 5.700 | 9.300 | 50 | 50 | 300 | 300 | 480 | 480 | 1.000 | 1.000 | 700 | 700 | 470 | 470 | 1.000 | 1.000 | 300 | 300 | 1.400 | 5.000 |
|
|
| Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện | 1.000 | 2.600 | 300 | 300 | 50 | 50 | 20 | 20 | 200 | 200 | 50 | 50 | 30 | 30 | 50 | 50 | 20 | 20 | 280 | 1.880 |
|
|
- | Thu địa phương | 40.000 | 50.960 | 3.650 | 3.650 | 1.350 | 1.650 | 1.600 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.750 | 1.750 | 1.000 | 1.000 | 2.550 | 2.550 | 1.180 | 1.180 | 25.120 | 35.580 |
|
|
| Trong đó: thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 6.500 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 22.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 | 25.000 |
- | Thuế xuất khẩu | 6.000 | 8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 8.600 |
| - Thuế nhập khẩu | 1.000 | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 190 |
| - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 15.000 | 16.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 16.210 |
| - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dungq | Dự toán năm 2023 | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm | VP Cục Thuế | Hải quan | ||||||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | ||
A | B | 3 | 4 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| TỔNG THU NSNN | 955.000 | 853.100 | 220.000 | 173.550 | 17.000 | 16.410 | 19.000 | 18.240 | 136.000 | 127.900 | 23.000 | 21.970 | 28.000 | 27.290 | 56.000 | 45.530 | 11.000 | 10.580 | 420.000 | 411.630 | 25.000 |
I | Thu nội địa | 930.000 | 853.100 | 220.000 | 173.550 | 17.000 | 16.410 | 19.000 | 18.240 | 136.000 | 127.900 | 23.000 | 21.970 | 28.000 | 27.290 | 56.000 | 45.530 | 11.000 | 10.580 | 420.000 | 411.630 | 25.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 112.000 | 112.000 | 100 | 100 | 160 | 160 | 190 | 190 | 29.720 | 29.720 | 320 | 320 | 300 | 300 | 1.780 | 1.780 | 210 | 210 | 79.220 | 79.220 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 76.000 | 76.000 | 50 | 50 | 160 | 160 | 190 | 190 | 220 | 220 | 320 | 320 | 250 | 250 | 280 | 280 | 210 | 210 | 74.320 | 74.320 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.900 | 4.900 |
|
| - Thuế tài nguyên | 31.000 | 31.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.500 | 29.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 6.300 | 6.300 | 1.000 | 1.000 | 50 | 50 | 80 | 80 | 130 | 130 | 50 | 50 | 20 | 20 | 200 | 200 | 130 | 130 | 4.640 | 4.640 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.900 | 3.900 | 630 | 630 | 20 | 20 | 40 | 40 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 100 | 100 | 60 | 60 | 2.950 | 2.950 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 2.200 | 300 | 300 | 10 | 10 | 30 | 30 | 40 | 40 | 25 | 25 | 5 | 5 | 30 | 30 | 70 | 70 | 1.690 | 1.690 |
|
| - Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 20 | 20 | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 300 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 250 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 250 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 250 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 159.700 | 159.700 | 32.340 | 32.240 | 7.200 | 7.160 | 5.500 | 5.490 | 20.800 | 20.600 | 7.720 | 7.700 | 15.600 | 15.590 | 8.850 | 8.830 | 3.050 | 3.050 | 58.640 | 59.040 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 111.500 | 111.500 | 27.840 | 27.840 | 4.260 | 4.260 | 4.090 | 4.090 | 6.300 | 6.300 | 5.150 | 5.150 | 5.690 | 5.690 | 5.430 | 5.430 | 2.200 | 2.200 | 50.540 | 50.540 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600 | 600 | 100 |
| 40 |
| 10 |
| 200 |
| 20 |
| 10 |
| 20 |
| 0 | 0 | 200 | 600 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.600 | 11.600 | 1.100 | 1.100 | 400 | 400 | 200 | 200 | 300 | 300 | 150 | 150 | 1.400 | 1.400 | 100 | 100 | 50 | 50 | 7.900 | 7.900 |
|
| - Thuế tài nguyên | 36.000 | 36.000 | 3.300 | 3.300 | 2.500 | 2.500 | 1.200 | 1.200 | 14.000 | 14.000 | 2.400 | 2.400 | 8.500 | 8.500 | 3.300 | 3.300 | 800 | 800 | 0 | 0 |
|
| - Thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 39.000 | 39.000 | 12.100 | 12.100 | 1.050 | 1.050 | 1.400 | 1.400 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 650 | 650 | 1.700 | 1.700 | 500 | 500 | 18.100 | 18.100 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 120.500 | 73.300 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 120.500 | 73.300 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 57.000 | 57.000 | 28.000 | 28.000 | 2.900 | 2.900 | 4.800 | 4.800 | 6.500 | 6.500 | 4.500 | 4.500 | 3.500 | 3.500 | 5.000 | 5.000 | 1.800 | 1.800 | 0 |
|
|
- | Trước bạ đất | 4.200 | 4.200 | 2.800 | 2.800 | 150 | 150 | 200 | 200 | 350 | 350 | 400 | 400 | 50 | 50 | 200 | 200 | 50 | 50 | 0 |
|
|
- | Trước bạ phương tiện | 52.800 | 52.800 | 25.200 | 25.200 | 2.750 | 2.750 | 4.600 | 4.600 | 6.150 | 6.150 | 4.100 | 4.100 | 3.450 | 3.450 | 4.800 | 4.800 | 1.750 | 1.750 | 0 |
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 75.000 | 70.500 | 7.000 | 6.500 | 1.000 | 800 | 1.700 | 1.450 | 49.000 | 48.600 | 1.900 | 1.750 | 6.000 | 5.800 | 1.850 | 1.550 | 800 | 700 | 5.750 | 3.350 |
|
- | Phí và lệ phí trung ương | 4.500 | 0 | 500 |
| 200 |
| 250 |
| 400 |
| 150 |
| 200 |
| 300 |
| 100 |
| 2.400 |
|
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 70.500 | 70.500 | 6.500 | 6.500 | 800 | 800 | 1.450 | 1.450 | 48.600 | 48.600 | 1.750 | 1.750 | 5.800 | 5.800 | 1.550 | 1.550 | 700 | 700 | 3.350 | 3.350 |
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 900 | 900 | 460 | 460 | 40 | 40 | 30 | 30 | 300 | 300 | 10 | 10 | 30 | 30 | 20 | 20 | 10 | 10 | 0 | 0 |
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 13.500 | 13.500 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 13.500 | 13.500 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 206.000 | 206.000 | 135.000 | 89.500 | 2.600 | 2.600 | 3.000 | 3.000 | 25.000 | 18.700 | 4.000 | 3.890 | 400 | 400 | 33.000 | 23.900 | 3.000 | 3.000 |
| 61.010 |
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | 30.000 | 30.000 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 30.000 | 30.000 |
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 25.000 | 25.000 |
|
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14.500 | 8.340 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 14.500 | 8.340 |
|
16 | Thu khác ngân sách | 70.000 | 50.960 | 4.000 | 3.650 | 2.000 | 1.650 | 2.300 | 1.800 | 3.000 | 1.800 | 2.500 | 1.750 | 1.500 | 1.000 | 3.600 | 2.550 | 1.500 | 1.180 | 49.600 | 35.580 |
|
- | Thu Trung ương | 19.040 | 0 | 350 |
| 350 |
| 500 |
| 1.200 |
| 750 |
| 500 |
| 1.050 |
| 320 |
| 14.020 |
|
|
- | Thu địa phương | 50.960 | 50.960 | 3.650 | 3.650 | 1.650 | 1.650 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.750 | 1.750 | 1.000 | 1.000 | 2.550 | 2.550 | 1.180 | 1.180 | 35.580 | 35.580 |
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
18 | Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 300 | 300 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 300 | 300 |
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
| - Thuế xuất khẩu | 8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.600 |
| - Thuế nhập khẩu | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
| - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 16.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.210 |
| - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.605.224 | 7.615.063 | 528.111 | 115% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.459.121 | 4.926.841 | 528.111 | 110% |
I | Chi đầu tư phát triển | 564.950 | 766.905 | 201.955 | 136% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 564.950 | 766.905 | 201.955 | 136% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 25.461 | 0 | -25.461 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | - | 0 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 142.000 | 199.900 | 57.900 | 141% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 18.000 | 25.000 | 7.000 | 139% |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 4.660 | 10.800 | 6.140 | 232% |
- | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | 0 |
| 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.733.105 | 4.021.033 | 287.928 | 108% |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.593.054 | 1.730.540 | 137.486 | 109% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.339 | 13.229 | -1.110 | 92% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.700 | 2.000 | 300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 97.975 | 135.903 | 37.928 | 139% |
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ | 2.146.103 | 2.688.222 | -321.797 | 125% |
1 | Vốn đầu tư | 2.083.031 | 1.484.442 | -598.589 | 71% |
a | Vốn trong nước | 1.688.479 | 1.278.500 | -1.688.479 | 76% |
c | Vốn nước ngoài | 394.552 | 205.942 | -188.610 | 52% |
b | Vốn trái phiếu Chính phủ |
| - | - |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 63.072 | 77.962 | 14.890 | 124% |
a | Vốn nước ngoài | 1.910 | 0 | -1.910 | 0% |
b | Vốn trong nước | 61.162 | 77.962 |
| 127% |
| Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.310 | 1.000 | -310 | 76% |
| Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
| 428 | 428 |
|
| Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
| 160 | 160 |
|
| Vốn dự bị động viên | 15.000 | 17.000 | 2.000 | 113% |
| Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2.000 | 2.000 | 0 | 100% |
- | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
| 10.200 | 10.200 |
|
- | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 203 | 230 | 27 | 113% |
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 10.000 | 1.716 | -8.284 | 17% |
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 32.649 | 36.849 | 4.200 | 113% |
- | Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 8.379 | 8.379 |
|
3 | Chi thực hiện các Chương trình MTQG | 863.916 | 1.125.818 | 261.902 | 130% |
a | CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN | 470.558 | 772.370 | 301.812 | 164% |
| - Vốn đầu tư | 300.876 | 395.135 | 94.259 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 169.682 | 377.235 | 207.553 |
|
b | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 206.068 | 229.504 | 23.436 | 111% |
| - Vốn đầu tư | 157.302 | 105.463 | (51.839) |
|
| - Vốn sự nghiệp | 48.766 | 124.041 | 75.275 |
|
c | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 187.290 | 123.944 | (63.346) | 66% |
| - Vốn đầu tư | 163.290 | 96.500 | (66.790) |
|
| - Vốn sự nghiệp | 24.000 | 27.444 | 3.444 |
|
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | THU CÂN ĐỐI NSĐP | 4.480.241 | 4.916.041 | 110 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.803.646 | 4.926.841 | 103 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 4.660 | 10.800 | 232 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH | 143.100 | 170.620 | 119 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
1 | Tổng dư nợ đầu năm | 115.059 | 120.409 | 105 |
- | Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 80,4% | 70,6% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 115.059 | 120.409 | - |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - |
|
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 11.340 | 48.100 | 424 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 11.340 | 48.100 |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 | Nguồn trả nợ | 11.340 | 48.100 | 424 |
- | Từ nguồn vay | 11.340 | 48.100 |
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo mục đích vay | 16.000 | 58.900 | 368 |
- | Vay bù đắp bội chi | 4.660 | 10.800 |
|
- | Vay trả nợ gốc | 11.340 | 48.100 |
|
2 | Theo nguồn vay | 16.000 | 58.900 | 368 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 16.000 | 58.900 |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - | - |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 119.719 | 131.209 | 110 |
- | Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 83,7% | 76,9% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 119.719 | 131.209 | - |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
| - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 1.700 | 2.000 | - |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.205.614 | 8.662.471 | 7.162.793 | -1.274.877 | 83 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 320.550 | 325.211 | 411.630 | 86.419 | 127 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.885.064 | 6.822 126 | 6.668.663 | -153.463 | 98 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.738.961 | 3.738.961 | 3.980.441 | 241.480 | 106 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 0 |
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.146.103 | 3.083.165 | 2.688.222 | -394.943 | 87 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| - |
|
4 | Thu kết dư |
| 224.801 |
| -224.801 | - |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 1.290.333 | 82.500 | -1.207.833 | 6 |
II | Chi ngân sách | 6.210.274 | 7.817.968 | 7.173.593 | 963.319 | 116 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.981.502 | 4.827.663 | 3.960.084 | -21.418 | 99 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.228.772 | 2.990.305 | 3.213 509 | 984.737 | 144 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.218.777 | 2.218.777 | 2.380.429 | 161.652 | 107 |
- | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 |
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 9.995 | 771.528 | 833.080 | 823.085 | 8.335 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 0 |
| - |
|
III | Bội chi NSĐP | 4.660 |
| 10.800 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 2.623.722 | 3.812.552 | 3.654.979 | 248.605 | 96 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 394.950 | 416.069 | 441.470 | 25.401 | 106 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.228.772 | 2.990.305 | 3.213.509 | 223.204 | 107 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.218.777 | 2.218.777 | 2.380.429 | 161.652 | 107 |
| Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 0 |
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 9.995 | 771.528 | 833.080 | 61.552 | 108 |
3 | Thu kết dư |
| 30.050 |
| -30.050 | - |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 376.128 |
| -376.128 | - |
II | Chi ngân sách | 2.623.722 | 3.279.358 | 3.654.979 | 375.622 | 139 |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | Bao gồm | |||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ KV ngoài quốc doanh | 5. Lệ phí trước bạ | 6. Thuế sử dụng đất NN | 7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 8. Thu tiền sử dụng đất | 9. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | 10. Thu xổ số kiến thiết | 11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 12. Phí, lệ phí | 13. Thuế bảo vệ môi trường | 14. Thuế thu nhập cá nhân | 15. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 16. Thu khác ngân sách | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG SỐ | 955.000 | 930.000 | 112.000 | 6.300 | 300 | 159.700 | 57.000 | 0 | 14.500 | 206.000 | 30.000 | 25.000 | 13.500 | 75.000 | 120.500 | 39.000 | 900 | 70.000 | 300 | 25.000 | 16.400 | 8.600 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 220.000 | 220.000 | 100 | 1.000 |
| 32.340 | 28.000 | 0 |
| 135.000 |
|
|
| 7.000 |
| 12.100 | 460 | 4.000 |
|
|
|
|
2 | Huyện Bạch Thông | 17.000 | 17.000 | 160 | 50 |
| 7.200 | 2.900 | 0 |
| 2.600 |
|
|
| 1.000 |
| 1.050 | 40 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Huyện Chợ Mới | 19.000 | 19.000 | 190 | 80 |
| 5.500 | 4.800 | 0 |
| 3.000 |
|
|
| 1.700 |
| 1.400 | 30 | 2.300 |
|
|
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 136.000 | 136.000 | 29.720 | 130 | 50 | 20.800 | 6.500 | 0 |
| 25.000 |
|
|
| 49.000 |
| 1.500 | 300 | 3.000 |
|
|
|
|
5 | Huyện Na Rì | 23.000 | 23.000 | 320 | 50 |
| 7.720 | 4.500 | 0 |
| 4.000 |
|
|
| 1.900 |
| 2.000 | 10 | 2.500 | 0 |
|
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 28.000 | 28.000 | 300 | 20 |
| 15.600 | 3.500 | 0 |
| 400 |
|
|
| 6.000 |
| 650 | 30 | 1.500 | 0 |
|
|
|
7 | Huyện Ba Bể | 56.000 | 56.000 | 1.780 | 200 |
| 8.850 | 5.000 | 0 |
| 33.000 |
|
|
| 1.850 |
| 1.700 | 20 | 3.600 |
|
|
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 11.000 | 11.000 | 210 | 130 |
| 3.050 | 1.800 | 0 |
| 3.000 |
|
|
| 800 |
| 500 | 10 | 1.500 |
|
|
|
|
9 | Văn phòng Cục thuế | 420.000 | 420.000 | 79.220 | 4.640 | 250 | 58.640 |
|
| 14.500 |
| 30.000 | 25.000 | 13.500 | 5.750 | 120.500 | 18.100 |
| 49.600 | 300 |
|
|
|
10 | Chi Cục Hải quan | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 16.400 | 8.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.615.063 | 3.960.084 | 3.654.979 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.926.841 | 2.052.946 | 2.873.895 |
I | Chi đầu tư phát triển | 766.905 | 479.985 | 286.920 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 766.905 | 479.985 | 286.920 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 400 | 400 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 159.900 | 14.910 | 144.990 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.021.033 | 1.490.496 | 2.530.537 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.730.540 | 424.782 | 1.305.758 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.229 | 13.229 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2000 | 2.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 135.903 | 79.465 | 56.438 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ | 2.688.222 | 1.907.138 | 781.084 |
1 | Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự án | 1.484.442 | 1.484.442 |
|
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 77.962 | 64.423 | 13.539 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.125.818 | 358.273 | 767.545 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.173.593 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.213.509 |
B | CHI NGÂN SÁCH CÁP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.960.084 |
I | Chi đầu tư phát triển | 315.688 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 315.688 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 24.084 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 400,00 |
- | Chi quốc phòng | 2.395 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 12.782 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 53.267 |
- | Chi văn hóa thông tin | 264 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 4.742 |
- | Chi thể dục thể thao |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 186.180 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 30.390 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 1.184 |
- | Chi đầu tư khác | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 1.312.164 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 222.052 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 14.229 |
- | Chi quốc phòng | 42.500 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 11.389 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 379.327 |
- | Chi văn hóa thông tin | 60.889 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 25.812 |
- | Chi thể dục thể thao | 9.931 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 22.920 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 205.344 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 280.455 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 29.750 |
- | Chi thường xuyên khác | 7.566 |
- | Chi thực hiện CCTL | 0 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 |
V | Dự toán chưa phân bổ | 2.329.232 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.856.028 |
1.1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 164.297 |
1.2 | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.691.731 |
2 | Chi thường xuyên | 393.739 |
2.1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 321.570 |
2.2 | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 72.169 |
3 | Dự phòng ngân sách | 79.465 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Chi trả nợ lãi dư chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 1.710.317 | 315.688 | 1.229.153 | 83.011 | - | 83.011 | 2.000 | 1.000 | 79.465 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.627.852 | 315.688 | 1.229.153 | 83.011 | - | 83.011 | - | - | - |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 1.196.420 | 251.974 | 882.389 | 62.057 | - | 62.057 | - | - | - |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.545 |
| 11.545 |
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 25.204 |
| 25.204 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ | 16.704 |
| 16.416 | 288 |
| 288 |
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 62.117 | 53.130 | 8.949 | 38 |
| 38 |
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 14.146 |
| 14.108 | 38 |
| 38 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 12.451 |
| 10.556 | 1.895 |
| 1.895 |
|
|
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 72.009 | 2.264 | 69.707 | 38 |
| 38 |
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 6.225 |
| 6.187 | 38 |
| 38 |
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 10.117 |
| 9.849 | 268 |
| 268 |
|
|
|
10 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 44.417 | 264 | 36.950 | 7.203 |
| 7.203 |
|
|
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 43.504 |
| 36.581 | 6.923 |
| 6.923 |
|
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19.861 | 400 | 19.461 |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 117.463 | 500 | 102.757 | 14.206 |
| 14.206 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.843 |
| 39.805 | 38 |
| 38 |
|
|
|
15 | Sở Y tế | 233.067 | 23.946 | 197.933 | 11.188 |
| 11.188 |
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 192.884 |
| 191.109 | 1.775 |
| 1.775 |
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23.308 | 4.742 | 10.187 | 8.379 |
| 8.379 |
|
|
|
18 | Thanh tra nhà nước | 5.870 |
| 5.870 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình | 25.695 |
| 25.471 | 224 |
| 224 |
|
|
|
20 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể | 12.723 |
| 12.723 |
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Dân tộc | 10.011 |
| 4.146 | 5.865 |
| 5.865 |
|
|
|
22 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 4.029 |
| 4.029 |
|
|
|
|
|
|
23 | Ban An toàn giao thông | 1.579 |
| 1.579 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng | 22.252 |
| 20.964 | 1.288 |
| 1.288 |
|
|
|
25 | Văn phòng điều phối Nông thôn mới | 2.668 |
| 303 | 2.365 |
| 2.365 |
|
|
|
26 | Trung tâm CNTT và TT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh | 57.929 | 57.929 |
| - |
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm nước sạch & VSMTNT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 21.499 | 21.499 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban QLDA Công trình giao thông tỉnh | 87.000 | 87.000 |
| - |
|
|
|
|
|
31 | Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 300 | 300 |
| - |
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 72.363 | - | 72.325 | 38 | - | 38 | - | - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 67.038 |
| 67.038 |
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 38 |
|
| 38 |
| 38 |
|
|
|
3 | Trường chính trị | 5.287 |
| 5.287 |
|
|
|
|
|
|
C | Các tổ chức CT-XH | 28.029 | - | 22.986 | 5.043 | - | 5.043 | - | - | - |
1 | Tỉnh đoàn | 5.069 |
| 4.769 | 300 |
| 300 |
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.472 |
| 5.162 | 3.310 |
| 3.310 |
|
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 6.592 |
| 5.497 | 1.095 |
| 1.095 |
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 5.646 |
| 5.308 | 338 |
| 338 |
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 2.250 |
| 2.250 |
|
|
|
|
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp | 14.773 | 3.287 | 10.888 | 598 | - | 598 | - | - | - |
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.627 | 287 | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Đông y | 824 |
| 824 |
|
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 5.984 | 3.000 | 2.386 | 598 |
| 598 |
|
|
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.958 |
| 1.958 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo | 902 |
| 902 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 427 |
| 427 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 525 |
| 525 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 367 |
| 367 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 503 |
| 503 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 487 |
| 487 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 394 |
| 394 |
|
|
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các hội khoa học | 635 |
| 635 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
14 | Hội Người mù | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 66.553 | 15.177 | 51.100 | 276 | - | 276 | - | - | - |
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 44.933 | 2.395 | 42.500 | 38 |
| 38 |
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 21.620 | 12.782 | 8.600 | 238 |
| 238 |
|
|
|
F | Các đơn vị khác | 249.714 | 45.250 | 189.465 | 14.999 | - | 14.999 | - | - | - |
1 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 18.901 |
| 5.000 | 13.901 |
| 13.901 |
|
|
|
2 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh Bắc Kạn | 38 |
|
| 38 |
| 38 |
|
|
|
3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 183.173 |
| 183.173 |
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn | 882 |
| 22 | 860 |
| 860 |
|
|
|
5 | Hợp tác xã Thắng Lợi | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
6 | HTX sản xuất và chế biến nông sản Đông Tâm | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
7 | HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường | 63 |
| 63 |
|
|
|
|
|
|
8 | HTX Đồng Tiến | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
9 | HTX Toàn Dân | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
10 | HTX Mạc Sâm | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hợp tác xã Đại Hà | 39 |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
12 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 27 |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hợp tác xã Hương Ngàn | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
14 | Hợp tác xã Hương Rừng | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
15 | Hợp tác xã Minh Anh | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
|
|
16 | Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành | 116 |
| 116 |
|
|
|
|
|
|
17 | Hợp tác xã Mộc Lan Rừng | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
|
|
18 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 24 |
| 24 |
|
|
|
|
|
|
19 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
20 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 174 |
| 174 |
|
|
|
|
|
|
21 | Viễn thông Bác Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
22 | Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn | 449 |
| 449 |
|
|
|
|
|
|
23 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
24 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
25 | Cục Quản lý thị trường tỉnh | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
26 | Báo Bắc Kạn | 200 |
| - | 200 |
| 200 |
|
|
|
27 | UBND huyện Ba Bể | 3.576 | 3.576 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | UBND huyện Bạch Thông | 5.143 | 5.143 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | UBND huyện Pác Nặm | 575 | 575 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | UBND huyện Na Rì | 4.749 | 4.749 |
| - |
|
|
|
|
|
31 | UBND huyện Ngân Sơn | 12.291 | 12.291 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | UBND huyện Chợ Mới | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | UBND huyện Chợ Đồn | 4.689 | 4.689 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | UBND thành phố Bắc Kạn | 9.227 | 9.227 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.000 | - | - | - | - | - | 2.000 |
|
|
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn | 575 |
|
|
|
|
| 575 |
|
|
2 | Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) | 73 |
|
|
|
|
| 73 |
|
|
3 | Chương trình mở rộng quy mô NS và VSMT nông thôn | 65 |
|
|
|
|
| 65 |
|
|
4 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 911 |
|
|
|
|
| 911 |
|
|
5 | Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 222 |
|
|
|
|
| 222 |
|
|
6 | Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn | 63 |
|
|
|
|
| 63 |
|
|
7 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 91 |
|
|
|
|
| 91 |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 79.465 |
|
|
|
|
|
|
| 79.465 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023 (VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Quốc phòng | An ninh và trật tự, an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi đảm bảo xã hội | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi đầu tư khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Hoạt động kinh tế khác | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+ | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | TỔNG CỘNG | 317.688 | 24.084 | 400 | 2.395 | 12.782 | 53.267 | 264 | 4.742 | 1.184 | - | 186.180 | 157.780 | 22.299 | 6.101 | 30.390 | 2.000 |
I | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 220.225 | 300 | 400 | - | - | 39.124 | 264 | 4.742 | 1.184 | - | 147.202 | 127.301 | 13.800 | 6.101 | 27.009 | - |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 43.000 | 40.000 | - | 3.000 | - | - |
2 | Sở Giao thông Vận tải | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban QL Công trình giao thông | 87.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 87.000 | 87.000 | - |
| - | - |
3 | Sở Thông tin Truyền thông | 4.742 | - | - | - | - | - | - | 4.742 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 264 | - | - | - | - | - | 264 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | 500 | - | - | - |
7 | Sở Y tế | 9.803 | - | - | - | - | 9.803 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 57.929 | 300 | - | - | - | 29.321 | - | - | 1.184 | - | 402 | 301 | - | 101 | 26.722 | - |
9 | Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 13.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.000 | - | 13.000 | - | - | - |
10 | Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | - | 300 |
| - | - |
11 | Sở Khoa học và công nghệ | 400 | - | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Hội chữ thập đỏ | 287 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 287 | - |
13 | Sở Xây dựng | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
II | Khối Đảng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi an ninh, quốc phòng | 15.177 | - | - | 2.395 | 12.782 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.395 | - | - | 2.395 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Công an tỉnh | 12.782 | - | - | - | 12.782 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
V | Các huyện, thành phố | 45.250 | 23.784 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.085 | 18.085 | - | - | 3.381 | - |
1 | UBND huyện Ba Bể | 3.576 | 1.581 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.995 |
|
2 | UBND huyện Bạch Thông | 5.143 | 5.143 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | 575 | 575 | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | UBND huyện Na Rìs | 4.749 | 938 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.811 | 3.811 | - | - | - |
|
5 | UBND huyện Ngân Sơn | 12.291 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.905 | 10.905 | - | - | 1.386 |
|
6 | UBND huyện Chợ Mới | 5.000 | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 | UBND huyện Chợ Đồn | 4.689 | 4.304 | - | - | - | - | - | - | - | - | 385 | 385 | - | - | - |
|
8 | UBND thành phố Bắc Kạn | 9.227 | 6.243 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.984 | 2.984 | - | - | - |
|
IV | Nguồn vốn vay lại | 35.036 | - | . | - | - | 14.143 | - | - | - | - | 20.893 | 12.394 | 8.499 | - | - | - |
1 | Sở Giao thông Vận tải | 2.264 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.264 | 2.264 | - | - | - | - |
2 | Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 8.499 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.499 | - | 8.499 | - | - | - |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.130 | 10.130 | - | - | - | - |
4 | Sở Y tế | 14.143 | - | - | - | - | 14.143 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
V | Trả nợ lãi các khoản vay | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán giao cho đơn vị | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định | Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính | Giảm chi trực tiếp 2% hoặc 3% chi thường xuyên của đơn vị SNCL theo quy định | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên | |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11,0 | 12,0 | 13,0 | 14,0 | 15,0 | 16,0 | 17,0 | 18,0 | 19 |
| TỔNG SỐ | 1.229.153 | 214.672 | 14.229 | 42.500 | 11.185 | 368.729 | 38.634 | 25.812 | 9.931 | 18.497 | 174.312 | 60.664 | 54.355 | 277.259 | 25.827 | 7.566 | 21.469 | 1.700 | 450 |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 882.389 | 209.385 | 13.939 | 0 | 2.585 | 185.556 | 24.882 | 25.812 | 9.931 | 18.497 | 168.891 | 60.664 | 54.355 | 190.389 | 25.827 | 6.695 | 18.651 | 1.286 | 409 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | 11.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.545 |
|
| 293 | 10 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn | 25.204 |
|
|
|
|
|
| 2.653 |
|
| 4.551 |
|
| 18.000 |
|
| 1.310 | 498 | 8 |
3 | Sở Nội vụ | 16.416 | 281 |
|
|
|
|
|
|
|
| 582 |
|
| 13.933 |
| 1.620 | 386 | 0 | 10 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.203 |
|
| 5.746 |
|
| 201 |
| 4 |
5 | Sở Tài chính | 14.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.648 |
|
| 11.460 |
|
| 156 |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 10.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.481 |
| 5.075 | 478 |
| 21 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 69.707 |
|
|
| 1.006 |
|
|
|
|
| 60.714 | 60.664 |
| 7.987 |
|
| 1.940 | 9 |
|
8 | Sở Xây dựng | 6.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
| 5.637 |
|
| 155 | 10 |
|
9 | Sở Công Thương | 9.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.239 |
|
| 5.610 |
|
| 499 | 28 | 11 |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 36.950 |
|
|
|
| 446 | 18.572 |
| 9.931 |
| 1.881 |
|
| 6.120 |
|
| 2.348 |
| 55 |
11 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 36.581 | 2.163 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.315 |
|
| 7.858 | 25.245 |
| 666 | 71 | 6 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19.461 |
| 13.939 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 5.122 |
|
| 211 | 40 | 10 |
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 102.757 |
|
|
|
|
|
|
|
| 101 | 55.761 |
| 54.052 | 46.895 |
|
| 2.658 |
| 40 |
14 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 39.805 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9579 | 23.862 |
|
| 6.364 |
|
| 448 | 35 | 36 |
15 | Sở Y tế | 197.933 | 2.575 |
|
|
| 185.110 |
|
|
|
| 799 |
|
| 8.867 | 582 |
| 2.587 |
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 191.109 | 183.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.707 |
|
| 2.920 | 487 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 10.187 |
|
|
|
|
| 6.310 |
|
|
| 0 |
|
| 3.877 |
|
| 153 |
| 13 |
18 | Thanh tra nhà nước | 5.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.870 |
|
| 199 | 73 |
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình | 25.471 |
|
|
|
|
|
| 23.159 |
|
| 2.312 |
|
|
|
|
| 114 |
| 34 |
20 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể | 12.723 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.817 | 3.906 |
|
|
|
|
| 207 |
| 28 |
21 | Ban Dân tộc | 4.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 4.146 |
|
| 82 |
|
|
22 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 4.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.865 |
|
| 2.164 |
|
| 97 | 25 | 7 |
23 | Ban An toàn giao thông | 1.579 |
|
|
| 1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123 |
|
|
24 | Trường Cao đẳng | 20.964 | 20.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
| 126 |
25 | Văn phòng điều phối NTM | 303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 303 |
| 303 |
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 72.325 | 5.287 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.339 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.699 | 0 | 0 | 1.963 | 277 | 41 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 67.038 |
|
|
|
|
| 12.339 |
|
|
| 0 |
|
| 54.699 |
|
| 1.894 | 277 | 20 |
2 | Trường chính trị | 5.287 | 5.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69 |
| 21 |
C | Các tổ chức CT-XH | 22.986 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.986 | 0 | 0 | 784 | 104 | 0 |
1 | Tỉnh đoàn | 4.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.769 |
|
| 191 | 24 |
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.162 |
|
| 167 |
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 5.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.497 |
|
| 210 | 10 |
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 5.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.308 |
|
| 133 | 63 |
|
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 |
|
| 83 | 7 |
|
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp | 10.888 | 0 | 290 | 0 | 0 | 0 | 1.413 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.185 | 0 | 0 | 71 | 33 | 0 |
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
|
|
|
|
2 | Hội đông y | 824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 824 |
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.386 |
|
| 71 | 33 |
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.958 |
|
|
|
|
| 1.033 |
|
|
|
|
|
| 925 |
|
|
|
|
|
5 | Hội nhà báo | 902 |
|
|
|
|
| 380 |
|
|
|
|
|
| 522 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 427 |
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525 |
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367 |
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503 |
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 487 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 394 |
|
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các hội khoa học | 635 |
| 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
14 | Hội người mù | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 51.100 | 0 | 0 | 42.500 | 8.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 42.500 |
|
| 42.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 8.600 |
|
|
| 8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Các đơn vị khác | 189.465 | 0 | 0 | 0 | 0 | 183.173 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.421 | 0 | 0 | 0 | 0 | 871 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 183.173 |
|
|
|
| 183.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác xã Thắng Lợi | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | HTX Đồng Tiến | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | HTX Toàn Dân | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | HTX Mạc Sâm | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hợp tác xã Đại Hà | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hợp tác xã Hương Ngàn | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hợp tác xã Hương Rừng | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hợp tác xã Minh Anh | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hợp tác xã Mộc Lan Rừng | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
|
|
|
18 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
19 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 174 |
|
|
|
20 | Viễn thông Bắc Kạn | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
21 | Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn | 449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 449 |
|
|
|
22 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
23 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
24 | Cục Quản lý thị trường tỉnh | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
ĐV: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | |||||||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng cộng | 898.887 | 426.018 | 472.869 | 147.116 | 118.300 | 28.816 | 215.519 | 87.757 | 127.762 | 536.252 | 219.961,0 | 316.291 |
I | Cấp tỉnh | 83.011 | - | 83.011 | 9.892 | - | 9.892 | 16.007 | 0 | 16.007 | 57.112 | - | 57.112 |
1 | Văn phòng điều phối nông thôn mới | 2.365 | - | 2.365 | 2.365 |
| 2.365 | 0 | 0 | - |
|
| - |
2 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 14.206 | - | 14.206 | 5.003 |
| 5.003 | 435 | 0 | 435 | 8.768 |
| 8.768 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.775 | - | 1.775 | 84 |
| 84 | 0 | 0 | - | 1.691 |
| 1.691 |
4 | Sở Nội vụ | 288 | - | 288 | 250 |
| 250 | 0 | 0 | - | 38 |
| 38 |
5 | Sở Tư pháp | 1.895 | - | 1.895 | 60 |
| 60 | 51 | 0 | 51 | 1.784 |
| 1.784 |
6 | Sở Công thương | 268 | - | 268 | 230 |
| 230 | 0 | 0 | - | 38 |
| 38 |
7 | Sở Thông tin và truyền thông | 8.379 | - | 8.379 | 200 |
| 200 | 7.081 | 0 | 7.081 | 1.098 |
| 1.098 |
8 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam | 1.095 | - | 1.095 | 350 |
| 350 | 365 | 0 | 365 | 380 |
| 380 |
9 | Hội Nông dân tỉnh | 338 | - | 338 | 300 |
| 300 | 0 | 0 | - | 38 |
| 38 |
10 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.310 | - | 3.310 | 350 |
| 350 | 0 | 0 | - | 2.960 |
| 2.960 |
11 | Tỉnh đoàn | 300 | - | 300 | 300 |
| 300 | 0 | 0 | - | 0 |
| - |
12 | Công an tỉnh | 238 | - | 238 | 200 |
| 200 | 0 | 0 | - | 38 |
| 38 |
13 | Liên minh Hợp tác xã | 598 | - | 598 | 200 |
| 200 | 0 | 0 | - | 398 |
| 398 |
14 | Sở Lao động- Thương binh và xã hội | 6.923 | - | 6,923 | 0 |
| - | 5.676 | 0 | 5.676 | 1.247 |
| 1.247 |
15 | Sở Y tế | 11.188 | - | 11.188 | 0 |
| - | 687 | 0 | 687 | 10.501 |
| 10.501 |
16 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 1.288 | - | 1.288 | 0 |
| - | 1.288 | 0 | 1.288 | 0 |
| - |
17 | Báo Bắc Kạn | 200 | - | 200 | 0 |
| - | 200 | 0 | 200 | 0 |
| - |
18 | Đài phát thanh và truyền hình | 224 | - | 224 | 0 |
| - | 224 | 0 | 224 | 0 |
| - |
19 | Ban Dân tộc | 5.865 | - | 5.865 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 5.865 |
| 5.865 |
20 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7.203 | - | 7.203 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 7.203 |
| 7.203 |
22 | Sở Tài chính | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
23 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
24 | Sở Giao thông vận tải | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
25 | Sở Xây dựng | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
26 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
27 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
28 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | 38 | - | 38 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 38 |
| 38 |
29 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 13.901 | - | 13.901 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 13.901 |
| 13.901 |
30 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn | 860 | - | 860 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 860 |
| 860 |
II | Cấp huyện | 815.876 | 426.018 | 389.858,0 | 137.224 | 118.300 | 18.924 | 199.512 | 87.757 | 111.755 | 479.140 | 219.961,0 | 259.179 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 17.194 | 2.771 | 14.423 | 4.767 | 2.406 | 2.361 | 5.416 | 0 | 5.416 | 7.011 | 365 | 6.646 |
2 | Huyện Bạch Thông | 102.377 | 62.024 | 40.353 | 39.414 | 35.280 | 4.134 | 12.074 | 0 | 12.074 | 50.889 | 26.744 | 24.145 |
3 | Huyện Chợ Mới | 82.964 | 38.914 | 44.050 | 14.077 | 13.127 | 950 | 10.363 | 0 | 10.363 | 58.524 | 25.787 | 32.737 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 137.734 | 91.405 | 46.329 | 63.431 | 58.269 | 5.162 | 10.666 | 0 | 10.666 | 63.637 | 33.136 | 30.501 |
5 | Huyện Na Rì | 105.111 | 44.866 | 60.245 | 2.833 | 2.003 | 830 | 14.044 | 0 | 14.044 | 88.234 | 42.863 | 45.371 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 131.707 | 70.103 | 61.604 | 2.395 | 1.707 | 688 | 65.774 | 42.870 | 22.904 | 63.538 | 25.526 | 38.012 |
7 | Huyện Ba Bể | 95.206 | 39.617 | 55.589 | 9.479 | 5.308 | 4.171 | 12.393 | 0 | 12.393 | 73.334 | 34.309 | 39.025 |
8 | Huyện Pác Nặm | 143.583 | 76.318 | 67.265 | 828 | 200 | 628 | 68.782 | 44.887 | 23.895 | 73.973 | 31.231 | 42.742 |
Ghi chú:
Nguồn vốn thực hiện 03 CTMTQG năm 2023 gồm nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1.125.818 triệu đồng và nguồn đối ứng từ NSĐP 60.084 triệu đồng (không có vốn nước ngoài), trong đó:
Vốn đầu tư: Tổng số: 633.192 triệu đồng (trung ương giao: 597.098 triệu đồng; đối ứng 36.100 triệu đồng: phân bổ 415.818 triệu đồng: chưa phân bổ: 217.380 triệu đồng
Vốn sự nghiệp: Tổng số 552.704 triệu đồng (trung ương giao 528. 720 triệu đồng; đối ứng 23.984 triệu đồng); phân bổ 472.870 triệu đồng; chưa phân bổ: 79.834 triệu đồng
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 510.000 | 441.470 | 213.450 | 285.550 | 228.020 | 2.380.429 |
|
| 2.821.899 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 220.000 | 173.550 | 73.540 | 135.460 | 100.010 | 177.414 |
|
| 350.964 |
2 | Huyện Bạch Thông | 17.000 | 16.410 | 11.360 | 5.640 | 5.050 | 260.950 |
|
| 277.360 |
3 | Huyện Chợ Mới | 19.000 | 18.240 | 11.970 | 7.030 | 6.270 | 298.449 |
|
| 316.689 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 136.000 | 127.900 | 58.700 | 77.300 | 69.200 | 294.056 |
|
| 421.956 |
5 | Huyện Na Rì | 23.000 | 21.970 | 14.590 | 8.410 | 7.380 | 375.801 |
|
| 397.771 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 28.000 | 27.290 | 20.070 | 7.930 | 7.220 | 268.029 |
|
| 295.319 |
7 | Huyện Ba Bể | 56.000 | 45.530 | 17.530 | 38.470 | 28.000 | 368.835 |
|
| 414.365 |
8 | Huyện Pác Năm | 11.000 | 10.580 | 5.690 | 5.310 | 4.890 | 336.895 |
|
| 347.475 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | ||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư- phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||||||||
A | B | 1=2+10 | 2=3+6+8 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 11+12+13 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 3.654.979 | 2.821.899 | 250.711 | 105.721 | 144.990 | 2.514.750 | 1.300.706 | 56.438 | - | 833.080 | - | 833.080 | - |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 369.478 | 350.964 | 89.500 | 0 | 89.500 | 254.444 | 106.058 | 7.020 |
| 18.514 |
| 18.514 |
|
2 | Huyện Bạch Thông | 380.898 | 277.360 | 17.389 | 14.789 | 2.600 | 254.424 | 116.347 | 5.547 |
| 103.538 |
| 103.538 |
|
3 | Huyện Chợ Mới | 401.754 | 316.689 | 18.681 | 15.681 | 3.000 | 291.674 | 148.932 | 6.334 |
| 85.065 |
| 85.065 |
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 567.084 | 421.956 | 38.186 | 19.486 | 18.700 | 375.331 | 190.401 | 8.439 |
| 145.128 |
| 145.128 |
|
5 | Huyện Na Rì | 504.234 | 397.771 | 18.443 | 14.553 | 3.890 | 371.373 | 195.590 | 7.955 |
| 106.463 |
| 106.463 |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 428.178 | 295.319 | 13.840 | 13.440 | 400 | 275.573 | 148.733 | 5.906 |
| 132.859 |
| 132.859 |
|
7 | Huyện Ba Bể | 510.913 | 414.365 | 37.959 | 14.059 | 23.900 | 368.119 | 205.327 | 8.287 |
| 96.548 |
| 96.548 |
|
8 | Huyện Pác Nặm | 492.440 | 347.475 | 16.713 | 13.713 | 3.000 | 323.812 | 189.318 | 6.950 |
| 144.965 |
| 144.965 |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 833.080 | - | 17.204 | 815.876 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 18.514 |
| 1.320 | 17.194 |
2 | Huyện Bạch Thông | 103.538 |
| 1.161 | 102.377 |
3 | Huyện Chợ Mới | 85.065 |
| 2.101 | 82.964 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 145.128 |
| 7.394 | 137.734 |
5 | Huyện Na Rì | 106.463 |
| 1.352 | 105.111 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 132.859 |
| 1.152 | 131.707 |
7 | Huyện Ba Bể | 96.548 |
| 1.342 | 95.206 |
8 | Huyện Pác Nặm | 144.965 |
| 1.382 | 143.583 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2022 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn NSĐP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 8.376.285 | 1.359.590 | 1.025.980 | 768.905 |
A | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH | 8.376.285 | 1.359.590 | 581.525 | 518.194 |
I | QUỐC PHÒNG | 29.700 | 29.700 | 20.370 | 2.395 |
1 | Bộ CHQS tỉnh | 29.700 | 29.700 | 20.370 | 2.395 |
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
| - Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021 | 28.500 | 28.500 | 19.650 | 1.915 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Xây dựng các hạng mục phụ trợ Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn | 1.200 | 1.200 | 720 | 480 |
II | AN NINH | 28.000 | 28.000 | 15.218 | 12.782 |
1 | Công an tỉnh | 28.000 | 28.000 | 15.218 | 12.782 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng | 14.500 | 14.500 | 8.685 | 5.815 |
| - Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | 4.300 | 4.300 | 2.319 | 1.981 |
| - Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa | 6.200 | 6.200 | 1.569 | 4.631 |
| - Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 3.000 | 3.000 | 2.645 | 355 |
III | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 39.912 | 21.272 | 6.750 | 4.016 |
1 | UBND huyện Bạch Thông | 9.000 | 7.371 | 4.400 | 2.971 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông | 9.000 | 7.371 | 4.400 | 2.971 |
2 | UBND huyện Chợ Đồn | 16.002 | 3.395 | 2.350 | 1.045 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn | 14.502 | 1.895 | 1.150 | 745 |
| - Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 1.500 | 1.500 | 1.200 | 300 |
3 | UBND huyện Pác Nặm | 14.910 | 10.506 | - | - |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm | 14.910 | 10.506 | - |
|
IV | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 6.138 | 6.138 | 4.757 | 400 |
1 | Sở Khoa học công nghệ | 6.138 | 6.138 | 4.757 | 400 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 -2025 | 6.138 | 6.138 | 4.757 | 400,0 |
V | Y TẾ | 56.953 | 56.953 | 24.829 | 32.124 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 51.950 | 51.950 | 22.629 | 29.321 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị | 37.000 | 37.000 | 8.831 | 28.169 |
| - Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện | 14.950 | 14.950 | 13.798 | 1.152 |
2 | Sở Y tế | 5.003 | 5.003 | 2.200 | 2.803 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh) | 1.703 | 1.703 | 1.200 | 503 |
| - Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh | 3.300 | 3.300 | 1.000 | 2.300 |
VI | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 23.747 | 23.747 | 19.005 | 4.742 |
| Sở Thông tin Truyền thông | 23.747 | 23.747 | 19.005 | 4.742 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở | 23.747 | 23.747 | 19.005 | 4.742 |
VII | HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 3.063.877 | 431.879 | 219.894 | 69.236 |
a | Nông lâm nghiệp | 109.578 | 45.680 | 14.500 | 800 |
1 | Sở NN&PTNT | 77.998 | 15.680 | 14.500 | 500 |
| Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
| - Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 77.998 | 15.680 | 14.500 | 500 |
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT | 31.580 | 30.000 | - | 300 |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 31.580 | 30.000 | - | 300 |
b | Giao thông | 2.912.156 | 344.056 | 171.552 | 65.385 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 6.058 | 6.058 | 5.755 | 300 |
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
| - Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 6.058 | 6.058 | 5.755 | 300,0 |
2 | UBND huyện Na Rì | 19.000 | 15.000 | 11.189 | 3.811 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì | 10.000 | 7.000 | 6.389 | 611 |
| Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì | 9.000 | 8.000 | 4.800 | 3.200 |
3 | UBND huyện Chợ Đồn | 3.989 | 3.989 | 3.604 | 385 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang | 3.989 | 3.989 | 3.604 | 385 |
4 | UBND huyện Ngân Sơn | 37.800 | 33.700 | 11.988 | 10.905 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn | 7.800 | 6.700 | 3.995 | 2.705 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) | 30.000 | 27.000 | 7.993 | 8.200 |
5 | UBND thành phố Bắc Kạn | 7.500 | 7.500 | 4.516 | 2.984 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và UBND tỉnh | 7.500 | 7.500 | 4.516 | 2.984 |
6 | Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh | 2.837.809 | 277.809 | 134.500 | 47.000 |
| Thu hồi vốn ứng trước dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối Sana Na Hang, Tuyên Quang | 2.837.809 | 277.809 | 134.500 | 47.000 |
c | Hoạt động kinh tế khác | 42.143 | 42.143 | 33.842 | 3.051 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 3.000 | 3.000 | 2.899 | 101 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh | 3.000 | 3.000 | 2.899 | 101 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39.143 | 39.143 | 30.943 | 2.950 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 39.143 | 39.143 | 30.943 | 2.950 |
3 | Sở Xây dựng | 19.500 | 10.500 | 3.000 | 3.000 |
| Dự án lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 19.500 | 10.500 | 3.000 | 3.000 |
VIII | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | 1.500 | 1.500 | 1.236 | 314 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.500 | 1.500 | 1.236 | 264 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh | 1.500 | 1.500 | 1.236 | 264 |
2 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
| 50 |
| Dự án tu bổ Di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân |
|
|
| 50 |
IX | BẢO ĐẢM XÃ HỘI | 12.034 | 12.034 | 10.850 | 1.184 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 12.034 | 12.034 | 10.850 | 1.184 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | 12.034 | 12.034 | 10.850 | 1.184 |
X | HOẠT ĐỘNG CƠ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 80.017 | 80.017 | 34.024 | 30.391 |
1 | UBND huyện Ba Bể | 5.000 | 5.000 | 3.005 | 1.995 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 5.000 | 5.000 | 3.005 | 1.995 |
2 | UBND huyện Ngân Sơn | 6.000 | 6.000 | 4.614 | 1.386 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 6.000 | 6.000 | 4.614 | 1.386 |
3 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 68.280 | 68.280 | 25.955 | 26.723 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên | 14.200 | 14.200 | 4.037 | 10.163 |
| - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ | 5.300 | 5.300 | 4.274 | 1.026 |
| - Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ | 3.400 | 3.400 | 3.060 | 340 |
| - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.000 | 7.000 | 4.195 | 2.805 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn | 25.780 | 25.780 | 10.389 | 12.089 |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn | 12.600 | 12.600 | - | 300 |
4 | Một chữ thập đỏ tỉnh | 737 | 737 | 450 | 287 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 737 | 737 | 450 | 287 |
XI | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA | 2.065.073 | 300.261 | 156.496 | 60.000 |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 1.071.289 | 174.087 | 90.013 | 40.000 |
2 | Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 840.129 | 93.670 | 56.323 | 13.000 |
3 | Sở Y tế |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 153.655 | 32.504 | 10.160 | 7.000 |
XII | ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG | - | - | 32.229 | 26.009 |
| - Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
| 4.720 | 2.556 |
| - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
| 16.376 | 11.853 |
| - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| 11.133 | 11.600 |
XIII | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC | - | - | - | 10.200 |
a | Hỗ trợ các địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới | - | - | - | 10.200 |
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
| 200 |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
| 200 |
3 | Huyện Ba Bể |
|
|
| 900 |
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
| 600 |
5 | Huyện Bạch Thông |
|
|
| 4.400 |
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
| 2.000 |
7 | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 1.000 |
8 | Huyện Na Rì |
|
|
| 900 |
XIV | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 112.025 | 79.780 | 32.867 | 20.068 |
1 | UBND huyện Na Rì | 5.400 | 5.400 | 4.215 | 938 |
| Dự án Quyết toán |
|
|
|
|
| - Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì | 5.400 | 5.400 | 4.215 | 938 |
2 | UBND huyện Pác Nặm | 16.910 | 6.404 | 1.800 | 575 |
| Dự án Quyết toán |
|
|
|
|
| - Trường Tiểu học Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học bộ môn) | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 75 |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Năm | 14.910 | 4.404 | - | 500 |
3 | UBND huyện Ba Bể | 10.000 | 10.000 | 1.919 | 1.581 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể | 3.000 | 3.000 | 1.919 | 1.081 |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 7.000 | 7.000 | - | 500 |
4 | UBND huyện Bạch Thông | 17.758 | 10.387 | 8.215 | 2.172 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông | 8.758 | 8.758 | 7.054 | 1.704 |
| - Trường mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông | 9.000 | 1.629 | 1.161 | 468 |
5 | UBND huyện Chợ Đồn | 14.502 | 11.105 | 7.846 | 3.259 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn | 14.502 | 11.105 | 7.846 | 3.259 |
6 | UBND thành phố Bắc Kạn | 24.175 | 15.115 | 8.872 | 6.243 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 24.175 | 15.115 | 8.872 | 6.243 |
7 | UBND huyện Chợ Mới | 8.780 | 6.869 | - | 5.000 |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 8.780 | 6.869 | - | 5.000 |
8 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 14.500 | 14.500 | 0 | 300 |
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu | 14.500 | 14.500 | - | 300 |
XV | NGUỒN ODA VAY LẠI | - | - | - | 35.037 |
1 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP |
|
|
| 2.264 |
2 | Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
|
|
| 8.500 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc |
|
|
| 10.130 |
4 | Sở Y tế |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - DA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
|
|
| 14.143 |
XVI | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 2.837.809 | 277.809 | - | 40.000 |
1 | Ban QLDA ĐTXDCT GT tỉnh |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
| - Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang | 2.837.809 | 277.809 | - | 40.000 |
XVII | CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY |
|
|
| 2.000 |
XVIII | UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH (Phân bổ trong năm) | - | - | - | 164.297 |
1 | Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành |
|
|
| 14.910 |
2 | Nguồn Xổ số kiến thiết |
|
|
| 4.932 |
3 | Nguồn chi ĐT XDCB (vay lại) |
|
|
| 23.864 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn thu xử lý tài sản công |
|
|
| 30.000 |
5 | Nguồn năm trước chuyển sang (giao dự toán theo phương án sau khi đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn theo quy định) |
|
|
| 80.500 |
6 | Đối ứng các chương trình MTQG |
|
|
| 10.091 |
B | NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐIỀU HÀNH | - | - | 444.455 | 250.711 |
I | Nguồn XDCB vốn tập trung trong nu óc | - | - | 233.355 | 105.721 |
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
| 33.170 | - |
1 | Huyện Pác Nặm |
|
| 26.096 | 13.713 |
2 | Huyện Ba Bể |
|
| 26.754 | 14.059 |
3 | Huyện Ngân Sơn |
|
| 25.576 | 13.440 |
4 | Huyện Bạch Thông |
|
| 28.119 | 14.789 |
5 | Huyện Chợ Đồn |
|
| 36.508 | 19.486 |
6 | Huyện Chợ Mới |
|
| 29.840 | 15.681 |
7 | Huyện Na Rì |
|
| 27.293 | 14.553 |
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất | - | - | 211.100 | 144.990 |
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
| 159.400 | 89.500 |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
| 2.670 | 3.000 |
3 | Huyện Ba Bể |
|
| 19.850 | 23.900 |
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
| 940 | 400 |
5 | Huyện Bạch Thông |
|
| 3.260 | 2.600 |
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
| 18.400 | 18.700 |
7 | Huyện Chợ Mới |
|
| 2.400 | 3.000 |
8 | Huyện Na Rì |
|
| 4.180 | 3.890 |
- 1Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 4Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 10Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 12Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra