- 1Nghị quyết 73/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 188/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh diện tích các dự án cần thu hồi đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 8456/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022
1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất: 184 dự án, gồm 174 dự án sử dụng vốn ngân sách và 10 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 8.454.002 m2, gồm 2.260.114 m2 đất lâm nghiệp; 5.636.634 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 557.254 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: m2
TT | Tên dự án đầu tư | Diện tích đất cần thu hồi | Đối tượng thu hồi đất | Loại đất sử dụng | Địa điểm thu hồi đất | Ghi chú | ||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||||||
6.990.975 |
| 2.258.361 | 4.344.493 | 388.122 |
|
| ||
I | Thành phố Đà Lạt | 508.846 |
| 109.000 | 376.000 | 23.846 |
|
|
1 | Nhà ở xã hội Khu quy hoạch 5B (giai đoạn 1) | 2.100 | HGĐ |
|
| 2.100 | Phường 4 |
|
2 | Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ | 190 | HGĐ |
|
| 190 | Xã Xuân Thọ |
|
3 | Khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái | 210 | HGĐ |
|
| 210 | Phường 10 |
|
4 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật quanh hồ Xuân Hương | 5.615 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 5.615 | Phường 1 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyên Tử Lực và đường Phan Đình Phùng | 200 | HGĐ |
|
| 200 | Các phường: 1, 2 và 8 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường từ đường Trần Quốc Toản đến đường Yersin (hẻm 26K, 27K Yersin) | 521 | Tổ chức |
|
| 521 | Phường 10 |
|
7 | Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ | 285.000 | Tổ chức, HGĐ | 79.000 | 206.000 |
| Phường 3, xã Xuân Thọ |
|
8 | Bãi đỗ xe đầu đèo Prenn | 200.000 | Tổ chức, HGĐ | 30.000 | 170.000 |
| Phường 3 |
|
9 | Nghĩa trang Thánh Mẫu | 1.100 | HGĐ |
|
| 1.100 | Phường 7 |
|
10 | Trồng cây xanh quanh hồ Xuân Hương (đoạn từ nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản) | 3.400 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 3.400 | Phường 8 |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo và lắp đặt đèn tín hiệu tại nút các nút giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
a | Nút giao thông Kim Cúc | 2.500 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 2.500 | Phường 3 |
|
b | Nút giao thông Trần Phú - Bà Triệu - Đào Duy Từ | 850 | Tổ chức |
|
| 850 | Phường 4 |
|
c | Nút giao thông Ngã ba Trần Quý Cáp - Hùng Vương | 40 | HGĐ |
|
| 40 | Phường 10 |
|
d | Nút giao thông Ngã 5 Đại học | 1.040 | Tổ chức |
|
| 1.040 | Phường 8 |
|
12 | Đất khu vực Nhà hàng Thủy Tạ (Công ty Cổ phần Du lịch Lâm Đồng quản lý) | 2.124 | Tổ chức |
|
| 2.124 | Phường 10 |
|
13 | Đất tại hẻm số 02 Trần Hưng Đạo, Phường 3 (Công ty Cổ phần Dịch vụ du lịch Đà Lạt quản lý) | 3.956 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 3.956 | Phường 3 |
|
II | Huyện Lạc Dương | 353.018 |
| 96.800 | 256.218 |
|
|
|
1 | Công viên nghĩa trang thị trấn Lạc Dương | 96.800 | Tổ chức | 96.800 |
|
| Thị trấn Lạc Dương |
|
2 | Đường thị trấn Lạc Dương đi khu sản xuất ấp Lát, xã Đạ Sar | 105.000 | HGĐ |
| 105.000 |
| Thị trấn Lạc Dương, xã Đạ Sar |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường 14/3, thị trấn Lạc Dương (đoạn đường cạnh tranh nông nghiệp) | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Thị trấn Lạc Dương |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Lạc Dương | 25.000 | HGĐ |
| 25.000 |
| Thị trấn Lạc Dương |
|
5 | Đường từ Phạm Hùng đi Trường lái xe Thiên Phúc Đức | 25.500 | HGĐ |
| 25.500 |
| Thị trấn Lạc Dương |
|
6 | Đường Ma rừng lữ quán (giai đoạn 3) | 22.800 | HGĐ |
| 22.800 |
| Xã Lát |
|
7 | Đường và cầu vào khu sản xuất tập trung xã Đạ Nhim | 9.900 | HGĐ |
| 9.900 |
| Xã Đạ Nhim |
|
8 | Đường nối từ Quốc lộ 27C đi đường 79 | 32.000 | HGĐ |
| 32.000 |
| Thị trấn Lạc Dương, xã Đạ Sar |
|
9 | Mương thoát nước, vỉa hè đường ĐT.726 đoạn thôn Đạ Nghịt thành đường thị tứ xã | 13.200 | HGĐ |
| 13.200 |
| Xã Lát |
|
10 | Mở rộng Trường Tiểu học Đưng K' Nớ | 8.020 | HGĐ |
| 8.020 |
| Xã Đưng K'Nớ |
|
11 | Đường Bidoup | 500 | HGĐ |
| 500 |
| Thị trấn Lạc Dương | Thu hồi bổ sung |
12 | Nâng cấp đường Thôn 1, xã Đạ Sar | 4.298 | HGĐ |
| 4.298 |
| Xã Đạ Sar |
|
III | Huyện Đơn Dương | 33.600 |
|
| 27.000 | 6.600 |
|
|
1 | Chỉnh trị, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim | 27.000 | HGĐ |
| 27.000 |
| Thị trấn D'Ran |
|
2 | Công viên 2 tháng 4, thị trấn Thạnh Mỹ | 6.600 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 6.600 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
IV | Huyện Đức Trọng | 483.966 |
| 60.000 | 296.266 | 127.700 |
|
|
1 | Cầu P'ré, Khu công nghiệp Phú Hội | 9.010 | HGĐ |
| 9.010 |
| Xã Phú Hội |
|
2 | Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng trường huyện Đức Trọng | 209.100 | HGĐ |
| 209.100 |
| Thị trấn Liên Nghĩa |
|
3 | Mương thoát nước đường Xuân Thủy | 700 | Tổ chức |
|
| 700 | Thị trấn Liên Nghĩa |
|
4 | Đường nối từ huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đến huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 265.156 | Tổ chức, HGĐ | 60.000 | 78.156 | 127.000 | Xã Tà Năng, xã Đa Quyn |
|
V | Huyện Lâm Hà | 772.052 |
| 255.375 | 427.370 | 89.307 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Đạ Đờn (thôn Đam Pao) | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Đạ Đờn |
|
2 | Trường Mẫu giáo Đan Phượng 2 và một số công trình giáo dục khác tại thôn Tân Lập | 30.362 | HGĐ |
| 30.362 |
| Xã Đan Phượng |
|
3 | Đường Minh Dương, xã Hoài Đức đi xã Phúc Thọ | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Hoài Đức |
|
1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Phúc Thọ |
| ||
4 | Đường liên xã Tân Văn - Đạ Đờn | 100.000 | HGĐ |
| 100.000 |
| Xã Tân Văn |
|
50.000 | HGĐ |
| 50.000 |
| Xã Đạ Đờn |
| ||
5 | Nâng cấp đường Đinh Văn đi Nam Hà (đoạn từ Km0 00m đến Km3 500m và đoạn từ Km5 653m đến Kc) | 34.500 | HGĐ |
| 34.500 |
| Thị trấn Đinh Văn |
|
6 | Đường từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Gia Hiệp, huyện Di Linh | 100.000 | HGĐ |
| 100.000 |
| Xã Đan Phượng |
|
7 | Đất giao cho UBND huyện Lâm Hà quản lý tại thôn Cổng Trời | 250.000 | Tổ chức | 250.000 |
|
| Xã Mê Linh |
|
8 | Đường Đạ Đờn - Phi Tô - Nam Ban | 9.400 | HGĐ |
| 9.400 |
| Xã Đạ Đờn |
|
13.400 |
| 13.000 | 400 | Xã Phi Tô |
| |||
10.900 |
| 10.500 | 400 | Xã Nam Hà |
| |||
7.900 |
| 7.500 | 400 | Thị trấn Nam Ban |
| |||
9 | Đường giao thông từ xã Phi Tô, huyện Lâm Hà đi Xã Lát, huyện Lạc Dương | 3.412 | HGĐ |
| 3.412 |
| Xã Phi Tô |
|
10 | Nâng cấp đường ĐT.724 và xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721 | 28.292 | Tổ chức, HGĐ | 5.375 | 17.664 | 5.253 | Xã Tân Hà, xã Phúc Thọ | Bổ sung giai đoạn 1 |
11 | Đường giao thông từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng | 121.885 | Tổ chức, HGĐ |
| 39.031 | 82.854 | Xã Đan Phượng, xã Tân Hà, xã Tân Văn |
|
VI | Huyện Đam Rông | 1.872.759 |
| 1.441.900 | 426.859 | 4.000 |
|
|
1 | Trường Mầm non Đạ R'Sal - Điểm trường thôn Pang Pế Dơng | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
2 | Trường Mầm non Liêng Srônh - Điểm trường Thôn 3 | 1.700 | HGĐ |
| 1.700 |
| Xã Liêng Srônh |
|
3 | Dự án sắp xếp, ổn định dân di cư tự do khu vực Tây Sơn, Tiểu khu 179, xã Liêng Srônh | 48.000 | HGĐ |
| 48.000 |
| Xã Liêng Srônh |
|
4 | Đường vào xóm Lò Gạch, thôn Trung tâm | 4.900 | HGĐ |
| 4.900 |
| Xã Đạ K'Nàng |
|
5 | Đường vào xóm ông Đáp, thôn Phi Có (nối tiếp) | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
6 | Đường vào khu sản xuất mỏ đá, thôn Pang Pế Nâm | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
7 | Đường vào xóm ông Rụ, thôn Tân Tiến | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
8 | Mương thoát nước đường xóm ông Khánh, thôn Liên Hương | 270 | HGĐ |
| 270 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
9 | Mương thoát nước đường xóm ông Thế, thôn Liên Hương | 189 | HGĐ |
| 189 |
| Xã Đạ R'Sal |
|
10 | Đường giao thông vào khu sản xuất Xóm 200, thôn Đạ Mul | 33.100 | HGĐ |
| 33.100 |
| Xã Đạ K'Nàng |
|
11 | Nâng cấp công trình nước sinh hoạt các thôn: 3,4,5 thuộc xã Rô men và các thôn: 1,2 thuộc xã Liêng Srônh | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Xã Rô Men, xã Liêng Srônh |
|
12 | Hệ thống nước sinh hoạt Đạ K'Nàng | 2.600 | HGĐ |
| 2.600 |
| Xã Đạ K'Nàng |
|
13 | Đường rừng sao đi Thôn 3 (đoạn nối tiếp) | 5.000 | HGĐ |
| 5.000 |
| Xã Rô Men |
|
14 | Đường vào cánh đồng sản xuất Đạ Kao 2 | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Đạ Tông |
|
15 | Xây dựng tuyến đường từ xã Đạ Long đi xã Đưng Knớh - Lạc Dương | 35.000 | Tổ chức, HGĐ | 5.000 | 30.000 |
| Xã Đạ Long |
|
16 | Đường giao thông nông thôn khu dân cư đi nghĩa trang xã Đạ Long | 25.000 | HGĐ |
| 25.000 |
| Xã Đạ Long |
|
17 | Đường giao thông thôn Bon Tợp | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Xã Liêng Srônh |
|
18 | Mở đường ra cánh đồng Cọp, thôn Liêng Krắc 1 | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Xã Đạ M'Rông |
|
19 | Đường giao thông nội đồng cánh đồng Cọp | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Xã Đạ M'Rông |
|
20 | Đường giao thông nội thôn Tu La | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Xã Đạ M'Rông |
|
21 | Kênh mương thoát nước nội thôn Đa Tế | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Đạ M'Rông |
|
22 | Đường nội thôn Tu La - Đa Xế - Liêng Krắc 1 | 15.000 | HGĐ |
| 15.000 |
| Xã Đạ M'Rông |
|
23 | Đường vào xóm nhà ông Hồng, thôn Đồng Tâm | 12.500 | HGĐ |
| 12.500 |
| Xã Phi Liêng |
|
24 | Đường vào xóm nhà ông Tuấn, thôn Thanh Bình | 12.500 | HGĐ |
| 12.500 |
| Xã Phi Liêng |
|
25 | Đường đối ngoại khu vực Tây Sơn | 1.284.000 | Tổ chức | 1.284.000 |
|
| Xã Liêng Srônh |
|
26 | Đường đối ngoại khu vực Tiểu khu 179 | 231.500 | Tổ chức, HGĐ | 146.900 | 84.600 |
| Xã Liêng Srônh |
|
27 | Hồ chứa nước Đạ Ri Ông | 120.000 | Tổ chức, HGĐ | 6.000 | 110.000 | 4.000 | Xã Rô Men |
|
VII | Huyện Di Linh | 4.340 |
|
| 4.040 | 300 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Hẻm 1 đường Phạm Ngọc Thạch | 1.600 | Tổ chức; HGĐ |
| 1.500 | 100 | Thị trấn Di Linh |
|
2 | Cầu La Òn, xã Hòa Bắc | 1.900 | HGĐ |
| 1.700 | 200 | Xã Hòa Bắc |
|
3 | Hội trường Tổ dân phố 4 | 840 | Tổ chức; HGĐ; |
| 840 |
| Thị trấn Di Linh |
|
VIII | Huyện Bảo Lâm | 135.200 |
|
| 133.200 | 2.000 |
|
|
1 | Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 4) | 39.600 | HGĐ |
| 39.600 |
| Thị trấn Lộc Thắng |
|
2 | Đường giao thông từ xã B'Lá, huyện Bảo Lâm đi xã Đam B'ri, thành phố Bảo Lộc | 45.000 | HGĐ |
| 43.000 | 2.000 | Xã B' Lá |
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non Sao Mai | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Lộc Ngãi |
|
4 | Nâng cấp bãi chôn lấp rác thải rắn xã Lộc Phú | 32.100 | HGĐ |
| 32.100 |
| Xã Lộc Phú |
|
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng, khu thể thao Thôn 5 - 7 và các hạng mục công trình công cộng khác | 11.500 | HGĐ |
| 11.500 |
| Xã Lộc Thành |
|
6 | Mở rộng nghĩa địa xã Lộc Thành | 3.900 | HGĐ |
| 3.900 |
| Xã Lộc Thành |
|
7 | Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt | 1.100 | HGĐ |
| 1.100 |
| Xã Lộc Thành |
|
IX | Thành phố Bảo Lộc | 309.532 |
|
| 307.132 | 2.400 |
|
|
1 | Trường Mầm non xã Đam B'ri | 800 | Tổ chức |
|
| 800 | Xã Đam B'ri |
|
2 | Trường Mẫu giáo Lộc Nga (thôn Kim Thanh và thôn Tân Hóa) | 1.600 | Tổ chức |
|
| 1.600 | Xã Lộc Nga |
|
3 | Đường Cao Thắng, xã Lộc Nga (đoạn còn lại) | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Xã Lộc Nga |
|
4 | Hội trường thôn Tân Hóa 2, xã Lộc Nga | 91 | HGĐ |
| 91 |
| Xã Lộc Nga |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện và đường Nguyễn Biểu | 3.200 | HGĐ |
| 3.200 |
| Xã Lộc Nga |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo đường Xóm 2, Thôn 3, xã Đại Lào | 7.000 | HGĐ |
| 7.000 |
| Xã Đại Lào |
|
7 | Tuyến đường từ đường Lê Thị Riêng đến đường Phan Chu Trinh; đường Nguyễn Khắc Nhu đi xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm | 70.000 | HGĐ |
| 70.000 |
| Xã Lộc Châu, xã Lộc Nga |
|
8 | Đường Trần Khánh Dư | 88.000 | HGĐ |
| 88.000 |
| Phường Lộc Phát |
|
9 | Đường Huỳnh Thúc Kháng đến Trung tâm hành chính thành phố Bảo Lộc | 32.000 | HGĐ |
| 32.000 |
| Phường 2 |
|
10 | Nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông | 15.000 | HGĐ |
| 15.000 |
| Phường 1 |
|
11 | Đường liên thôn 11, 13, 14, xã Đam B'ri | 55.841 | HGĐ |
| 55.841 |
| Xã Đam B'ri |
|
12 | Đường Ỷ Lan | 20.000 | HGĐ |
| 20.000 |
| Xã Đại Lào |
|
13 | Mở rộng đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh - Trường Trung cấp nghề Tân Tiến | 10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Phường Lộc Tiến |
|
14 | Đường vào Trường Tiểu học Lộc Sơn 1 | 2.500 | HGĐ |
| 2.500 |
| Phường Lộc Sơn |
|
15 | Đường Phan Huy Chú | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Phường B'Lao |
|
X | Huyện Đạ Huoai | 208.500 |
| 10.200 | 168.100 | 30.200 |
|
|
1 | Nâng cấp đường liên xã từ Thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn | 24.000 | HGĐ |
| 24.000 |
| Xã Đạ Oai, xã Đạ Tồn |
|
2 | Đường Ngô Quyền (đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương), thị trấn Mađaguôi | 16.500 | Tổ chức, HGĐ | 3.800 | 12.700 |
| Thị trấn Mađaguôi |
|
3 | Đường từ Thôn 4, xã Đạ P'loa vào khu Đá Bàn | 45.400 | HGĐ |
| 45.400 |
| Xã Đạ P'loa |
|
4 | Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực Thôn 3 và Thôn 5, xã Đạ Ploa | 34.500 | HGĐ |
| 20.700 | 13.800 | Xã Đạ Ploa |
|
5 | Ngầm hóa hệ thống điện 35kV khu Trung tâm hành chính huyện | 2.000 | HGĐ |
| 1.900 | 100 | Thị trấn Mađaguôi |
|
6 | Đường số 3 Thôn 2, xã Đoàn Kết | 6.000 | HGĐ |
| 5.700 | 300 | Xã Đoàn Kết |
|
7 | Đường thôn 5, xã Mađaguôi nối Đạ Kiên (đường số 9 Thôn 5) | 51.700 | Tổ chức, HGĐ | 6.400 | 31.700 | 13.600 | Xã Mađaguôi, xã Đạ Tồn |
|
8 | Đường số 5 Thôn 1, xã Đoàn Kết | 1.400 | HGĐ |
| 1.400 |
| Xã Đoàn Kết |
|
9 | Đường Phan Đình Phùng | 27.000 | HGĐ |
| 24.600 | 2.400 | TT Đạ M'ri |
|
XI | Huyện Đạ Tẻh | 936.363 |
|
| 935.666 | 697 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh | 697 | Tổ chức |
|
| 697 | Thị trấn Đạ Tẻh |
|
2 | Đường nội đồng kênh tiêu Đạ Hàm | 20.000 | HGĐ |
| 20.000 |
| Xã An Nhơn |
|
3 | Đường nội đồng Thôn 1 (từ nhà ông 5 Kẹt đến đất ông Bình) | 9.000 | HGĐ |
| 9.000 |
| Xã An Nhơn |
|
4 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất buôn Tố Lan | 10.400 | HGĐ |
| 10.400 |
| Xã An Nhơn |
|
5 | Đường giao thông thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây | 4.900 | HGĐ |
| 4.900 |
| Xã Đạ Lây |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa | 20.300 | HGĐ |
| 20.300 |
| Xã Đạ Lây |
|
7 | Đường giao thông đoạn từ ngã 3 Khe Rắn, thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Sơn | 7.500 | HGĐ |
| 7.500 |
| Xã Đạ Pal |
|
8 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ đất ông K' Pột, thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh | 5.500 | HGĐ |
| 5.500 |
| Xã Đạ Pal |
|
9 | Đường giao thông nông thôn thôn Xuân Thành - thôn Xuân Châu | 13.719 | HGĐ |
| 13.719 |
| Xã Đạ Pal |
|
10 | Đường giao thông nông thôn Thôn 4, xã Quảng Trị | 3.662 | HGĐ |
| 3.662 |
| Xã Quảng Trị |
|
11 | Nâng cấp đường, cống hộp thôn Hà Mỹ | 1.440 | HGĐ |
| 1.440 |
| Xã Quốc Oai |
|
12 | Đường giao thông từ Tổ dân phố 4A đi Tổ dân phố 4C, thị trấn Đạ Tẻh | 6.500 | HGĐ |
| 6.500 |
| TT Đạ Tẻh |
|
13 | Đầu tư hạ tầng cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh | 9.435 | HGĐ |
| 9.435 |
| Xã An Nhơn |
|
14 | Đường giao thông liên thôn Trảng Dầu, Mỏ Vẹt | 5.000 | HGĐ |
| 5.000 |
| Xã Đạ Kho |
|
15 | Vòng xoay giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal | 10.500 | HGĐ |
| 10.500 |
| Xã Đạ Kho |
|
16 | Sửa chữa, nâng cấp đường tràn tránh lũ Thôn 11 (Mỏ Vẹt) | 1.500 | HGĐ |
| 1.500 |
| Xã Đạ Kho |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt | 46.851 | HGĐ |
| 46.851 |
| Xã Đạ Kho |
|
18 | Sửa chữa nâng cấp đường giao thông nội đồng Thôn 8, xã Đạ Kho | 7.670 | HGĐ |
| 7.670 |
| Xã Đạ Kho |
|
19 | Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Tẻh đoạn qua Thôn 3, xã Đạ Kho | 2.514 | HGĐ |
| 2.514 |
| Xã Đạ Kho |
|
20 | Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh, đoạn từ cầu sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT.721, xã Đạ Kho | 2.984 | HGĐ |
| 2.984 |
| Xã Đạ Kho |
|
21 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đi từ ĐT.721 vào thôn Sơn Thủy và thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây | 27.000 | HGĐ |
| 27.000 |
| Xã Đạ Lây |
|
22 | Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K'Long | 377.600 | Tổ chức, HGĐ |
| 377.600 |
| Xã Đạ Pal |
|
23 | Kè bờ sông chống sạt lở khu dân cư Thôn 1, xã Quảng Trị và Thôn 3, xã Đạ Kho | 1.242 | HGĐ |
| 1.242 |
| Xã Quảng Trị, xã Đạ Kho |
|
24 | Đường giao thông đi từ đường ĐT.725 vào đường liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Quảng Trị | 33.503 | HGĐ |
| 33.503 |
| Xã Quốc Oai, xã Mỹ Đức, xã Quảng Trị |
|
25 | Đường lên khu sản xuất Đạ Bin, xã Triệu Hải | 37.000 | HGĐ |
| 37.000 |
| Xã Triệu Hải |
|
26 | Hệ thống thoát nước thị trấn Đạ Tẻh (Các tuyến DF2, DF1, NF9, DX7, DX5, NE11, N14, DX9, DX3, NE7, DX1, D5, N3, D3) | 25.767 | HGĐ |
| 25.767 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
27 | Đường nội thị thị trấn Đạ Te3h giai đoạn 3 | 60.394 | HGĐ |
| 60.394 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
28 | Đường giao thông đi từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7 | 15.500 | HGĐ |
| 15.500 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
29 | Đường giao thông từ đường 3/2 đến đường 26/3 | 18.559 | HGĐ |
| 18.559 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
30 | Đường từ ĐT.721 vào khu dân cư tập trung Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 3B; đường giao thông Tổ dân phố 2C, Tổ dân phố 2D | 9.097 | Tổ chức; HGĐ |
| 9.097 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
31 | Đường từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào nghĩa địa Tổ dân phố 7 | 16.254 | HGĐ |
| 16.254 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
32 | Nâng cấp, mở rộng đường nội thị đoạn qua Tổ dân phố 6A, Tổ dân phố 6B, thị trấn Đạ Tẻh | 6.683 | HGĐ |
| 6.683 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
33 | Đường 26/3 đến kênh Nam | 25.000 | HGĐ |
| 25.000 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
34 | Đường từ 26/3 đến đường ĐT.725 qua các Tổ dân phố 4D, 4B, 4A | 25.000 | HGĐ |
| 25.000 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
35 | Đường DF3 từ Tổ dân phố 4A đi Tổ dân phố 4C, thị trấn Đạ Tẻh | 5.706 | HGĐ |
| 5.706 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
36 | Nạo vét suối Tân Lập | 52.819 | HGĐ |
| 52.819 |
| Xã An Nhơn, thị trấn Đạ Tẻh |
|
37 | Kè chống sạt lở đoạn qua Tổ dân phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
|
38 | Cầu thôn 7, thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho | 8.168 | HGĐ |
| 8.168 |
| Thị trấn Đạ Tẻh, xã Đạ Kho |
|
XII | Huyện Cát Tiên | 461.200 |
|
| 428.800 | 32.400 |
|
|
1 | Đường nội thị thị trấn Phước Cát | 37.300 | HGĐ |
| 22.300 | 15.000 | Thị trấn Phước Cát |
|
2 | Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH.97) | 7.000 | HGĐ |
| 7.000 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Xã Nam Ninh |
| ||
3 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước Tổ dân phố 2 vào bãi rác thị trấn Phước Cát | 1.500 | HGĐ |
| 1.000 | 500 | Thị trấn Phước Cát |
|
4 | Nâng cấp đường vào hồ Đắk Lô | 7.000 | HGĐ |
| 6.000 | 1.000 | Xã Gia Viễn |
|
5 | Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 xã Quảng Ngãi | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Xã Quảng Ngãi |
|
6 | Nạo vét suối Đạ Sỵ | 51.000 | HGĐ |
| 51.000 |
| Xã Tiên Hoàng |
|
7 | Đường 3L, thị trấn Cát Tiên | 6.200 | HGĐ |
| 6.200 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
8 | Đường 3K, thị trấn Cát Tiên | 7.500 | HGĐ |
| 7.500 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
9 | Đường vào Khu 5, Khu 10 thị trấn Cát Tiên đi Mỹ Lâm (ĐH.90) | 15.600 | HGĐ |
| 12.600 | 3.000 | Thị trấn Cát Tiên |
|
10 | Xây dựng một số kênh mương thủy lợi trên địa bàn huyện Cát Tiên | 18.000 | HGĐ |
| 18.000 |
| Các xã, thị trấn |
|
11 | Đường 3H, thị trấn Cát Tiên | 18.000 | HGĐ |
| 15.000 | 3.000 | Thị trấn Cát Tiên |
|
12 | Đường 3B, thị trấn Cát Tiên | 7.000 | HGĐ |
| 5.000 | 2.000 | Thị trấn Cát Tiên |
|
13 | Hoàn thiện hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng và xây dựng vỉa hè đường Bùi Thị Xuân | 38.400 | HGĐ |
| 36.000 | 2.400 | Thị trấn Cát Tiên |
|
14 | Nâng cấp đường 3Q, thị trấn Cát Tiên | 59.100 | HGĐ |
| 56.100 | 3.000 | Thị trấn Cát Tiên |
|
15 | Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93 | 3.500 | HGĐ |
| 3.500 |
| Thị trấn Phước Cát |
|
5.000 | HGĐ |
| 3.500 | 1.500 | Xã Đức Phổ |
| ||
16 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất thôn Sơn Hải | 5.000 | HGĐ |
| 4.500 | 500 | Xã Phước Cát 2 |
|
17 | Nâng cấp đường Xóm Cọ | 8.000 | HGĐ |
| 8.000 |
| Xã Tiên Hoàng |
|
18 | Đường giao thông liên thôn Tiến Thắng đi bản Brun | 3.000 | HGĐ |
| 2.500 | 500 | Xã Gia Viễn |
|
19 | Đường vành đai ven sông Đồng Nai | 86.400 | HGĐ |
| 86.400 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
20 | Hồ chứa nước Đạ Sị (lòng hồ) | 12.300 | HGĐ |
| 12.300 |
| Xã Tiên Hoàng |
|
21 | Nâng cấp đường giao thông nối Tổ dân phố 9 đi Tổ dân phố 12 (giai đoạn 2), thị trấn Cát Tiên | 3.300 | HGĐ |
| 3.300 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
22 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng Tổ dân phố 5 đi bầu C1, thị trấn Cát Tiên | 4.200 | HGĐ |
| 4.200 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
23 | Nâng cấp, mở rộng đường nội đồng từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến bầu Thái Bình Dương | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
24 | Nâng cấp đường giao thông Tổ dân phố 10 nối Tổ dân phố 5 | 3.300 | HGĐ |
| 3.300 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
25 | Nâng cấp đường giao thông Tổ dân phố 8 nối Tổ dân phố 12 | 4.800 | HGĐ |
| 4.800 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
26 | Nâng cấp đường giao thông nối đường C9 Tổ dân phố 4 | 3.000 | HGĐ |
| 3.000 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
27 | Nâng cấp đường giao thông Tổ dân phố 12 (giai đoạn 2) | 1.300 | HGĐ |
| 1.300 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
28 | Kênh tưới suối Cây Sy đi bầu C1 | 4.500 | HGĐ |
| 4.500 |
| Thị trấn Cát Tiên |
|
29 | Cầu Phước Cát (đường ĐT.721) | 6.000 | HGĐ |
| 6.000 |
| Xã Phước Cát 2 |
|
XIII | Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố | 911.600 |
| 285.086 | 557.842 | 68.672 |
|
|
1 | Đường Cam Ly - Phước Thành | 175.200 | Tổ chức, HGĐ | 125.200 | 50.000 |
| Phường 5, Phường 7 | Thành phố Đà Lạt |
52.800 | Tổ chức, HGĐ | 8.147 | 31.981 | 12.672 | Thị trấn Lạc Dương | Huyện Lạc Dương | ||
2 | Đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk | 254.300 | Tổ chức, HGĐ | 39.238 | 215.062 |
| Xã Đưng K'Nớ | Huyện Lạc Dương |
110.000 | Tổ chức, HGĐ | 75.000 | 35.000 |
| Xã Đạ Long | Huyện Đam Rông | ||
3 | Đường vành đai thị trấn Liên Nghĩa - thị trấn Thạnh Mỹ | 233.500 | Tổ chức, HGĐ | 37.500 | 140.000 | 56.000 | xã Tu Tra | Huyện Đơn Dương |
59.100 | HGĐ |
| 59.100 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Huyện Đức Trọng | ||
4 | Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Tổ 19 | 900 | HGĐ |
| 900 |
| Xã Hiệp Thạnh | Huyện Đức Trọng |
| Cống Tân Hiệp | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Liên Hiệp | |
| Cống Lạc Nghiệp | 1.000 | HGĐ |
| 1.000 |
| Xã Phú Hội | |
| Cầu Tân Bình | 1.400 | HGĐ |
| 1.400 |
| Xã Tân Thành | |
| Cống Đà Thành | 2.300 | HGĐ |
| 2.300 |
| Xã Đà Loan | |
| Cống Đà R'Giềng 1 | 800 | HGĐ |
| 800 |
| Xã Đà Loan | |
| Cống Đa R'Giềng 2 | 1.300 | HGĐ |
| 1.300 |
| Xã Đà Loan | |
| Cống Thôn B'láh | 900 | HGĐ |
| 900 |
| Xã Tà Năng | |
| Cống K'Long Bong | 1.700 | HGĐ |
| 1.700 |
| Xã Tà Năng | |
| Cầu Xóm 5, xã Tam Bố | 1.600 | HGĐ |
| 1.600 |
| Xã Tam Bố | Huyện Di Linh |
| Cầu Thôn 1, xã Gia Hiệp | 4.300 | HGĐ |
| 4.300 |
| Xã Gia Hiệp | |
| Cầu Ông K'Biel, cống Tân Lạc 3 - xã Đinh Lạc | 3.200 | HGĐ |
| 3.200 |
| Xã Đinh Lạc | |
| Cầu Thôn 1A, xã Đinh Trang Hoà | 2.300 | HGĐ |
| 2.300 |
| Xã Đinh Trang Hoà | |
| Cầu Thôn 4, xã Liên Đầm | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Liên Đầm | |
| Cầu Xóm 8, xã Gung Ré | 1.200 | HGĐ |
| 1.200 |
| Xã Gung Ré | |
| Cầu Hiền Nhân, xã Tam Bố | 800 | HGĐ |
| 800 |
| Xã Tam Bố | |
1.463.026 |
| 1.753 | 1.292.141 | 169.132 |
|
| ||
I | Thành phố Đà Lạt | 4.440 |
| 1.675 | 2.765 |
|
|
|
1 | Trạm biến áp; hành lang tuyến 110 kV Xuân Thọ và đường dây đấu nối TBA 110 kV Xuân Thọ | 4.440 | Tổ chức, HGĐ | 1.675 | 2.765 |
| Xã Xuân Thọ |
|
II | Huyện Lạc Dương | 632.800 |
|
| 474.600 | 158.200 |
|
|
1 | Khu đô thị và dịch vụ du lịch hồ số 7, thị trấn Lạc Dương | 632.800 | HGĐ |
| 474.600 | 158.200 | Thị trấn Lạc Dương | Dự án thu hút đầu tư, đấu thầu dự án |
III | Huyện Lâm Hà | 161.800 |
|
| 161.800 |
|
|
|
1 | Thủy điện Đồng Nai 2 | 29.500 | HGĐ |
| 29.500 |
| Xã Đan Phượng | Thu hồi bổ sung diện tích đất nằm ngoài phạm vi ranh giới dự án |
100.500 |
| 100.500 |
| Xã Liên Hà | ||||
31.800 |
| 31.800 |
| Xã Tân Thanh | ||||
IV | Huyện Di Linh | 357.800 |
|
| 347.800 | 10.000 |
|
|
1 | Khu dân cư thuộc Tổ dân phố 3 và Tổ dân phố 4, thị trấn Di Linh | 129.800 | Tổ chức, HGĐ |
| 124.900 | 4.900 | Thị trấn Di Linh |
|
2 | Khu dân cư đồi Thanh Danh (giai đoạn 2) | 80.000 | HGĐ |
| 74.900 | 5.100 | Thị trấn Di Linh |
|
3 | Thủy điện Đồng Nai 3 | 148.000 | HGĐ |
| 148.000 |
| Xã Đinh Trang Thượng | Thu hồi bổ sung |
V | Thành phố Bảo Lộc | 285.100 |
|
| 285.100 |
|
|
|
1 | Thủy điện Đại Bình (Công ty Cổ phần Điện Bình Thủy Lâm Đồng) | 285.100 | HGĐ |
| 285.100 |
| Xã Lộc Nga |
|
VI | Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố | 21.086 |
| 78 | 20.076 | 932 |
|
|
1 | Cải tạo nâng tiết diện đường dây Trạm 220 kV Đức Trọng - Đà Lạt 1 | 69 | Tổ chức, HGĐ | 41 | 28 |
| Phường 10 | Thành phố Đà Lạt |
398 | Tổ chức, HGĐ | 37 | 361 |
| Xã Hiệp Thạnh, xã Hiệp An, thị trấn Liên Nghĩa | Huyện Đức Trọng | ||
2 | Cải tạo nâng cao tiết diện đường dây Trạm 220 kV Bảo Lộc - Di Linh | 932 | Tổ chức, HGĐ |
|
| 932 | Các xã: Hòa Ninh, Đinh Trang Hòa, Liên Đầm, Tân Châu và thị trấn Di Linh | Huyện Di Linh |
303 | Tổ chức, HGĐ |
| 303 |
| Xã Lộc An | Huyện Bảo Lâm | ||
1.384 | HGĐ |
| 1.384 |
| Phường Lộc Sơn, xã Lộc Nga | Thành phố Bảo Lộc | ||
3 | Mạch 2 đường dây 220KV Bảo Lộc- Sông Mây | 8.000 | HGĐ |
| 8.000 |
| Các phường: Lộc Sơn, B'Lao, Lộc Tiến và các xã: Lộc Châu, Đại Lào | Thành phố Bảo Lộc |
10.000 | HGĐ |
| 10.000 |
| Thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi | Huyện Đạ Huoai | ||
| TỔNG CỘNG | 8.454.002 |
| 2.260.114 | 5.636.634 | 557.254 |
|
|
Ghi chú:
- HGĐ: Viết tắt của hộ gia đình, cá nhân
- Tổ chức: Viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 1Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 2Nghị quyết 175/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 3Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Nghị quyết 171/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất
- 1Nghị quyết 73/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 188/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh diện tích các dự án cần thu hồi đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 5Nghị quyết 175/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 6Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Nghị quyết 171/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực