Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo biểu đính kèm), như sau:

1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.069,991 tỷ đồng, trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.529,628 tỷ đồng, gồm:

- Thu nội địa: 2.275,04 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 183,966 tỷ đồng.

- Thu viện trợ: 32,481 tỷ đồng

- Thu huy động, đóng góp khác: 5,913 tỷ đồng

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228 tỷ đồng

b) Thu kết dư năm trước: 33,083 tỷ đồng

c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 26,402 tỷ đồng

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 104,526 tỷ đồng.

đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển sang: 1.376,352 tỷ đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.

a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 16.205,907 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.409,874 tỷ đồng), gồm:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 1.995,062 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.703,701 tỷ đồng.

- Thu kết dư: 33,083 tỷ đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30,385 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển sang: 1.376,352 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 8,694 tỷ đồng.

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228 tỷ đồng.

- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 26,402 tỷ đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 16.118,318 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.348,583 tỷ đồng), gồm:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.339,985 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.365,002 tỷ đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu: 2.204,677 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 869,72 triệu đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2021: 1.573,656 tỷ đồng.

c) Chi trả nợ gốc: 60,112 tỷ đồng (trong đó: Ngân sách tỉnh: 60 tỷ đồng, Dự án Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang trả: 112 triệu đồng).

d) Kết dư ngân sách địa phương: 27,588 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.290 triệu đồng.

3. Tổng mức dư nợ vay đến thời điểm ngày 31/12/2020 của ngân sách cấp tỉnh là 90,452 tỷ đồng.

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - tin học tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu mẫu số 48

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.184.307

16.205.907

618.033

114%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.010.481

1.995.062

-15.419

200%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.124.381

1.035.786

-88.595

92%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

886.100

959.276

73.176

108%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.112.026

12.703.701

591.675

215%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.124.951

8.124.951

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.987.075

4.578.750

591.675

115%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

32.228

 

 

IV

Thu kết dư

 

33.083

33.083

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

30.385

30.385

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.376.352

1.376.352

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8.694

8.694

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

61.800

26.402

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14.124.307

16.118.318

1.994.012

114%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.939.319

12.339.985

314.140

103%

1

Chi đầu tư phát triển

2.325.836

2.994.377

668.541

129%

2

Chi thường xuyên

9.337.752

9.239.450

-98.301

99%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.200

431

-769

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

192.764

 

-192.764

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

18.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

 

-62.567

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

104.526

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.184.988

2.204.678

19.689

101%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

1.590.708

17.924

101%

2

Chi các chương trình mục tiêu

612.204

613.970

1.766

100%

III

Chỉ chuyển nguồn sang năm sau

 

1.573.656

1.573.656

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

60.000

87.588

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

60.000

60.112

112

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Nguồn trả nợ

60.138

60.112

 

 

1

Tăng thu, tiết kiệm chi

60.000

60.000

 

 

2

Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định

138

112

 

 

III

Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

61.800

26.336

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

61.800

26.336

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

126.031

90.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 50

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D Đ)

2.500.500

2.010.981

4.069.991

3.502.206

163%

174%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.500.500

2.010.981

2.529.628

2.057.675

101%

102%

I

Thu nội địa

2.212.500

1.992.981

2.275.040

1.995.062

103%

100%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

144.285

144.285

148.509

148.509

103%

103%

 

- Thuế giá trị gia tăng

106.845

106.845

115.713

115.713

108%

108%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.390

3.390

1.209

1.209

36%

36%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

34.050

34.050

31.587

31.587

93%

93%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

12.050

12.050

14.155

14.155

117%

117%

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.760

8.760

10.162

10.162

116%

116%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.058

3.058

3.800

3.800

124%

124%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

221

221

193

193

87%

87%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

11

11

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500

1.500

5.491

5.491

366%

366%

 

- Thuế giá trị gia tăng

500

500

4.180

4.180

836%

836%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

500

1.132

1.132

 

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

179

179

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

971.147

971.147

1.045.174

1.045.174

108%

108%

 

- Thuế giá trị gia tăng

484.765

484.765

591.115

591.115

122%

122%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

162.603

162.603

139.013

139.013

85%

85%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.389

2.389

1.168

1.168

49%

49%

 

- Thuế tài nguyên

309.597

309.597

313.877

313.877

101%

101%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

11.793

11.793

 

 

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

84.050

84.050

98.922

98.922

118%

118%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

376

376

469

469

125%

125%

8

Thuế thu nhập cá nhân

80.000

80.000

75.174

75.174

94%

94%

9

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

91.140

246.729

91.783

101%

101%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

153.860

 

104.703

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

91.140

 

62.021

62.021

 

 

10

Thu phí, lệ phí

85.000

79.000

80.039

75.042

94%

95%

-

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

5.236

238

 

 

-

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

74.803

74.803

 

 

-

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

40.861

40.861

46.173

46.173

113%

113%

11

Thu tiền sử dụng đất

450.000

450.000

219.509

219.509

49%

49%

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

8.461

8.461

9.800

9.800

116%

116%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

4.137

4.137

 

 

15

Thu khác ngân sách

51.500

25.000

83.493

59.846

162%

239%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

56.331

23.172

220.486

124.097

391%

536%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

47.370

14.211

137.698

41.309

291%

291%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

8.961

8.961

82.788

82.788

924%

924%

17

Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

218

218

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

21.028

21.028

96%

96%

19

Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

800

800

1.708

1.708

213%

 

II

Thu Hải quan

270.000

0

183.966

0

68%

 

 

Thuế xuất khẩu

20.000

 

41.380

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

8.000

 

7.415

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

80

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

242.000

 

134.826

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

37

 

 

 

 

Thu khác

 

 

227

 

 

 

III

Thu viện trợ

18.000

18.000

32.481

24.472

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

5.913

5.913

33%

33%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

2.580

2.580

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

3.333

3.333

 

 

VI

Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

32.228

32.228

 

 

1

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

32.228

32.228

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

33.083

33.083

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.376.352

1.376.352

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

 

 

104.526

8.694

 

 

Đ

THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA

 

 

26.402

26.402

 

 

 

Biểu số 51

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

14.124.307

16.118.318

114%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.939.319

12.339.985

103%

I

Chi đầu tư phát triển

2.325.836

2.994.377

129%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.325.836

2.976.717

128%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

408.096

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

7.047

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

113.458

25%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

19.679

94%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

17.660

 

II

Chi thường xuyên

9.337.752

9.239.450

99%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.035.738

4.227.287

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.961

28.144

94%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

1.200

431

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100%

V

Dự phòng ngân sách

192.764

 

 

VI

Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp

18.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

104.526

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.184.988

2.204.677

101%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

1.590.708

101%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

723.284

755.866

105%

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

849.500

834.842

98%

II

Chi các chương trình mục tiêu

612.204

613.970

100%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng

288.811

312.111

 

2

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

25.000

25.000

 

3

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

66.500

66.114

 

4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

63.000

73.723

 

5

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

17.481

17.481

 

6

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

45.108

17.123

 

7

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

13.275

8.306

 

8

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

8.270

8.254

 

9

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

4.011

4.011

 

10

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.308

2.415

 

11

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.640

2.640

 

12

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn

75.000

75.000

 

13

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

14

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

1.500

1.492

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.573.656

 

 

Biểu số 52

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

21.192.399

24.284.031

3.091.632

115%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.601.740

8.105.712

2.503.972

145%

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

15.500.659

14.544.662

4.577.004

5

I

Chi đầu tư phát triển

1.310.384

4.709.606

3.399.222

359%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.310.384

4.691.945

3.381.561

358%

-

Chi quốc phòng

 

107.073

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

15.760

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

408.096

 

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

7.047

 

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

77.007

 

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

114.376

 

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.767

 

 

-

Chi Thể dục thể thao

 

6.395

 

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

59.413

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.573.797

 

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

161.050

 

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

103.617

 

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

56.547

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

17.660

 

 

II

Chi thường xuyên

8.551.117

9.728.899

1.177.782

114%

1

Chi quốc phòng

116.560

199.205

82.645

171%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

60.222

106.630

46.408

177%

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.035.738

4.302.287

266.549

107%

4

Chi Khoa học và công nghệ

29.961

28.144

-1.818

94%

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

916.272

1.120.500

204.228

122%

6

Chi Văn hóa thông tin

131.195

125.658

-5.537

96%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

50.826

48.166

-2.660

95%

8

Chi Thể dục thể thao

20.718

19.577

-1.141

94%

9

Chi Bảo vệ môi trường

133.928

85.237

-48.691

64%

10

Chi các hoạt động kinh tế

1.016.178

890.140

-126.038

88%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.880.366

2.083.730

203.364

111%

12

Chi Bảo đảm xã hội

108.362

594.740

486.378

549%

13

Chi khác

50.790

124.886

74.096

246%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.200

431

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

192.764

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

 

 

 

VII

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

1.376.352

 

 

 

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

18.000

 

 

 

IX

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

3.987.075

 

 

 

X

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

104.526

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.573.656

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

60.000

 

 

 

Biểu mẫu số 53

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.124.307

6.348.102

7.776.205

16.118.318

6.348.584

9.769.734

114%

100%

126%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.939.319

5.492.144

6.447.175

12.339.985

4.365.002

7.974.983

103%

79%

124%

I

Chi đầu tư phát triển

2.325.836

2.027.280

298.556

2.994.377

1.975.210

1.019.167

129%

97%

341%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.325.836

2.027.280

298.556

2.976.717

1.957.550

1.019.167

128%

97%

341%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

408.096

146.751

261.345

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

7.047

7.047

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

230.850

219.150

113.458

 

113.458

25%

 

52%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

1.594

19.406

19.679

2.667

17.012

94%

167%

88%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

0

0

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

17.660

17.660

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

9.337.752

3.326.308

6.011.444

9.239.450

2.292.328

6.947.122

99%

69%

116%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.035.738

422.106

3.613.632

4.227.287

393.164

3.834.124

105%

93%

106%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.961

29.191

770

28.144

27.276

868

94%

93%

113%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.200

1.200

 

431

431

 

36%

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

100%

 

 

V

Dự phòng ngân sách

192.764

66.589

126.175

0

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

18.000

7.000

11.000

0

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

104.526

95.832

8.694

 

 

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

62.567

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.184.988

855.958

1.329.030

2.204.678

869.720

1.334.957

101%

102%

100%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

288.753

1.284.031

1.590.708

300.749

1.289.958

101%

104%

100%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

723.284

230.722

492.562

755.866

244.916

510.950

105%

106%

104%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới

849.500

58.030

791.470

834.842

55.834

779.008

98%

96%

98%

II

Chi các chương trình mục tiêu

612.204

567.205

44.999

613.970

568.971

44.999

100%

100%

100%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng

288.811

288.811

 

312.111

312.111

 

108%

108%

 

2

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

25.000

25.000

 

25.000

25.000

 

100%

100%

 

3

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

66.500

32.049

34.451

66.114

31.663

34.451

99%

99%

 

4

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

63.000

58.000

5.000

73.723

68.723

5.000

117%

118%

100%

5

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

17.481

17.481

 

17.481

17.481

 

100%

100%

 

6

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

45.108

45.108

 

17.123

17.123

 

 

 

 

7

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

13.275

9.387

3.888

8.306

4.418

3.888

63%

47%

 

8

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

8.270

8.270

 

8.254

8.254

 

100%

100%

 

9

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

4.011

4.011

 

4.011

4.011

 

100%

100%

 

10

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.308

1.308

 

2.415

2.415

 

185%

185%

 

11

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.640

980

1.660

2.640

980

1.660

100%

100%

100%

12

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn

75.000

75.000

 

75.000

75.000

 

100%

100%

 

13

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

300

300

 

100%

100%

 

14

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

1.500

1.500

 

1.492

1.492

 

99%

99%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.573.656

1.113.862

459.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

TT

Tên đơn vị

Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyn nguồn)

Quyết toán

So sánh (%) quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

5.961.400

3.146.431

2.489.841

1.200

323.129

5.875.473

2.421.775

2.414.976

1.200

300.749

85.783

214.966

736.772

99%

77%

97%

100%

93%

I

Các cơ quan, đơn vị

5.959.400

3.146.431

2.489.841

0

323.129

5.874.048

2.421.550

2.414.976

0

300.749

85.783

214.966

736.772

99%

77%

97%

 

93%

1

Ban an toàn giao thông

1.091

 

1.091

 

0

1.091

 

1.091

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

2

Ban dân tộc

93.373

32.092

50.920

 

10.361

92.888

11.834

49.004

 

10.361

10.361

 

21.689

99%

37%

96%

 

100%

3

Ban thi đua khen thưởng

11.891

 

11.891

 

0

11.838

 

11.839

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

4

Ban tôn giáo

1.900

 

1.900

 

0

1.893

 

1.893

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

5

Bảo tàng tỉnh

2.693

 

2.693

 

0

2.693

 

2.693

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

6

BQL Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng văn

5.790

 

5.790

 

0

5.659

 

5.020

 

0

0

 

638

98%

 

87%

 

 

7

BQL khu kinh tế tỉnh

4.360

 

4.360

 

0

4.339

 

4.339

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

8

BQL quỹ khám chữa bệnh người nghèo

10.000

 

10.000

 

0

10.000

 

10.000

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

9

BQL rừng đặc dụng Bát Đại Sơn

3.211

 

3.211

 

0

3.209

 

3.113

 

0

0

 

96

100%

 

97%

 

 

10

BQL rừng đặc dụng Du Già

9.941

 

9.941

 

0

9.941

 

9.941

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

11

BQL rừng đặc dụng Phong Quang

4.276

 

4.276

 

0

4.266

 

3.919

 

0

0

 

347

100%

 

92%

 

 

12

BQL rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh

7.711

 

7.711

 

0

7.710

 

7.710

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

13

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

33.180

 

33.180

 

0

32.884

 

27.884

 

0

0

 

5.000

99%

 

84%

 

 

14

Bệnh viện Phổi

12.481

 

12.481

 

0

12.468

 

12.468

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

15

Bệnh viện Mắt

4.246

 

4.246

 

0

4.246

 

4.246

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

16

Bệnh viện Phục Hồi chức năng

6.619

 

6.619

 

0

6.619

 

6.219

 

0

0

 

400

100%

 

94%

 

 

17

Bệnh viện Y dược cổ truyền

11.362

 

11.362

 

0

11.362

 

11.362

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

18

Chi cục An toàn Vệ Sinh thực phẩm

3.328

 

3.178

 

150

3.328

 

3.178

 

150

150

 

0

100%

 

100%

 

 

19

Chi cục Bảo Vệ môi trường

4.401

 

4.401

 

0

4.401

 

4.401

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

20

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

22.822

 

10.517

 

12.305

22.822

 

10.517

 

12.305

12.305

 

0

100%

 

100%

 

100%

21

Chi cục Dân số KHH gia đình

4.991

 

4.991

 

0

4.991

 

4.991

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

22

Chi cục Kiểm lâm

62.157

 

62.157

 

0

62.157

 

62.157

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

23

Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

4.173

 

2.493

 

1.680

3.622

 

2.469

 

1.153

1.153

 

0

87%

 

99%

 

69%

24

Chi cục Lâm nghiệp

6.343

4.716

1.627

 

0

6.343

4.716

1.582

 

0

0

 

45

100%

 

97%

 

 

25

Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản

10.643

 

3.560

 

7.083

10.528

 

3.554

 

6.969

6.969

 

5

99%

 

100%

 

98%

26

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3.375

 

3.375

 

0

3.375

 

3.375

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

27

Chi cục Thủy Lợi

2.138

 

2.138

 

0

2.130

 

2.130

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

28

Chi cục trồng trọt & BVTV

4.213

 

4.093

 

120

4.200

 

3.972

 

120

120

 

108

100%

 

97%

 

 

29

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.027

 

3.027

 

0

3.027

 

3.027

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

30

Đài phát thanh - truyền hình

27.988

1.500

26.488

 

0

27.988

200

26.488

 

0

0

 

1.300

100%

 

100%

 

 

31

Đoàn Nghệ thuật

11.128

 

11.128

 

0

11.114

 

11.114

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

32

Hội Chữ thập đỏ

1.975

 

1.975

 

0

1.975

 

1.975

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

33

Hội Cựu chiến binh

2.928

 

2.928

 

0

2.926

 

2.926

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

34

Hội cựu TNXP

539

 

539

 

0

539

 

539

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

35

Hội đông y

931

 

931

 

0

931

 

931

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

36

Hội khuyến học

794

 

794

 

0

794

 

794

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

37

Hội làm vườn

462

 

462

 

0

462

 

462

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

38

Hội liên hiệp phụ nữ

9.215

 

8.965

 

250

9.215

 

8.766

 

250

250

 

199

100%

 

98%

 

 

39

Hội Luật gia

558

 

558

 

0

558

 

558

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

40

Hội nạn nhân chất độc DC

565

 

565

 

0

565

 

565

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

41

Hội người cao tuổi

375

 

375

 

0

375

 

375

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

42

Hội người khuyết tật

612

 

612

 

0

612

 

612

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

43

Hội người mù

62

 

62

 

0

62

 

62

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

44

Hội nhà báo

1.096

 

1.096

 

0

1.096

 

1.089

 

0

0

 

7

100%

 

99%

 

 

45

Hội nông dân

5.665

 

5.615

 

50

5.665

 

5.615

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

 

46

Hội VHNT

2.417

 

2.417

 

0

2.417

 

2.417

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

47

Liên Hiệp các hội KH&KT

2.328

 

2.328

 

0

2.328

 

2.328

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

48

Liên minh HTX

2.127

 

2.127

 

0

2.127

 

2.127

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

49

Mặt trận tổ quốc

9.006

 

8.956

 

50

8.995

 

8.945

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

 

50

Nhà khách UBND tỉnh

1.046

 

1.046

 

0

1.046

 

847

 

0

0

 

199

100%

 

81%

 

 

51

Nhà thiếu nhi

1.304

 

1.304

 

0

1.140

 

1.140

 

0

0

 

0

87%

 

87%

 

 

52

Quỹ bảo trợ trẻ em

445

 

445

 

0

445

 

445

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

53

Sở Công thương

7.685

 

7.635

 

50

7.685

 

7.635

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

 

54

Sở Giáo dục & đào tạo

272.665

56.488

201.230

 

14.947

268.713

54.741

197.385

 

14.947

14.947

 

1.640

99%

 

98%

 

 

55

Sở Giao thông vận tải

98.369

19.210

79.059

 

100

98.335

1.411

79.025

 

100

100

 

17.799

100%

 

100%

 

 

56

Sở Kế hoạch đầu tư

184.327

176.286

7.941

 

100

145.311

16.736

7.941

 

100

100

 

120.534

79%

 

100%

 

100%

57

Sở Khoa học công nghệ

53.842

7.047

46.795

 

0

53.842

7.047

26.907

 

0

0

 

19.888

100%

100%

57%

 

 

58

Sở LĐTB&XH

37.398

 

21.947

 

15.451

37.292

 

21.846

 

15.446

15.446

 

0

100%

 

100%

 

100%

59

Sở Ngoại vụ

16.150

 

16.150

 

0

16.150

 

16.150

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

60

Sở Nông nghiệp & PTNT

7.057

 

7.057

 

0

7.057

 

7.057

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

61

Sở Tài chính

18.927

 

18.827

 

100

18.921

 

18.821

 

100

100

 

0

100%

 

100%

 

100%

62

Sở Tài nguyên & MT

172.071

 

171.971

 

100

164.744

 

164.658

 

86

86

 

0

96%

 

96%

 

 

63

Sở Thông tin truyền thông

52.732

 

40.320

 

12.412

52.534

 

40.176

 

12.358

12.358

 

0

100%

 

100%

 

100%

64

Sở Tư pháp

6.954

 

6.904

 

50

6.954

 

6.904

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

100%

65

Sở Văn hóa thể thao & du lịch

41.526

16.160

24.486

 

880

40.293

14.650

22.781

 

860

860

 

2.003

97%

 

93%

 

98%

66

Sở Xây dựng

7.845

 

7.795

 

50

7.845

 

7.067

 

50

50

 

728

100%

 

91%

 

100%

67

Sở Y tế

113.642

49.739

63.353

 

550

113.087

43.115

62.739

 

483

483

 

6.750

100%

 

99%

 

88%

68

Thanh tra Sở Giao thông

3.666

 

3.666

 

0

3.666

 

3.666

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

69

Thư viện tỉnh

2.023

 

2.023

 

0

2.023

 

2.023

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

70

Tỉnh đoàn thanh niên

13.547

7.955

5.542

 

50

13.260

5.668

5.542

 

50

50

 

2.000

98%

71%

100%

 

100%

71

Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ

36.573

 

36.408

 

165

35.945

 

35.690

 

128

128

 

127

98%

 

98%

 

 

72

Trường Cao dẳng Sư phạm Hà Giang

16.996

 

16.996

 

0

16.837

 

16.733

 

0

0

 

103

99%

 

98%

 

 

73

Trường cấp II, III Phương Tiến

7.678

 

7.678

 

0

7.648

 

7.643

 

0

0

 

6

100%

 

100%

 

 

74

Trường Chính trị

10.210

 

10.210

 

0

10.210

 

10.210

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

75

Trường PTDT Nội trú THPT tỉnh Hà Giang

18.698

 

18.698

 

0

18.696

 

18.696

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

76

Trường THCS & THPT Tùng Bá

11.384

 

11.384

 

0

11.369

 

11.369

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

77

Trường THPT chuyên Hà Giang

14.422

 

14.422

 

0

14.326

 

14.326

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

78

Trường THPT Lê Hồng Phong

10.644

 

10.644

 

0

10.631

 

10.631

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

79

Trường THPT Ngọc Hà

9.331

 

9.331

 

0

9.314

 

9.297

 

0

0

 

17

100%

 

100%

 

 

80

Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang

20.112

 

20.112

 

0

17.314

 

17.248

 

0

0

 

66

86%

 

86%

 

 

81

Trường Trung cấp Y tế

7.239

 

7.239

 

0

7.239

 

7.137

 

0

0

 

102

100%

 

99%

 

 

82

Cơ sở CS, PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy

8.235

 

8.235

 

0

8.048

 

7.911

 

0

0

 

138

98%

 

96%

 

 

83

Trung tâm CNTrung tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm)

2.918

 

2.818

 

100

2.918

 

2.818

 

100

100

 

0

100%

 

100%

 

100%

84

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở TN-MT)

2.370

 

2.370

 

0

2.370

 

2.370

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

85

Trung tâm công tác Xã hội

7.388

 

7.388

 

0

7.135

 

7.135

 

0

0

 

0

97%

 

97%

 

 

86

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

745

 

745

 

0

745

 

745

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

87

Trung tâm Dịch vụ tư vấn hạ tầng khu KT

6.902

 

6.902

 

0

6.902

 

6.902

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

88

Trung tâm dịch vụ việc làm

3.375

 

2.582

 

793

3.374

 

2.581

 

793

793

 

0

100%

 

100%

 

 

89

Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp

6.331

 

6.331

 

0

6.331

 

6.331

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

90

Trung tâm Giám định y khoa

1.270

 

1.270

 

0

1.270

 

1.270

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

91

Trung tâm giống cây trồng & gia súc Phó Bảng

4.061

 

4.061

 

0

4.048

 

4.048

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

92

Trung tâm giống cây trồng Đạo Đức

3.325

 

2.695

 

630

3.270

 

2.678

 

592

592

 

0

98%

 

99%

 

94%

93

Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu thể dục thể thao

13.058

 

13.058

 

0

13.058

 

13.058

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

94

Trung tâm khuyến công XT công thương

9.739

 

9.239

 

500

9.526

 

9.028

 

499

499

 

0

98%

 

98%

 

 

95

Trung tâm khuyến nông

5.655

 

3.589

 

2.066

5.655

 

3.589

 

2.066

2.066

 

0

100%

 

100%

 

100%

96

Trung tâm kiểm nghiệm

4.541

 

4.541

 

0

4.541

 

4.489

 

0

0

 

51

100%

 

99%

 

 

97

Trung tâm kiểm soát bệnh tật HG

32.451

4.643

27.808

 

0

31.934

3.639

27.365

 

0

0

 

930

98%

 

98%

 

 

98

Trung tâm kỹ thuật TCĐL chất lượng

532

 

532

 

0

532

 

532

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

99

Trung tâm nước sạch vệ sinh MTNT

82.305

75.865

5.452

 

988

82.278

75.865

5.451

 

962

860

102

0

100%

 

100%

 

 

100

Trung tâm Pháp y

2.975

 

2.975

 

0

2.975

 

2.975

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

101

Trung tâm Phát hành phim & CB

4.481

 

4.481

 

0

4.481

 

4.481

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

102

Trung tâm Quan trắc TNMT

7.912

 

7.912

 

0

7.902

 

6.308

 

0

0

 

1.594

100%

 

80%

 

 

103

Trung tâm sản xuất CTrung tâmH tiếng dân tộc

1.874

 

1.874

 

0

1.874

 

1.874

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

104

Trung tâm thông tin - công báo

5.634

 

5.634

 

0

5.634

 

5.634

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

105

Trung tâm Thông tin & chuyển giao CN mới

2.380

 

2.380

 

0

2.380

 

2.380

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

106

Trung tâm thông tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại

940

 

940

 

0

752

 

752

 

0

0

 

0

80%

 

80%

 

 

107

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

3.303

 

3.303

 

0

3.303

 

3.303

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

108

Trung tâm thủy sản

1.733

 

1.733

 

0

1.731

 

1.731

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

109

Trung tâm tiếp sóng PTrung tâmH cổng trời - Quản Bạ

2.559

 

2.559

 

0

2.559

 

2.559

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

110

Trung tâm tiếp sóng PTrung tâmH Núi Cấm

2.694

 

2.694

 

0

2.694

 

2.694

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

111

Trung tâm trợ giúp pháp lý

4.144

 

4.144

 

0

4.144

 

4.144

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

112

Trung tâm tư vấn & xúc tiến đầu tư

1.040

 

1.040

 

0

1.040

 

1.040

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

113

Trung tâm tư vấn hỗ trợ phát triển HTX

535

 

535

 

0

535

 

448

 

0

0

 

87

100%

 

84%

 

 

114

Trung tâm Văn hóa tỉnh

4.724

 

4.624

 

100

4.724

 

4.624

 

100

100

 

0

100%

 

100%

 

 

115

Văn phòng Ctrình XD NTM

6.484

 

2.544

 

3.940

6.462

 

2.544

 

3.918

3.918

 

0

100%

 

100%

 

 

116

Văn phòng đại diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần

1.939

 

1.939

 

0

1.939

 

1.939

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

117

Văn phòng đăng ký đất đai

8.737

 

8.737

 

0

8.737

 

8.737

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

118

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND

27.064

 

27.064

 

0

27.064

 

27.064

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

119

Văn phòng UBND Tỉnh

18.385

5.524

12.861

 

0

18.385

5.524

12.861

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

120

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND

9.861

 

9.861

 

0

9.861

 

9.861

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

121

BQL dự án bảo vệ và PTR tỉnh

7.312

 

7.312

 

0

7.312

 

7.312

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

125

Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ)

617.804

 

617.754

 

50

617.569

 

602.171

 

50

50

 

15.348

100%

 

97%

 

100%

126

Văn phòng Tỉnh ủy

227.175

53.684

173.441

 

50

220.054

53.683

165.606

 

50

50

 

715

97%

100%

95%

 

100%

127

Quốc phòng

279.748

172.391

107.090

 

266

279.748

101.832

107.090

 

266

50

216

70.559

100%

59%

100%

 

100%

128

An ninh

49.883

15.409

33.984

 

490

49.883

15.409

33.984

 

490

490

 

0

100%

100%

100%

 

100%

129

Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP)

95.506

57.326

38.180

 

0

94.728

56.548

38.180

 

0

0

 

0

99%

99%

100%

 

 

130

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang

11.650

 

11.650

 

0

11.650

 

11.650

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

132

BQLN các dự án cấp, thoát nước

16.750

16.075

675

 

0

16.745

15.942

675

 

0

0

 

128

100%

99%

100%

 

 

133

Ban quản lý ĐTXD khu kinh tế tỉnh Hà Giang

38.186

36.961

1.225

 

0

37.186

24.862

1.225

 

0

0

 

11.098

97%

67%

100%

 

 

140

BQL dự án ĐTXD công trình giao thông

201.062

201.062

0

 

0

200.083

159.928

0

 

0

0

 

40.155

100%

80%

 

 

 

141

UBND Thành phố Hà Giang - Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu dự án tại Hà Giang

8.820

8.820

0

 

0

2.931

1.773

0

 

0

0

 

1.158

33%

20%

 

 

 

142

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang

466.696

465.036

0

 

1.660

462.109

384.161

0

 

1.660

0

1.660

76.288

99%

83%

 

 

 

142

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Giang

669.767

655.457

14.310

 

0

669.338

495.990

14.310

 

0

0

 

159.038

100%

76%

 

 

 

143

Huyện Yên Minh

42.884

30.108

0

 

12.776

42.874

19.415

0

 

12.607

0

12.607

10.851

100%

64%

 

 

. 99%

144

Huyện Quản Bạ

183.617

105.870

0

 

77.747

182.112

76.147

0

 

57.307

0

57.307

48.658

99%

72%

 

 

74%

145

Huyện Đồng Văn

91.328

66.514

0

 

24.814

90.622

66.502

0

 

24.053

0

24.053

67

99%

100%

 

 

97%

146

Huyện Mèo Vạc

170.735

73.593

0

 

97.142

170.553

61.443

0

 

97.061

0

97.061

12.049

100%

83%

 

 

100%

147

Huyện Vi Xuyên

223.229

223.229

0

 

0

221.188

162.482

0

 

0

0

 

58.706

99%

73%

 

 

 

148

Huyện Xín Mần

54.056

54.056

0

 

0

54.056

42.728

0

 

0

0

 

11.328

100%

79%

 

 

 

149

Thành phố Hà Giang

64.421

49.035

0

 

15.386

64.411

49.026

0

 

15.385

0

15.385

0

100%

100%

 

 

 

150

Huyện Hoàng Su Phì

171.783

165.208

0

 

6.575

171.765

152.036

0

 

6.575

0

6.575

13.154

100%

92%

 

 

100%

151

Huyện Bắc Mê

35.444

35.444

0

 

0

35.444

34.049

0

 

0

0

 

1.395

 

96%

 

 

 

152

Huyện Bắc Quang

110.978

110.978

0

 

0

110.977

109.635

0

 

0

0

 

1.342

 

99%

 

 

 

153

Huyện Quang Bình

75.291

75.291

0

 

0

75.291

75.152

0

 

0

0

 

139

100%

100%

 

 

 

154

Chi đầu tư phát triển khác

17.660

17.660

0

 

0

17.660

17.660

0

 

0

0

 

0

100%

100%

 

 

 

II

Chi trả nợ 131 do chính quyền địa phương vay

800

 

 

 

 

225

225

 

 

 

 

 

0

28%

 

28%

 

 

III

Chỉ bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

 

1.200

 

1.200

 

 

1.200

 

 

 

0

100%

 

 

100%

 

IV

Dự phòng ngân sách

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu mẫu số 58

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

9.787.101

1.229.957

7.157.798

1.399.346

9.761.040

1.024.168

261.345

0

6.987.120

3.834.124

868

1.289.958

1.048.938

241.020

459.794

95,0%

83,3%

97,6%

92,2%

1

Huyện Mèo Vạc

857.362

47.170

667.684

142.508

849.460

41.341

0

 

653.311

351.935

70

133.974

104.510

29.464

20.834

96,6%

87,6%

97,8%

94,0%

2

Huyện Đồng Văn

1.027.626

81.461

728.402

217.763

1.026.290

54.993

0

 

711.625

384.690

70

206.195

177.005

29.190

53.477

94,7%

67,5%

97,7%

94,7%

3

Huyện Yên Minh

1.001.580

54.318

755.267

191.995

1.000.780

44.340

31.996

 

736.552

436.662

70

168.597

141.167

27.430

51.292

94,8%

81,6%

97,5%

87,8%

4

Huyện Quản Bạ

696.361

30.513

553.684

112.165

695.120

30.149

6.088

 

546.457

326.151

168

105.724

80.516

25.208

12.790

98,0%

98,8%

98,7%

94,3%

5

Huyện Bắc Mê

801.925

143.766

524.183

133.975

801.854

141.109

47.821

 

512.093

291.297

70

132.964

113.045

19.919

15.688

98,0%

98,2%

97,7%

99,2%

6

TP Hà Giang

616.916

206.045

404.326

6.545

616.259

111.208

1.605

 

363.475

166.126

70

6.345

1.461

4.884

135.230

78,0%

54,0%

89,9%

96,9%

7

Huyện Vị Xuyên

1.152.272

199.036

848.377

104.858

1.150.604

186.902

52.665

 

833.924

462.182

70

102.777

89.147

13.630

27.001

97,5%

93,9%

98,3%

98,0%

8

Huyện Bắc Quang

1.020.808

175.740

800.225

44.842

1.017.787

166.301

56.270

 

780.711

461.193

70

44.183

25.968

18.215

26.592

97,1%

94,6%

97,6%

98,5%

9

Huyện Quang Bình

728.797

118.261

554.426

56.110

724.669

114.471

21.660

 

544.860

282.239

70

56.061

39.024

17.037

9.276

98,2%

96,8%

98,3%

99,9%

10

Huyện Hoàng Su Phì

946.407

77.701

655.125

213.581

942.799

64.040

22.405

 

649.179

328.477

70

182.683

155.544

27.139

46.897

94,7%

82,4%

99,1%

85,5%

11

Huyện Xín Mần

937.048

95.946

666.097

175.004

935.418

69.313

20.835

 

654.932

343.172

70

150.455

121.551

28.904

60.718

93,3%

72,2%

98,3%

86,0%

 

Biểu số 59

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT  nhiệm  vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

IS

16

17

18

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

8.105.713

5.188.436

2.917.277

2.917.277

44.999

1.582320

1.289.958

8.105.713

5.188.436

2.917.277

2.917.277

44.999

1.582.320

1.289.958

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

1

Huyện Mèo Vạc

652.832

376.882

275.950

275.950

4.055

137.923

133.973

652.832

376.882

275.950

275.950

4.055

137.923

133.973

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Đồng Văn

923.475

591.240

332.235

332.235

1.373

124.667

206.195

923.475

591.240

332.235

332.235

1.373

124.667

206.195

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Yên Minh

922.740

609.362

313.378

313.378

912

143.869

168.597

922.740

609.362

313.378

313.378

912

143.869

168.597

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Quản Bạ

611.642

404.538

207.104

207.104

3.923

97.457

105.724

611.642

404.538

207.104

207.104

3.923

97.457

105.724

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Huyộn Bắc Mê

580.514

357.255

223.259

223.259

4.659

85.636

132.964

580.514

357.255

223.259

223.259

4.659

85.636

132.964

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

TP Hà Giang

231.366

115.153

116.213

116.213

749

109.119

6.345

231.366

115.153

116.213

116.213

749

109.119

6.345

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Vị Xuyên

945.341

627.667

317.674

317.674

4.766

210.131

102.777

945.341

627.667

317.674

317.674

4.766

210.131

102.777

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Bắc Quang

859.124

638.897

220.227

220.227

4.059

171.984

44.184

859.124

638.897

220.227

220.227

4.059

171.984

44.184

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Huyện Quang Bình

641.859

404.199

237.660

237.660

4.469

177.130

56.061

641.859

404.199

237.660

237.660

4.469

177.130

56.061

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Hoàng Su Phì

894.961

552.049

342.912

342.912

4.312

155.917

182.683

894.961

552.049

342.912

342.912

4.312

155.917

182.683

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Huyện Xín Mần

841.857

511.194

330.663

330.663

11.722

168.487

150.455

841.857

511.194

: 330.663

330.663

11.722

168.487

150.455

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 61

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

3

5

6

7

8

10

13

8

10

13

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

1.722.710

1.389.935

332.776

1.590.708

1.263.905

326.802

755.866

602.604

153.261

834.842

661.301

173.541

92%

91%

98%

I

Ngân sách cấp tỉnh

323.129

236.444

86.684

300.749

214.966

85.783

244.916

214.966

29.950

55.834

0

55.834

93%

91%

99%

1

Ban dân tộc

10.361

 

10.361

10.361

 

10.361

10.361

 

10.361

0

 

 

100%

 

100%

2

Chi cục An toàn Vệ Sinh thực phẩm

150

 

150

150

 

150

0

 

0

150

 

150

100%

 

100%

3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.305

 

12.305

12.305

 

12.305

12.065

 

12.065

240

 

240

100%

 

100%

4

Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.680

 

1.680

1.153

 

1.153

70

 

70

1.083

 

1.083

69%

 

69%

5

Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản

7.083

 

7.083

6.969

 

6.969

0

 

0

6.969

 

6.969

98%

 

98%

6

Chi cục trồng trọt & BVTV

120

 

120

120

 

120

0

 

0

120

 

120

100%

 

100%

7

Hội liên hiệp phụ nữ

250

 

250

250

 

250

0

 

0

250

 

250

100%

 

100%

8

Hội nông dân

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

9

Mặt trận tổ quốc

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

10

Sở Công thương

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

11

Sở Giáo dục & đào tạo

14.947

 

14.947

14.947

 

14.947

0

 

0

14.947

 

14.947

100%

 

100%

12

Sở Giao thông vận tải

100

 

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

100%

 

100%

13

Sở Kế hoạch đầu tư

100

 

100

100

 

100

50

 

50

50

 

50

100%

 

100%

14

Sở LĐTB&XH

15.451

 

15.451

15.446

 

15.446

1.951

 

1.951

13.495

 

13.495

100%

 

100%

15

Sở Tài chính

100

 

100

100

 

100

50

 

50

50

 

50

100%

 

100%

16

Sở Tài nguyên & MT

100

 

100

86

 

86

0

 

0

86

 

86

86%

 

86%

17

Sở Thông tin truyền thông

12.412

 

12.412

12.358

 

12.358

4.609

 

4.609

7.749

 

7.749

100%

 

100%

18

Sở Tư pháp

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

19

Sở Văn hóa thể thao & du lịch

880

 

880

860

 

860

0

 

0

860

 

860

98%

 

98%

20

Sở Xây dựng

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

21

Sở Y tế

550

 

550

483

 

483

0

 

0

483

 

483

88%

 

88%

22

Tỉnh đoàn thanh niên

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

23

Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ

165

 

165

128

 

128

0

 

0

128

 

128

78%

 

78%

24

Trung tâm CNTrung tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm)

100

 

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

100%

 

100%

25

Trung tâm dịch vụ việc làm

793

 

793

793

 

793

793

 

793

0

 

0

100%

 

100%

26

Trung tâm giống cây trồng Đạo Đức

630

 

630

592

 

592

0

 

0

592

 

592

94%

 

94%

27

Trung tâm khuyến công XT công thương

500

 

500

499

 

499

0

 

0

499

 

499

100%

 

100%

28

Trung tâm khuyến nông

2.066

 

2.066

2.066

 

2.066

0

 

0

2.066

 

2.066

100%

 

100%

29

Trung tâm nước sạch vệ sinh MTNT

988

128

860

962

102

860

102

102

0

860

 

860

97%

80%

100%

30

Trung tâm Văn hóa tỉnh

100

 

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

100%

 

100%

31

Văn phòng Ctrlnh XD NTM

3.940

 

3.940

3.918

 

3.918

0

 

0

3.918

 

3.918

99%

 

99%

32

Cục Thống kê

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

33

Văn phòng Tỉnh ủy

50

 

50

50

 

50

0

 

0

50

 

50

100%

 

100%

34

Quốc phòng

266

216

50

266

216

50

216

216

0

50

 

50

100%

100%

100%

35

An ninh

490

 

490

490

 

490

0

 

0

490

 

490

100%

 

100%

36

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang

1.660

1.660

 

1.660

1.660

 

1.660

1.660

 

0

 

 

100%

100%

 

37

Huyện Yên Minh

12.776

12.776

 

12.607

12.607

 

12.607

12.607

 

0

 

 

99%

99%

 

38

Huyện Quản Bạ

77.747

77.747

 

57.307

57.307

 

57.307

57.307

 

0

 

 

74%

74%

 

39

Huyện Đồng Văn

24.814

24.814

 

24.053

24.053

 

24.053

24.053

 

0

 

 

97%

97%

 

40

Huyện Mèo Vạc

97.142

97.142

 

97.061

97.061

 

97.061

97.061

 

0

 

 

100%

100%

 

41

Thành phố Hà Giang

15.386

15.386

 

15.385

15.385

 

15.385

15.385

 

0

 

 

100%

100%

 

42

Huyện Hoàng Su Phì

6.575

6.575

 

6.575

6.575

 

6.575

6.575

 

0

 

 

100%

100%

 

II

Ngân sách huyện

1.399.582

1.153.491

246.091

1.289.958

1.048.939

241.019

510.950

387.638

123.312

779.008

661.301

117.707

92%

91%

98%

1

Huyện Mèo Vạc

142.508

112.411

30.097

133.973

104.510

29.464

31.748

15.361

16.387

102.225

89.149

13.077

94%

93%

98%

2

Huyện Đồng Văn

217.763

188.537

29.226

206.195

177.005

29.190

95.804

77.204

18.600

110.392

99.801

10.590

95%

94%

100%

3

Huyện Yên Minh

191.995

164.106

27.889

168.597

141.167

27.430

83.214

62.824

20.390

85.383

78.343

7.040

88%

86%

98%

4

Huyện Quản Bạ

112.164

86.339

25.826

105.724

80.516

25.208

35.764

20.584

15.181

69.959

59.932

10.027

94%

93%

98%

5

Huyện Bắc Mê

133.975

113.716

20.260

132.964

113.045

19.919

83.716

73.693

10.023

49.248

39.352

9.896

99%

99%

98%

6

TP Hà Giang

6.545

1.661

4.884

6.345

1.461

4.884

701

461

240

5.644

1.000

4.644

97%

88%

100%

7

Huyện Vị Xuyên

104.858

90.580

14.279

102.777

89.147

13.630

26.416

20.241

6.175

76.361

68.907

7.455

98%

98%

95%

8

Huyện Bắc Quang

45.078

25.979

19.100

44.184

25.968

18.215

16.160

11.401

4.759

28.024

14.568

13.456

98%

100%

95%

9

Huyện Quang Binh

56.110

39.072

17.037

56.061

39.024

17.037

15.414

10.974

4.440

40.647

28.050

12.597

100%

100%

100%

10

Huyện Hoàng Su Phì

213.581

184.990

28.591

182.683

155.544

27.139

68.639

55.256

13.383

114.044

100.288

13.756

86%

84%

95%

11

Huyện Xín Mần

175.004

146.101

28.904

150.455

121.551

28.904

53.374

39.640

13.734

97.081

81.912

15.169

86%

83%

100%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 51/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản