Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THÀNH PHỐ CẦN THƠ TỪ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ các nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:

1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công, gồm:

a) Các nguồn vốn thuộc cân đối ngân sách địa phương: 1.085 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn trái phiếu Chính quyền địa phương: 2.000 tỷ đồng.

2. Giao bổ sung 563,700 tỷ đồng nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay (bội chi ngân sách địa phương) cho dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.

3. Giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 593,060 tỷ đồng, trong đó:

a) Vốn chuẩn bị đầu tư: 4,117 tỷ đồng cho 04 dự án, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.

b) Vốn thực hiện dự án: 588,943 tỷ đồng, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm, gồm:

- Thành phố quản lý: Bố trí cho 07 nhiệm vụ, dự án với số vốn là 154,943 tỷ đồng.

- Quận, huyện quản lý (vốn phân bổ theo tiêu chí định mức): 434 tỷ đồng.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021- 2025 đúng trình tự, thủ tục theo quy định trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020 (tất cả các nguồn vốn)

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 giao bổ sung

Tổng kế hoạch vốn sau điều chỉnh bổ sung

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Chính phủ vay về cho vay lại

NSĐP

Tổng số

Trong đó vốn vay lại

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

I

TỔNG SỐ

 

 

 

 

9.167.256

-

1.800.410

3.988.250

3.378.596

3.191.039

652.465

2.274.529

563.700

2.838.229

Ngành, lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

9.167.256

-

1.800.410

3.988.250

3.378.596

3.191.039

652.465

2.274.529

563.700

2.838.229

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

9.167.256

-

1.800.410

3.988.250

3.378.596

3.191.039

652.465

2.274.529

563.700

2.838.229

1

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

Ninh Kiều - Bình Thủy

2017-2024

164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016/ 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

9.167.256

 

1.800.410

3.988.250

3.378.596

3.191.039

652.465

2.274.529

563.700

2.838.229

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Dự toán được duyệt

 

TỔNG SỐ

 

 

 

4.131

-

4.117

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

234

-

220

1

Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục và xây dựng, quản lý CSDL quốc gia về nguồn thải và thiết bị giám sát, quản lý khối lượng chất thải rắn

TP.Cần Thơ

2024

1403/QĐ-UBND ngày 13/6/2023

234

 

220

II

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

 

 

 

1.032

-

1.032

1

Khu tái định cư quận Ô Môn (giai đoạn 2)

Ô Môn

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 10615/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn

1.032

 

1.032

III

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

 

 

 

1.200

-

1.200

1

Khu tái định cư Phong Điền (giai đoạn 2)

Phong Điền

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 4342/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Phong Điền

1.200

 

1.200

 

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

 

 

 

1.665

-

1.665

1

Khu tái định cư huyện Thới Lai

Thới Lai

2024-2025

4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 5479/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Thới Lai

1.665

 

1.665

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG, GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án A/B/C

 

Quyết định Chủ trương/Dự án đầu tư

Vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2020 (nếu có)

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trước điều chỉnh

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao chi tiết, bổ sung

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Chính phủ vay về cho vay lại

NSĐP

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ = A + B

 

 

 

 

138.784

45.000

0

0

93.784

92.840

8.369.178

588.943

8.958.121

A

THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

 

138.784

45.000

0

0

93.784

92.840

1.178

154.943

156.121

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

9.941

0

0

0

9.941

0

0

9.881

9.881

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

9.941

0

0

0

9.941

0

0

9.881

9.881

1

Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2024-2025

2938/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

9.941

 

 

 

9.941

 

0

9.881

9.881

II

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

46.387

0

0

0

46.387

32.121

0

87

87

*

Dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

46.387

0

0

0

46.387

32.121

0

87

87

1

Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm.

Ninh Kiều

c

2017-2020

3404/QĐ-UBND ngày 13/11/2015; 1865/QĐ-UBND ngày 26/7/2018.

6.253

 

 

 

6.253

5.664

0

32

32

2

Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ.

Ninh Kiều

C

2016-2018

- Quyết định số 3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015.

40.134

 

 

 

40.134

26.457

0

55

55

III

An ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

9.470

0

0

0

9.470

0

0

9.420

9.420

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

9.470

0

0

0

9.470

0

0

9.420

9.420

1

Dự án Mua sắm máy móc, trang thiết bị thành lập Phòng An Ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2024-2025

01/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

9.470

 

 

 

9.470

 

0

9.420

9.420

IV

Xã hội

 

 

 

 

49.975

45.000

0

0

4.975

41.423

1.178

519

1.697

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

49.975

45.000

0

0

4.975

41.423

1.178

519

1.697

1

Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

Ô Môn

B

2018-2022

2842/QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017 3546/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

49.975

45.000

 

 

4.975

41.423

1.178

519

1.697

V

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

23.011

0

0

0

23.011

19.296

0

36

36

*

Dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

23.011

0

0

0

23.011

19.296

0

36

36

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer (khoảng 2,8ha) tại phường Châu Văn Liêm, quận ô Môn.

Ô Môn

C

2017-2019

1756/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

23.011

 

 

 

23.011

19.296

0

36

36

VI

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

135.000

135.000

B

VỐN BỐ TRÍ THEO TIÊU CHÍ ĐỊNH MỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.368.000

434.000

8.802.000

1

UBND quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215.000

62.529

1.277.529

2

UBND quận Bình Thủy

Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

812.000

45.120

857.120

3

UBND quận Cái Răng

Cái Răng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

754.000

38.814

792.814

4

UBND quận Ô Môn

Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

897.000

46.170

943.170

5

UBND quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948.000

48.761

996.761

6

UBND huyện Phong Điền

Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

732.000

37.677

769.677

7

UBND huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

955.000

49.167

1.004.167

8

UBND huyện Thới Lai

Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.081.000

55.645

1.136.645

9

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974.000

50.117

1.024.117

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 giao chi tiết, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương

  • Số hiệu: 50/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản