Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/NQ-HĐND9 | Bình Dương, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 4380/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HDND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH NĂM 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Nội dung | Ngân sách nhà nước | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
I | Các khoản thu mỗi cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) được hưởng 100% |
|
|
|
1 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
1.1 | Thu từ khu vực kinh tế nhà nước1 và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
1.2 | Thu từ khu vực kinh tế dân doanh |
|
|
|
| - Cấp tỉnh, huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| - Cấp tỉnh, huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
| - Cấp tỉnh, huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
4 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
| - Từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp | 100% |
|
|
| - Từ các khu vực còn lại |
| 100% |
|
5 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác do xã quản lý |
|
| 100% |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 100% |
|
|
7 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 100% |
|
|
8 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100% |
|
|
9 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương | 100% |
|
|
10 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân (UBND)cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (DNNN) do UBND cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu | 100% |
|
|
11 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
| - Cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
12 | Lệ phí môn bài |
|
|
|
| - Cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| - Cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
13 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và DNNN do UBND cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
|
|
|
| - Phí thu từ các hoạt động của cơ quan nhà nước địa phương2 | 100% | 100% | 100% |
| - Phí thu từ đơn vị sự nghiệp công lập và DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 100% |
|
|
| - Thu từ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
| 100% |
|
14 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện | 100% | 100% | 100% |
15 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện | 100% | 100% | 100% |
16 | Thu từ bán tài sản nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 100% | 100% | 100% |
| * Riêng thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất | 100% |
|
|
17 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử lý | 100% | 100% | 100% |
18 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho từng cấp ngân sách | 100% | 100% | 100% |
19 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật | 100% | 100% | 100% |
20 | Thu kết dư ngân sách các cấp | 100% | 100% | 100% |
21 | Các khoản thu khác của các cấp ngân sách theo quy định của pháp luật | 100% | 100% | 100% |
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách Trung ương và NSĐP |
|
|
|
1 | Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
1.1 | Thu từ khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 36% |
|
|
1.2 | Thu từ khu vực kinh tế dân doanh |
|
|
|
a | Các huyện, thị xã, thành phố (trừ thị xã Thuận An) |
|
|
|
| - Cấp tỉnh, huyện quản lý |
| 36% |
|
| - Cấp xã quản lý |
|
| 36% |
b | Thị xã Thuận An |
|
|
|
| - Cấp tỉnh, huyện quản lý | 5% | 31% |
|
| - Cấp xã quản lý | 5% |
| 31% |
2 | Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) |
|
|
|
2.1 | Các huyện, thị xã, thành phố (trừ thị xã Thuận An) |
|
|
|
| - Thuế TNCN do Trung ương và tỉnh quản lý | 36% |
|
|
| - Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý |
| 36% |
|
2.2 | Thị xã Thuận An |
|
|
|
| - Thuế TNCN do Trung ương và tỉnh quản lý | 36% |
|
|
| - Thuế TNCN do thị xã trực tiếp quản lý | 5% | 31% |
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 36% |
|
|
III | Thu bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| x3 | x |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | x | x | x |
IV | Thu chuyển nguồn của ngân sách địa phương từ năm trước chuyển sang | x | x | x |
II. Nhiệm vụ chi ngân sách của các cấp chính quyền địa phương
STT | Nhiệm vụ chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1.1 | Đầu tư cho các dự án do địa phương quản lý theo phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành của tỉnh và phân chia theo các lĩnh vực được quy định tại Khoản 2 | x | x | x |
| Hàng năm các xã (không bao gồm phường, thị trấn) được bố trí kinh phí hỗ trợ để đầu tư cho các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
|
| x |
1.2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | x |
|
|
1.3 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | x |
|
|
2 | Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị ở từng cấp (tỉnh, huyện, xã) được phân cấp trong các lĩnh vực được quy định tại Khoản 2, Điều 38, Luật NSNN và theo phân cấp quản lý của tỉnh, trong đó lưu ý một số lĩnh vực sau: | x | x | x |
| Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: nhiệm vụ chi cho các Trường Trung học phổ thông và Trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp huyện được chuyển về cho ngân sách tỉnh | x |
|
|
| Sự nghiệp khoa học - công nghệ: cấp huyện và cấp xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ | x |
|
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | x |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | x |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau của ngân sách địa phương | x | x | x |
6 | Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | x | x |
|
7 | Chi hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ quy định tại các điểm a, b và c, Khoản 9, Điều 9 của Luật NSNN | x | x |
|
1 Đối với số thu từ các DNNN, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
2 Các khoản thu do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết dư ngân sách các cấp, … tại các Khoản từ 13 đến 21 được phân chia theo phân cấp quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
3 Dấu x: được phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
- 1Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 118/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 cho từng cấp ngân sách ở thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố Hồ Chí Minh
- 3Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 5Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 6Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 8Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 9Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020
- 11Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 12Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 13Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
- 4Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 5Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 118/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 cho từng cấp ngân sách ở thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 7Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 8Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
- 9Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 10Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 11Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020
- 13Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND9 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- Số hiệu: 50/2016/NQ-HĐND9
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra