- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 37 dự án cần thu hồi đất năm 2023 sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng diện tích 72,672 ha; trong đó diện tích đất trồng lúa là 17,50 ha (Chi tiết Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2022 (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2023 (ha) | Vốn ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú | ||
Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) | (13) |
I | Quận Ninh Kiều: 14 dự án sử dụng vốn ngân sách | 18,629 | 1,540 | 15,398 | 3,231 | 0,040 |
|
|
| ||
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 | UBND Q.Ninh Kiều | Phường Hưng Lợi | 0,470 |
| 0,467 | 0,003 |
| Quyết định số 158/QĐ-HĐND.TT ngày 17/9/2020 của HĐND QNK phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2016-2022 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
2 | Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 Tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A) | UBND Q. Ninh Kiều | Phường Xuân Khánh | 0,010 |
|
| 0,010 |
| Quyết định số 9345/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều điều chỉnh thời gian thực hiện công trình; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
3 | Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,530 |
| 0,340 | 0,190 |
| Quyết định số 249/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) | UBND quận Ninh Kiều | phường Cái Khế | 0,120 |
| 0,081 | 0,039 |
| Quyết định số 250/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
5 | Khu tái định cư Ninh Kiều (9,6 ha) | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Bình | 9,170 | 1,300 | 8,770 | 0,400 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2019-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
6 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều | Sở Xây dựng TP Cần Thơ | Phường Xuân Khánh | 4,530 |
| 4,130 | 0,400 |
| Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPCT phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 3621/SXD-QLXD ngày 29/11/2022 của Sở Xây dựng v/v cam kết bố trí vốn. | 2019-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
7 | Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn | Chi cục Thủy lợi thành phố Cần Thơ | Phường An Bình | 1,440 |
| 1,370 | 0,070 |
| - Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND TPCT v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 34,494 tỷ đồng) | 2017-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
8 | Đường Mạc Đỉnh Chi nối dài (Trương Định đến Huỳnh Cương) | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Cư | 0,450 |
|
| 0,450 |
| Quyết định số 7345/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND Q. Ninh Kiều v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
9 | Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ Cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 1,350 |
|
| 1,350 |
| Quyết định số 7007a/UBND ngày 06/9/2021 của UBND QNK v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
10 | Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Chu Văn An | UBND quận Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,053 |
|
| 0,053 |
| Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND Q. Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
11 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường An Nghiệp | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Nghiệp | 0,082 |
|
| 0,082 |
| Quyết định số 9672/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND QNK v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TPCT, diện tích tăng 0,022ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND |
12 | Tuyến Cống hẻm 53 đường Hoàng Văn Thụ | UBND Q. Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,050 |
|
| 0,050 |
| QĐ số 12264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021-2025 | chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
13 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hẻm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Hòa, An Nghiệp | 0,014 |
|
| 0,014 |
| Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 5383/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND Quận Ninh Kiều v/v cam kết bố trí vốn | 2021 - 2025 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngay 08/12/2021 của HĐND TPCT |
14 | Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (Đường số 5) thuộc KĐT hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn-Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)-Đoạn cống thoát nước mưa ra kênh Cái Sơn có chiều dài 207,2m | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ | Phường An Bình | 0,360 | 0,240 | 0,240 | 0,120 | 0,040 | Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 1,985 tỷ đồng) | 2018-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
II | Quận Bình Thủy: 06 dự án sử dụng vốn ngân sách | 11,538 | 5,030 | 4,933 | 6,605 | 0,930 |
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) | UBND quận Bình Thủy | P. Long Hòa P. Trà An | 4,933 | 4,100 | 4,646 | 0,287 |
| Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 UBND TPCT phê duyệt chủ trương; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 3 tỷ đồng) | 2019 - 2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT. |
2 | Xây dựng Trạm trung chuyển rác | UBND quận Bình Thủy | P. Long Tuyền | 0,270 | 0,140 |
| 0,270 | 0,140 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 15 tỷ đồng) | 2022-2024 | Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021; Điều chỉnh diện tích từ 0,23ha tăng lên 0,270ha |
3 | Trường Trung học cơ sở Trà Nóc | UBND quận Bình Thủy | P. Trà Nóc | 0,720 | 0,060 | 0,287 | 0,433 | 0,060 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 23 tỷ đồng) | 2021-2024 | Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố |
4 | Trường Tiểu học Long Hòa 2 | UBND quận Bình Thủy | P. Long Hòa | 0,880 | 0,510 |
| 0,880 | 0,510 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 23,585 tỷ đồng) | 2021-2023 | Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố |
5 | Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu Xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa) | Chi Cục Thủy Lợi (thuộc Sở NN&PTNT TPCT) | Phường Trà An | 2,465 |
|
| 2,465 |
| Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố v/v phê duyệt chủ trương ,dự án; Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 UBND TPCT Q29về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn gđ 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (bố trí vốn 100 tỷ đồng) | 2023-2025 | Đăng ký mới |
6 | Nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1) | UBND quận Bình Thủy | P. Trà An, P. Long Hòa | 2,270 | 0,220 |
| 2,270 | 0,220 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Công văn số 4398/UBND-XDĐT ngày 30/11/2022 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án (bố trí vốn 15 tỷ đồng) | 2022-2025 | Đăng ký mới |
III | Quận Ô Môn: 06 dự án sử dụng vốn ngân sách | 2,066 |
| 1,470 | 0,596 |
|
|
|
| ||
1 | Trường Tiểu học Trưng Vương (điểm Đình giai đoạn 2) | UBND quận Ô Môn | P. Châu Văn Liêm | 0,150 |
|
| 0,150 |
| Nghị Quyết 109/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND quận Ô Môn và Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 500 triệu đồng) | 2022-2024 | Đăng ký mới |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thái Thị Hạnh | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng - phường Thới Long | 0,360 |
|
| 0,360 |
| Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND quận Ô Môn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 500 triệu đồng) | 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích thu hồi đất tăng 0,07 ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
3 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Xương 1 | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,012 |
|
| 0,012 |
| Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 600 triệu đồng) | 2022-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
4 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Cái Sơn | UBND quận Ô Mon | Phường Thới Long | 0,012 |
|
| 0,012 |
| Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 800 triệu đồng) | 2022-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
5 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Rạch Chanh | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,012 |
|
| 0,012 |
| Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND quận Ô Môn; Công văn số 2706/UBND-TH ngày 29/11/2022 của UBND quận Ô Môn v/v bố trí vốn thực hiện cho các công trình triển khai thu hồi đất năm 2023 (bố trí vốn 850 triệu đồng) | 2022-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
6 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu). | Chi cục Thủy lợi thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Thới Hòa | 1,520 |
| 1,470 | 0,050 |
| Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 207,056 tỷ đồng) | 2020-2023 | chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TP |
IV | Quận Thốt Nốt: 01 dự án sử dụng vốn ngân sách | 0,250 |
|
| 0,250 |
|
|
|
| ||
1 | Đường Mai Văn Bộ nối dài đến bến đò Thuận Hưng | UBND quận Thốt Nốt | P. Thuận Hưng | 0,250 |
|
| 0,250 |
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Thốt Nốt về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các dự án nhóm C; Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 của UBND quận Thốt Nốt về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Công văn số 3250/UBND-TH ngày 03/11/2022 của UBND quận Thốt Nốt v/v cam kết bố trí vốn (05 tỷ đồng) | 2022-2024 | Đăng ký mới |
V | Huyện Phong Điền: 03 dự án sử dụng vốn ngân sách | 9,890 | 1,500 | 4,880 | 5,010 |
|
|
|
| ||
1 | Kè chống sạt lỡ khu vực chợ Mỹ Khánh | Chi cục Thủy Lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Mỹ Khánh | 1,700 |
| 0,370 | 1,330 |
| Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 175,66 tỷ đồng) | 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
2 | Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức) | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ | Xã Tân Thới, xã Giai Xuân | 5,500 | 1,500 | 3,040 | 2,460 |
| Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 183,24 tỷ đồng) | 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
3 | Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Sở Giao thông vận tải | thị trấn Phong Điền; xã Nhơn Ái | 2,690 |
| 1,470 | 1,220 |
| Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 207,322 tỷ đồng) | 2021 - 2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
VI | Huyện Vĩnh Thạnh: 03 dự án sử dụng vốn ngân sách | 5,400 | 4,970 | 0,000 | 5,400 | 4,970 |
|
|
| ||
1 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Bình | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | 0,360 | 0,360 |
| 0,360 | 0,360 | Quyết số 8157/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Bình; Công văn số 1889/UBND-TCKH ngày 31/10/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí vốn (5,8 tỷ đồng) | 2023-2025 | Đăng ký mới |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường kênh C1 (phía C giáp B) thị trấn Thạnh An - xã Thạnh Lợi | UBND huyện Vĩnh Thạnh | TT.Thạnh An, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Lợi | 0,240 | 0,100 |
| 0,240 | 0,100 | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND H. Vĩnh Thạnh v/v điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Công văn số 2103/UBND-TCKH ngày 29/11/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí vốn (28,228 tỷ đồng) | 2021-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
3 | Dự án Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu Công nghiệp Vĩnh Thạnh | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh | 4,80 | 4,51 |
| 4,80 | 4,51 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh; Tờ trình số 2023/TTr-UBND ngày 18/11/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc đăng ký vốn (Bố trí vốn 60 tỷ đồng) | 2022-2025 | Đăng ký mới |
VII | Dự án thuộc địa bàn các quận, huyện: 04 dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
| 72,500 | 20,140 | 20,920 | 51,580 | 11,560 |
|
|
|
1 | Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường Tỉnh 917 | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Quận Bình Thủy, quận Ô Môn, huyện Phong Điền | 29,030 | 9,810 | 7,800 | 21,230 | 6,880 | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 994,415 tỷ đồng). Q.Bình Thủy: chưa thu hồi đất 3,44ha (đất lúa: 0,3ha); Q.Ô Môn: chưa thu hồi đất 1,77ha (đất lúa: 0,9ha) H.Phong Điền: chưa thu hồi đất 16,02ha (đất lúa: 5,68ha) | 2021-2024 | chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích tăng 6,32ha so với Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND: Quận Bình Thủy tăng 2,77ha, huyện Phong Điền tăng 3,56ha. |
2 | Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Quận Bình Thủy, Huyện Phong Điền | 17,540 | 8,910 | 7,330 | 10,210 | 4,680 | Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 699,125 tỷ đồng). Q.Bình Thủy: chưa thu hồi đất 2,24ha (đất lúa: 0,4ha); H.Phong Điền: chưa thu hồi đất 7,97ha (đất lúa: 4,28ha) | 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ; Diện tích tăng 2,67ha so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND: Quận Bình Thủy tăng 1,54ha, huyện Phong Điền tăng 1,21ha. |
3 | Dự án xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923 | Sở Giao thông vận tải | Q.Ô Môn (P.Trường Lạc, P.Phước Thới); H.Phong Điền (thị trấn Phong Điền, xã Tân Thời) | 22,020 | 1,420 | 5,790 | 16,230 |
| Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 49,783 tỷ đồng). Quận Ô Môn: chưa thu hồi đất 5,16ha; Huyện Phong Điền: chưa thu hồi đất 11,13ha | 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ |
4 | Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) | Sở Giao thông vận tải | Q.Ô Môn, huyện Phong Điền | 3,910 |
|
| 3,910 |
| Quyết định số 3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 1.392 tỷ đồng). Ô Môn: Diện tích thu hồi đất tăng 1,59ha so với Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND thành phố; H.Phong Điền: Diện tích thu hồi đất tăng 2,32ha so với Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND thành phố | 2021-2026 | Làm cơ sở để thực hiện thủ tục đất đai và thành phần hồ sơ để trình Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên quy mô dưới 500ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng: 37 dự án sử dụng vốn ngân sách | 120,273 | 33,180 | 47,601 | 72,672 | 17,500 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 86/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 86/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 14Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2021
- 15Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 49/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Phạm Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết