Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;

Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2016, của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2016.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII - Kỳ họp thứ Ba thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích thu hồi
(m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

3.998.603

90.493

39

27.460

3.880.611

88.320

3.200

5.350

79.770

I

TP. Hà Giang

179.170

22.200

-

-

156.970

2.300

500

-

1.800

1

Bổ sung khối lượng phát sinh đường dân sinh tại tổ 3, P. Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang

1.300

 

 

 

1.300

-

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên Tổ 4, P. Quang Trung

2.300

500

 

 

1.800

-

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các DA - P. Quang Trung

4.698

 

 

 

4.698

 

 

 

 

4

Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

18.500

2.700

 

 

15.800

-

 

 

 

5

Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi (tại khu xưởng bia cũ) - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi

854

 

 

 

854

 

 

 

 

6

Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí sân vận động C10 để đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, nhà phố thương mại - P. Trần Phú

20.000

 

 

 

20.000

1.500

 

 

1.500

7

Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ

119.000

19.000

 

 

100.000

500

500

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất cho Công ty TNHH Tiến Đạt thuê đất để xây dựng nhà hàng, khách sạn tại tổ 10, phường Minh Khai

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 1 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 2 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 3 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

12

Thu hồi đất cơ sở giáo dục - đào tạo của trường THPT Nội trú và đất của Ban QLDA ĐTXD thành phố để xây dựng cơ sở giết mổ gia súc tập trung tại tổ 1, phường Minh Khai

2.836

 

 

 

2.836

100

 

 

100

13

Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh nghiệp tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi

545

 

 

 

545

200

 

 

200

14

Thu hồi đất của trường THPT Chuyên (cũ), chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối các phòng ban chuyên môn của thành phố - P. Minh Khai

2.437

 

 

 

2.437

 

 

 

 

II

Huyện Đồng Văn

4.810

-

-

-

4.810

345

-

-

345

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tả Phìn

50

-

-

-

50

15

-

-

15

2

Chống quá tải Trạm biến áp Phố Bảng II, thị trấn Phố Bảng

190

-

-

-

190

50

-

-

50

3

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tả Lủng

70

-

-

-

70

30

-

-

30

4

Trạm BTS, xã Tả Lủng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, Thôn Sáng Ngài xã Sủng Là

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS xã Tà Phìn

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Trạm BTS, Thôn Lũng Hòa xã Sà Phin

900

 

 

 

900

50

 

 

50

8

Trạm BTS, Xã Thài Phìn Tủng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

III

Huyện Mèo Vạc

36.688

11.498

-

-

25.190

3.730

-

2.500

1.230

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc

190

 

 

 

190

50

 

 

50

2

Đường dây 35KV và Trạm biến áp thôn Phiêng Tòng, xã Niêm Tòng

300

 

 

 

300

30

 

 

30

3

Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc, TT Mèo Vạc

20.000

 

 

 

20.000

2.500

 

2.500

 

4

Trạm BTS, Thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, Xã Thượng Phùng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS, Xã Pả Vi

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc

2.000

 

 

 

2.000

1.000

 

 

1.000

8

San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng

8.331

8.331

 

 

 

 

 

 

 

9

Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng

3.167

3.167

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Yên Minh

5.100

20

-

-

5.080

375

-

-

375

1

Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích

100

20

 

 

80

25

 

 

25

2

Trạm BTS, Xã Ngăm La

900

 

 

 

900

50

 

 

50

3

Trạm BTS, xã Sung Tráng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

4

Trạm BTS, Thôn Phú Tỷ 1 xã Na Khê

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, Khu trung tâm xã Sủng Thài

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS, Trạm BTS, Thôn Ngài Chù xã Du Già

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Liên hiệp khách sạn nhà hàng, trung tâm mua sắm Phương Đông (Bổ sung), TT Yên Minh

500

 

 

 

500

100

 

 

100

V

Huyện Quản Bạ

3.204

30

29

340

2.805

255

-

-

255

1

Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng xã Tùng Vài

180

20

 

120

40

40

 

 

40

2

Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo xã Bát Đại Sơn

140

10

 

100

30

30

 

 

30

3

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ

184

 

29

120

35

35

 

 

35

4

Trạm BTS, thôn Lùng Khuý xã Quản Bạ

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, thôn Sán Chồ, xã Bát Đại Sơn

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS thôn Nà Chang, thị trấn Tam Sơn

900

 

 

 

900

50

 

 

50

VI

Huyện Bắc Mê

106.280

15.390

-

27.000

63.890

3.235

1.800

200

1.235

1

Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn

80

10

 

 

70

20

 

 

20

2

Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú

60

10

 

 

50

20

 

 

20

3

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tiến Minh, xã Đường Hồng

190

20

 

 

170

45

 

 

45

4

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ ngã 3 thôn Nặm Ắn đi thôn Khẩu Tàu, xã Phú Nam

12500

 

 

 

12500

1000

 

 

1000

5

Hạ tầng Trạm BTS thôn Phiền Sủi xã Giáp Trung

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Chảo, xã Yên Cường

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Pâu, xã Lạc Nông

900

 

 

 

900

50

 

 

50

8

Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê

27.200

 

 

27.000

200

200

 

200

 

9

Đường nối từ Trung tâm xã, thôn Nà Yến, xã Yên Định

4.550

1.050

 

 

3.500

-

 

 

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa đa năng thôn Bản Loan, xã Yên Định.

200

 

 

 

200

-

 

 

 

11

Đường từ trung tâm xã - thôn Nà Han (Nhà văn hóa thôn) xã Yên Định

6.000

2.000

 

 

4.000

-

 

 

 

12

Nhà văn hóa thôn Nà Khuổng, xã Yên Định

500

 

 

 

500

-

 

 

 

13

Bãi rác thải tập trung xã Yên Định

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

14

Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến) xã Yên Định

6.300

6.300

 

 

-

-

 

 

 

15

Đường trung tâm TT. Yên Phú đi thôn Hạ Sơn I

30.000

 

 

 

30.000

1.000

1.000

 

 

16

Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông

3.000

2.000

 

 

1.000

200

200

 

 

17

Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông

3.000

2.000

 

 

1.000

200

200

 

 

18

Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân

2.000

1.000

 

 

1.000

100

100

 

 

19

Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân

2.000

1.000

 

 

1.000

100

100

 

 

20

Cấp Nước sinh hoạt thị trấn Yên Phú

1.000

 

 

 

1.000

200

200

 

 

VII

Huyện Vị Xuyên

3.251.469

14.063

-

-

3.237.406

45.535

500

-

45.035

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh

150

30

 

 

120

60

 

 

60

2

Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá

350

50

 

 

300

100

 

 

100

3

Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng Bá

84

34

 

 

50

15

 

 

15

4

Chống quá tải trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ

64

34

 

 

30

15

 

 

15

5

Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận Hòa

84

44

 

 

40

15

 

 

15

6

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm

94

44

 

 

50

25

 

 

25

7

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn

90

30

 

 

60

25

 

 

25

8

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá

110

60

 

 

50

30

 

 

30

9

Trạm BTS, Thôn Làng Vàng Thị trấn Vị Xuyên

900

 

 

 

900

50

 

 

50

10

Trạm BTS, Thôn Nà Pông xã Linh Hồ

900

 

 

 

900

50

 

 

50

11

Trạm BTS, Xã Thanh Đức

900

 

 

 

900

50

 

 

50

12

Trạm BTS, Thôn Bản Lắp 1, xã Phú Linh

900

 

 

 

900

50

 

 

50

13

Trạm BTS, Thôn Lùng Kiềng xã Minh Tân

900

 

 

 

900

50

 

 

50

14

Trạm BTS, Thôn Bản Mào xã Tùng Bá

900

 

 

 

900

50

 

 

50

15

Trạm BTS thôn Nặm Nhùng, xã Ngọc Linh

900

 

 

 

900

50

 

 

50

16

Thủy điện sông lô 2 xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên

970.000

 

 

 

970.000

40.000

 

 

40.000

17

Khu du lịch sinh thái hang Tham Luồng, Xã Minh Tân

135.000

 

 

 

135.000

4.400

 

 

4.400

18

Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm

2.101.900

12.000

 

 

2.089.900

-

 

 

 

19

Đường bê tông nội thị công viên Hồ cống đông trung tâm thị trấn Vị Xuyên

8.906

 

 

 

8.906

500

500

 

 

20

Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú Linh

13.837

37

 

 

13.800

-

 

 

 

21

Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Thanh Thủy

14.500

1.700

 

 

12.800

-

 

 

 

VIII

H. Hoàng Su Phì

131.072

5.742

10

-

125.320

3.500

-

-

3.500

1

Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến

90

15

 

 

75

20

 

 

20

2

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thông Nguyên

50

 

 

 

50

15

 

 

15

3

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đản Ván

50

 

10

 

40

15

 

 

15

4

Trạm BTS, Thôn Bản Nhùng xã Bản Nhùng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, Xã Thông Nguyên

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS, xã Thèn Chu Phin

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Trạm BTS, xã Đản Ván

900

 

 

 

900

50

 

 

50

8

Trạm BTS, xã Pờ Ly Ngài

900

 

 

 

900

50

 

 

50

9

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố

126.082

5.527

 

 

120.555

3.000

 

 

3.000

10

Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì

300,0

200,0

 

 

100,0

200,0

 

 

200,0

IX

Huyện Xín Mần

4.920

30

-

-

4.890

405

-

50

355

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì

60

10

 

 

50

15

 

 

15

2

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải

160

20

 

 

140

40

 

 

40

3

Trạm BTS, Thôn Nậm Khương xã Nà Chì

200

 

 

 

200

100

 

50

50

4

Trạm BTS, Thôn Nà Sài xã Thèn Phàng

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, xã Bản Díu

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Trạm BTS, xã Chế Là

900

 

 

 

900

50

 

 

50

7

Trạm BTS, Thôn Nàn Ma xã Nàn Ma

900

 

 

 

900

50

 

 

50

8

Trạm BTS, Khu Đèo Gió Xã Nấm Dẩn

900

 

 

 

900

50

 

 

50

X

Huyện Quang Bình

59.290,9

15.965,0

-

-

43.325,9

4.035,0

400,0

2.600,0

1.035,0

1

Chống quá tải Trạm biến áp Sơn Nam, xã Hương Sơn

220

40

 

 

180

50

 

 

50

2

Chống quá tải Trạm biến áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc

120

20

 

 

100

35

 

 

35

3

Trạm BTS, Thôn Trung Thành, xã Bằng Lang

900

 

 

 

900

50

 

 

50

4

Trạm BTS, Thôn Nậm Sú, Xã Tân Bắc

900

 

 

 

900

50

 

 

50

5

Trạm BTS, Thôn Yên Chung, xã Tiên Yên

900

 

 

 

900

50

 

 

50

6

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã Bằng Lang

1.099

800

 

 

299

300

 

 

300

7

Cơ sở sản xuất lúa giống và kinh doanh dịch vụ nông nghiệp - TT. Yên Bình (chuyển mục đích sử dụng đất)

3.500

 

 

 

3.500

500

 

 

500

8

Mở rộng trường mầm non xã Tân Nam

2.000

 

 

 

2.000

300

 

300

 

9

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Xuân Giang

1.500

800

 

 

700

400

400

 

 

10

Khu tái định cư cụm công nghiệp xã Tân Bắc

19.252

7.305

 

 

11.947

1.000

 

1.000

 

11

Mở rộng trường mầm non xã Yên Thành

200

 

 

 

200

300

 

300

 

12

San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường QL 279 - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình

700

 

 

 

700

700

 

700

 

13

San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình

28.000

7.000

 

 

21.000

300

 

300

 

XI

Huyện Bắc Quang

216.599

5.555

-

120

210.924

24.605

-

-

24.605

1

Tách lộ 373 E22.3 thành lộ 373 và lộ 375 E 22.3 huyện Bắc Quang

100

 

 

 

100

25

 

 

25

2

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Mái, xã Kim Ngọc

60

40

 

 

20

20

 

 

20

3

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Kiềm, xã Quang Minh

90

70

 

 

20

25

 

 

25

4

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành

50

30

 

 

20

15

 

 

15

5

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều

105

60

 

 

45

25

 

 

25

6

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Buông, xã Việt Vinh

100

40

 

 

60

25

 

 

25

7

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tân Tiến, xã Tân Quang

60

10

 

 

50

15

 

 

15

8

Chống quá tải Trạm biến áp Cầu Mám, TT Việt Quang

85

 

 

 

85

20

 

 

20

9

Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành

80

20

 

 

60

20

 

 

20

10

Chống quá tải Trạm biến áp thôn Lùng Cu, xã Quang Minh

50

10

 

 

40

20

 

 

20

11

Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành

60

10

 

 

50

20

 

 

20

12

Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An

100

 

 

 

100

25

 

 

25

13

Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng An

110

10

 

 

100

25

 

 

25

14

Chống quá tải Trạm biến áp Minh Thành trung tâm Việt Quang và Trạm biến áp Cầu Ham 2

190

 

 

 

190

40

 

 

40

15

Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến áp UBND Việt Hồng,  Trạm biến áp Hùng Tâm xã Hùng An

210

30

 

 

180

50

 

 

50

16

Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An

90

 

 

 

90

20

 

 

20

17

Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên

95

15

 

 

80

20

 

 

20

18

Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều

150

30

 

120

 

35

 

 

35

19

Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt Quang

180

30

 

 

150

40

 

 

40

20

Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành

450

150

 

 

300

120

 

 

120

21

Trạm BTS, Thôn Giàn Thượng, xã Tiên Kiều

900

 

 

 

900

50

 

 

50

22

Trạm BTS, Thôn Việt Tân, thị trấn Việt Quang

900

 

 

 

900

50

 

 

50

23

Trạm BTS, Thôn Tiền Phong, xã Vĩnh Hảo

900

 

 

 

900

50

 

 

50

24

Trạm BTS, Thôn Ngân Trung, xã Tân Thành

900

 

 

 

900

50

 

 

50

25

Đền thờ liệt sỹ thôn Thanh Tân, thị trấn Việt Quang

5746,2

 

 

 

5746,2

500

 

 

500

26

Nhà Làm việc hạt kiểm lâm, thị trấn Việt Quang

6000

 

 

 

6000

300

 

 

300

27

Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5 Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất)

170.000

5.000

 

 

165.000

15.000

 

 

15.000

28

Nhà máy chế biến nông lâm sản tại thôn Tân Mỹ, xã Việt Vinh (chuyển mục đích sử dụng đất)

27.548

 

 

 

27.548

8.000

 

 

8.000

29

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã việt Hồng, huyện Bắc Quang

1.290

 

 

 

1.290

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

 

Toàn tỉnh

2.686.328

90.493

39

27.460

2.568.336

I

TP. Hà Giang

139.800

22.200

-

-

117.600

1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên - Tổ 4, P. Quang Trung

2.300

500

 

 

1.800

2

Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

18.500

2.700

 

 

15.800

3

Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ

119.000

19.000

 

 

100.000

II

Huyện Mèo Vạc

11.498

11.498

-

-

-

1

San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng

8.331

8.331

 

 

 

2

Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng

3.167

3.167

 

 

 

III

Huyện Yên Minh

100

20

-

-

80

1

Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích

100

20

 

 

80

IV

Huyện Quản Bạ

504

30

29

340

105

1

Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng, xã Tùng Vài

180

20

 

120

40

2

Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo, xã Bát Đại Sơn

140

10

 

100

30

3

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ

184

 

29

120

35

V

Huyện Bắc Mê

54.380

15.390

-

27.000

11.990

1

Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn

80

10

 

 

70

2

Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú

60

10

 

 

50

3

Chống quá tải Trạm biến áp Tiến Minh, xã Đường Hồng

190

20

 

 

170

4

Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê

27.200

 

 

27.000

200

5

Đường nối từ Trung tâm xã - thôn Nà Yến xã Yên Định

4.550

1.050

 

 

3.500

6

Đường từ TT xã - thôn Nà Han (Nhà văn hóa thôn) xã Yên Định

6.000

2.000

 

 

4.000

7

Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến) xã Yên Định

6.300

6.300

 

 

-

10

Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông

3.000

2.000

 

 

1.000

11

Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông

3.000

2.000

 

 

1.000

12

Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân

2.000

1.000

 

 

1.000

13

Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân

2.000

1.000

 

 

1.000

VI

Huyện Vị Xuyên

2.131.263

14.063

-

-

2.117.200

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh

150

30

 

 

120

2

Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá

350

50

 

 

300

3

Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng Bá

84

34

 

 

50

4

Chống quá tải Trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ

64

34

 

 

30

5

Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận Hòa

84

44

 

 

40

6

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm

94

44

 

 

50

7

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn

90

30

 

 

60

8

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá

110

60

 

 

50

9

Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm

2.101.900

12.000

 

 

2.089.900

10

Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú Linh

13.837

37

 

 

13.800

11

Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Thanh Thủy

14.500

1.700

 

 

12.800

VII

H. Hoàng Su Phì

126.522

5.742

10

-

120.770

1

Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến

90

15

 

 

75

2

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đản Ván

50

 

10

 

40

3

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố

126.082

5.527

 

 

120.555

4

Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì

300,0

200,0

 

 

100,0

VIII

Huyện Xín Mần

220

30

-

-

190

1

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì

60

10

 

 

50

2

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải

160

20

 

 

140

IX

Huyện Quang Bình

50.190,9

15.965,0

-

-

34.225,9

1

Chống quá tải Trạm biến áp Sơn Nam, xã Hương Sơn

220

40

 

 

180

2

Chống quá tải Trạm biến áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc

120

20

 

 

100

3

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Bằng Lang

1.099

800

 

 

299

4

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Xuân Giang

1.500

800

 

 

700

5

Khu tái định cư cụm công nghiệp xã Tân Bắc

19.252

7.305

 

 

11.947

6

San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình

28.000

7.000

 

 

21.000

X

Huyện Bắc Quang

171.850

5.555

-

120

166.175

1

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Nậm Mái, xã Kim Ngọc

60

40

 

 

20

2

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiềm, xã Quang Minh

90

70

 

 

20

3

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành

50

30

 

 

20

4

Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều

105

60

 

 

45

5

Chống quá tải Trạm biến áp Nậm Buông, xã Việt Vinh

100

40

 

 

60

6

Chống quá tải Trạm biến áp Tân Tiến, xã Tân Quang

60

10

 

 

50

7

Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành

80

20

 

 

60

8

Chống quá tải TBA Lùng Cu xã Quang Minh

50

10

 

 

40

9

Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành

60

10

 

 

50

10

Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng An

110

10

 

 

100

11

Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến áp UBND Việt Hồng, Trạm biến áp Hùng Tâm, xã Hùng An

210

30

 

 

180

12

Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, Trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên

95

15

 

 

80

13

Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều

150

30

 

120

 

14

Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt Quang

180

30

 

 

150

15

Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành

450

150

 

 

300

16

Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5, Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất)

170.000

5.000

 

 

165.000