Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2012/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật thay thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Sau khi xem xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 387/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với nội dung chủ yếu sau:

1. Mức giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: 15 dịch vụ.

2. Mức giá một ngày giường bệnh: 43 dịch vụ.

3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 354 dịch vụ.

4. Mức giá đối với các loại dịch vụ kỹ thuật theo mục C4: 565 dịch vụ.

Mức giá bình quân của 978 dịch vụ khám chữa bệnh áp dụng trên địa bàn tỉnh bằng 72% mức giá tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.

(Có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật ban hành Quyết định về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; tổ chức triển khai thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2012./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, TP;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

PHỤ LỤC

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Liên ngành Y tế - Tài chính - BHXH tỉnh thẩm định

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

1

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

13,000

 

2

 

Không có máy điều hòa

11,000

 

3

2

Bệnh viện hạng II

10,000

 

4

 

Không có máy điều hòa

9,000

 

5

3

Bệnh viện hạng III

7,000

 

6

 

Không có máy điều hòa

6,000

 

7

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5,000

 

8

5

Trạm y tế xã

3,000

 

9

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

180,000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

10

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

79,000

 

11

 

Không có máy điều hòa

76,000

 

12

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

77,000

 

13

 

Không có máy điều hòa

75,000

 

14

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

221,000

 

15

 

Không có máy điều hòa

216,000

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

16

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

240,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

17

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

90,000

18

 

Không có máy điều hòa

87,000

19

2

Bệnh viện hạng II

65,000

20

 

Không có máy điều hòa

62,000

21

3

Bệnh viện hạng III

32,000

22

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

23

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

55,000

24

 

Không có máy điều hòa

52,000

 

25

2

Bệnh viện hạng II

43,000

 

26

 

Không có máy điều hòa

40,000

 

27

3

Bệnh viện hạng III

22,000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

28

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50,000

 

29

 

Không có máy điều hòa

45,000

 

30

2

Bệnh viện hạng II

32,000

 

31

 

Không có máy điều hòa

30,000

 

32

3

Bệnh viện hạng III

22,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

33

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

35,000

 

34

 

Không có máy điều hòa

32,000

 

35

2

Bệnh viện hạng II

23,500

 

36

 

Không có máy điều hòa

21,500

 

37

3

Bệnh viện hạng III

13,000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

38

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

103,000

 

39

 

Không có máy điều hòa

98,000

 

40

2

Bệnh viện hạng II

83,000

 

41

 

Không có máy điều hòa

78,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

42

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

85,000

 

43

 

Không có máy điều hòa

80,000

 

44

2

Bệnh viện hạng II

60,000

 

45

 

Không có máy điều hòa

54,000

 

46

3

Bệnh viện hạng III

37,500

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

47

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

71,500

 

48

 

Không có máy điều hòa

66,000

 

49

2

Bệnh viện hạng II

56,000

 

50

 

Không có máy điều hòa

52,000

 

51

3

Bệnh viện hạng III

31,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

52

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

57,500

 

53

 

Không có máy điều hòa

52,000

 

54

2

Bệnh viện hạng II

36,000

 

55

 

Không có máy điều hòa

32,000

 

56

3

Bệnh viện hạng III

22,500

 

57

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

17,000

 

58

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9,000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

59

1

Siêu âm

29,000

 

60

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

295,000

 

61

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

535,000

 

62

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,640,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

63

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30,000

 

64

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30,000

 

65

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

36,000

 

66

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30,000

 

67

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

36,000

 

68

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

36,000

 

69

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

36,000

 

70

8

Khung chậu

36,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

71

1

Xương sọ (một tư thế)

30,000

 

72

2

Xương chũm, mỏm châm

30,000

 

73

3

Xương đá (một tư thế)

30,000

 

74

4

Khớp thái dương-hàm

30,000

 

75

5

Chụp ổ răng

30,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

76

1

Các đốt sống cổ

30,000

 

77

2

Các đốt sống ngực

36,000

 

78

3

Cột sống thắt lưng-cùng

36,000

 

79

4

Cột sống cùng-cụt

33,000

 

80

5

Chụp 2 đoạn liên tục

36,000

 

81

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

82

1

Tim phổi thẳng

38,000

 

83

2

Tim phổi nghiêng

38,000

 

84

3

Xương ức hoặc xương sườn

38,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

85

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

36,000

 

86

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

390,000

 

87

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

366,000

 

88

4

Chụp bụng không chuẩn bị

36,000

 

89

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

72,000

 

90

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

87,000

 

91

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

102,000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

92

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

252,000

 

93

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

251,000

 

94

3

Chụp vòm mũi họng

35,000

 

95

4

Chụp ống tai trong

35,000

 

96

5

Chụp họng hoặc thanh quản

35,000

 

97

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

420,000

 

98

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

740,000

 

99

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

3,825,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

100

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4,080,000

 

101

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4,800,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

102

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

5,775,000

103

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)

6,479,000

104

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6,200,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

105

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

49,500

 

106

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

70,500

 

107

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

92,000

 

108

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

290,000

 

109

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

388,500

 

110

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

370,000

 

111

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

132,000

 

112

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

132,000

 

113

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

166,000

 

114

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

365,000

 

 

C2

THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

115

1

Thông đái

45,000

Bao gồm cả sonde

116

2

Thụt tháo phân

35,000

 

117

3

Chọc hút hạch hoặc u

45,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

118

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

55,000

 

119

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

75,000

 

120

6

Chọc rửa màng phổi

91,000

 

121

7

Chọc hút khí màng phổi

60,000

 

122

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

33,000

 

123

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82,000

Bao gồm cả sonde

124

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

101,500

 

125

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

78,000

 

126

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

450,000

 

127

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

240,000

 

128

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

592,000

 

129

16

Sinh thiết da

47,500

 

130

17

Sinh thiết hạch, u

80,000

 

131

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

90,000

 

132

19

Sinh thiết màng phổi

268,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

133

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

285,000

 

134

21

Nội soi ổ bụng

402,500

 

135

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

426,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

136

23

Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

110,000

 

137

24

Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

162,000

 

138

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

135,000

 

139

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

195,000

 

140

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

90,000

 

141

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

145,000

 

142

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231,000

 

143

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

298,000

 

144

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

458,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

145

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

450,000

 

146

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

390,000

Bao gồm cả ống kendan

147

35

Mở khí quản

424,000

Bao gồm cả Canuyn

148

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

435,900

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

149

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

504,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

150

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

727,000

 

151

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

713,645

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

152

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

672,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

153

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

350,000

 

154

42

Đặt nội khí quản

325,000

 

155

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON - LINE)

2,240,000

 

156

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

228,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

157

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,200,000

 

158

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

655,500

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

159

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60,000

 

160

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

71,000

 

161

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1,119,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

162

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

47,500

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

163

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

350,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

164

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

700,000

 

165

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,568,000

 

166

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399,000

 

167

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

550,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

168

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

130,000

 

169

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

76,000

 

170

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

780,000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

171

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

850,000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

172

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

79,000

 

173

61

Châm (các phương pháp châm)

37,000

 

174

62

Điện châm

38,000

 

175

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

20,000

 

176

64

Xoa bóp bấm huyệt

20,000

 

177

65

Hồng ngoại

15,000

 

178

66

Điện phân

18,000

 

179

67

Sóng ngắn

20,000

 

180

68

Laser châm

40,000

 

181

69

Tử ngoại

18,000

 

182

70

Điện xung

20,000

 

183

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18,000

 

184

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

18,000

 

185

73

Siêu âm điều trị

30,000

 

186

74

Điện từ trường

18,000

 

187

75

Bó Farafin

37,000

 

188

76

Cứu (Ngải cứu/túi chườm)

13,000

 

189

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

22,000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

190

1

Cắt chỉ

35,000

 

191

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45,000

 

192

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

55,000

 

193

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

75,000

 

194

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

80,000

 

195

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

110,000

 

196

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

98,000

 

197

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

25,000

 

198

9

Tháo bột khác

20,000

 

199

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

115,000

 

200

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

145,000

 

201

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

150,000

 

202

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

175,000

 

203

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

135,000

 

204

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

77,000

 

205

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

70,000

 

206

17

Cắt phymosis

151,000

 

207

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

178,000

 

208

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

45,000

 

209

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

160,000

 

210

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

55,000

 

211

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

150,000

 

212

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

49,000

 

213

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

118,000

 

214

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

130,000

 

215

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

492,000

 

216

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

137,000

 

217

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

392,000

 

218

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

55,000

 

219

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

120,000

 

220

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

51,000

 

221

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

120,000

 

222

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

45,000

 

223

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

120,000

 

224

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40,000

 

225

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

117,000

 

226

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

94,000

 

227

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

421,000

 

228

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

236,000

 

229

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

350,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

230

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

75,000

 

231

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

190,000

 

232

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

380,000

 

233

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

422,000

 

234

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

508,000

 

235

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

365,557

 

236

7

Soi cổ tử cung

35,000

 

237

8

Soi ối

24,767

 

238

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45,000

 

239

10

Chích apxe tuyến vú

85,000

 

240

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

133,000

 

241

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,350,000

 

242

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,400,000

 

243

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

450,000

 

244

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

111,000

 

245

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

316,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

246

1

Đo nhãn áp

12,000

 

247

2

Đo Javal

10,000

 

248

3

Đo thị trường, ám điểm

10,000

 

249

4

Thử kính loạn thị

9,000

 

250

5

Soi đáy mắt

17,500

 

251

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15,000

Chưa tính thuốc tiêm

252

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14,000

Chưa tính thuốc tiêm

253

8

Thông lệ đạo một mắt

28,000

 

254

9

Thông lệ đạo hai mắt

48,000

 

255

10

Chích chắp/ lẹo

31,000

 

256

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20,500

 

257

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21,000

 

258

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165,000

 

259

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

392,000

Chưa tính chi phí màng ối

260

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

262,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

261

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

378,000

 

262

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

506,000

 

263

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

532,000

 

264

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

389,000

 

265

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

815,000

 

266

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375,000

 

267

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

775,000

 

268

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

436,000

 

269

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

540,000

 

270

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

786,000

Chưa tính chi phí màng ối

271

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

596,000

 

272

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

737,000

 

273

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

870,000

 

274

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

779,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

275

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

93,000

 

276

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

89,000

 

277

3

Cắt Amiđan (gây tê)

125,000

 

278

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

124,000

 

279

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

146,000

 

280

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

55,000

 

281

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

111,000

 

282

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

83,000

 

283

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

397,000

 

284

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

96,000

 

285

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

131,000

 

286

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

108,000

 

287

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

172,000

 

288

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

153,000

 

289

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

290,000

 

290

16

Nạo VA gây mê

364,000

 

291

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

351,000

 

292

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

359,000

 

293

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

352,500

 

294

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

300,000

 

295

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

420,000

 

296

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

450,000

 

297

23

Cắt Amiđan (gây mê)

550,000

 

298

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

266,000

 

299

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

353,000

 

300

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

550,000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

301

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15,000

 

302

2

Nhổ răng số 8 bình thường

73,500

 

303

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

131,000

 

304

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35,000

 

305

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63,000

 

306

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

307

7

Một răng

159,000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

308

8

Răng chốt đơn giản

145,000

 

309

9

Mũ chụp nhựa

196,000

 

310

10

Mũ chụp kim loại

231,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

311

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

105,000

 

312

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

145,000

 

313

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

133,000

 

314

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

175,000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

 

315

 

Mổ mở cắt khối tá tụy

3,100,000

 

316

 

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

3,560,000

 

317

 

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

2,984,000

 

318

 

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

3,176,000

 

319

 

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3,496,000

 

320

 

Cắt phổi và cắt màng phổi

3,338,000

 

321

 

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

3,413,000

 

322

 

Cắt toàn bộ đại tràng

3,516,000

 

323

 

Cắt tử cung tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng, vỡ tử cung phức tạp

3,841,000

 

324

 

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

3,560,000

 

325

 

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

3,204,000

 

326

 

Dị dạng quai động mạch chủ, teo, hai quai động mạch chủ

3,427,000

 

327

 

Nối dương vật

3,239,000

 

328

 

Phẫu thuật Cắt tử cung tình trạng người bệnh viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng

2,980,000

 

329

 

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ. Nối rốn gan - hỗng tràng

3,783,000

 

330

 

Phẫu thuật cắt một nửa thận

3,307,000

 

331

 

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

3,783,000

 

332

 

Phẫu thuật Cắt U ống mật chủ, có đặt xen 1 quai hỗng tràng

3,783,000

 

333

 

Phẫu thuật cắt u tiểu thuộc tử cung, buồng trứng to, dích cắm sâu vào tiểu khung

3,754,000

 

334

 

Phẫu thuật dính âm đạo

3,171,000

 

335

 

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da

2,967,000

 

336

 

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3,930,000

 

337

 

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

3,783,000

 

338

 

Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão qua nội soi

3,783,000

 

339

 

Phẫu thuật trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

3,783,000

 

 

2

Phẫu thuật loại I

 

 

340

 

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

2,380,000

 

341

 

Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển hình

2,477,000

 

342

 

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

2,750,000

 

343

 

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2,465,000

 

344

 

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2,687,000

 

345

 

Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch

2,560,000

 

346

 

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

2,750,000

 

347

 

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi

2,700,000

 

348

 

Cắt cổ bàng quang

2,780,000

 

349

 

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2,560,000

 

350

 

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2,437,000

 

351

 

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm theo tạo hình

2,548,000

 

352

 

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay

3,080,000

 

353

 

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3,080,000

 

354

 

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

3,080,000

 

355

 

Cắt đoạn khớp khuỷu

2,490,000

 

356

 

Cắt đoạn ruột non

2,520,000

 

357

 

Cắt đoạn sau đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2,280,000

 

358

 

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2,530,000

 

359

 

Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách

2,502,000

 

360

 

Cắt lại đại tràng

2,319,000

 

361

 

Cắt lọc vết thương gãy xương hở có cố định tạm thời

2,520,000

 

362

 

Cắt màng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi

2,223,000

 

363

 

Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thủy vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1,731,000

 

364

 

Cắt một đoạn đại tràng do polyposes làm hậu môn nhân tạo

2,435,000

 

365

 

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm u lành

2,700,000

 

366

 

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2,592,000

 

367

 

Cắt một phân tuyến giáp trong bệnh Basedow

2,520,000

 

368

 

Cắt niệu quản bàng quang

2,531,000

 

369

 

Cắt nối niệu đạo sau

2,531,000

 

370

 

Cắt nối niệu quản

2,563,000

 

371

 

Cắt thận đơn thuần

2,520,000

 

372

 

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2,284,000

 

373

 

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt 1 phân màng tim

2,279,000

 

374

 

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không có vét hạch ổ bụng

2,403,000

 

375

 

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2,403,000

 

376

 

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2,403,000

 

377

 

Cắt tử cung hoàn toàn đường bụng

3,161,000

 

378

 

Cắt tử cung không hoàn toàn

3,161,000

 

379

 

Cắt túi thừa tá tràng

2,388,000

 

380

 

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2,700,000

 

381

 

Cắt u bàng quang đường trên

2,274,000

 

382

 

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2,403,000

 

383

 

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2,467,000

 

384

 

Cắt u máu, U bạch huyết vùng cổ, nách bẹn có đường kính trên 10cm

2,700,000

 

385

 

Cắt u nang mạc nối lớn

2,468,000

 

386

 

Cắt u nang phối hoặc u nang phế quản

2,531,000

 

387

 

Cắt u sau phúc mạc

2,496,000

 

388

 

Cắt u thần kinh

2,700,000

 

389

 

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

2,592,000

 

390

 

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

2,403,000

 

391

 

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2,560,000

 

392

 

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2,700,000

 

393

 

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2,490,000

 

394

 

Cắt u xương sườn nhiều xương

2,430,000

 

395

 

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2,455,000

 

396

 

Cắt ung thư giáp trạng

2,488,000

 

397

 

Cắt ung thư phần mềm chi dưới đường kính lớn hơn bằng 5cm

2,358,000

 

398

 

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2,405,000

 

399

 

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

2,026,000

 

400

 

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2,165,000

 

401

 

Dẫn lưu áp xe tụy

3,468,000

 

402

 

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

2,411,000

 

403

 

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2,337,000

 

404

 

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2,282,000

 

405

 

Đóng hậu môn nhân tạo

3,070,000

 

406

 

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2,723,000

 

407

 

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2,655,000

 

408

 

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2,493,000

 

409

 

Gỡ dính thần kinh

2,499,000

 

410

 

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2,334,000

 

411

 

Khâu nối thần kinh

2,723,000

 

412

 

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2,519,000

 

413

 

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2,628,000

 

414

 

Lấy máu tụ trong sọ/ngoài màng cứng/dưới màng cứng/trong não

2,750,000

 

415

 

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2,345,000

 

416

 

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kênh lần đầu

2,535,000

 

417

 

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thủy dưới gan

2,242,000

 

418

 

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan

2,341,000

 

419

 

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

2,750,000

 

420

 

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2,383,000

 

421

 

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại

2,723,000

 

422

 

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hổng tràng

3,468,000

 

423

 

Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ

2,383,000

 

424

 

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2,519,000

 

425

 

Mổ lấy thai bệnh nhân tiền sản giật, sản giật

3,137,000

 

426

 

Mổ lấy thai rau tiền đạo, rau bong non

3,137,000

 

427

 

Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh gan, thận

3,137,000

 

428

 

Mổ lấy thai trên bệnh nhân mắc bệnh tim mạch, HA cao, Bazodo

3,137,000

 

429

 

Mở lồng ngực thăm dò

2,315,000

 

430

 

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2,239,000

 

431

 

Mổ mở cắt túi mật đơn thuần

2,592,000

 

432

 

Nạo sàng hàm

2,628,000

 

433

 

Nối gân gấp

2,143,000

 

434

 

Nối ghép thần kinh vi phẫu

2,376,000

 

435

 

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2,315,000

 

436

 

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2,451,000

 

437

 

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2,655,000

 

438

 

Nối lưu thông cửa chủ

2,284,000

 

439

 

Nối nang tụy - dạ dày

2,358,000

 

440

 

Nối nang tụy - Hồng tràng

2,358,000

 

441

 

Nối nang tụy - hỗng tràng nội soi.

2,700,000

 

442

 

Nối niệu quản - bể thận

2,575,000

 

443

 

Nối niệu quản - đài thận

2,430,000

 

444

 

Nối ống mật chủ - hổng tràng

2,628,000

 

445

 

Nối ống mật chủ - tá tràng

2,112,000

 

446

 

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2,655,000

 

447

 

Nội soi cắt van niệu đạo sau

1,660,000

 

448

 

Nội soi lồng ngực sinh thiết

2,304,000

 

449

 

Nội túi mật - hồng tràng

2,358,000

 

450

 

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2,519,000

 

451

 

Phẫu cắt Polyp đại tràng qua nội soi

2,723,000

 

452

 

Phẫu cắt U nhú tai mũi họng qua nội soi

2,628,000

 

453

 

Phẫu thuật áp xe não

2,130,000

 

454

 

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2,851,000

 

455

 

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2,628,000

 

456

 

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2,723,000

 

457

 

Phẫu thuật bệnh hẹp phì đại môn vị nội soi

2,723,000

 

458

 

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

3,064,000

 

459

 

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2,587,000

 

460

 

Phẫu thuật caldwell, Luc, phẫu thuật xoang hàm lẫy răng

2,478,000

 

461

 

Phẫu thuật can lệch có hoặc không kết hợp xương

2,342,000

 

462

 

Phẫu thuật cắt bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm

2,190,000

 

463

 

Phẫu thuật cắt cụt xương đùi

2,143,000

 

464

 

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

2,388,000

 

465

 

Phẫu thuật Cắt lách do chấn thương

2,700,000

 

466

 

Phẫu thuật Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2,223,000

 

467

 

Phẫu thuật Cắt một thuỳ hay cắt một phân thuỳ phổi

2,348,000

 

468

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa bằng phương pháp nội soi

2,616,000

 

469

 

Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư

2,716,000

 

470

 

Phẫu thuật cắt thận và đuôi tuỵ

2,354,000

 

471

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,860,000

 

472

 

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

2,004,000

 

473

 

Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản

2,563,000

 

474

 

Phẫu thuật cắt tuyến ức mổ mở

2,723,000

 

475

 

Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính 5 -10 cm

2,797,000

 

476

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang bằng nội soi

2,642,000

 

477

 

Phẫu thuật Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2,578,000

 

478

 

Phẫu thuật cắt u lan tỏa đường kính bằng và trên 10cm

2,349,000

 

479

 

Phẫu thuật cắt U lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 10 cm

1,720,000

 

480

 

Phẫu thuật cắt u máu trong xương

2,563,000

 

481

 

Phẫu thuật cắt ung thư môi tạo hình

2,689,000

 

482

 

Phẫu thuật Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2,715,000

 

483

 

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2,237,000

 

484

 

Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan

2,495,000

 

485

 

Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà

2,655,000

 

486

 

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2,451,000

 

487

 

Phẫu thuật chữa ngáy

2,704,000

 

488

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,161,000

 

489

 

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2,531,000

 

490

 

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2,318,000

 

491

 

Phẫu thuật cố định nẹp vít gấy 2 xương cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp vit)

2,164,000

 

492

 

Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2,587,000

 

493

 

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2,655,000

 

494

 

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2,157,000

 

495

 

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2,655,000

 

496

 

Phẫu thuật đa vết thương cung lợi răng hàm trên, dưới

2,723,000

 

497

 

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

2,587,000

 

498

 

Phẫu thuật di chứng bạt liệt não, chi trên, chi dưới đã biến dạng xương

2,499,000

 

499

 

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2,499,000

 

500

 

Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm

2,563,000

 

501

 

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

3,468,000

 

502

 

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

2,655,000

 

503

 

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2,383,000

 

504

 

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2,531,000

 

505

 

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2,587,000

 

506

 

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2,880,000

 

507

 

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2,880,000

 

508

 

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2,468,000

 

509

 

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản nội soi

2,587,000

 

510

 

Phẫu thuật điều trị thùng đường tiêu hóa, có làm hậu môn nhân tạo

2,248,000

 

511

 

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2,630,000

 

512

 

Phẫu thuật dính thanh quản

2,655,000

 

513

 

Phẫu thuật đóng đinh nội tùy gấy 2 xương cẳng tay (Chưa bao gồm đinh, nẹp

2,544,000

 

514

 

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối

2,723,000

 

515

 

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2,499,000

 

516

 

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2,693,000

 

517

 

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

2,487,000

 

518

 

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2,451,000

 

519

 

Phẫu thuật gãy Monteggia

2,155,000

 

520

 

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2,289,000

 

521

 

Phẫu thuật gây xương đòn

2,723,000

 

522

 

Phẫu thuật Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2,687,000

 

523

 

Phẫu thuật Gỡ dính gân

2,611,000

 

524

 

Phẫu thuật Hạ lại tinh hoàn

2,723,000

 

525

 

Phẫu thuật Hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

2,915,000

 

526

 

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2,519,000

 

527

 

thay chạc ba

2,723,000

 

528

 

Phẫu thuật hở môi một bên toàn bộ

2,636,000

 

529

 

Phẫu thuật kết hợp xương đòn (Chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1,635,000

 

530

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa nội soi

2,451,000

 

531

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2,655,000

 

532

 

Phẫu thuật Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2,880,000

 

533

 

Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi

2,628,000

 

534

 

Phẫu thuật khoét mê nhĩ

2,420,000

 

535

 

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2,628,000

 

536

 

Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ

2,655,000

 

537

 

Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2,664,000

 

538

 

Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

2,664,000

 

539

 

Phẫu thuật Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2,736,000

 

540

 

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì

2,691,000

 

541

 

Phẫu thuật Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2,659,000

 

542

 

Phẫu thuật Mở lồng ngực lấy dị vật phổi

2,313,000

 

543

 

Phẫu thuật nối gân duỗi

2,648,000

 

544

 

Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung

3,204,000

 

545

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

3,204,000

 

546

 

Phẫu thuật Nội soi nang giả tuỵ

2,964,000

 

547

 

Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc cắt chỏm nang thận

2,712,000

 

548

 

Phẫu thuật Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản và bể thận

2,591,000

 

549

 

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi.

2,587,000

 

550

 

Phẫu thuật phục hồi thanh quản sau chấn thương

2,704,000

 

551

 

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo bàng quang - tử cung, trực tràng

2,335,000

 

552

 

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2,519,000

 

553

 

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2,723,000

 

554

 

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2,447,000

 

555

 

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2,388,000

 

556

 

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2,723,000

 

557

 

Bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi

2,655,000

 

558

 

Phẫu thuật sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2,704,000

 

559

 

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2,520,000

 

560

 

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2,456,000

 

561

 

Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đường ruột

2,523,000

 

562

 

Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão mỗ mở

2,723,000

 

563

 

Phẫu thuật Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2,162,000

 

564

 

Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối

2,756,000

 

565

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng bằng phương pháp nội soi

2,750,000

 

566

 

Phẫu thuật tháo khớp vai

1,635,000

 

567

 

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

2,247,000

 

568

 

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2,293,000

 

569

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2,659,000

 

570

 

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2,388,000

 

571

 

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2,950,000

 

572

 

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2,563,000

 

573

 

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2,499,000

 

574

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2,700,000

 

575

 

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2,655,000

 

576

 

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2,415,000

 

577

 

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2,950,000

 

578

 

Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên

2,468,000

 

579

 

Phẫu thuật u mạc treo ruột nội soi

2,496,000

 

580

 

Phẫu thuật u nang mạc nối lớn

2,655,000

 

581

 

Phẫu thuật u nang mạc nối lớn nội soi

2,587,000

 

582

 

Phẫu thuật U nhũ tai, mũi, họng qua nội soi

2,374,000

 

583

 

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diên tích bằng và dưới 10cm

1,924,000

 

584

 

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diên tích bằng và trên 10cm

2,174,000

 

585

 

Phẫu thuật vết thương khớp

2,636,000

 

586

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2,235,000

 

587

 

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

2,587,000

 

588

 

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi

2,587,000

 

589

 

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột

2,519,000

 

590

 

Phẫu thuật viêm tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2,437,000

 

591

 

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2,452,000

 

592

 

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2,587,000

 

593

 

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2,676,000

 

594

 

Phẫu thuật xơ hóa cơ thẳng đùi

2,655,000

 

595

 

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

2,390,000

 

596

 

Phẫu thuật xoang trán

2,390,000

 

597

 

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2,451,000

 

598

 

Soi khoang màng phổi

2,723,000

 

599

 

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2,704,000

 

600

 

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2,716,000

 

601

 

Tạo hình phủ khuyết với dạt da cơ có cuống

2,655,000

 

602

 

Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng.

2,655,000

 

603

 

Tạo hình tháp mũi

2,111,000

 

604

 

Thắt động mạch hàm trong

2,655,000

 

605

 

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi

2,723,000

 

 

3

Phẫu thuật loại II

 

 

606

 

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1,398,000

 

607

 

Cắt bỏ âm đạo đơn thuần vết trắng

1,319,000

 

608

 

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1,270,000

 

609

 

Cắt bỏ trĩ từ 2 búi trở lên

1,377,000

 

610

 

Cắt bỏ và hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1,377,000

 

611

 

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1,328,000

 

612

 

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

1,399,000

 

613

 

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

1,574,000

 

614

 

Cắt cụt cánh tay

1,587,000

 

615

 

Cắt cụt cổ tử cung

1,624,000

 

616

 

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1,350,000

 

617

 

Cắt dương vật không vết hạch, cắt một nửa dương vật

1,370,000

 

618

 

Cắt hạch lao to vùng cổ

1,384,000

 

619

 

Cắt hoại tử sau kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

1,650,000

 

620

 

Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

1,335,000

 

621

 

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

1,314,000

 

622

 

Cắt lọc da, cơ, cân, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

1,496,000

 

623

 

Cắt lọc da, cơ, cân, từ 1- 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,343,000

 

624

 

Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước trên 10 cm

944,000

 

625

 

Cắt nối niệu đạo trước

1,385,000

 

626

 

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1,424,000

 

627

 

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1,359,000

 

628

 

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1,750,000

 

629

 

Cắt ruột thừa, lau rửa, dẫn lưu ổ bụng qua nội soi

1,750,000

 

630

 

Cắt u da đầu lành, đường kính 2cm - 5cm

1,397,000

 

631

 

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

1,400,000

 

632

 

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1,390,000

 

633

 

Cắt u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

1,500,000

 

634

 

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1,639,000

 

635

 

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu

1,399,000

 

636

 

Cắt u xương lành

1,500,000

 

637

 

Cắt u xương sụn lành tính

1,609,000

 

638

 

Cắt u xương sườn một xương

1,608,000

 

639

 

Chửa cương cứng dương vật

1,339,000

 

640

 

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

1,327,000

 

641

 

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1,398,000

 

642

 

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1,351,000

 

643

 

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1,360,000

 

644

 

Dẫn lưu đài bể thận qua da

1,350,000

 

645

 

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1,350,000

 

646

 

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1,321,000

 

647

 

Dẫn lưu thận qua da

1,500,000

 

648

 

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1,385,000

 

649

 

Dẫn lưu viên tấy khung chậu do rò nước tiểu

1,397,000

 

650

 

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1,371,000

 

651

 

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1,380,000

 

652

 

Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em.

1,406,000

 

653

 

Ghép khuyết xương sọ

1,500,000

 

654

 

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

1,200,000

 

655

 

Kéo liên tục một mảng xườn hay mảng ức

1,214,000

 

656

 

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1,400,000

 

657

 

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1,500,000

 

658

 

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1,247,000

 

659

 

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1,538,000

 

660

 

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,354,000

 

661

 

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1,382,000

 

662

 

Khâu thủng tử cung do nạo thủng

1,360,000

 

663

 

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,333,000

 

664

 

Khoan sọ thăm dò

1,314,000

 

665

 

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1,357,000

 

666

 

Phẫu thuật Làm lại thành âm đạo

1,365,000

 

667

 

Lắp máng cố định xương hàm gãy (Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch)

1,389,000

 

668

 

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1,532,000

 

669

 

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1,311,000

 

670

 

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1,391,000

 

671

 

Lấy sỏi niệu quản

1,395,000

 

672

 

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,378,000

 

673

 

Mở bụng thăm dò

1,440,000

 

674

 

Mở lồng ngực trong tràn khí, tràn máu màng phổi, khâu lỗ thủng

1,440,000

 

675

 

Mở màng phổi tối đa

1,280,000

 

676

 

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1,372,000

 

677

 

Mở thông dạ dày

1,450,000

 

678

 

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

1,399,000

 

679

 

Phẫu cắt Polyp dạ dày qua nội soi

1,400,000

 

680

 

Phẫu cắt Polyp trực tràng qua nội soi

1,450,000

 

681

 

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò

1,364,000

 

682

 

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

1,380,000

 

683

 

Phẫu thuật Áp xe trong ổ bụng

1,343,000

 

684

 

Phẫu thuật bắc cầu động- tĩnh mạch (FVA)

1,428,000

 

685

 

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1,309,000

 

686

 

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

1,396,000

 

687

 

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

1,472,000

 

688

 

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,379,000

 

689

 

Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực bằng nội soi

1,513,000

 

690

 

Phẫu thuật cắt nhân tuyến giáp

1,396,000

 

691

 

Phẫu thuật cắt Polyp đại tràng sigma qua nội soi

1,395,000

 

692

 

Phẫu thuật cắt túi thừa Merkel

1,379,000

 

693

 

Phẫu thuật cắt U bao gân

1,323,000

 

694

 

Phẫu thuật cắt U da đầu lành tính đường kính dưới 10 cm

833,000

 

695

 

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

1,646,000

 

696

 

Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản nội soi

1,500,000

 

697

 

Phẫu thuật cắt u nang hay U vú lành

1,554,000

 

698

 

Phẫu thuật cắt u nang tuỵ, không cắt bỏ tuỵ có dẫn lưu

1,347,000

 

699

 

Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyển giáp

1,554,000

 

700

 

Phẫu thuật chân chữ O

1,528,000

 

701

 

Phẫu thuật chân chữ X

1,528,000

 

702

 

Phẫu thuật co gân Achille

1,528,000

 

703

 

Phẫu thuật cứng cơ may

1,396,000

 

704

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

1,381,000

 

705

 

Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang trên xương mu

1,554,000

 

706

 

Phẫu thuật Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,513,000

 

707

 

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật

1,347,000

 

708

 

Phẫu thuật Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu

1,314,000

 

709

 

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1,381,000

 

710

 

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1,450,000

 

711

 

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1,473,000

 

712

 

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1,380,000

 

713

 

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc

1,395,000

 

714

 

Phẫu thuật dò hậu môn thể đơn giản

1,343,000

 

715

 

Phẫu thuật găm đinh Kirsesner trong gẫy mắt cá (Không kế đinh, nẹp, vít)

1,233,000

 

716

 

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,673,000

 

717

 

Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay băng đinh vít (Không kể đinh, nẹp,

1,380,000

 

718

 

Phẫu thuật gẫy mỏm trên dòng dọc xương cánh tay băng đinh vít (Không kể

1,380,000

 

719

 

phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1,642,000

 

720

 

Phẫu thuật Kết hợp xương trong gẫy xương Mác (Không kể đinh, nẹp, vít)

1,233,000

 

721

 

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1,562,000

 

722

 

Phẫu thuật Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1,495,000

 

723

 

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1,520,000

 

724

 

Phẫu thuật lấy dụng cụ tử trong ổ cung qua đường rạch nhỏ

1,365,000

 

725

 

Phẫu thuật lấy giun, dị vật, ruột non

1,396,000

 

726

 

Phẫu thuật Lấy sỏi bàng quang

1,600,000

 

727

 

Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,378,000

 

728

 

Phẫu thuật lấy thai triệt sản

1,671,000

 

729

 

Phẫu thuật Lefort

1,395,000

 

730

 

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1,513,000

 

731

 

Phẫu thuật lồng ruột nội soi

1,513,000

 

732

 

Phẫu thuật mổ Đục bỏ viêm xương

1,487,000

 

733

 

Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn

1,319,000

 

734

 

Phẫu thuật mổ u xương

1,447,000

 

735

 

Phẫu thuật néo ép hặc buộc vòng chi thép trong gẫy xương bánh chè (Chưa bao

1,580,000

 

736

 

Phẫu thuật nối vị tràng

1,700,000

 

737

 

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1,550,000

 

738

 

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng nội soi

1,780,000

 

739

 

Phẫu thuật tái tạo lợi (nướu)

1,301,000

 

740

 

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

1,258,000

 

741

 

Phẫu thuật tháo khớp gối

1,652,000

 

742

 

Phẫu thuật tháo khớp khiểu Pirogoff

1,369,000

 

743

 

Phẫu thuật tháo khớp khuỷu

1,275,000

 

744

 

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1,690,000

 

745

 

Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột

1,520,000

 

746

 

Phẫu thuật tháo một nữa bàn chân trước

1,501,000

 

747

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1,690,000

 

748

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1,396,000

 

749

 

Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn, rốn

1,392,000

 

750

 

Phẫu thuật treo thận

1,372,000

 

751

 

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1,697,000

 

752

 

Phẫu thuật vét hạch nách

1,485,000

 

753

 

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môm đơn giản

1,258,000

 

754

 

Phẫu thuật vi phẫu thanh quản

1,352,000

 

755

 

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1,554,000

 

756

 

Phẫu thuật viêm ruột thừa

1,359,000

 

757

 

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1,520,000

 

758

 

Phẫu thuật viêm túi thừa Meckel nội soi

1,391,000

 

759

 

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,675,000

 

760

 

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,650,000

 

761

 

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1,524,000

 

762

 

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,349,000

 

763

 

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,378,000

 

764

 

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

1,361,000

 

765

 

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1,326,000

 

766

 

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,445,000

 

767

 

Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên

1,392,000

 

768

 

Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vùng tai

1,386,000

 

769

 

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1,329,000

 

770

 

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1,467,000

 

771

 

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,385,000

 

772

 

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1,382,000

 

773

 

Vá nhĩ đơn thuần

1,455,000

 

774

 

Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

1,513,000

 

775

 

Cắt mộng có vá niên mạc

1,445,000

 

776

 

Phẫu thuật rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Phẫu thuật

1,233,000

 

 

4

Phẫu thuật loại III

 

 

777

 

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, băng Desault

1,075,000

 

778

 

Bóc lóp vỏ ngoài của động mạch

999,000

 

779

 

Cắt bỏ chắp có bọc

1,200,000

 

780

 

Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể trẻ em

1,139,000

 

781

 

Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1 % diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em

1,125,000

 

782

 

Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước 5-10 cm

995,000

 

783

 

Cắt túi thừa niệu đạo

1,075,000

 

784

 

Cắt u nang thừng tinh

1,132,000

 

785

 

Cắt u lành dương vật

1,035,000

 

786

 

Cắt u lành phần mềm có đường kính dưới 5cm

1,200,000

 

787

 

Cắt U máu khu trú, đường kính dưới 5cm

1,100,000

 

788

 

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1,043,000

 

789

 

Cấy lại răng

1,062,000

 

790

 

Chích áp xe phần mềm lớn

1,150,000

 

791

 

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

1,094,000

 

792

 

Chuyển vạt da, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới

1,044,000

 

793

 

Dẫn lưu áp xe gan

965,000

 

794

 

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1,125,000

 

795

 

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1,020,000

 

796

 

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1,093,000

 

797

 

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1,130,000

 

798

 

Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng.

1,096,000

 

799

 

Di chuyển các vạt da hình trụ

1,035,000

 

800

 

Ghép da tự do trên diện hẹp

1,210,000

 

801

 

Khâu kín vết thương thủng ngực

1,128,000

 

802

 

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

1,068,000

 

803

 

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1,103,000

 

804

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1,127,000

 

805

 

Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm

1,074,000

 

806

 

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1,125,000

 

807

 

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1,210,000

 

808

 

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

1,210,000

 

809

 

Nong hậu môn dưới gây mê

1,074,000

 

810

 

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1,210,000

 

811

 

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

1,074,000

 

812

 

Phẫu thuật Áp xe tuyến tiền liệt

1,123,000

 

813

 

Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

1,114,000

 

814

 

Phẫu thuật Cắt U thành âm đạo

972,000

 

815

 

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1,115,000

 

816

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang RETZIUS

1,020,000

 

817

 

Phẫu thuật khâu vết thương thủng ngực

1,210,000

 

818

 

Phẫu thuật lấy dị vật trong tổ chức phần mền

1,015,000

 

819

 

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1,210,000

 

820

 

Phẫu thuật nắp tai thừa bẩm sinh

1,142,000

 

821

 

Phẫu thuật Rách da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1,074,000

 

822

 

Phẫu thuật tháo đốt bàn

1,210,000

 

823

 

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1,210,000

 

824

 

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1,424,000

 

825

 

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1,210,000

 

826

 

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1,132,000

 

827

 

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1,142,000

 

828

 

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1,210,000

 

829

 

Tháo đốt bàn

1,106,000

 

830

 

Thắt các động mạch ngoại vi

1,137,000

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

 

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

831

 

Thủ thuật thay máu, thay huyết tương

1,825,000

 

832

 

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy

1,890,000

 

833

 

Chạy máy tim phổi nhân tạo

2,051,000

 

834

 

Đặt Stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường, Stent)

1,868,000

 

835

 

Nong hẹp eo động mạch chủ (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường, bóng nong)

1,671,000

 

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

836

 

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

1,050,000

 

837

 

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

1,050,000

 

838

 

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

980,000

 

839

 

Bặt ống thông khí vòm tai

1,020,000

 

840

 

Sốc điện cấp cứu có kết quả

892,000

 

841

 

Thủ thuật nội soi dạ dày cấp cứu

1,122,000

 

842

 

Thủ thuật nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán

1,025,000

 

843

 

Thủ thuật soi dạ tràng để chẩn đoán và điều trị

805,000

 

844

 

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

585,000

 

845

 

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

958,000

 

846

 

Thủ thuật Tiêm nội tủy

735,000

 

847

 

Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai

967,000

 

848

 

Đẻ chỉ huy

1,179,000

 

849

 

Cắt và khâu tầng sinh môn

1,246,000

 

850

 

Hồi sức sơ sinh ngạt

926,000

 

851

 

Nạo, sinh thiết buồng tử cung

988,000

 

852

 

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

873,000

 

853

 

Dẫn lưu cùng Douglas

1,020,000

 

854

 

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

1,071,000

 

855

 

Thay máu sơ sinh

1,200,000

 

856

 

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

1,137,000

 

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

857

 

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

720,000

 

858

 

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

643,000

 

859

 

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

610,000

 

860

 

chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng

660,000

 

861

 

Chọc dò túi cùng Douglas

653,000

 

862

 

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

675,000

 

863

 

Rửa khớp

380,000

 

864

 

X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình (C-am)

522,000

 

865

 

Thủ thuật chọc dò dịch não thất

404,000

 

866

 

Thủ thuật Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

670,000

 

867

 

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

477,000

 

868

 

Thủ thuật chụp niệu đạo ngược dòng

557,000

 

869

 

Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

727,000

 

870

 

Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn

727,000

 

871

 

Siêu âm trực tràng hoặc âm đạo

150,000

 

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

872

 

Tiêm khớp

282,000

 

873

 

Tiêm ngoài màng cứng

168,000

 

874

 

Thủ thuật Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn

224,000

 

875

 

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

282,000

 

876

 

Thủ thuật chụp lưu thông ruột non qua ống thông

307,000

 

877

 

Thủ thuật chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép

307,000

 

878

 

Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn

323,000

 

879

 

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán

250,000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

880

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

40,000

 

881

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

22,400

 

882

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

22,000

 

883

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16,000

-

884

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10,500

 

885

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14,000

 

886

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23,000

 

887

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21,000

 

888

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24,000

 

889

9.1

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm

24,000

 

890

9.2

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá hoặc trên giấy

24,000

 

891

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

18,000

 

892

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15,500

 

893

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26,000

 

894

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

52,000

 

895

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

31,000

 

896

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

24,000

 

897

17

Tìm tế bào Hargraves

39,000

 

898

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7,700

 

899

19

Co cục máu đông

9,000

 

900

20

Thời gian Howell

23,000

 

901

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

43,000

 

902

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72,000

 

903

25

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40,000

 

904

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

89,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

905

27

Xét nghiệm tế bào hạch

29,000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

906

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

33,000

 

907

35

Định lượng Ca++ máu

18,000

 

908

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

19,500

 

909

37

Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

29,000

 

910

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiểm hoặc GOT hoặc GPT...

19,000

 

911

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22,000

 

912

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21,500

 

913

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

50,000

Cho tất cả các thông số

914

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

235,000

Giá cho mỗi yếu tố

915

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố v/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

221,000

Giá cho mỗi yếu tố

916

49

Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

185,000

Giá cho mỗi yếu tố

917

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)

370,000

Giá cho mỗi yếu tố

918

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

78,000

Giá cho mỗi chất kích tập

919

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

154,000

Giá cho mỗi yếu tố

920

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel);

60,500

 

921

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320,000

 

922

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

77,700

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

923

1

Pro-calcitonin

240,000

 

924

9

Đường máu mao mạch

15,000

 

925

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

22,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

926

1

Testosteron

61,000

 

927

2

HbA1C

66,000

 

928

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700,000

 

929

4

Điện di protein huyết thanh

250,000

 

930

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

270,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TlỂU

 

 

931

5

Điện giải đổ (Na, K, Cl) niệu

35,000

 

932

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10,000

 

933

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

46,500

 

934

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16,000

 

935

9

Amylase niệu

26,500

 

936

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

 

937

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

22,500

 

938

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

75,000

 

939

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

27,000

 

940

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

941

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

942

1

Tìm Bilirubin

6,000

 

943

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

944

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

 

945

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

23,000

 

946

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

947

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28,000

 

948

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45,000

 

949

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120,000

 

950

4

Kháng sinh đồ

125,000

 

951

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

130,000

 

952

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

134,000

 

953

7

Định lượng HBsAg

350,000

 

954

8

Anti-HBs định lượng

75,000

 

955

9

PCR chẩn đoán CMV

536,000

 

956

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

900,000

 

957

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

600,000

 

958

12

RPR định tính

24,000

 

959

13

RPR định lượng

45,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

960

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

40.000

 

961

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

55,000

 

962

3

Công thức nhiễm sắc thể

384,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

963

1

Protein dịch

9,000

 

964

2

Glucose dịch

12,000

 

965

3

Clo dịch

15,000

 

966

4

Phản ứng Pandy

6,000

 

967

5

Rivalta

6.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

968

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

130,000

 

969

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

179,000

 

970

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

115.000

 

971

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

155,000

 

972

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

210,000

 

973

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

73,000

 

974

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

114,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

975

1

Điện tâm đồ

30,000

 

976

2

Điện não đồ

45,000

 

977

3

Lưu huyết não

25,000

 

978

4

Đo chức năng hô hấp

80.000

 

Chú thích:

Theo thông tư 04/2012/TTLB -BYT-BTC có 447 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại Thanh Hóa mới áp dụng được 397 dịch vụ được thể hiện chi tiết trong phụ lục là 978 dịch vụ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 48/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Mai Văn Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản