- 1Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vón đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo so 222/BC- UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 và Báo cáo số 225/BC-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dán tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Biểu kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 địa phương đã giao | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Tổng số vốn | Trong đó | Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Phân bổ | Dự phòng | Phân bổ | Dự phòng | |||||
| VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.649.780 | 8.938.893 | 710.887 | 9.649.780 | 8.853.317 | 796.463 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 9.565.820 | 8.854.933 | 710.887 | 9.565.820 | 8.769.357 | 796.463 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.853.604 | 2.846.731 | 6.873 | 2.853.604 | 2.782.896 | 70.708 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 486.000 | 486.000 |
| 486.000 | 486.000 |
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 83.900 | 83.900 |
| 83.900 | 83.900 |
| (*) |
4 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác | 6.142.316 | 5.438.302 | 704.014 | 6.142.316 | 5.416.561 | 725.755 | Tính cả nguồn tăng |
II | Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương | 34.460 | 34.460 |
| 34.460 | 34.460 |
|
|
1 | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | 34.460 | 34.460 |
| 34.460 | 34.460 |
|
|
III | Nguồn ngân sách địa phương (ngân sách Thành phố Hà Nội hỗ trợ) | 49.500 | 49.500 |
| 49.500 | 49.500 |
|
|
Ghi chú: (*) Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Các năm tiếp theo sử dụng từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSĐP Trung ương bổ sung.
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã giao | Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh | Trong đó | Ghi chú | ||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tăng | Giảm | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||||
* | TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
| 18.871.397 | 11.771.235 | 2.434.873 | 854.367 | 14.344.460 | 9.481.920 | 103.327 |
| 14.021.047 | 9.481.920 | 128.327 |
| 791.408 | 791.408 |
|
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
| 18.871.397 | 11.771.235 | 2.434.873 | 854.367 | 13.633.573 | 8.771.033 | 103.327 |
| 13.224.584 | 8.685.457 | 128.327 |
| 705.832 | 791.408 |
|
A.1 | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
| 5.746.669 | 3.233.926 | 1.288.788 | 543.632 | 4.443.238 | 2.846.731 | 21.897 |
| 4.569.392 | 2.782.896 | 21.897 |
| 287.641 | 351.476 |
|
I | PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
| 1.245.955 | 1.245.955 |
|
| 1.170.955 | 1.170.955 |
|
|
| 75.000 | Chi tiết tại Biểu số 03 |
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
| 5.746.669 | 3.233.926 | 1.288.788 | 543.632 | 3.197.283 | 1.600.776 | 21.897 |
| 3.398.437 | 1.611.941 | 21.897 |
| 287.641 | 276.476 |
|
II.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 2.534.768 | 617.602 | 919.917 | 186.761 | 1.598.338 | 335.517 |
|
| 1.424.347 | 281.417 |
|
|
| 54.100 |
|
a) | Dự án ODA |
|
|
| 1.817.688 | 359.143 | 678.498 | 97.756 | 1.176.520 | 200.530 |
|
| 1.086.629 | 200.530 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 1.358.662 | 259.224 | 678.498 | 97.756 | 703.709 | 147.012 |
|
| 703.709 | 147.012 |
|
|
|
|
|
1 | Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | BQL khai thác các công trình thủy lợi | Toàn tỉnh | 4638-09/11/2015; 786-30/7/2018 | 200.650 | 10.575 | 176.640 | 9.356 | 51.170 | 1.219 |
|
| 51.170 | 1.219 |
|
|
|
|
|
2 | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 669-14/7/2017; 07-10/01/2023 | 565.066 | 93.886 | 117.786 | 48.000 | 471.180 | 45.884 |
|
| 471.180 | 45.884 |
|
|
|
|
|
3 | Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Sở Nông nghiệp và PTNT | Toàn tỉnh | 1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020 | 158.299 | 41.298 | 29.890 | 7.400 | 100.894 | 19.444 |
|
| 100.894 | 19.444 |
|
|
|
|
|
4 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Rẫy, Kon Tum | 1211-31/10/2018; 824-20/12/2022 | 434.647 | 113.465 | 354.182 | 33.000 | 80.465 | 80.465 |
|
| 80.465 | 80.465 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 459.026 | 99.919 |
|
| 472.811 | 53.518 |
|
| 382.920 | 53.518 |
|
|
|
|
|
1 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk PoKei (giai đoạn 2) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Rẫy, Kon Tum | 1211-31/10/2018 | 118.654 | 21.757 |
|
| 118.654 | 20.618 |
|
| 118.654 | 20.618 |
|
|
|
|
|
2 | Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum | Sở Nông nghiệp và PTNT | Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Hà, Kon Rẫy | 148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023 | 321.072 | 75.262 |
|
| 334.857 | 30.000 |
|
| 244.966 | 30.000 |
|
|
|
|
|
3 | Đối ứng dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP-EU tài trợ, tỉnh Kon Tum | Sở Công Thương | Toàn tỉnh | 1367/QĐ-TTg, 28/7/2021 | 19.300 | 2.900 |
|
| 19.300 | 2.900 |
|
| 19.300 | 2.900 |
|
|
|
|
|
b) | Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương |
|
|
| 717.080 | 258.459 | 241.419 | 89.005 | 391.819 | 104.988 |
|
| 307.719 | 50.888 |
|
|
| 54.100 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 511.080 | 178.459 | 241.419 | 89.005 | 203.501 | 34.988 |
|
| 189.401 | 20.888 |
|
|
| 14.100 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Sa Thầy | 1333-31/10/2016 | 116.000 | 26.000 | 34.373 |
| 69.627 | 14.000 |
|
| 69.627 | 14.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1185-10/10/2016; 450-25/7/2022 | 249.997 | 137.108 | 98.011 | 85.900 | 126.986 | 14.100 |
|
| 112.886 |
|
|
|
| 14.100 |
|
3 | Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum | BQL Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 277-29/3/2016; NQ 59-08/12/2020 | 32.971 | 2.232 | 28.000 |
| 2.232 | 2.232 |
|
| 2.232 | 2.232 |
|
|
|
|
|
4 | Đối ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh | Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố | Toàn tỉnh | 1073-19/4/2017; 1220-09/12/2020 | 25.522 | 4.459 | 3.105 | 3.105 | 1.354 | 1.354 |
|
| 1.354 | 1.354 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | 487-06/5/2016; NQ 60-08/12/2020 | 86.590 | 8.660 | 77.930 |
| 3.302 | 3.302 |
|
| 3.302 | 3.302 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 206.000 | 80.000 |
|
| 188.318 | 70.000 |
|
| 118.318 | 30.000 |
|
|
| 40.000 |
|
** | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 206.000 | 80.000 |
|
| 188.318 | 70.000 |
|
| 118.318 | 30.000 |
|
|
| 40.000 |
|
1 | Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | NQ 29-29/4/2021; | 206.000 | 80.000 |
|
| 188.318 | 70.000 |
|
| 118.318 | 30.000 |
|
|
| 40.000 |
|
c) | Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
II.2 | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
| 58.748 | 58.748 | 10.000 | 10.000 | 125.288 | 85.150 |
|
| 108.055 | 67.917 |
|
|
| 17.233 |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 752-05/8/2020 | 58.748 | 58.748 | 10.000 | 10.000 | 48.748 | 48.748 |
|
| 31.515 | 31.515 |
|
|
| 17.233 |
|
2 | Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 46.540 | 6.402 |
|
| 46.540 | 6.402 |
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ia H'Drai | 234-04/5/2022 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã | UBND các huyện, thành phố | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| Thực hiện theo Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND |
4 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
II.3 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 89.906 | 89.906 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum | Sở Thông tin và Truyền thông | Kon Tum | NQ 64-09/12/2021 | 44.960 | 44.960 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum | Sở Thông tin và Truyền thông | Kon Tum | NQ 63-09/12/2021 | 26.910 | 26.910 |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
3 | Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | NQ 62-09/12/2021; NQ 51-29/8/2022 | 18.036 | 18.036 |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
4 | Các dự án khác | Các chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
| 5.550 | 5.550 |
|
| 5.550 | 5.550 |
|
|
|
|
|
II.4 | TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH | Các chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
| 22.700 | 22.700 |
|
| 22.700 | 22.700 |
|
|
|
|
|
II.5 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
| 3.063.247 | 2.467.670 | 358.871 | 346.871 | 1.444.957 | 1.151.409 | 21.897 |
| 1.837.335 | 1.233.907 | 21.897 |
| 287.641 | 205.143 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 718.009 | 531.294 | 288.189 | 276.189 | 230.127 | 157.593 | 21.897 |
| 214.742 | 142.208 | 21.897 |
|
| 15.385 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 718.009 | 531.294 | 288.189 | 276.189 | 230.127 | 157.593 | 21.897 |
| 214.742 | 142.208 | 21.897 |
|
| 15.385 |
|
1 | Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 537-15/6/2017; 770-11/8/2017 | 121.522 | 121.522 | 76.791 | 76.791 | 32.000 | 32.000 |
|
| 26.952 | 26.952 |
|
|
| 5.048 |
|
2 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sao Mai, tỉnh Kon Tum (giai đoạn 1) | Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 1294a-22/11/2018 | 27.420 | 27.420 | 15.000 | 15.000 | 91 | 91 |
|
| 91 | 91 |
|
|
|
|
|
3 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngọc Hồi | 192-08/02/2017 | 32.978 | 32.978 | 28.800 | 28.800 | 3.200 | 3.200 |
|
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
4 | Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Kon Tum | 1071-07/10/2019; 1326-22/11/2019 | 113.727 | 50.000 | 16.084 | 16.084 | 29.510 | 6.976 |
|
| 29.510 | 6.976 |
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh | Đăk Hà | 234-14/3/2019; 1219-08/12/2020 | 22.615 | 22.615 | 10.677 | 10.677 | 11.300 | 11.300 |
|
| 9.798 | 9.798 |
|
|
| 1.502 |
|
6 | Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum | Sở Khoa học và Công nghệ | Kon Tum | 1139-17/10/2019 1217-31/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 12.500 | 12.500 |
|
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen (giai đoạn 1) | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | 117-16/02/2017; 1147-31/10/2017 | 60.800 | 60.800 | 38.087 | 38.087 | 8.835 | 8.835 |
|
|
|
|
|
|
| 8.835 |
|
8 | Đường vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 392-24/4/2020; 935-24/9/2020; 413-12/7/2022 | 35.999 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
9 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 395-24/4/2020; 401-14/5/2021; 448-24/5/2021;190- 12/4/2022 | 123.000 | 35.000 | 10.000 | 10.000 | 65.000 | 25.000 |
|
| 65.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
10 | Di dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | 713-23/9/2019; 1137-17/10-2019; 348-07/7/2021 | 69.959 | 47.959 | 39.164 | 27.164 | 30.795 | 20.795 |
|
| 30.795 | 20.795 |
|
|
|
|
|
11 | Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 1124-30/10/2015; 756-08/8/2017 | 84.989 | 83.000 | 33.585 | 33.585 | 21.897 | 21.897 | 21.897 |
| 21.897 | 21.897 | 21.897 |
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 2.345.238 | 1.936.376 | 70.682 | 70.682 | 1.214.830 | 993.816 |
|
| 1.622.593 | 1.091.699 |
|
| 287.641 | 189.758 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 2.068.860 | 1.709.998 | 70.682 | 70.682 | 1.079.453 | 908.439 |
|
| 1.467.217 | 986.323 |
|
| 267.641 | 189.758 |
|
1 | Trụ sở Tỉnh đoàn Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ khác | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum | Kon Tum | 907-17/9/2020; 1201-03/12/2020 | 2.950 | 2.950 |
|
| 2.950 | 2.950 |
|
| 2.950 | 2.950 |
|
|
|
|
|
2 | Chốt dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ia H'Drai | 628-24/9/2021 | 4.600 | 4.600 |
|
| 4.550 | 4.550 |
|
| 4.550 | 4.550 |
|
|
|
|
|
3 | Chốt dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ia H'Drai | 629-24/9/2021 | 5.400 | 5.400 |
|
| 5.350 | 5.350 |
|
| 5.350 | 5.350 |
|
|
|
|
|
4 | Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Sa Thầy | 630-24/9/2021 | 5.700 | 5.700 |
|
| 5.650 | 5.650 |
|
| 5.650 | 5.650 |
|
|
|
|
|
5 | Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ngọc Hồi | 631-24/9/2021 | 3.760 | 3.760 |
|
| 3.710 | 3.710 |
|
| 3.710 | 3.710 |
|
|
|
|
|
6 | Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 | 134.757 | 134.757 | 2.569 | 2.569 | 120.000 | 120.000 |
|
| 880 | 880 |
|
|
| 119.120 |
|
7 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021; 795-29/12/2023 | 457.126 | 457.126 | 36.013 | 36.013 |
|
|
|
| 340.000 | 92.120 |
|
| 92.120 |
| Đầu tư hợp phần 1 |
8 | Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 293-02/4/2019; 726-15/7/2019; 794-29/12/2023 | 87.000 | 87.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 48.300 | 27.000 |
|
| 27.000 |
|
|
9 | Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | BQL Khu BTTN Ngọc Linh | Đăk Glei | NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021 | 38.000 | 38.000 |
|
| 36.000 | 36.000 |
|
| 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
|
10 | Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân) | Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 1110-10/11/2020; 686-02/8/2021 | 14.997 | 14.997 |
|
| 14.850 | 14.850 |
|
| 14.850 | 14.850 |
|
|
|
|
|
11 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Chi cục Kiểm lâm | Ia H'Drai | 1275-18/12/2020; 621-01/12/2021 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.450 | 8.450 |
|
| 6.368 | 6.368 |
|
|
| 2.082 |
|
12 | Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Kon Tum | 298-16/4/2021 | 10.535 | 10.535 |
|
| 10.365 | 10.365 |
|
| 10.365 | 10.365 |
|
|
|
|
|
13 | Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Kon Tum | NQ 50-29/4/2021; 584-24/11/2023 | 25.282 | 25.282 |
|
| 24.700 | 24.700 |
|
| 24.700 | 24.700 |
|
|
|
|
|
14 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đăk Glei | 41-02/3/2022 | 6.470 | 6.470 |
|
| 6.420 | 6.420 |
|
| 6.420 | 6.420 |
|
|
|
|
|
15 | Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum | Sở Khoa học và Công nghệ | Kon Tum | 624-01/12/2021 | 13.000 | 13.000 |
|
| 12.900 | 12.900 |
|
| 11.592 | 11.592 |
|
|
| 1.308 |
|
16 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum | Sở Nội vụ | Kon Tum | NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022 | 39.098 | 39.098 | 600 | 600 | 37.688 | 37.688 |
|
| 37.688 | 37.688 |
|
|
|
|
|
17 | Sửa chữa và mua sắm trang thiết bị làm việc của Trụ sở làm việc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum | Sở Tài chính | Kon Tum | 516-13/6/2021; 688-02/8/2021 | 2.509 | 2.509 |
|
| 2.500 | 500 |
|
| 2.500 | 500 |
|
|
|
|
|
18 | Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kon Tum | 1109-10/11/2020; 58-08/6/2021 | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kon Tum | 1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019; 632-03/12/2021 | 90.000 | 90.000 | 750 | 750 | 79.500 | 79.500 |
|
| 28.715 | 28.715 |
|
|
| 50.785 |
|
20 | Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kon Tum | 1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020 | 99.500 | 99.500 | 750 | 750 | 88.800 | 88.800 |
|
| 97.856 | 97.856 |
|
| 9.056 |
|
|
21 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kon Tum | NQ 40-29/4/2021; 688-31/12/2021 | 16.000 | 16.000 |
|
| 15.650 | 15.650 |
|
| 15.650 | 15.650 |
|
|
|
|
|
22 | Mua sắm trang thiết bị; cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; xây mới nhà trực, ga ra xe, cổng tường rào tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Kon Tum | 894-29/9/2021 | 3.720 | 3.720 |
|
| 3.670 | 3.670 |
|
| 3.670 | 3.670 |
|
|
|
|
|
23 | Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | NQ 04-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022 | 128.198 | 128.198 |
|
| 126.060 | 126.060 |
|
| 126.060 | 126.060 |
|
|
|
|
|
24 | Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | 1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021 | 11.180 | 11.180 |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
25 | Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | NQ 05-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022 | 25.038 | 25.038 |
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 | 24.000 |
|
|
|
|
|
26 | Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh | Văn phòng UBND tỉnh | Kon Tum | 190-31/12/2022 | 9.833 | 9.833 |
|
| 9.936 | 9.936 |
|
| 9.833 | 9.833 |
|
|
| 103 |
|
27 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07) | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | NQ 43-29/4/2021; 1089-23/11/2021 | 43.268 | 43.268 |
|
| 43.218 | 38.500 |
|
| 43.218 | 38.500 |
|
|
|
|
|
28 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021 | 50.000 | 50.000 |
|
| 49.750 | 45.000 |
|
| 49.750 | 45.000 |
|
|
|
|
|
29 | Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021 | 50.000 | 50.000 |
|
| 49.750 | 45.000 |
|
| 49.750 | 45.000 |
|
|
|
|
|
30 | Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022;694- 14/11/2022 | 18.036 | 18.036 |
|
| 17.886 | 17.886 |
|
| 17.886 | 17.886 |
|
|
|
|
|
31 | Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3- 23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia | Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ) | Ia H'Drai | NQ 35-13/7/2023; 563-14/11/2023 | 38.840 | 38.840 |
|
| 38.840 | 38.840 |
|
| 38.840 | 38.840 |
|
|
|
|
|
32 | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum | Sở Thông tin và Truyền thông | Kon Tum | NQ 63-09/12/2021 | 26.910 | 26.910 |
|
|
|
|
|
| 25.900 | 25.900 |
|
| 25.900 |
|
|
33 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) | Sở Y tế | Ia H'Drai | NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021 | 112.775 | 42.273 |
|
|
|
|
|
| 112.511 | 23.565 |
|
| 23.565 |
|
|
34 | Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022 | 60.810 | 15.000 |
|
|
|
|
|
| 60.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
35 | Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần | UBND huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | NQ 11-12/3/2021; NQ 15-05/7/2021 | 246.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
36 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021 | 86.550 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| 86.550 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
37 | Mua sắm bổ sung trang thiết bị, phương tiện đào tạo Trường Cao đẳng Kon Tum giai đoạn 2024-2025 | Trường Cao đẳng Kon Tum | Kon Tum | 374-24/6/2024 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
38 | Đầu tư tuyến đường quy hoạch ký hiệu D7 thuộc Đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2.000) Khu thương mại, dịch vụ và dân cư cửa ngõ phía Đông, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum |
| 28.363 | 28.363 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
39 | Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Đăk Tô | 174-28/4/2023; 582-24/11/2023 | 38.815 | 38.815 |
|
| 143.611 | 38.815 |
|
| 38.815 | 38.815 |
|
|
|
|
|
40 | Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kon Tum | 397-24/4/2020; NQ 76-10/12/2023 | 13.640 | 13.640 |
|
| 80.000 | 30.000 | ` |
| 13.640 | 13.640 |
|
|
| 16.360 |
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 276.378 | 226.378 |
|
| 135.376 | 85.376 |
|
| 155.376 | 105.376 |
|
| 20.000 |
|
|
1 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ia H'Drai | NQ 03-9/7/2021; 1781-18/11/2022 | 40.000 | 40.000 |
|
| 24.776 | 24.776 |
|
| 24.776 | 24.776 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư hệ thống trang âm, thiết bị phim trường văn nghệ | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Kon Tum | NQ 51-29/4/2021 | 29.183 | 29.183 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| 10.000 |
|
|
3 | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673 | Sở Giao thông vận tải | Đăk Glei | NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022 | 162.235 | 112.235 |
|
| 107.600 | 57.600 |
|
| 107.600 | 57.600 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum | Sở Thông tin và Truyền thông | Kon Tum | NQ 64-09/12/2021 | 44.960 | 44.960 |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
A.2 | NGUỒN THU XỐ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| 940.431 | 641.660 | 62.801 | 62.801 | 735.157 | 486.000 |
|
| 695.157 | 486.000 |
|
| 33.262 | 33.262 |
|
I | PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| 48.500 | 48.500 |
|
| 48.500 | 48.500 |
|
|
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
| 375.382 | 197.791 |
|
| 354.949 | 195.341 |
|
| 286.880 | 167.273 |
|
| 1.932 | 30.000 |
|
II.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 650 | 650 |
|
| 650 | 650 |
|
|
|
|
|
II.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 375.382 | 197.791 |
|
| 354.299 | 194.691 |
|
| 286.230 | 166.623 |
|
| 1.932 | 30.000 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 375.382 | 197.791 |
|
| 354.299 | 194.691 |
|
| 286.230 | 166.623 |
|
| 1.932 | 30.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 169.382 | 117.791 |
|
| 165.981 | 114.691 |
|
| 167.913 | 116.623 |
|
| 1.932 |
|
|
1 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021 | 101.591 | 50.000 |
|
| 101.290 | 50.000 |
|
| 101.290 | 50.000 |
|
|
|
|
|
2 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ia H'Drai | NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022 | 24.500 | 24.500 |
|
| 21.800 | 21.800 |
|
| 23.732 | 23.732 |
|
| 1.932 |
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kon Tum | 180-16/3/2021; 44-11/3/2022 | 9.303 | 9.303 |
|
| 9.203 | 9.203 |
|
| 9.203 | 9.203 |
|
|
|
|
|
4 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đăk Glei | 1307-28/12/2020; 74-19/6/2022 | 13.988 | 13.988 |
|
| 13.888 | 13.888 |
|
| 13.888 | 13.888 |
|
|
|
|
|
5 | Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Trường Cao đẳng Kon Tum | Kon Tum | 502-08/6/2021; 53-01/4/2022 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.900 | 9.900 |
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum | Trường Chính trị | Kon Tum | 435-20/5/2021; 25-28/01/2022 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.900 | 9.900 |
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 206.000 | 80.000 |
|
| 188.318 | 80.000 |
|
| 118.318 | 50.000 |
|
|
| 30.000 |
|
1 | Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | NQ 29-29/4/2021; | 206.000 | 80.000 |
|
| 188.318 | 80.000 |
|
| 118.318 | 50.000 |
|
|
| 30.000 |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
| 510.953 | 389.773 | 31.303 | 31.303 | 312.508 | 222.959 |
|
| 340.577 | 251.028 |
|
| 31.330 | 3.262 |
|
III.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Kon Tum | Sở Y tế | Kon Tum |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kon Tum (xây mới bệnh viện 100 giường bệnh) | Sở Y tế | Kon Tum |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai | Sở Y tế | Kon Tum |
|
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
III.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 510.953 | 389.773 | 31.303 | 31.303 | 310.508 | 220.959 |
|
| 338.577 | 249.028 |
|
| 31.330 | 3.262 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 173.727 | 110.000 | 31.303 | 31.303 | 68.291 | 56.781 |
|
| 65.029 | 53.519 |
|
|
| 3.262 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 173.727 | 110.000 | 31.303 | 31.303 | 68.291 | 56.781 |
|
| 65.029 | 53.519 |
|
|
| 3.262 |
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Bệnh viện Y dược - PHCN | Kon Tum | 126-10/02/2020; 311-03/4/2020 | 60.000 | 60.000 | 15.219 | 15.219 | 38.781 | 38.781 |
|
| 35.519 | 35.519 |
|
|
| 3.262 |
|
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Kon Tum | 1326-22/11/2019 | 113.727 | 50.000 | 16.084 | 16.084 | 29.510 | 18.000 |
|
| 29.510 | 18.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 337.226 | 279.773 |
|
| 242.217 | 164.178 |
|
| 273.547 | 195.508 |
|
| 31.330 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 62.900 | 5.447 |
|
| 62.900 | 5.447 |
|
| 62.900 | 5.447 |
|
|
|
|
|
1 | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | Toàn tỉnh | 1178-30/11/2020 | 62.900 | 5.447 |
|
| 62.900 | 5.447 |
|
| 62.900 | 5.447 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 274.326 | 274.326 |
|
| 179.317 | 158.731 |
|
| 210.647 | 190.061 |
|
| 31.330 |
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai | Sở Y tế | Kon Tum | NQ 29-09/7/2021; 585-24/11/2023 | 274.326 | 274.326 |
|
| 179.317 | 158.731 |
|
| 210.647 | 190.061 |
|
| 31.330 |
|
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
| 54.096 | 54.096 | 31.498 | 31.498 | 19.200 | 19.200 |
|
| 19.200 | 19.200 |
|
|
|
|
|
IV.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 54.096 | 54.096 | 31.498 | 31.498 | 19.200 | 19.200 |
|
| 19.200 | 19.200 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 35.000 | 35.000 | 31.498 | 31.498 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 35.000 | 35.000 | 31.498 | 31.498 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
1 | Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | Kon Tum | 980-28/9/2017 | 35.000 | 35.000 | 31.498 | 31.498 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 19.096 | 19.096 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 19.096 | 19.096 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kon Tum | 1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018; 126-16/3/2022 | 19.096 | 19.096 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3 | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
| 12.184.297 | 7.895.650 | 1.083.285 | 247.934 | 8.455.178 | 5.438.302 | 81.430 |
| 7.960.035 | 5.416.561 | 106.430 |
| 384.929 | 406.670 |
|
I | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
| 892.350 | 892.350 |
|
| 892.350 | 892.350 |
|
|
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
II | CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 106.820 | 106.820 |
|
| 106.820 | 106.820 |
|
|
|
|
|
III | BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT | Quỹ phát triển đất | Kon Tum |
|
|
|
|
| 21.362 | 21.362 |
|
| 21.362 | 21.362 |
|
|
|
|
|
IV | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NGUỒN THU BÁN ĐẤU GIÁ CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 12.184.297 | 7.895.650 | 1.083.285 | 247.934 | 7.434.646 | 4.417.770 | 81.430 |
| 6.939.503 | 4.396.029 | 106.430 |
| 384.929 | 406.670 |
|
IV.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW |
|
|
| 4.187.378 | 1.520.493 | 751.920 | 800 | 3.527.727 | 923.048 |
|
| 2.819.558 | 892.111 |
|
|
| 30.937 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 2.490.090 | 940.707 | 751.920 | 800 | 1.280.915 | 494.535 |
|
| 1.262.534 | 476.154 |
|
|
| 18.381 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 2.490.090 | 940.707 | 751.920 | 800 | 1.280.915 | 494.535 |
|
| 1.262.534 | 476.154 |
|
|
| 18.381 |
|
1 | Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 695-20/7/2017 | 760.723 | 75.723 | 616.500 |
| 144.000 | 75.500 |
|
| 125.619 | 57.119 |
|
|
| 18.381 |
|
2 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022 | 236.767 | 118.384 | 107.300 | 800 | 106.000 | 106.000 |
|
| 106.000 | 106.000 |
|
|
|
| Đầu tư giai đoạn 1 |
3 | Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1020-18/10/2020; 338-08/6/2022 | 1.492.600 | 746.600 | 28.120 |
| 1.030.915 | 313.035 |
|
| 1.030.915 | 313.035 |
|
|
|
| Đầu tư hợp phần 1 |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 1.697.288 | 579.786 |
|
| 2.246.812 | 428.513 |
|
| 1.557.024 | 415.957 |
|
|
| 12.556 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 1.542.288 | 524.786 |
|
| 1.391.015 | 373.513 |
|
| 1.402.024 | 360.957 |
|
|
| 12.556 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Plong | NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021 | 1.300.000 | 400.000 |
|
| 1.160.000 | 260.000 |
|
| 1.160.000 | 260.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) | Sở Y tế | Ia H'Drai | NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021 | 112.775 | 42.273 |
|
| 101.502 | 31.000 |
|
| 112.511 | 18.444 |
|
|
| 12.556 |
|
3 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021 | 129.513 | 82.513 |
|
| 129.513 | 82.513 |
|
| 129.513 | 82.513 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 155.000 | 55.000 |
|
| 855.797 | 55.000 |
|
| 155.000 | 55.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kon Tum | NQ 31-29/4/2021; NQ 19-3/05/2024 | 155.000 | 55.000 |
|
| 855.797 | 55.000 |
|
| 155.000 | 55.000 |
|
|
|
|
|
IV.2 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng để phát triển đô thị khu vực phía Đông Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I) | BQL Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
2 | Chuẩn bị đầu tư các dự án khác | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
IV.3 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
| 7.996.919 | 6.375.157 | 331.365 | 247.134 | 3.904.419 | 3.492.222 | 81.430 |
| 4.119.945 | 3.503.918 | 106.430 |
| 384.929 | 373.233 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 1.270.646 | 1.186.416 | 325.848 | 241.617 | 647.378 | 634.715 | 3.430 |
| 636.674 | 504.891 | 28.430 |
|
| 129.824 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 1.270.646 | 1.186.416 | 325.848 | 241.617 | 647.378 | 634.715 | 3.430 |
| 636.674 | 504.891 | 28.430 |
|
| 129.824 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 792-08/12/2022 | 127.040 | 127.040 | 21.332 | 21.332 | 102.708 | 102.708 |
|
| 102.708 | 102.708 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc các Sở, ban ngành thuộc khối Văn hóa - Xã hội | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 912-22/8/2016; 967-05/10/2020; 1133-16/11/2020 | 151.743 | 151.743 | 82.272 | 82.272 | 41.259 | 28.596 |
|
| 41.259 | 28.596 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà ở xã hội - Nhà ở tái định cư | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 985-17/9/2018 967-05/10/2020; 1305-27/12/2020 | 76.095 | 76.095 | 30.000 | 30.000 | 38.500 | 38.500 |
|
| 33.818 | 33.818 | 25.000 |
|
| 4.682 |
|
4 | Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 294-02/4/2019; 728-15/7/2019 | 57.000 | 57.000 | 27.000 | 27.000 | 24.300 | 24.300 |
|
| 24.300 | 24.300 |
|
|
|
|
|
5 | Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 293-02/4/2019; 726-15/7/2019 | 87.000 | 87.000 | 30.000 | 30.000 | 48.300 | 48.300 |
|
| 48.300 | 21.300 |
|
|
| 27.000 |
|
6 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021; 795-29/12/2023 | 457.126 | 457.126 | 36.013 | 36.013 | 340.000 | 340.000 |
|
| 340.000 | 247.880 |
|
|
| 92.120 | Đầu tư hợp phần 1 |
7 | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp | BQL Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 121-28/01/2019; 872-19/8/2019 | 212.516 | 212.516 | 15.000 | 15.000 | 34.415 | 34.415 | 3.430 |
| 34.415 | 34.415 | 3.430 |
|
|
|
|
8 | Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Ban Dân tộc | Tu Mơ Rông; Đăk Glei | 538-25/9/2020; 575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022 | 102.126 | 17.896 | 84.231 |
| 17.896 | 17.896 |
|
| 11.874 | 11.874 |
|
|
| 6.022 |
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 6.726.273 | 5.188.741 | 5.517 | 5.517 | 3.257.041 | 2.857.507 | 78.000 |
| 3.483.271 | 2.999.027 | 78.000 |
| 384.929 | 243.409 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
| 3.674.521 | 2.882.989 | 5.517 | 5.517 | 2.737.747 | 2.338.213 | 66.000 |
| 3.000.586 | 2.516.342 | 66.000 |
| 384.929 | 206.800 |
|
1 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 510-22/5/2019; 1172-23/10/2019 | 197.223 | 197.223 |
|
| 183.700 | 183.700 | 30.000 |
| 183.700 | 183.700 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1451-29/12/2017; 889-22/8/2018 | 100.000 | 100.000 |
|
| 93.000 | 93.000 | 2.000 |
| 93.000 | 93.000 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 286-02/4/2019; 966-09/9/2019 | 152.000 | 152.000 |
|
| 136.800 | 136.800 |
|
|
|
|
|
|
| 136.800 |
|
4 | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 910-28/10/2015; 51-25/01/2021 | 75.000 | 75.000 |
|
| 66.800 | 66.800 |
|
| 75.000 | 75.000 |
|
| 8.200 |
|
|
5 | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai | BQL Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 939-03/9/2019; 1125-16/10/2019 | 272.240 | 272.240 |
|
| 241.250 | 241.250 | 34.000 |
| 241.250 | 241.250 | 34.000 |
|
|
|
|
6 | Sửa chữa một số hạng mục Trụ sở làm việc và Hội trường cơ quan Đảng ủy Khối | Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | Kon Tum | 42-20/01/2021 | 1.170 | 1.170 |
|
| 1.170 | 1.170 |
|
| 1.170 | 1.170 |
|
|
|
|
|
7 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021 | 86.550 | 70.000 |
|
| 86.550 | 70.000 |
|
| 86.550 | 45.000 |
|
|
| 25.000 |
|
8 | Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm dạy nghề) | UBND huyện Đăk Hà | Đăk Hà | NQ 61-29/4/2021 | 159.475 | 70.000 |
|
| 159.475 | 70.000 |
|
| 159.475 | 70.000 |
|
|
|
|
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem) | UBND huyện Đăk Tô | Đăk Tô | NQ 53-29/4/2021; 36-27/01/2023 | 99.620 | 99.620 |
|
| 99.620 | 90.000 |
|
| 99.620 | 90.000 |
|
|
|
|
|
10 | Đường liên xã Đăk Ang - Đăk Nông - Đăk Rơ Nga | UBND huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi; Đăk Tô | NQ 60-29/4/2021 | 170.068 | 100.000 |
|
| 170.068 | 100.000 |
|
| 170.068 | 100.000 |
|
|
|
|
|
11 | Đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | NQ 49-29/4/2021 | 104.248 | 70.000 |
|
| 104.248 | 70.000 |
|
| 104.248 | 70.000 |
|
|
|
|
|
12 | Đường giao thông kết nối Tỉnh lộ 676 tỉnh Kon Tum đi xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | NQ 32-09/7/2021 | 35.000 | 31.500 |
|
| 35.000 | 31.500 |
|
| 35.000 | 31.500 |
|
|
|
|
|
13 | Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022 | 60.810 | 45.000 |
|
| 60.810 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
14 | Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mai - Giao duc va Dân cư Phia Tây) | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | NQ 33-09/7/2021 | 85.000 | 70.000 |
|
| 85.000 | 70.000 |
|
| 85.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
15 | Kè chống sạt lở suối Đăk Sia đoạn qua xã Sa Nhơn, Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy (giai đoạn 1) | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | NQ 28-09/7/2021 | 77.000 | 70.000 |
|
| 77.000 | 70.000 |
|
| 77.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
16 | Đường kết hợp kè suối Đăk Ter trung tâm huyện Tu Mơ Rông (các đoạn còn lại) | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | NQ 59-29/4/2021 | 77.270 | 77.270 |
|
| 77.270 | 70.000 |
|
| 77.270 | 70.000 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Trần Khánh Dư (đoạn U Rê - Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | NQ 65-29/4/2021 | 71.894 | 54.000 |
|
| 71.894 | 54.000 |
|
| 71.894 | 54.000 |
|
|
|
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Hai Bà Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo - cầu nhà máy đường), thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | NQ 63-29/4/2021 | 77.051 | 29.000 |
|
| 69.346 | 29.000 |
|
| 69.346 | 29.000 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Phan Đình Giót nối dài vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | NQ 62-29/4/2021 | 90.300 | 30.000 |
|
| 81.270 | 30.000 |
|
| 81.270 | 30.000 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | NQ 64-29/4/2021 | 55.625 | 28.580 |
|
| 50.063 | 28.580 |
|
| 50.063 | 28.580 |
|
|
|
|
|
21 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 204-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 108.937 | 108.937 | 70 | 70 | 105.000 | 105.000 |
|
| 105.000 | 105.000 |
|
|
|
|
|
22 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 205-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 35.083 | 35.083 | 70 | 70 | 31.500 | 31.500 |
|
| 31.500 | 31.500 |
|
|
|
|
|
23 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 206-27/02/2019; 239-30/3/2021 | 383.993 | 383.993 | 5.377 | 5.377 | 364.000 | 364.000 |
|
| 364.000 | 364.000 |
|
|
|
|
|
24 | Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Kon Tum | 893-29/9/2021; 1257-30/12/2021; 127-11/4/2023 | 7.026 | 7.026 |
|
| 5.150 | 5.150 |
|
| 7.026 | 7.026 |
|
| 1.876 |
|
|
25 | Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng UBND tỉnh | Kon Tum | NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022 | 245.000 | 245.000 |
|
| 220.500 | 220.500 |
|
| 220.500 | 220.500 |
|
|
|
|
|
26 | Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Phòng họp trực tuyến Hội trường Ngọc Linh | Văn phòng UBND tỉnh | Kon Tum | 512-11/6/2021 | 5.791 | 5.791 |
|
| 5.790 | 5.790 |
|
| 5.790 | 5.790 |
|
|
|
|
|
27 | Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Kon Tum | 1230-09/12/2020; 290-14/4/2021 | 16.923 | 16.923 |
|
| 16.923 | 16.923 |
|
| 16.923 | 16.923 |
|
|
|
|
|
28 | Trụ sở làm việc Công an tỉnh Kon Tum | Công an tỉnh | Kon Tum | 102/QĐ-BCA-H01 - 04/01/2024 | 670.000 | 335.000 |
|
|
|
|
|
| 335.000 | 335.000 |
|
| 335.000 |
|
|
29 | Đầu tư trang thiết bị công nghê thông tin phuc vu sô hoa tài liệu và Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | NQ 14-03/5/2024 | 20.050 | 20.050 |
|
| 20.050 | 20.050 |
|
| 20.050 | 20.050 |
|
|
|
|
|
30 | Đầu tư Hệ thống CT-Scanner 128 lát cắt/vòng quay cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum | Sở Y tế | Kon Tum | NQ 15-03/5/2024 | 18.500 | 18.500 |
|
| 18.500 | 18.500 |
|
| 18.500 | 18.500 |
|
|
|
|
|
31 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021 | 101.591 | 50.000 |
|
|
|
|
|
| 101.290 | 25.770 |
|
| 25.770 |
|
|
32 | Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | Kon Tum | 1007-01/11/2021 | 11.118,00 | 11.118,00 |
|
|
|
|
|
| 11.118 | 11.118 |
|
| 11.118 |
|
|
33 | Đầu tư hệ thống cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Sở Tài chính | Kon Tum | 289-20/5/2024 | 2.965,00 | 2.965,00 |
|
|
|
|
|
| 2.965 | 2.965 |
|
| 2.965 |
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 3.051.752 | 2.305.752 |
|
| 519.294 | 519.294 | 12.000 |
| 482.685 | 482.685 | 12.000 |
|
| 36.609 |
|
1 | Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 388-23/4/2020; 1020-18/10/2020; NQ 13-29/4/2022 | 1.492.600 | 746.600 |
|
| 44.000 | 44.000 |
|
| 44.000 | 44.000 |
|
|
|
| Đầu tư hợp phần 2 |
2 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1058-30/10/2015 | 605.689 | 605.689 |
|
| 160.000 | 160.000 | 6.000 |
| 160.000 | 160.000 | 6.000 |
|
|
|
|
3 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 1057-30/10/2015 | 609.663 | 609.663 |
|
| 160.000 | 160.000 | 6.000 |
| 160.000 | 160.000 | 6.000 |
|
|
| Đầu tư giai đoạn 2 |
4 | Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Kon Tum | NQ 35-09/7/2021 | 233.800 | 233.800 |
|
| 80.294 | 80.294 |
|
| 80.294 | 80.294 |
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Trường Cao đẳng Kon Tum | Kon Tum | NQ 34-09/7/2021; NQ 36-12/7/2022 | 110.000 | 110.000 |
|
| 75.000 | 75.000 |
|
| 38.391 | 38.391 |
|
|
| 36.609 |
|
B | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
| 710.887 | 710.887 |
|
| 796.463 | 796.463 |
|
| 85.576 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
| 6.873 | 6.873 |
|
| 70.708 | 70.708 |
|
| 63.835 |
|
|
2 | Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
| 704.014 | 704.014 |
|
| 725.755 | 725.755 |
|
| 21.741 |
|
|
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số | Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg | Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối | Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) | Ghi chú | ||||||
Tổng | Trong đó: | |||||||||||
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/N | Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực (*) | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách | |||||||
| Tổng số | 2.111.805 | 1.170.955 | 408.955 | 250.000 | 147.000 | 90.000 | 175.000 | 100.000 | 892.350 | 48.500 |
|
1 | Thành phố Kon Tu | 840.550 | 478.480 | 82.050 | 160.000 | 21.430 | 30.000 | 175.000 | 10.000 | 355.000 | 7.070 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 196.125 | 96.930 | 35.125 |
| 21.805 | 30.000 |
| 10.000 | 92.000 | 7.195 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 142.355 | 87.005 | 36.855 |
| 10.150 | 30.000 |
| 10.000 | 52.000 | 3.350 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rôn | 72.450 | 61.860 | 37.950 |
| 13.910 |
|
| 10.000 | 6.000 | 4.590 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | 147.730 | 62.020 | 36.980 |
| 15.040 |
|
| 10.000 | 80.750 | 4.960 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 98.650 | 64.060 | 40.150 |
| 13.910 |
|
| 10.000 | 30.000 | 4.590 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 109.660 | 60.815 | 39.160 |
| 11.655 |
|
| 10.000 | 45.000 | 3.845 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | 155.130 | 52.790 | 29.630 |
| 13.160 |
|
| 10.000 | 98.000 | 4.340 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | 70.040 | 58.355 | 32.940 |
| 15.415 |
|
| 10.000 | 6.600 | 5.085 |
|
10 | Huyện Kon Plông | 279.115 | 148.640 | 38.115 | 90.000 | 10.525 |
|
| 10.000 | 127.000 | 3.475 |
|
Ghi chú: (*) Đối với thành phố Kon Tum: Ưu tiên đầu tư công trình Đường vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2021-2025 | Ghi chú | |||||
Số QĐ, ngày tháng năm | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó: vốn NS Tỉnh | ||||||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 250.000 | 58.300 | 59.428 | 22.228 | 34.460 | 34.460 |
|
|
| Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
| 250.000 | 58.300 | 59.428 | 22.228 | 34.460 | 34.460 |
|
|
- | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 2010- | 153-11/11/2009; 600-28/6/2017 | 250.000 | 58.300 | 59.428 | 22.228 | 34.460 | 34.460 |
| Đầu tư giai đoạn 1 |
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT |
| Quyết định chủ trương đầu tư | Lũy kế vốn từ khởi công đến hết năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn NSĐP | Ghi chú | ||||||
| Số Quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | |||||||||
| Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
| Thu hồi các khoản | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||
| NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI HỖ TRỢ) |
|
|
|
|
| 65.000 | 49.500 |
|
| 65.000 | 49.500 |
|
|
|
I | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
| 65.000 | 49.500 |
|
| 65.000 | 49.500 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 65.000 | 49.500 |
|
| 65.000 | 49.500 |
|
|
|
| Đường giao thông từ tỉnh lộ 674, xã Sa Sơn đi Đài tưởng niệm Chư Tan Kra và sửa chữa, tôn tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm Chư Tan Kra | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 2023- |
| NQ 54 - 01/11/2023 | 65.000 | 49.500 |
|
| 65.000 | 49.500 |
|
|
|
- 1Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực