Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2006/NQ-HĐND

Đà Lạt, ngày 07 tháng 7 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/ TT-BTNMT ngày 1/11/2004 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ- BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về ban hành quy trình lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp tỉnh, huyện, xã;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2001/NQ-HĐND.KVI ngày 24/7/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VI - kỳ họp thứ 6 về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2000 - 2010;

Xét Tờ trình số 3753/TT-UBND ngày 30/6/2006 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng;

Sau khi nghe báo cáo phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 7, nhất trí tán thành phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

Kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

Đơn vị tính: ha

Thứ

Chỉ tiêu

Thực

Năm 2010

tự

hiện

Q. hoạch

P. án

So sánh

 

2005

Đ.Chỉnh

ĐC/QH

ĐC/HT

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(6)-(5)

(6)-(4)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

977.220

976.478

977.220

742

0

1

Đất nông nghiệp

901.562

906.116

892.159

-13.957

-9.403

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.504

254.497

282.713

28.216

5.209

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76.434

78.420

86.703

8.283

10.269

1.1.1.1

Đất trồng lúa

23.808

23.419

21.000

-2.419

-2.808

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

11.969

18.407

15.000

-3.407

3.031

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

11.327

5.012

6.000

988

-5.327

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

512

 

 

0

-512

1.1.1.2

Đất trồng cây HN còn lại

52.627

55.001

65.703

10.702

13.076

 

- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

701

10.300

7.000

-3.300

6.299

 

- Dâu tằm

6.165

7.850

9.500

1.650

3.335

 

- Đất cây hàng năm khác

45.760

36.851

49.203

12.352

3.443

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

201.070

176.077

196.010

19.933

-5.060

1.1.2.1

Đất trồng cây CN lâu năm

195.115

158.917

178.860

19.943

-16.255

 

- Cà phê

117.538

120.857

105.000

-15.857

-12.538

 

- Chè

25.535

28.010

27.000

-1.010

1.465

 

- Điều

11.806

8.300

14.000

5.700

2.194

 

- Cao su

 

 

5.000

5.000

5.000

 

- Tiêu

404

1.750

550

-1.200

146

 

- Cây CN lâu năm khác

39.832

 

27.310

27.310

-12.522

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả

3.773

10.750

15.000

4.250

11.227

1.1.2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

2.181

6.410

2.150

-4.260

-31

1.2

Đất lâm nghiệp

622.295

649.892

606.295

-43.597

-16.000

1.2.1

Đất rừng sản xuất

248.102

277.099

363.377

86.278

115.275

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

215.844

205.947

323.581

117.634

107.737

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

27.253

71.152

33.680

-37.472

6.427

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi RSX

879

 

879

879

0

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.126

 

5.238

5.238

1.112

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

262.791

251.981

160.652

-91.329

-102.139

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên PH

245.927

223.846

135.087

-88.759

-110.840

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.989

28.135

24.524

-3.611

8.535

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục RPH

307

 

307

307

0

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

568

 

734

734

166

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

111.402

120.812

82.267

-38.545

-29.135

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên ĐD

104.042

109.125

80.816

-28.309

-23.226

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

7.300

11.687

1.390

-10.297

-5.910

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

61

 

61

61

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.705

1.725

2.115

390

410

1.5

Đất nông nghiệp khác

58

2

1.037

1.035

979

2

Đất phi nông nghiệp

40.849

62.457

62.589

132

21.740

2.1

Đất ở

6.832

8.194

8.152

-42

1.320

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.778

5.462

5.555

93

777

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.054

2.732

2.597

-135

543

2.2

Đất chuyên dùng

15.381

23.332

27.981

4.649

12.600

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

355

294

577

283

222

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.733

3.876

3.537

-339

804

2.2.3

Đất sản xuất, KD phi NN

1.042

3.981

4.105

124

3.063

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

234

772

1.120

348

886

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, KD

483

1.205

1.014

-191

531

2.2.3.3

Đất cho hoạt động KSản

42

1.614

800

-814

758

2.2.3.4

Đất SX vật liệu XD, gốm sứ

284

390

1.171

781

887

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11.251

15.180

19.761

4.581

8.510

2.2.4.1

Đất giao thông

8.811

12.273

13.668

1.395

4.857

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

705

1.444

1.703

259

998

2.2.4.3

Đất dẫn chuyền NL, TT

91

62

523

461

432

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113

180

814

634

701

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

73

90

141

51

68

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

644

630

1.020

390

376

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

224

348

495

147

271

2.2.4.8

Đất chợ

33

67

144

77

111

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

488

47

1.039

992

551

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68

39

213

174

145

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

286

286

346

60

60

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.244

1.435

1.238

-197

-6

2.5

Đất sông suối và MNCD

17.074

25.980

24.480

-1.500

7.406

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

32

3.230

392

-2.838

360

3

Đất ch­ưa sử dụng

34.808

7.905

22.471

14.566

-12.337

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

6.682

7.828

 

-7.828

-6.682

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

28.005

 

22.350

22.350

-5.655

3.3

Núi đá không có rừng cây

121

77

121

44

0

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm kỳ cuối

2.1. Cơ cấu sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Thực

Phân kỳ kế họach

Năm

hiện

Năm

Năm

Năm

Năm

2010

2005

2006

2007

2008

2009

PA I

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

977.220

977.220

977.220

977.220

977.220

977.220

1

Đất nông nghiệp

901.562

897.722

894.361

892.400

891.746

892.159

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.504

274.326

272.154

271.580

275.263

282.713

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76.434

76.200

76.016

75.456

79.140

86.703

1.1.1.1

Đất trồng lúa

23.808

23.673

23.426

22.744

21.972

21.000

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

11.969

12.043

12.278

12.765

13.592

15.000

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nư­ớc còn lại

11.327

11.156

10.733

9.654

8.180

6.000

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

512

474

415

325

200

 

1.1.1.2

Đất trồng cây HN còn lại

52.627

52.527

52.590

52.712

57.168

65.703

 

- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

701

785

1.030

1.450

2.030

7.000

 

- Dâu tằm

6.165

6.205

6.540

7.160

7.950

9.500

 

- Đất cây hàng năm khác

45.760

45.537

45.020

44.102

47.188

49.203

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

201.070

198.126

196.138

196.124

196.123

196.010

1.1.2.1

Đất trồng cây CN lâu năm

195.115

192.198

187.843

184.799

183.193

178.860

 

- Cà phê

117.538

117.350

116.100

113.490

110.280

105.000

 

- Chè

25.535

25.545

25.685

26.075

26.455

27.000

 

- Điều

11.806

11.885

12.060

12.500

13.080

14.000

 

- Cao su

 

 

200

1.000

2.500

5.000

 

- Tiêu

404

428

448

474

508

550

 

- Cây CN lâu năm khác

39.832

36.990

33.350

31.260

30.370

27.310

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả

3.773

4.422

6.745

9.725

11.230

15.000

1.1.2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

2.181

1.506

1.550

1.600

1.700

2.150

1.2

Đất lâm nghiệp

622.295

621.343

619.905

618.235

613.628

606.295

1.2.1

Đất rừng sản xuất

248.102

248.071

249.421

278.781

300.001

363.377

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

215.844

215.636

215.386

242.925

261.125

323.581

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

27.253

27.405

28.825

30.425

33.085

33.680

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi RSX

879

879

879

879

879

879

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.126

4.151

4.331

4.551

4.911

5.238

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

262.791

261.926

259.263

228.433

231.161

160.652

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên PH

245.927

245.465

241.787

209.547

203.677

135.087

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.989

15.584

16.579

17.995

26.503

24.524

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục RPH

307

307

307

307

307

307

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

568

569

589

584

674

734

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

111.402

111.346

111.221

111.021

82.466

82.267

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên ĐD

104.042

103.985

103.865

103.665

81.015

80.816

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

7.300

7.300

7.295

7.295

1.390

1.390

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

61

61

61

61

61

61

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.705

1.923

1.977

2.026

2.075

2.115

1.4

Đất nông nghiệp khác

58

129

325

560

780

1.037

2

Đất phi nông nghiệp

40.849

46.602

51.267

55.418

58.963

62.589

2.1

Đất ở

6.832

6.948

7.189

7.338

7.655

8.152

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.778

4.838

4.965

5.019

5.232

5.555

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.054

2.110

2.224

2.319

2.423

2.597

2.2

Đất chuyên dùng

15.381

17.620

20.845

23.328

26.265

27.981

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

355

360

391

494

555

577

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.733

3.039

3.192

3.337

3.537

3.537

2.2.3

Đất sản xuất, KD phi NN

1.042

1.364

2.012

2.596

3.288

4.105

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

234

318

494

692

904

1.120

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, KD

483

513

811

917

994

1.014

2.2.3.3

Đất cho hoạt động KSản

42

74

171

327

512

800

2.2.3.4

Đất SX vật liệu XD, gốm sứ

284

458

536

660

878

1.171

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11.251

12.857

15.250

16.902

18.885

19.761

2.2.4.1

Đất giao thông

8.811

9.400

10.690

11.689

13.195

13.668

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

705

984

1.249

1.454

1.593

1.703

2.2.4.3

Đất dẫn chuyền NL, TT

91

138

458

498

523

523

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113

246

429

560

683

814

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

73

81

117

121

141

141

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

644

650

799

906

943

1.020

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

224

228

339

382

435

495

2.2.4.8

Đất chợ

33

58

75

115

133

144

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

488

927

927

984

1.034

1.039

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68

144

165

192

205

213

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

286

298

310

322

334

346

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.244

1.213

1.215

1.221

1.230

1.238

2.5

Đất sông suối và MNCD

17.074

20.421

21.532

22.962

23.163

24.480

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

32

102

177

247

317

392

3

Đất chư­a sử dụng

34.808

32.896

31.591

29.401

26.511

22.471

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

6.682

6.475

5.700

4.260

2.440

 

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

28.005

26.300

25.770

25.020

23.950

22.350

3.3

Núi đá không có rừng cây

121

121

121

121

121

121

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Kế họach chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm kỳ cuối

Đ.v.tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả kỳ

Phân kỳ

2006-2010

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.838

5.769

4.665

4.151

3.564

3.688

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

16.002

3.133

3.155

2.901

3.197

3.615

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.142

245

1.490

1.103

734

1.569

 

Trong đó: chuyên trồng lúa nư­ớc

1.335

39

235

105

147

809

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

10.860

2.888

1.666

1.798

2.463

2.046

1.2

Đất lâm nghiệp

5.836

2.636

1.510

1.250

367

73

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3.485

1.615

1.030

659

132

49

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.261

1.021

390

591

235

24

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

90

 

90

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp

19.782

94

471

1.982

6.535

10.700

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

235

22

 

 

213

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất NTTS

137

51

12

12

32

30

2.4

Đất SXNN chuyển sang trồng rừng

2.370

 

 

400

640

1.330

2.5

Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

5.840

 

240

1.012

2.703

1.885

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải rừng

709

 

 

 

450

259

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng

10.491

21

219

559

2.497

7.196

3

Đất phi NN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi NN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

159

49

56

15

31

9

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

159

49

56

15

31

9

2.3. Kế họach thu hồi đất hàng năm kỳ cuối

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Cả kỳ

Phân kỳ hàng năm

2006-2010

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

1

Đất nông nghiệp

40.126

5.697

4.982

6.008

9.584

13.856

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.251

3.040

3.013

3.188

3.567

4.443

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.316

232

1.445

1.201

839

1.598

 

Trong đó: chuyên trồng lúa n­ước

1.314

39

233

103

140

799

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.934

2.808

1.568

1.986

2.728

2.845

1.2

Đất lâm nghiệp

22.876

2.657

1.969

2.820

6.017

9.413

1.2.1

Đất rừng sản xuất

9.324

1.615

1.270

1.671

2.835

1.934

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.752

1.042

609

1.150

2.732

7.220

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

799

 

90

 

450

259

2

đất phi nông nghiệp

471

105

95

45

84

142

2.1

Đất ở

296

41

39

30

53

133

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

251

32

30

25

46

118

2.1.2

Đất ở tại đô thị

45

9

9

5

7

15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

175

64

56

15

31

9

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng hàng năm kỳ cuối

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả kỳ

Giai đoạn

2006-2010

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

1

Đất nông nghiệp

12.337

1.912

1.305

2.190

2.890

4.040

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.832

207

775

1.440

2.120

3.290

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.047

207

560

1.140

1.960

3.180

 

Trong đó: Đất trồng lúa

50

 

 

50

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

785

 

215

300

160

110

1.2

Đất lâm nghiệp

4.506

1.706

530

750

770

750

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.852

1.062

420

480

430

460

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.464

644

110

220

260

230

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

190

 

 

50

80

60

Điều 2. Các giải pháp thực hiện:

Căn cứ Nghị quyết này, UBND tỉnh chỉ đạo các sở, ban ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt triển khai thực hiện các giải pháp sau:

1. Công bố kết quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng theo đúng quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; xây dựng các giải pháp cụ thể để quản lý và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai; tổ chức cắm mốc xác định ranh giới các dự án, công trình xây dựng, giao thông quan trọng và thông báo cho nhân dân địa phương biết để chấp hành. Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch.

2. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất, kịp thời phát phát hiện các vi phạm trong quản lý, sử dụng đất để xử lý; đặc biệt là các dự án đầu tư sử dụng đất không hiệu quả hoặc không đầu tư.

3. Rà soát điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch ngành ; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã để điều chỉnh cho phù hợp với qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, giới thiệu địa điểm cho các nhà đầu tư để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội theo các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh.

5. Tạo môi trường, chính sách thuận lợi để khuyến khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào tỉnh Lâm Đồng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp, nông nghiệp, đầu tư xây dựng các khu đô thị các khu dân cư...

6. Đẩy mạnh công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, nhất là các công trình trọng điểm, các công trình sử dụng đất lớn để tạo điều kiện cho các nhà đầu tư đẩy nhanh tiến độ sử dụng đất.

7. Để tăng hiệu quả sử dụng đất, tăng thu ngân sách cho nhà nước từ quĩ đất: triển khai thực hiện việc giao đất thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá, giao đất cho các trường hợp tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất kinh doanh đối với những khu vực đất tại đô thị, thị tứ, các khu qui hoạch tại nông thôn do nhà nước đã đầu tư hạ tầng, các khu vực có vị trí kinh doanh thuận lợi; khai thác tối đa quĩ đất do nhà nước quản lý để thu ngân sách.

8. Áp dụng khoa học, công nghệ để sử dụng đất theo hướng bền vững, có các biện pháp giảm thiểu những tác động xấu đến môi trường đất đai, không khí, nguồn nước nhất là tại các khu công nghiệp, điểm công nghiệp, các khu du lịch lớn.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho:

- UBND tỉnh hoàn thiện tài liệu trình Chính phủ xét duyệt theo quy định.

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng sau khi được Chính phủ xét duyệt.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp thứ 7 thông qua./-

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đẳng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 47/2006/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/07/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Đẳng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản