Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/NQ-UBTVQH15 | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2022
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3156/TTr-VPQH ngày 27/12/2021 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 386/BC-UBTCNS15 ngày 30/12/2021 của Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 (Chi hoạt động của cơ quan nhà nước, đảng, đoàn thể - Kinh phí không thực hiện tự chủ) là: 125.708 triệu đồng theo Biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ chưa bố trí dự toán và các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2022 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Chương 002 - Loại 340 - Khoản 341
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Dự toán năm 2022 | |||
Tổng số | Kinh phí thực hiện tự chủ | Kinh phí không thực hiện tự chủ | |||
Tổng số | Trong đó: thuê chuyên gia | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 125,708 | 0 | 125,708 | 18,900 |
1 | An Giang | 2,201 | 0 | 2,201 | 400 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,761 | 0 | 1,761 | 300 |
3 | Bạc Liêu | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
4 | Bắc Giang | 2,079 | 0 | 2,079 | 300 |
5 | Bắc Kạn | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
6 | Bắc Ninh | 1,766 | 0 | 1,766 | 250 |
7 | Bến Tre | 1,596 | 0 | 1,596 | 150 |
8 | Bình Dương | 2,626 | 0 | 2,626 | 450 |
9 | Bình Định | 1,816 | 0 | 1,816 | 300 |
10 | Bình Phước | 1,512 | 0 | 1,512 | 150 |
11 | Bình Thuận | 1,757 | 0 | 1,757 | 200 |
12 | Cà Mau | 1,785 | 0 | 1,785 | 200 |
13 | Cao Bằng | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
14 | Đắk Lắk | 2,101 | 0 | 2,101 | 300 |
15 | Đắk Nông | 1,676 | 0 | 1,676 | 200 |
16 | Điện Biên | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
17 | Đồng Nai | 2,671 | 0 | 2,671 | 400 |
18 | Đồng Tháp | 2,024 | 0 | 2,024 | 350 |
19 | Gia Lai | 1,874 | 0 | 1,874 | 200 |
20 | Hà Giang | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
21 | Hà Nam | 1,631 | 0 | 1,631 | 200 |
22 | Hà Tĩnh | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
23 | Hải Dương | 1,964 | 0 | 1,964 | 250 |
24 | Hậu Giang | 1,661 | 0 | 1,661 | 200 |
25 | Hòa Bình | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
26 | Hưng Yên | 1,783 | 0 | 1,783 | 250 |
27 | Khánh Hòa | 1,851 | 0 | 1,851 | 300 |
28 | Kiên Giang | 1,974 | 0 | 1,974 | 300 |
29 | Kon Tum | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
30 | Lai Châu | 1,562 | 0 | 1,562 | 200 |
31 | Lạng Sơn | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
32 | Lào Cai | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
33 | Lâm Đồng | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
34 | Long An | 1,904 | 0 | 1,904 | 250 |
35 | Nam Định | 1,985 | 0 | 1,985 | 350 |
36 | Nghệ An | 3,077 | 0 | 3,077 | 400 |
37 | Ninh Bình | 1,646 | 0 | 1,646 | 200 |
38 | Ninh Thuận | 1,737 | 0 | 1,737 | 300 |
39 | Phú Thọ | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
40 | Phú Yên | 1,687 | 0 | 1,687 | 250 |
41 | Quảng Bình | 1,676 | 0 | 1,676 | 200 |
42 | Quảng Nam | 1,751 | 0 | 1,751 | 200 |
43 | Quảng Ngãi | 1,757 | 0 | 1,757 | 200 |
44 | Quảng Ninh | 1,912 | 0 | 1,912 | 250 |
45 | Quảng Trị | 1,752 | 0 | 1,752 | 300 |
46 | Sóc Trăng | 1,851 | 0 | 1,851 | 300 |
47 | Sơn La | 1,785 | 0 | 1,785 | 200 |
48 | Tây Ninh | 1,696 | 0 | 1,696 | 250 |
49 | Thái Bình | 2,108 | 0 | 2,108 | 350 |
50 | Thái Nguyên | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
51 | Thanh Hóa | 3,229 | 0 | 3,229 | 450 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 1,868 | 0 | 1,868 | 300 |
53 | Tiền Giang | 1,904 | 0 | 1,904 | 250 |
54 | TP Cần Thơ | 1,868 | 0 | 1,868 | 300 |
55 | TP Đà Nẵng | 1,681 | 0 | 1,681 | 250 |
56 | TP Hà Nội | 5,414 | 0 | 5,414 | 1,150 |
57 | TP Hải Phòng | 2,551 | 0 | 2,551 | 450 |
58 | TP Hồ Chí Minh | 5,753 | 0 | 5,753 | 1,400 |
59 | Trà Vinh | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
60 | Tuyên Quang | 1,667 | 0 | 1,667 | 200 |
61 | Vĩnh Long | 1,746 | 0 | 1,746 | 300 |
62 | Vĩnh Phúc | 1,666 | 0 | 1,666 | 250 |
63 | Yên Bái | 1,717 | 0 | 1,717 | 250 |
- 1Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về điều chuyển một phần kinh phí đảm bảo hoạt động của Tổng cục Thuế sang Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ nhà nước, Ủy ban Chứng khoán nhà nước và Học viện Tài chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 1036/NQ-UBTVQH14 về điều chuyển dự toán kinh phí đảm bảo hoạt động năm 2020 của Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Hướng dẫn 2106/HD-VPQH năm 2020 về quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 32/QĐ-VPQH năm 2022 điều chỉnh định mức chi trong Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Hướng dẫn 35/HD-VPQH năm 2022 về điều chỉnh nội dung tại Hướng dẫn 1562/HD-VPQH do Văn phòng Quốc hội ban hành
Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 năm 2021 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 441/NQ-UBTVQH15
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra