HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018, với nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 19.822 tỷ 109 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách Trung ương: | 783 tỷ 144 triệu đồng. |
b) Thu ngân sách địa phương bao gồm: | 19.038 tỷ 965 triệu đồng; |
bao gồm |
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh: | 11.952 tỷ 427 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp huyện: | 6.130 tỷ 621 triệu đồng; |
- Thu ngân sách cấp xã: | 955 tỷ 917 triệu đồng. |
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là 17.272 tỷ 527 triệu đồng, trong đó:
a) Chi ngân sách cấp tỉnh: | 10.685 tỷ 721 triệu đồng; |
b) Chi ngân sách cấp huyện: | 5.660 tỷ 258 triệu đồng; |
c) Chi ngân sách cấp xã: | 926 tỷ 548 triệu đồng. |
3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.766 tỷ 438 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 1.266 tỷ 706 triệu đồng; |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện | 470 tỷ 363 triệu đồng; |
c) Kết dư ngân sách cấp xã | 29 tỷ 369 triệu đồng. |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) | 13.271.814 | 13.540.074 | 268.260 | 102% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.601.600 | 3.019.086 | 417.486 | 116% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 1.097.700 | 1.521.297 | 423.597 | 139% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.503.900 | 1.497.789 | -6.111 | 100% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.038.918 | 6.862.566 | -176.352 | 97% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.791.865 | 4.791.865 | 0 | 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.247.053 | 2.070.701 | -176.352 | 92% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 |
|
IV | Thu kết dư | 1.426.016 | 1.426.016 | 0 | 100% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 2.205.280 | 2.232.406 | 27.126 | 101% |
B | TỔNG CHI NSĐP (2) | 9.644.381 | 11.773.638 | 2.129.257 | 122% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.397.328 | 9.434.603 | 2.037.275 | 128% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.677.599 | 2.814.582 | 1.136.983 | 168% |
2 | Chi thường xuyên | 5.570.859 | 6.574.161 | 1.003.302 | 118% |
3 | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
| 20.040 | 20.040 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 147.870 | 24.820 | -123.050 | 17% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.247.053 | 207.509 | -2.039.544 | 9% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 210.223 | 207.509 | -2.714 | 99% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.036.830 | 0 | -2.036.830 | 0% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 2.131.526 | 2.131.526 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
| 0 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 0 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| 0 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 43.302 | 43.302 |
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 26.020 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP (*) | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 7.341.296 | 6.232.896 | 7.460.652 | 6.677.508 | 102% | 107% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.710.000 | 2.601.600 | 3.802.230 | 3.019.086 | 102% | 116% |
I | Thu nội địa | 2.766.000 | 2.601.600 | 3.186.678 | 3.019.086 | 115% | 116% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 98.000 | 98.000 | 131.792 | 131.792 | 134% | 134% |
| Thuế giá trị gia tăng | 93.500 | 93.500 | 129.560 | 129.560 | 139% | 139% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.500 | 4.500 | 2.232 | 2.232 | 50% | 50% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 50.000 | 50.000 | 34.516 | 34.516 | 69% | 69% |
| Thuế giá trị gia tăng | 37.000 | 37.000 | 22.463 | 22.463 | 61% | 61% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 9.307 | 9.307 | 186% | 186% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 | 2.746 | 2.746 | 34% | 34% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100.000 | 100.000 | 67.125 | 67.125 | 67% | 67% |
| Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 35.000 | 25.582 | 25.582 | 73% | 73% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 65.000 | 65.000 | 41.536 | 41.536 | 64% | 64% |
| Thuế tài nguyên |
|
| 7 | 7 |
|
|
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác |
|
|
| 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 850.000 | 850.000 | 936.059 | 936.012 | 110% | 110% |
| Thuế giá trị gia tăng | 378.800 | 378.800 | 381.543 | 381.543 | 101% | 101% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 | 70.000 | 84.727 | 84.727 | 121% | 121% |
| Thuế tài nguyên | 1.200 | 1.200 | 7.545 | 7.545 | 629% | 629% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 400.000 | 400.000 | 462.244 | 462.197 | 116% | 116% |
| Thuế môn bài |
| 0 |
| 0 |
|
|
| Thu khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 255.000 | 255.000 | 282.916 | 282.916 | 111% | 111% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 163.000 | 60.600 | 149.799 | 55.725 | 92% | 92% |
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 60.600 | 60.600 | 55.725 | 55.725 | 92% | 92% |
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 102.400 |
| 94.074 |
| 92% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 140.000 | 140.000 | 153.688 | 153.688 | 110% | 110% |
8 | Thu phí, lệ phí | 90.000 | 70.000 | 62.615 | 37.008 | 70% | 53% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 20.000 |
| 25.827 | 220 | 129% |
|
| - Phí và lệ phí tỉnh | 70.000 | 70.000 | 15.491 | 15.491 | 53% | 53% |
| - Phí và lệ phí huyện |
|
| 10.743 | 10.743 |
|
|
| - Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 10.554 | 10.554 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 3.411 | 3.411 | 114% | 114% |
11 | Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước |
|
| 65.912 | 65.535 |
|
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 | 20.000 | 33.328 | 33.328 | 167% | 167% |
13 | Thu tiền sử dụng đất | 70.000 | 70.000 | 208.033 | 208.033 | 297% | 297% |
14 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 260 | 260 |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 826.000 | 826.000 | 943.903 | 943.903 | 114% | 114% |
| Thuế giá trị gia tăng |
|
| 274.174 | 274.174 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 67.135 | 67.135 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
| 364.141 | 364.141 |
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 238.453 | 238.453 |
|
|
| Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác |
|
|
| 0 |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 1.014 | 1.014 |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 95.000 | 53.000 | 101.059 | 53.571 | 106% | 101% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 6.000 | 6.000 | 6.904 | 6.904 | 115% | 115% |
19 | Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
| 626 | 626 |
|
|
20 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
21 | Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
| 3.716 | 3.716 |
|
|
22 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 944.000 | 0 | 615.552 | 0 | 65% |
|
1 | Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 944.000 | 0 | 615.552 | 0 | 65% |
|
1.1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thuế nhập khẩu | 54.000 |
| 114.509 |
| 212% |
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 163 |
|
|
|
1.5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 890.000 |
| 500.771 |
| 56% |
|
1.6 | Thu khác |
|
| 109 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 1.426.016 | 1.426.016 | 1.426.016 | 1.426.016 | 100% | 100% |
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 2.205.280 | 2.205.280 | 2.232.406 | 2.232.406 | 101% | 101% |
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 12.335.436 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 26.021 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.667.318 | 11.773.638 | 122% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.420.266 | 9.434.603 | 127% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.677.599 | 2.814.582 | 168% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.677.599 | 2.814.582 | 168% |
| Trong đó: Chi theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 646.249 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 5.446 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.570.859 | 6.574.161 | 118% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.445.334 | 2.693.307 | 110% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27.510 | 9.814 | 36% |
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 22.940 | 20.040 | 87% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 147.870 | 24.820 | 17% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.247.053 | 207.509 | 9% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 210.223 | 207.509 | 99% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.036.830 |
| 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.131.526 |
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 trđ.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.520.536 | 10.685.721 | 85% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.188.328 | 4.657.114 | 111% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.472.197 | 4.129.504 | 119% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.334.405 | 1.578.377 | 118% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.334.405 | 1.578.377 | 118% |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 21.009 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 60.812 |
|
1.4 | Chi khoa học và công nghệ |
| 5.446 |
|
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 272.166 |
|
1.6 | Chi văn hóa thông tin |
| 10.347 |
|
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.8 | Chi thể dục thể thao |
| 4.111 |
|
1.9 | Chi bảo vệ môi trường |
| 123.583 |
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.042.006 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 28.745 |
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội |
| 10.149 |
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
| 3 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.042.611 | 2.530.087 | 124% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 508.981 | 493.205 | 97% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24.624 | 9.296 | 38% |
3 | Chi quốc phòng | 116.752 | 178.892 | 153% |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 16.862 | 40.459 | 240% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 682.491 | 976.119 | 143% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 29.619 | 33.278 | 112% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 3.000 | 8.768 | 292% |
8 | Chi thể dục thể thao | 16.247 | 15.914 | 98% |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 2.557 | 24.962 | 976% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 242.150 | 296.596 | 122% |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 321.221 | 406.583 | 127% |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 33.479 | 23.825 | 71% |
13 | Chi thường xuyên khác | 44.069 | 22.190 | 50% |
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 22.940 | 20.040 | 87% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 71.241 |
| 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.885.944 |
|
E | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 91.893 | 13.159 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Cấp sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 13.298.614 | 8.308.596 | 4.990.017 | 11.773.638 | 6.028.607 | 5.745.031 | 89% | 73% | 115% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.420.268 | 3.686.898 | 3.733.370 | 9.434.603 | 4.129.504 | 5.305.099 | 127% | 112% | 142% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.677.599 | 1.364.405 | 313.194 | 2.814.582 | 1.578.377 | 1.236.205 | 168% | 116% | 395% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.677.599 | 1.364.405 | 313.194 | 2.814.582 | 1.578.377 | 1.236.205 | 168% | 116% | 395% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 646.249 | 60.812 | 585.437 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 5.446 | 5.446 | 0 |
|
|
|
| Trong đó: Chi theo nguồn vốn | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.570.859 | 2.215.993 | 3.354.866 | 6.574.161 | 2.530.087 | 4.044.074 | 118% | 114% | 121% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.524.127 | 521.417 | 2.002.710 | 2.693.307 | 493.205 | 2.200.102 | 107% | 95% | 110% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.405 | 24.624 | 781 | 9.814 | 9.296 | 518 | 39% | 38% |
|
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 22.940 | 22.940 |
| 20.040 | 20.040 |
| 87% | 87% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 147.870 | 82.560 | 65.310 | 24.820 |
| 24.820 | 17% | 0% | 38% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.247.053 | 1.890.413 | 356.640 | 207.509 | 13.159 | 194.350 | 9% | 1% | 54% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 210.223 | 91.893 | 118.330 | 207.509 | 13.159 | 194.350 | 99% | 14% |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.036.830 | 1.798.520 | 238.310 | 0 |
|
| 0% | 0% | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
| 2.131.526 | 1.885.944 | 245.582 |
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23=12/1 | 24=13/2 | 25=14/3 | 26=15/4 | 27=16/5 | 28=17/6 | 29=18/7 | 30=19/8 | 31=20/9 | 32=21/10 | 33=22/11 |
| Tổng số | 3.699.760 | 313.195 | 0 | 0 | 3.386.565 | 1.909.987 | 0 | 194.830 | 147.861 | 46.969 | 0 | 5.745.032 | 1.236.204 | 585.438 | 0 | 4.068.895 | 2.200.059 | 518 | 194.350 | 153.504 | 40.846 | 245.583 | 155% | 395% |
|
| 120% | 115% |
| 100% | 104% | 87% |
|
1 | Thành phố Sóc Trăng | 395.353 | 59.025 |
|
| 336.328 | 142.198 |
| 762 | 602 | 160 |
| 536.933 | 78.409 | 45.517 |
| 443.132 | 165.892 | 50 | 334 |
| 334 | 15.058 | 136% | 133% |
|
| 132% | 117% |
| 44% | 0% | 209% |
|
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 376.038 | 33.040 |
|
| 342.998 | 199.654 |
| 21.327 | 16.215 | 5.112 |
| 659.029 | 144.413 | 64.168 | 0 | 455.216 | 256.421 | 15 | 25.201 | 20.300 | 4.901 | 34.199 | 175% | 437% |
|
| 133% | 128% |
| 118% | 125% | 96% |
|
3 | Thị xã Ngã năm | 279.209 | 21.742 |
|
| 257.467 | 128.332 |
| 12.451 | 9.044 | 3.407 |
| 450.108 | 139.604 | 58.867 | 0 | 292.342 | 135.735 | 64 | 11.618 | 8.466 | 3.152 | 6.544 | 161% | 642% |
|
| 114% | 106% |
| 93% | 94% | 93% |
|
4 | Huyện Châu Thành | 299.953 | 21.290 |
|
| 278.663 | 163.268 |
| 11.781 | 8.384 | 3.397 |
| 452.065 | 81.274 | 48.358 | 0 | 331.968 | 179.265 | 50 | 11.577 | 8.461 | 3.116 | 27.246 | 151% | 382% |
|
| 119% | 110% |
| 98% | 101% | 92% |
|
5 | Huyện Cù Lao Dung | 223.848 | 18.655 |
|
| 205.193 | 110.761 |
| 18.268 | 13.779 | 4.489 |
| 422.747 | 89.624 | 49.893 | 0 | 271.825 | 150.296 | 66 | 17.412 | 13.255 | 4.157 | 43.886 | 189% | 480% |
|
| 132% | 136% |
| 95% | 96% | 93% |
|
6 | Huyện Kế Sách | 451.807 | 29.770 |
|
| 422.037 | 264.699 |
| 31.866 | 24.660 | 7.206 |
| 691.734 | 138.492 | 74.533 | 0 | 490.934 | 304.157 |
| 33.573 | 27.198 | 6.375 | 28.735 | 153% | 465% |
|
| 116% | 115% |
| 105% | 110% | 88% |
|
7 | Huyện Long Phú | 314.065 | 24.974 |
|
| 289.091 | 159.920 |
| 21.103 | 16.322 | 4.781 |
| 465.299 | 93.536 | 40.642 | 0 | 336.075 | 180.050 | 123 | 20.974 | 16.404 | 4.570 | 14.714 | 148% | 375% |
|
| 116% | 113% |
| 99% | 101% | 96% |
|
8 | Huyện Mỹ Tú | 336.590 | 24.352 |
|
| 312.238 | 188.822 |
| 17.709 | 13.104 | 4.605 |
| 497.343 | 106.592 | 54.517 | 0 | 361.084 | 209.825 |
| 16.840 | 12.865 | 3.975 | 12.827 | 148% | 438% |
|
| 116% | 111% |
| 95% | 98% | 86% |
|
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 378.232 | 28.971 |
|
| 349.261 | 226.099 |
| 13.124 | 9.887 | 3.237 |
| 563.070 | 138.283 | 58.441 | 0 | 392.685 | 238.641 | 50 | 12.626 | 11.685 | 941 | 19.476 | 149% | 477% |
|
| 112% | 106% |
| 96% | 118% | 29% |
|
10 | Huyện Thạnh Trị | 300.229 | 23.554 |
|
| 276.675 | 143.956 |
| 21.530 | 16.683 | 4.847 |
| 473.021 | 119.216 | 38.691 | 0 | 311.099 | 157.621 | 50 | 21.075 | 16.373 | 4.702 | 21.631 | 158% | 506% |
|
| 112% | 109% |
| 98% | 98% | 97% |
|
11 | Huyện Trần Đề | 344.435 | 27.822 |
|
| 316.613 | 182.278 |
| 24.909 | 19.181 | 5.728 |
| 533.683 | 106.761 | 51.811 | 0 | 382.535 | 222.156 | 50 | 23.120 | 18.497 | 4.623 | 21.267 | 155% | 384% |
|
| 121% | 122% |
| 93% | 96% | 81% |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| Tổng số | 4.657.115 | 3.086.630 | 1.570.485 | 0 | 1.570.485 | 846.560 | 529.096 | 194.830 | 4.657.114 | 3.086.630 | 1.570.485 | 0 | 1.570.485 | 846.560 | 529.096 | 194.830 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 179.791 | 97.853 | 81.938 |
| 81.938 | 40.670 | 40.506 | 762 | 179.791 | 97.853 | 81.938 |
| 81.938 | 40.670 | 40.506 | 762 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 541.542 | 333.748 | 207.794 |
| 207.794 | 98.574 | 87.893 | 21.327 | 541.542 | 333.748 | 207.794 |
| 207.794 | 98.574 | 87.893 | 21.327 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Thị xã Ngã Năm | 389.707 | 244.719 | 144.988 |
| 144.988 | 112.143 | 20.394 | 12.451 | 389.707 | 244.719 | 144.988 |
| 144.988 | 112.143 | 20.394 | 12.451 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Huyện Châu Thành | 361.026 | 261.063 | 99.963 |
| 99.963 | 54.990 | 33.192 | 11.781 | 361.026 | 261.063 | 99.963 |
| 99.963 | 54.990 | 33.192 | 11.781 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Cù Lao Dung | 358.798 | 207.929 | 150.869 |
| 150.869 | 65.152 | 67.449 | 18.268 | 358.798 | 207.929 | 150.869 |
| 150.869 | 65.152 | 67.449 | 18.268 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Huyện Kế Sách | 598.585 | 423.517 | 175.068 |
| 175.068 | 78.115 | 65.087 | 31.866 | 598.585 | 423.517 | 175.068 |
| 175.068 | 78.115 | 65.087 | 31.866 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Huyện Long Phú | 416.485 | 286.075 | 130.410 |
| 130.410 | 65.083 | 44.224 | 21.103 | 416.485 | 286.075 | 130.410 |
| 130.410 | 65.083 | 44.224 | 21.103 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Huyện Mỹ Tú | 429.532 | 312.100 | 117.432 |
| 117.432 | 63.973 | 35.750 | 17.709 | 429.532 | 312.100 | 117.432 |
| 117.432 | 63.973 | 35.750 | 17.709 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 511.841 | 338.841 | 173.000 |
| 173.000 | 118.687 | 41.189 | 13.124 | 511.841 | 338.841 | 173.000 |
| 173.000 | 118.687 | 41.189 | 13.124 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Huyện Thạnh Trị | 418.990 | 271.039 | 147.951 |
| 147.951 | 88.163 | 38.258 | 21.530 | 418.990 | 271.039 | 147.951 |
| 147.951 | 88.163 | 38.258 | 21.530 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Huyện Trần Đề | 450.818 | 309.745 | 141.073 |
| 141.073 | 61.010 | 55.154 | 24.909 | 450.818 | 309.745 | 141.073 |
| 141.073 | 61.010 | 55.154 | 24.909 | 100% | 100% | 100% |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia |
| Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi ra | Tổng số | Chi ra | Tổng số | Chi ra | Tổng số | Chi ra | Tổng số | Chi ra |
| Chi ra | ||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||||
| Tổng số | 210.804 | 148.443 | 62.361 | 210.805 | 148.443 | 148.443 | 0 | 62.362 | 62.362 | 0 | 207.509 | 154.086 | 53.423 | 207.509 | 154.086 | 154.086 | 0 | 53.423 | 53.423 | 0 | 98% | 104% | 86% | 98% | 104% | 104% |
| 86% | 86% |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 15.975 | 582 | 15.393 | 15.975 | 582 | 582 | 0 | 15.393 | 15.393 | 0 | 13.159 | 582 | 12.577 | 13.159 | 582 | 582 | 0 | 12.577 | 12.577 | 0 | 82% | 100% | 82% | 82% | 100% | 100% |
| 82% | 82% |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 6.844 | 582 | 6.262 | 6.844 | 582 | 582 |
| 6.262 | 6.262 |
| 5.061 | 582 | 4.479 | 5.061 | 582 | 582 |
| 4.479 | 4.479 |
| 74% | 100% | 72% | 74% |
| 100% |
| 72% | 72% |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 9.131 | 0 | 9.131 | 9.131 | 0 |
|
| 9.131 | 9.131 |
| 8.098 | 0 | 8.098 | 8.098 | 0 | 0 |
| 8.098 | 8.098 |
| 89% |
| 89% | 89% |
|
|
| 89% | 89% |
|
II | Ngân sách cấp huyện | 194.830 | 147.861 | 46.969 | 194.830 | 147.861 | 147.861 | 0 | 46.969 | 46.969 | 0 | 194.350 | 153.504 | 40.846 | 194.350 | 153.504 | 153.504 | 0 | 40.846 | 40.846 | 0 | 100% | 104% | 87% | 100% | 104% | 104% |
| 87% | 87% |
|
1 | Thành phố Sóc Trăng | 762 | 602 | 160 | 762 | 602 | 602 |
| 160 | 160 |
| 334 | 0 | 334 | 334 | 0 |
|
| 334 | 334 |
| 44% | 0% | 209% | 44% | 0% | 0% |
| 209% | 209% |
|
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 21.327 | 16.215 | 5.112 | 21.327 | 16.215 | 16.215 |
| 5.112 | 5.112 |
| 25.201 | 20.300 | 4.901 | 25.201 | 20.300 | 20.300 |
| 4.901 | 4.901 |
| 118% | 125% | 96% | 118% | 125% | 125% |
| 96% | 96% |
|
3 | Thị xã Ngã năm | 12.451 | 9.044 | 3.407 | 12.451 | 9.044 | 9.044 |
| 3.407 | 3.407 |
| 11.618 | 8.466 | 3.152 | 11.618 | 8.466 | 8.466 |
| 3.152 | 3.152 |
| 93% | 94% | 93% | 93% | 94% | 94% |
| 93% | 93% |
|
4 | Huyện Châu Thành | 11.781 | 8.384 | 3.397 | 11.781 | 8.384 | 8.384 |
| 3.397 | 3.397 |
| 11.577 | 8.461 | 3.116 | 11.577 | 8.461 | 8.461 |
| 3.116 | 3.116 |
| 98% | 101% | 92% | 98% | 101% | 101% |
| 92% | 92% |
|
5 | Huyện Cù Lao Dung | 18.268 | 13.779 | 4.489 | 18.268 | 13.779 | 13.779 |
| 4.489 | 4.489 |
| 17.412 | 13.255 | 4.157 | 17.412 | 13.255 | 13.255 |
| 4.157 | 4.157 |
| 95% | 96% | 93% | 95% | 96% | 96% |
| 93% | 93% |
|
6 | Huyện Kế Sách | 31.866 | 24.660 | 7.206 | 31.866 | 24.660 | 24.660 |
| 7.206 | 7.206 |
| 33.573 | 27.198 | 6.375 | 33.573 | 27.198 | 27.198 |
| 6.375 | 6.375 |
| 105% | 110% | 88% | 105% | 110% | 110% |
| 88% | 88% |
|
7 | Huyện Long Phú | 21.103 | 16.322 | 4.781 | 21.103 | 16.322 | 16.322 |
| 4.781 | 4.781 |
| 20.974 | 16.404 | 4.570 | 20.974 | 16.404 | 16.404 |
| 4.570 | 4.570 |
| 99% | 101% | 96% | 99% | 101% | 101% |
| 96% | 96% |
|
8 | Huyện Mỹ Tú | 17.709 | 13.104 | 4.605 | 17.709 | 13.104 | 13.104 |
| 4.605 | 4.605 |
| 16.840 | 12.865 | 3.975 | 16.840 | 12.865 | 12.865 |
| 3.975 | 3.975 |
| 95% | 98% | 86% | 95% | 98% | 98% |
| 86% | 86% |
|
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 13.124 | 9.887 | 3.237 | 13.124 | 9.887 | 9.887 |
| 3.237 | 3.237 |
| 12.626 | 11.685 | 941 | 12.626 | 11.685 | 11.685 |
| 941 | 941 |
| 96% | 118% | 29% | 96% | 118% | 118% |
| 29% | 29% |
|
10 | Huyện Thạnh Trị | 21.530 | 16.683 | 4.847 | 21.530 | 16.683 | 16.683 |
| 4.847 | 4,847 |
| 21.075 | 16.373 | 4.702 | 21.075 | 16.373 | 16.373 |
| 4.702 | 4.702 |
| 98% | 98% | 97% | 98% | 98% | 98% |
| 97% | 97% |
|
11 | Huyện Trần Đề | 24.909 | 19.181 | 5.728 | 24.909 | 19.181 | 19.181 |
| 5.728 | 5.728 |
| 23.120 | 18.497 | 4.623 | 23.120 | 18.497 | 18.497 |
| 4.623 | 4.623 |
| 93% | 96% | 81% | 93% | 96% | 96% |
| 81% | 81% |
|
- 1Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Văn Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực