Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2017/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Thông tư 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ phát triển rừng;

Thực hiện Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang quy hoạch đất rừng sản xuất;

Thực hiện Văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kỹ thuật rà soát chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng;

Thực hiện Quyết định số 607/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 19 tỉnh năm 2015-2016 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng tn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Thực hiện văn bản số 9440/BNN-TCLN ngày 10/11/2017 và văn bản số 9654/BNN-TCLN ngày 20/11/2017 về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, với nội dung chính như sau:

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước rà soát, quy hoạch

Tổng diện tích 03 loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh (sau khi cập nhật kết quả kiểm kê rừng năm 2016) là 197.427,10 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.695,46 ha, rừng phòng hộ là 116.025,70 ha, rừng sản xuất là 39.705,94 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc đụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

197.427,10

41.695,46

116.025,70

39.705,94

1. Đất có rừng

139.325,37

30.938,64

83.930,29

24.456,44

- Rừng tự nhiên

131.996,68

29.799,04

79.994,55

22.203,09

- Rừng trồng

7.328,69

1.139,60

3.935,74

2.253,35

2. Đất chưa có rừng

58.101,73

10.756,82

32.095,41

15.249,50

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

19.940,61

5.164,06

11.100,94

3.675,61

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

12.752,68

1.426,94

7.774,53

3.551,21

- Đất có cây nông nghiệp

24.610,84

3.896,53

13.003,59

7.710,72

- Đất trống khác

797,60

269,29

216,35

311,96

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau rà soát, quy hoạch

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 là 190.677,84 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.372,34 ha (chiếm 21.7%), rừng phòng hộ là 125.053,46 ha (chiếm 65,6%), rừng sản xuất là 24.252,04 ha (chiếm 12,7%), cụ thể:

a) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện đất quy hoạch cho lâm nghiệp

190.677,84

41.372,34

125.053,46

24.252,04

1. Đất có rừng

142.943,00

30.938,64

94.728,02

17.276,34

- Rừng tự nhiên

135.532,19

29.799,04

90.814,15

14.919,00

- Rừng trồng

7.410,81

1.139,60

3.913,87

2.357,34

2. Đất chưa có rừng

47.734,84

10.433,70

30.325,44

6.975,70

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

20.071,81

5.064,68

13.720,08

1.287,05

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

10.189,15

1.423,38

7.774,87

990,90

- Đất có cây nông nghiệp

17.152,73

3.697,33

8.769,77

4.685,63

- Đất trống khác

321,15

248,31

60,72

12,12

b) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị: ha

Huyện

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

190.677,84

41.372,34

125.053,46

24.252,04

1. Bác Ái

76.696,89

19.531,51

45.712,32

11.453,06

2. Ninh Sơn

43.249,55

 

33.024,86

10.224,69

3. Thuận Bắc

19.869,95

11.747,79

7.895,68

226,48

4. Ninh Hải

11.983,98

10.093,04

1.890,94

 

5. Ninh Phước

8.944,37

 

7.869,66

1.074,71

6. Thuận Nam

29.933,10

 

28.660,00

1.273,10

3. So sánh kết quả quy hoạch 03 loại rừng trước và sau quy hoạch

a) Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha, trong đó: Đất có rừng tăng 3.617,63 ha và đất chưa có rừng giảm 10.366,89 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chỉnh

Tăng (+)/ giảm(-)

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

197.427,10

190.677,84

-6.749,26

1. Đất có rừng

139.325,37

142.943,00

+3.617,63

- Rừng tự nhiên

131.996,68

135.532,19

+3.535,51

- Rừng trồng

7.328,69

7.410,81

+82,12

2. Đất chưa có rừng

58.101,73

47.734,84

-10.366,89

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

19.940,61

20.071,81

+131,20

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

12.752,68

10.189,15

-2.563,53

- Đất có cây nông nghiệp

24.610,84

17.152,73

-7.458,11

- Đất trống khác

797,60

321,15

-476,45

b) Theo chức năng 03 loại rừng: Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha; trong đó: Rừng đặc dụng giảm 323,12 ha, rừng phòng hộ tăng 9.027,76 ha và rừng sản xuất giảm 15.453,90 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Chức năng 03 loại rừng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chỉnh

Tăng (+)/ giảm (-)

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

197.427,10

190.677,84

-6.749,26

1. Rừng phòng hộ

116.025,70

125.053,46

+9.027,76

2. Rừng đặc dụng

41.695,46

41.372,34

-323,12

3. Rừng sản xuất

39.705,94

24.252,04

-15.453,90

(kèm theo các phụ lục chi tiết về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; công bố công khai quy hoạch 03 loại rừng tại địa phương; hàng năm báo cáo HĐND tỉnh về kết quả thực hiện Nghị quyết này.

Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu có thay đổi; UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC I

HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT, QUY HOẠCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bác ái

Ninh Hải

Ninh Phước

Ninh Sơn

Thuận Bắc

Thuận Nam

Tổng diện tích tự nhiên

335.534,20

102.722,04

25.358,09

34.195,28

77.180,69

31.826,12

56.333,15

I. Đất quy hoạch lâm nghiệp

197.427,10

78.881,73

10.662,48

8.822,26

45.005,97

21.284,85

32.769,81

1. Đất rừng đặc dụng

41.695,46

19.607,66

10.181,46

 

 

11.906,34

 

a) Đất có rừng

30.938,64

16.018,98

9.126,79

 

 

5.792,87

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

15.869,37

9.079,09

 

 

4.850,58

 

- Rừng trồng

1.139,60

149,61

47,70

 

 

942,29

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,82

3.588,68

1.054,67

 

 

6.113,47

 

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

5.164,06

2.191,45

135,41

 

 

2.837,20

 

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

1.426,94

700,15

438,35

 

 

288,44

 

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

650,67

272,81

 

 

2.973,05

 

- Đất trống khác

269,29

46,41

208,10

 

 

14,78

 

2. Đất rừng phòng hộ

116.025,70

46.999,18

481,02

4.932,06

28.092,38

7.497,08

28.023,98

a) Đất có rừng

83.930,29

34.486,18

337,27

4.548,55

22.862,69

2.856,35

18.839,25

- Rừng tự nhiên

79.994,55

33.492,56

320,37

4.531,74

21.417,74

2.273,02

17.959,12

- Rừng trồng

3.935,74

993,62

16,90

16,81

1.444,95

583,33

880,13

b) Đất chưa có rừng

32.095,41

12.513,00

143,75

383,51

5.229,69

4.640,73

9.184,73

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

11.100,94

2.251,09

98,07

208,63

245,20

3.966,79

4.331,16

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

7.774,53

2.579,30

35,11

100,74

148,59

163,49

4.747,30

- Đất có cây nông nghiệp

13.003,59

7.632,90

5,01

74,14

4.821,43

446,25

23,86

- Đất trống khác

216,35

49,71

5,56

 

14,47

64,20

82,41

3. Đất rừng sản xuất

39.705,94

12.274,89

 

3.890,20

16.913,59

1.881,43

4.745,83

a) Đất có rừng

24.456,44

6.417,22

 

2.299,37

14.165,54

225,03

1.349,28

- Rừng tự nhiên

22.203,09

5.629,54

 

2.139,65

13.394,60

131,39

907,91

- Rừng trồng

2.253,35

787,68

 

159,72

770,94

93,64

441,37

b) Đất chưa có rừng

15.249,50

5.857,67

 

1.590,83

2.748,05

1.656,40

3.396,55

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

3.675,61

635,41

 

744,78

225,86

1.334,03

735,53

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

3.551,21

845,10

 

402,06

89,74

17,83

2.196,48

- Đất có cây nông nghiệp

7.710,72

4.258,70

 

436,03

2.405,00

290,89

320,10

- Đất trống khác

311,96

118,46

 

7,96

27,45

13,65

144,44

II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp

138.107,10

23.840,31

14.695,61

25.373,02

32.174,72

10.541,27

23.563,34

 

PHỤ LỤC II

HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TRƯỚC RÀ SOÁT, QUY HOẠCH THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích

Ban qun lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Doanh nghiệp Nhà nước

Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh

UBND xã

Lc lượng vũ trang

Tổ chức khác

Vườn quốc gia Phước Bình

Vườn quc gia Núi Chúa

Ban QLR PH KrôngPha

Ban QLR PHBN hồ Sông sắt

Ban QLR PHBN hồ Sông Trâu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

Ban QLR PHVB Thuận Nam

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

Tổng diện tích t nhiên

335.534,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất quy hoạch lâm nghiệp

197.427,10

19.607,60

22.087,80

10.556,93

19.728,58

11.348,27

24.981,00

16.153,31

28.001,97

27.596,22

81,90

16.983,55

291,30

8,61

1. Đt rừng đc dng

41.695,46

19.607,66

22.087,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đất có rừng

30.938,64

16.018,98

14.919,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

15.869,37

13.929,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng

1.139,60

149,61

989,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,82

3.588,68

7.168,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

5.164,06

2.191,45

2.972,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trống không có cây gỗ TS

1.426,94

700,15

726,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

650,67

3.245,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trồng khác

269,29

46,41

222,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất rừng phòng hộ

116.025,70

 

 

10.556,93

17.008,75

9.195,94

19.448,23

13.468,59

14.667,67

19.185,99

 

12.484,99

 

8,61

a) Đất có rừng

83.930,29

 

 

6.961,29

10.974,62

3.526,37

18.463,57

4.919,11

13.245,23

15.862,56

 

9.970,47

 

7,07

- Rừng tự nhiên

79.794,55

 

 

5.778,44

10.457,87

2.903,71

18.270,65

4.215,09

13.057,66

15.737,57

 

9.566,49

 

7,07

- Rừng trồng

3.935,74

 

 

1.182,85

516,75

622,66

192,92

704,02

187,57

124,99

 

403,98

 

 

b) Đất chưa có rừng

32.095,41

 

 

3.595,64

6.034,13

5.669,57

984,66

8.549,48

1.422,44

 3.323,43

 

2.514,52

 

1,54

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

11.100,94

 

 

220,15

462,55

4.819,55

720,60

3.792,20

0,61

326,59

 

758,19

 

0,50

- Đất trống không có cây gỗ TS

7.774,53

 

 

128,30

1.194,36

178,40

188,26

4.653,83

12,44

1.144,26

 

273,84

 

0,84

- Đất có cây nông nghiệp

13.003,59

 

 

3.241,30

4.362,53

607,42

73,96

22,88

1.404,47

1.819,36

 

1.471,67

 

 

- Đất trống khác

216,35

 

 

5,89

14,69

64,20

1,84

80,57

4,92

33,22

 

10,82

 

0,20

3. Đất rừng sn xuất

39.705,94

 

 

 

2.719,83

2.152,33

5.532,77

2.684,72

13.334,30

8.410,23

81,90

4.498,56

291,30

 

a) Đất có rừng

24.456,44

 

 

 

1.092,11

254.84

3.193,84

399,83

12.501,14

5.040,07

41,48

1.882,61

50,52

 

- Rừng tự nhiên

22.203,09

 

 

 

728,34

140,59

3.040,58

 

11.966,54

4.725,07

36,62

1.565,35

 

 

- Rừng trồng

2.253,35

 

 

 

363,77

114,25

153,26

399,83

534,60

315,00

4,86

317,26

50,52

 

b) Đất chưa có rừng

15.249,50

 

 

 

1.627,72

1.897,49

2.338,93

2.284,89

833,16

3.370,16

40,42

2.615,95

240,78

 

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

3.675,61

 

 

 

24,39

1.554,85

1.337,36

 

23,78

78,32

30,95

511,37

114,59

 

- Đất trống không có cây gỗ TS

3.551,21

 

 

 

99,27

20,84

630,02

1.895,71

63,08

664,31

9,47

130,82

37,69

 

- Đất có cây nông nghiệp

7.710,72

 

 

 

1.481,98

308,15

343,36

264,97

746,30

2.562,20

 

1.926,34

77,42

 

- Đất trống khác

311,96

 

 

 

22,08

13,65

28,19

124,21

 

65,33

 

47,42

11,08

 

II. Đất ngoài QH lâm nghiệp

138.107,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Hiện trạng

Quy hoạch

Phân theo đơn v hành chính

Tăng gim (+/-)

Bác ái

Ninh Hải

Ninh Phước

Ninh Sơn

Thuận Bắc

Thuận Nam

Tổng diện tích tự nhiên

335.534,20

335.534,20

102.722,04

25.358,09

34.195,28

77.180,69

31.826,12

56.333,15

 

I. Đất quy hoạch lâm nghiệp

197.427,10

190.677,84

76.696,89

11.983,98

8.944,37

43.249,55

19.869,95

29.933,10

-6.749,26

1. Đất rừng đặc dụng

41.695,46

41.372,34

19.531,51

10.093,04

 

 

11.747,79

 

-323,12

a) Đất có rừng

30.938,64

30.938,64

16.018,98

9.126,79

 

 

5.792,87

 

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

29.799,04

15.869,37

9.079,09

 

 

4.850,58

 

 

- Rừng trồng

1.139,60

1.139,60

149,61

47,70

 

 

942,29

 

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,82

10.433,70

3.512,53

966,25

 

 

5.954,92

 

-323,12

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

5.164,06

5.064,68

2.191,45

133,51

 

 

2.739,72

 

-99,38

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

1.426,94

1.423,38

698,46

436,48

 

 

288,44

 

-3,56

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

3.697,33

593,32

192,03

 

 

2.911,98

 

-199,20

- Đất trống khác

269,29

248,31

29,30

204,23

 

 

14,78

 

-20,98

2. Đt rừng phòng hộ

116.025,70

125.053,46

45.712,32

1.890,94

7.869,66

33.024,86

7.895,68

28.660,00

+9.027,76

a) Đt có rừng

83.930,29

94.728,02

35.986,59

754,57

6.518,17

28.416,88

3.013,04

20.038,77

+10.797,73

- Rừng tự nhiên

79.994,55

90.814,15

35.250,04

688,03

6.448,01

26.894,80

2.404,41

19.128,86

+ 10.819,60

- Rừng trồng

3.935,74

3.913,87

736,55

66,54

70,16

1.522,08

608,63

909,91

-21,87

b) Đất chưa có rừng

32.095,41

30.325,44

9.725,73

1.136,37

1.351,49

4.607,98

4.882,64

8.621,23

-1.769,97

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

11.100,94

13.720,08

3.052,91

984,41

653,03

259,77

4.259,30

4.510,66

2.619,14

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

7.774,53

7.774,87

2.864,40

149,10

352,67

150,46

151,19

4.107,05

+0,34

- Đất có cây nông nghiệp

13.003,59

8.769,77

3.782,20

2,86

340,68

4.188,22

455,81

 

-4.233,82

- Đất trống khác

216,35

60,72

26,22

 

5,11

9,53

16,34

3,52

-155,63

3. Đt rừng sản xuất

39.705,94

24.252,04

11.453,06

 

1.074,71

10.224,69

226,48

1.273,10

-15.453,90

a) Đất có rừng

24.456,44

17.276,34

6.518,60

 

333,41

9.314,82

68,34

1.041,17

-7.180,10

- Rừng tự nhiên

22.203,09

14.919,00

5.473,85

 

223,38

8.616,74

 

605,03

-7.284,09

- Rừng trồng

2.253,35

2.357,34

1.044,75

 

110,03

698,08

68,34

436,14

+103,99

b) Đt chưa có rừng

15.249,50

6.975,70

4.934,46

 

741,30

909,87

158,14

231,93

-8.273.80

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

3.675,61

1.287,05

246,82

 

537,33

148,56

151,89

202,45

-2.388,56

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

3.551,21

990,90

782,24

 

115,94

68,79

 

23,93

-2.560,31

- Đất có cây nông nghiệp

7.710,72

4.685,63

3.895,22

 

87,52

692,52

5,72

4,65

-3.025,09

- Đất trống khác

311,96

12,12

10,18

 

0,51

 

0,53

0,90

-299,84

II. Đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp

138.107,10

144.856,36

26.025,15

13.374,11

25.250,91

33.931,14

11.956,17

26.400,05

+6.749,26

 

PHỤ LỤC IV

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Hiện trạng

Quy hoạch

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Doanh nghiệp Nhà nước

Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh

UBND xã

Lực lượng vũ trang

Tchức khác

Tăng giảm (+/-)

VQG Phước Bình

VQG Núi Chúa

Ban QLRPH KrôngPha

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

Ban QLR PHDN hồ Tân Giang

Ban QLR PHVB Thuận Nam

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

Công ty TNHH MTVLN Tân Tiến

Tổng diện tích t nhiên

335.534,20

335.534,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất quy hoạch lâm nghiệp

197.427,10

190.677,84

24.924,43

23.658,45

12.444,44

26.851,71

10.185,15

24.454,00

13.825,19

28.244,74

22.622,65

79,63

3.328,32

50,52

8,61

-6.749,26

1. Đt rừng đc dng

41.695,46

41.372,34

19.531,51

21.840,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-323,12

a) Đất có rừng

30.938,64

30.938.64

16.018,98

14.919,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

29.799,04

15.869,37

13.929,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng

1.139,60

1.139,60

149,61

989,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,83

10.433,70

3.512,53

6.921,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323.12

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

5.164,06

5.064,68

2.191,45

2.873,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-99,38

- Đất trống không có cây gỗ TS

1.426,94

1.423,38

698,46

724,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-3,56

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

3.697,33

593,32

3.104,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-199,20

- Đất trồng khác

269,29

248,31

29,30

219,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-20,98

2. Đất rừng phòng hộ

116.025,70

125.053,46

5.281,94

1.817,62

11.940,48

21.583,16

9.778,30

23.100,14

13.429,52

20.015,65

17.167,26

 

930,78

 

8,61

+9.027,76

a) Đất có rừng

83.930,29

94.728,02

3.456,52

688,03

8.410,48

16.791,16

3.734,41

20.868,51

5.688,43

18.990,98

15.208,29

 

884,14

 

7,07

-10.797.73

- Rừng tự nhiên

79.994,55

90.814,15

3.157,92

688,03

7.184,68

16.493,15

3.044,30

20.621,17

4.955,70

18.709,98

15.154,66

 

797,49

 

7,07

+10.819,60

- Rừng trồng

3.935,74

3.913,87

298,60

 

1.225,80

298,01

690,11

247,34

732,73

281,00

53,63

 

86,65

 

 

-21,87

b) Đất chưa có rừng

32.095,41

30.325,44

1.825,42

1.129,59

3.530,00

4.792,00

6.043,89

2.231,63

7.741,09

1.024,67

1.958,97

 

46,64

 

1,54

-1.769,97

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

11.100,94

13.720,08

241,70

984,30

232,13

1.504,42

5.299,58

1.385,27

3.778,42

17,81

262,92

 

13,03

 

0,50

+2.619,14

- Đất trống không có cây gỗ TS

7.774,53

7.774,87

336,38

143,85

135,31

1.545,04

156,32

498,97

3.960,75

14,31

977,85

 

5,25

 

0,84

+0,34

- Đất có cây nông nghiệp

13.003,59

8.769,77

1.247,34

1,44

3.156,69

1.732,56

571,65

340,68

 

992,55

700,46

 

26,40

 

 

-4.233,82

- Đất trống khác

216,35

60,72

 

 

5,87

9,98

16,34

6,71

1,92

 

17,74

 

1,96

 

0,20

-155,63

3. Đất rừng sn xuất

39.705,94

24.252,04

110,98

 

503,96

5.268,55

406,85

1.353,86

395,67

8.229,09

5.455,39

79,63

2.397,54

50,52

 

-15.453,90

a) Đất có rừng

24.456,44

17.276,34

88,67

 

428,88

1.983,40

45,96

929,89

395,67

7.907,49

4.107,71

41,48

1.296,67

50,52

 

-7.180,10

- Rừng tự nhiên

22.203.09

14.919,00

87,68

 

409,03

1.428,34

 

828,39

 

7.347,30

3.736,91

36,62

1.044,73

 

 

-7.284,09

- Rừng trồng

2.253,35

2.357,34

0,99

 

19,85

555,06

45,96

101,50

395,67

560,19

370,80

4,86

251,94

50,52

 

103,99

b) Đất chưa có rừng

15.249,50

6.975,70

22,31

 

75,08

3.285,15

360,89

423,97

 

321.60

1.347,68

38,15

1.100,87

 

 

-8.273,80

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

3.675,61

1.287,05

 

 

1,41

108,01

234,35

362,71

 

11,41

24,62

29,23

515,31

 

 

-2.388,56

- Đất trống không có cây gỗ TS

3.551,21

990,90

2,61

 

1,23

169,88

23,17

44,42

 

61,85

574,52

8,92

104,30

 

 

-2.560,31

- Đất có cây nông nghiệp

7.710,72

4.685,63

19,70

 

72,44

2.999,78

102,84

15,43

 

248,34

745,95

 

481,15

 

 

-3.025,09

- Đất trống khác

311,96

12,12

 

 

 

7,48

0,53

1,41

 

 

2,59

 

0,11

 

 

-290,84

II. Đất ngoài QH lâm nghiệp

138.107,10

144.856,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-6.749,26

 

PHỤ LỤC V

QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

1. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị: ha

Huyện

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

13.529,09

323,12

3.311,24

9.894,73

1. Bác ái

4.963,94

76,15

816,99

4.070,80

2. Ninh Sơn

2.613,75

 

832,90

1.780,85

3. Thuận Bắc

1.421,05

158,55

671,19

591,31

4. Ninh Hải

101,68

88,42

13,26

 

5. Ninh Phước

579,80

 

4,96

574,84

6. Thuận Nam

3.848,87

 

971,94

2.876,93

2. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:

Đơn vị: ha

Chủ quản lý

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

13.529,09

323,12

3.311,24

9.894,73

1. Ban quản lý đặc dụng

323,12

323,12

 

 

- Vườn Quốc gia Núi Chúa

246,97

246,97

 

 

- Vườn Quốc gia Phước Bình

76,15

76,15

 

 

2. Ban quản lý rừng phòng hộ

7.211,41

 

2.093,25

5.118,16

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt

1.502,11

 

260,05

1.242,06

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu

1.265,27

 

677,32

587,95

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang

1.049,01

 

7,73

1.041,28

- Ban QLRPH Krông Pha

183,06

 

183,06

 

- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam

3.211,96

 

965,09

2.246,87

3. Doanh nghiệp Nhà nước

3.773,58

 

1.009,57

2.764,01

- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

924,46

 

588,68

335,78

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

2.849,12

 

420,89

2.428,23

4. Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh

2,27

 

 

2,27

5. Ủy ban nhân dân xã

1.977,93

 

208,42

1.769,51

6. Lực lượng vũ trang

240,78

 

 

240,78

3. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo loại đất, loại rừng:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

13.529,09

323,12

3.311,24

9.894,73

1. Đất có rừng

 

 

 

 

- Rừng tự nhiên

 

 

 

 

- Rừng trồng

 

 

 

 

2. Đất chưa có rừng

13.529,09

323,12

3.311,24

9.894,73

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

1.998,26

99,38

546,12

1.352,76

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

3.336,85

3,56

899,97

2.433,32

- Đất có cây nông nghiệp

7.712,42

199,20

1.706,13

5.807,09

- Đất trống khác

481,56

20,98

159,02

301,56

4. Quy hoạch chuyển ra ngoài 03 loại rừng phân theo mục đích sử dụng:

Đơn vị: ha

Mục đích chuyển đổi

Tổng diện tích

Phân theo ba loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

13.529,09

323,12

3.311,24

9.894,73

1. Đất sản xuất nông nghiệp

8.690,54

79,71

2.118,86

6.491,97

- Giao để cấp GCNQSDĐ ổn định sản xuất nông nghiệp

8.057,03

79,71

2.095,50

5.881,82

- Giao các dự án phát triển nông nghiệp

633,51

 

23,36

610,15

2. Đất phi nông nghiệp

4.838,55

243,41

1.192,38

3.402,76

- Đất năng lượng

2.709,80

136,88

375,64

2.197,28

- Đất cho hoạt động khoáng sản

806,68

 

279,83

526,85

- Đất thủy lợi

315,02

72,10

73,48

169,44

- Đất Quốc phòng và An ninh

381,78

1,13

97,46

283,19

- Đất giao thông

286,16

5,73

99,75

180,68

- Đất khu công nghiệp

205,14

 

179,63

25,51

- Đất có di tích, thắng cảnh

50,58

 

50,58

 

- Đất ở nông thôn

49,98

21,90

28,08

 

- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

10,23

 

 

10,23

- Đất nghĩa trang

17,65

0,97

7,10

9,58

- Đất phi nông nghiệp khác

5,53

4,70

0,83

 

 

PHỤ LỤC VI

QUY HOẠCH CHUYỂN VÀO 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

1. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị: ha

Huyện

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

6.779,83

 

5.417,58

1.362,25

1. Bác ái

2.779,10

 

2.453,28

325,82

2. Ninh Sơn

857,33

 

440,21

417,12

3. Thuận Bắc

6,15

 

6,15

 

4. Ninh Hải

1.423,18

 

1.423,18

 

5. Ninh Phước

701,91

 

148,99

552.92

6. Thuận Nam

1.012,16

 

945,77

66,39

2. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:

Đơn vị: ha

Chủ quản lý

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

6.779,83

 

5.417,58

1.362,25

1. Ban quản lý đặc dụng

1.706,46

 

1.706,46

 

- Vườn quốc gia Núi Chúa

1.373,17

 

1.373,17

 

- Vườn quốc gia Phước Bình

333,29

 

333,29

 

2. Ban quản lý rừng phòng hộ

3.776,67

 

3.305,63

471,04

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Sắt

2.403,31

 

2.112,15

291,16

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu

32,53

 

6,15

26,38

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang

277,31

 

210,92

66,39

- Ban QLRPH Krông Pha

179,68

 

92,57

87,11

- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam

883,84

 

883,84

 

3. Doanh nghiệp Nhà nước

339,98

 

303,72

36,26

- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

313,05

 

282,05

31,00

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

26,93

 

21,67

5,26

4. Ủy ban nhân dân xã

956,72

 

101,77

854,95

3. Quy hoạch chuyển vào 03 loại rừng phân theo loại đất loại rừng:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

6.779,83

 

5.417,58

1.362,25

1. Đất có rừng

3,617,63

 

3.004,18

613,45

- Rừng tự nhiên

 3.535,51

 

 2.929,99

 605.52

- Rừng trồng

82,12

 

74,19

7,93

2. Đất chưa có rừng

 3.162,20

 

2.413,40

 748,80

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

2.129,46

 

1.697,12

 432,34

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

 773,32

 

 648,22

 125,10

- Đất có cây nông nghiệp

254,31

 

62,95

191,36

- Đất trống khác

5,11

 

5,11

 

 

PHỤ LỤC VII

CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

1. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị: ha

Huyện

Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất

Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ

Tổng diện tích

4.433,96

11.355,38

1. Bác ái

4.433,96

1.510,81

2. Ninh Sơn

 

5.325,17

3. Thuận Bắc

 

1.063,64

4. Ninh Phước

 

2.793,57

5. Thuận Nam

 

662,19

2. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo chủ quản lý:

Đơn vị: ha

Chủ quản lý

Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất

Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ

Tổng diện tích

4.433,96

11.355,38

1. Ban quản lý rừng phòng hộ

3.426,78

4.903,10

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông sắt

3.324,96

32,62

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Sông Trâu

101,82

1.360,28

- Ban QLRPH đầu nguồn hồ Tân Giang

 

3.413,58

- Ban QLRPH Krông Pha

 

54,44

- Ban QLRPH ven biển Thuận Nam

 

42,18

2. Doanh nghiệp Nhà nước

965,58

6.409,28

- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh Sơn

 

5.200,20

- Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tân Tiến

965,58

1.209,08

3. Ủy ban nhân dân xã

41,60

43,00

3. Chuyển đổi chức năng trong 03 loại rừng phân theo loại đất loại rừng

ĐVT: ha

Loại đất, loại rừng

Chuyển đổi từ rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất

Chuyển đổi từ rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ

Tổng diện tích

4.433,96

11.355,38

1. Đất có rừng

1.046,54

8.840,09

- Rừng tự nhiên

746,48

8.636,09

- Rừng trồng

300,06

204,00

2. Đất chưa có rừng

3.387,42

2.515,29

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

59,19

1.527,33

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

116,86

368,95

- Đất có cây nông nghiệp

3.207,41

616,77

- Đất trống khác

3,96

2,24

 

PHỤ LỤC VIII

CHUYỂN ĐỔI CHỦ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Chủ rừng trước rà soát

Chủ rừng sau rà soát

Tổng diện tích

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tổng

16.383,46

14.605,27

1.778,19

I. Chuyển từ UBND xã sang chủ rừng nhóm II

12.903,55

11.497,09

1.406,46

1. Huyện Bác Ái

 

9.264,53

8.969,95

294,58

- UBND xã Phước Bình

- Vườn quốc gia Phước Bình

2.703,23

2.703,23

 

- UBND xã Phước Chính

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

728,03

728,03

 

- UBND xã Phước Thành

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

197,64

197,64

 

- UBND xã Phước Thắng

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

169,75

169,75

 

- UBND xã Phước Trung

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

4.148,05

3.932,66

215,39

- UBND xã Phước Trung

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

74,55

 

74,55

- UBND xã Phước Hòa

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

1.026,01

1.021,37

4,64

- UBND xã Phước Tiến

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

217,27

217,27

 

2. Huyện Ninh Phước

 

244,72

35,14

209,58

- UBND xã Phước Thái

- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

206,75

11,09

195,66

- UBND xã Phước Vinh

- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

37,97

24,05

13,92

3. Huyện Ninh Sơn

 

2.949,85

2.047,55

902,30

- UBND xã Mỹ Sơn

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

204,78

173,54

31,24

- UBND xã Quảng Sơn

- Ban QLR PH KrôngPha

1.835,38

1.419,60

415,78

- UBND xã Tâm Sơn

- Ban QLR PH KrôngPha

1,07

 

1,07

- UBND xã Lương Sơn

- Ban QLR PH KrôngPha

54,44

 

54,44

- UBND xã Mỹ Sơn

- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

777,40

454,41

322,99

- UBND xã Hòa Sơn

- Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

76,78

 

76,78

4. Huyện Ninh Hải

 

444,45

444,45

 

- UBND xã Vĩnh Hải

- Vườn quốc gia Núi Chúa

444,45

444,45

 

II. Chuyển từ chủ rừng nhóm II sang UBND xã

269,53

48,13

221,40

1. Huyện Bác Ái

 

264,58

43,20

221,38

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

- UBND xã Phước Chính

1,60

1,60

 

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

- UBND xã Phước Bình

19,55

 

19.55

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

- UBND xã Phước Tân

183,44

 

183,44

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

- UBND xã Phước Tiến

59,99

41,60

18,39

2. Huyện Ninh Phước

 

0,02

 

0,02

- Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

- UBND xã Phước Hữu

0,02

 

0.02

3. Huyện Thuận Bắc

 

4,93

4,93

 

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

- UBND xã Công Hải

4,93

4,93

 

III. Chuyển giữa các chủ rừng nhóm II với nhau

3.210,38

3.060,05

150,33

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

- Vườn quốc gia Phước Bình

2.356,40

2.245,42

110,98

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

814,63

814,63

 

- Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

- Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

39,35

 

39,35

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN, GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Danh mục các dự án có nhu cầu sử dụng đất

Huyện

Chủ quản lý

Phân theo 03 loại rừng

Tổng diện tích sử dụng đất lâm nghiệp theo nhu cầu

Diện tích dự kiến đưa ra ngoài 03 loại rừng

Mục đích chuyển ra

Văn bản pháp lý

I. Giai đoạn 2016 - 2025

 

 

 

 

7.457,6

5.472,1

 

 

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Bình

UBND xã

PH

11,7

9,2

CQP&CAN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Bình

UBND xã

PH

1,9

1,9

CQP&CAN

Quy hoạch sử dụng đất Bác Ái

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Đại

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

12,9

1,3

CQP&CAN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Tân

Trại giam Sông Cái

SX

280,9

230,4

CQP&CAN

Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

4,9

4,9

CQP&CAN

Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

69,1

43,2

CQP&CAN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Tiến

Trại giam Sông Cái

SX

9,5

9,5

CQP&CAN

Văn bản số 413/UBND-QHXD ngày 6/2/2012; văn bản 2066/BCA-H41 ngày 15/7/2011 của Bộ Công an

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

PH

11,7

3,5

CQP&CAN

Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Bắc

Công Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

DD

1,1

1,1

CQP&CAN

Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận Bắc

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

6,8

6,8

CQP&CAN

Văn bản số 5350/UBND-KT của UBND tỉnh và Văn bản số 2220/UBND-KT ngày 18/6/2009

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

0,1

0,1

CQP&CAN

Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,8

0,8

CQP&CAN

Văn bản số 711/UBND-KT UBND Thuận Bắc

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

147,8

66,8

CQP&CAN

Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5

Đất an ninh quốc phòng

Thuận Nam

Phước Diêm

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

2,3

2,3

CQP&CAN

Quyết định 239/QĐ-BTL ngày 4/2/2016 của Tư lệnh quân khu 5

Khu du lịch Mùi Dinh - Cá Ná khu 5

Thuận Nam

Phước Diêm

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

23,0

23,0

DDT

QHSDD huyện Thuận Nam

Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

23,9

21,9

DDT

Văn bản 966/UBND-KGVX ngày 22/3/2017

Khu du lịch Resort Spa nho, trang trại trồng nho, nhà máy rượu vang nho Ninh Thuận

Ninh Hải

Vĩnh Hải

UBND xã

PH

22,6

5,7

DDT

Được UBND tỉnh cấp GCN đăng ký đầu tư ngày 13/5/2009 và cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày 31/12/2013

Đất giáo dục

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

0,1

0,1

DGD

QHSDD huyện Ninh Hải

Cao tốc Bắc Nam

Ninh Phước

Phước Hữu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

53,7

41,9

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Cao tốc Bắc Nam

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

4,5

4,1

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Cao tốc Bắc Nam

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

9,9

9,9

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Cao tốc Bắc Nam

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

28,2

27,2

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Cao tốc Bắc Nam

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

PH

12,9

0,3

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Cao tốc Bắc Nam

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

57,5

41,8

DGT

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

Đường công Hải đi Ma Trai

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,8

0,8

DGT

Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;

Đường công Hải đi Ma Trai

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

2,0

1,2

DGT

Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016;

Đường đi KSX thôn Mã Tiền 8m

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

1,2

1,2

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường đi Phước Kháng 10m

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

SX

0,4

0,2

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường giao thông khu trung tâm huyện

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,7

0,6

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường giao thông khu trung tâm huyện

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

5,2

5,2

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường khu trung tâm xã Phước Tân

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

7,9

7,9

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

0,8

0,8

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Đại

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

3,0

1,5

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,4

0,4

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Thắng

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

3,9

0,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

3,2

1,4

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,7

0,7

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

1,4

1,4

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường nội đồng vào KSX suối Lưỡi Mẫu 6m

Bác Ái

Phước Tân

Trại giam Sông Cái

SX

0,2

0,2

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,0

1,2

DGT

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND, 61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 19/12/2016

Đường thôn Ma Rớ + Đá ba Cái

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,8

0,8

DGT

Quyết định 1492/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Bác Ái

Đường tỉnh lộ 705 LG 27,5m

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

SX

0,0

0,0

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (H53)

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

1,1

1,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (H53)

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

0,2

0,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường từ Quán Thẻ đi sông Biêu (1153)

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

0,1

0,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường từ TTHC huyện đến đường ven biển (H52)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PKVB Thuận Nam

SX

7,0

6,0

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường từ TTHC huyện đến đường ven biển (H52)

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

0,9

0,9

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường vào bãi rác nghĩa địa Ma Lâm

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

0,0

0,0

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường vào thủy điện Tân Mỹ

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,3

0,3

DGT

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007; Quyết định số 2543/QĐ-BCT ngày 28/5/2009

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

7,1

2,4

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

0,6

0,6

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,9

0,3

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,5

0,5

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

4,1

3,2

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Thành

Cty TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh

SX

0,9

0,9

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Mở rộng quốc lộ 27B

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

10,6

6,6

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

NĐ thôn Suối Khô 4

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,0

0,0

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

NĐ thôn Suối Khô 6 (nối DH1)

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

0,8

0,8

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

TL 706

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

8,6

8,6

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

TL 706

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

3,6

3,5

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Trà Co đi Phước Hòa

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

SX

0,2

0,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Trà Co đi Phước Hòa

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,5

2,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Trà Co đi Phước Hòa

Bác Ái

Phước Tân

Trại giam Sông Cái

SX

0,2

0,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Trà Co đi Phước Hòa

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,2

0,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

12,9

11,8

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

5,8

5,7

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,0

0,0

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Tuyến đường sắt cao tốc Nha Trang - TP Hồ Chí Minh

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

37,3

11,5

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

DT 707

Bác Ái

Phước Bình

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,9

1,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707

Bác Ái

Phước Bình

UBND xã

PH

6,6

3,9

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707

Bác Ái

Phước Bình

Vườn quốc gia Phước Bình

ĐD

8,0

5,7

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707

Bác Ái

Phước Hòa

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

20,9

8,8

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

PH

11,5

9,8

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

SX

1,1

0,8

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Bác Ái

Phước Thắng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,6

0,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Bác Ái

Phước Thắng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

4,2

0,6

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 7073

Bác Ái

Phước Thắng

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

1,4

0,8

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

3,5

2,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

3,3

3,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

0,1

0,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 707B

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

0,9

0,7

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 708

Ninh Sơn

Hòa Sơn

UBND xã

SX

2,7

1,6

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 708

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

0,5

0,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 708

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

2,9

1,9

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 709

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

8,0

0,1

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 709

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

21,1

4,2

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 709

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

17,9

2,6

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 709

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

PH

28,6

4,3

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường Phước Tân - Phước Hòa

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

SX

0,3

0,3

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường Phước Tân - Phước Hòa

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

3,8

3,8

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường Phước Tân - Phước Hòa

Bác Ái

Phước Tân

Trại giam Sông Cái

SX

0,5

0,5

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường Phước Đại - Phước Trung

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

3,7

2.3

DGT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh

Đường Phước Đại - Phước Trung

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

3,5

3,5

DGT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh

Đường Phước Đại - Phước Trung

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,6

0,6

DGT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh

Đường Phước Đại - Phước Trung

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

PH

0,2

0,2

DGT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh

Đường Phước Đại - Phước Trung

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

SX

1,6

0,5

DGT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh

TTHC xã Tri Hải

Ninh Hải

Tri Hải

UBND xã

PH

0,1

0,1

DGT

QHSDD huyện Ninh Hải

Đường đi Phước Thắng

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,0

0,0

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường đi Phước Thắng

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

4,4

1,5

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường đi Phước Thắng

Bác Ái

Phước Thắng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

4,3

0,7

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối Rua) Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,8

0,8

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Đường (Ma Ty) Phước Tân - (Suối Rua) Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

0,4

0,4

DGT

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Khu vui chơi, giải trí

Ninh Hải

Tri Hải

UBND xã

PH

0,2

0,2

DKV

QH SDD của huyện Ninh Hải

Khu vui chơi, giải trí

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

0,6

03

DKV

QH SDD của huyện Ninh Hải

Điện gió 10

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,3

0,3

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió 10

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,7

0,7

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió 9

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

995,1

830,3

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió Công Hải

Thuận Bắc

Công Hải

UBND xã

SX

26,8

6,8

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió Công Hải

Thuận Bắc

Công Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

154,7

136,7

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió HanBaRam 1

Thuận Bắc

Lợi Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

0,2

0,0

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió Trung Nam

Bác Ái

Phước Bình

UBND xã

PH

0,0

0,0

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió Trung Nam

Bác Ái

Phước Đạt

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

0,1

0,1

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện gió Trung Nam

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

1.7

1,7

DNL

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013

Điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

Phước Hòa

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

60,4

0,8

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP

Điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

23,8

0,3

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP

Điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

18,4

18,1

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

3,5

3,0

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

2,5

2,3

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

3,8

3,8

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

6,9

5,5

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

3,2

3,2

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

6,0

6,0

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

6,7

5,9

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang - Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

4,7

2,5

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

1,4

0,6

DNL

Văn bản 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh về hướng tuyến 220Kv Nha Trang- Tháp Chàm; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016

Đường dây 22 kV đấu nối thủy điện Tân Mỹ 1

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,5

0,5

DNL

QĐ 72/QĐ-BQL-NT ngày 26/1/2010 của BQLDA XD TL7 về việc phê duyệt KT và Dtoan công trình đầu mối hồ chứa nước sông Cái và đập dâng Tân Mỹ; văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv

Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

1,9

1,6

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP

Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,4

0,2

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của TTCP

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

4,0

1,8

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

4,8

4,8

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Chính

UBND xã

PH

2,5

0,6

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

17,4

1,6

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

5,8

4,5

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Đại

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

2,5

0,6

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

15,5

4,8

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Bác Ái

Phước Thành

Cty TNHH TMXDSXTR Thuận Hưng Thịnh

SX

2,2

1,4

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Ninh Phước

Phước Hữu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

PH

0,5

0,5

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Ninh Phước

Phước Hữu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

9,3

5,2

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Ninh Phước

Phước Thái

UBND xã

SX

1,5

1,3

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Thuận Nam

Cà Ná

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

1,4

1,4

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

6,1

2,0

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

6,2

5,6

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường vào hồ thủy điện tích Năng

Bác Ái

Phước Hòa

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

23,7

0,4

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ

Đường vào hồ thủy điện tích Năng

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

6,2

0,1

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ

Thủy điện Tân Mỹ 1

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,6

2,6

DNL

QĐ 72/QĐ-BQL-NT ngày 26/1/2010 của BQLDA XD TL7 về việc phê duyệt KT và Dtoan công trình đầu mối hồ chưa nước sông Cái và đập dâng Tân Mỹ; văn bản số 1125/TB/VPUB ngày 24/7/2013 của về việc thông báo KL của PCT tỉnh tại hội nghị nghe BC HT 22Kv

ĐMT Bắc Ái 9

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

0,5

0,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 9

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

2,5

0,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 3

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

27,2

20,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 1

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

PH

1,4

1,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 1

Bác Ái

Phước Hòa

UBND xã

SX

0,6

0,6

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 1

Ninh Sơn

Lâm Sơn

UBND xã

SX

0,0

0,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 4

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

SX

29,9

29,9

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 5

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

PH

5,3

5,3

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 5

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

SX

0,2

0,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 10

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,4

0,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 4

Ninh Phước

Phước Vinh

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

15,4

15,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 4

Ninh Phước

Phước Vinh

UBND xã

PH

4,1

4,1

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 4

Ninh Phước

Phước Vinh

UBND xã

SX

93,8

93,8

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 2

Ninh Phước

Phước Hữu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

0,7

0,7

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 2

Ninh Phước

Phước Thái

UBND xã

SX

4,3

0,9

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Phước 3

Ninh Phước

Phước Hữu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

157,6

137,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 7

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

PH

0,5

0,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 13

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

PH

0,3

0,3

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 13

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

51,4

47,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 11

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

52,1

44,8

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 15

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

0,1

0,1

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 3

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

0,2

0,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 4

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

295,3

278,7

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 4

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

203,6

179,6

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 24

Thuận

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

81,8

79,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 24

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

5,0

5,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 5

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

4,7

4,7

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 22

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

8,4

8,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 25

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

186,4

136,1

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 26

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

192,0

121,6

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Nam 8

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

40,0

40,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 8

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

8,2

8,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 8

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

2,0

2,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Bắc Ái 2

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

120,1

119,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 9

Ninh Sơn

Hòa Sơn

UBND xã

SX

48,2

41,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 9

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

9,1

3,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 9

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

23,4

10,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 5

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

107,5

86,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 11

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

130,1

58,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 6

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

53,5

35,0

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 12

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

18,6

8,7

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 12

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

7,7

5,5

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Bắc 3

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

4,1

2,1

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Thuận Bắc 4

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

1,4

1,4

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

TN 8

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

0,2

0,2

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Hệ thống kênh cấp II, III Sông Biêu

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

5,9

5,9

DTL

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc

Thuận Bắc

Bắc Sơn

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

0,4

0,4

DTL

Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 5/12/2014; Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 5/6/2015 của UBND tỉnh

Hồ Bãi Hời

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

9,3

1,7

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Đa Mây

Bác Ái

Phước Bình

UBND xã

PH

17,0

12,6

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Đa Mây

Bác Ái

Phước Bình

Vườn quốc gia Phước Bình

ĐD

53,5

49,7

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Đông Nha

Thuận Bắc

Bắc Sơn

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

17,6

17,6

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hiện trạng là hồ chứa nước

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

1,2

1,2

DTL

 

Hiện trạng là hồ chứa nước

Thuận Nam

Phước Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

3,3

3,3

DTL

 

Hồ Ma Nới

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

61,5

38,4

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Ma Nới

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

25,4

14,0

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Ô Căm

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

PH

13,8

12,0

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Rẻ Quạt

Ninh Hải

Vĩnh Hải

UBND xã

PH

1,0

0,1

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Rẻ Quạt

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

3,2

0,2

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ sinh thái Kiền Kiền

Thuận Bắc

Bắc Sơn

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

3,4

1,4

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ sinh thái Kiền Kiền

Thuận Bắc

Lợi Hải

Vườn quốc gia Núi Chùa

ĐD

4,7

1,2

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Sông Than

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

565,2

145,0

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Sông Than

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

2,1

1,2

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Tầm Ngân

Ninh Sơn

Lâm Sơn

Ban QLR PH KrôngPha

PH

4,7

3,9

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Kênh thủy lợi Tân Mỹ giai đoạn 2

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

7,6

5,2

DTL

QĐ 4223/QĐ_BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

đất có di tích, thắng cảnh

Ninh Hải

Tri Hải

UBND xã

PH

0,1

0,1

DTT

QHSDD huyện Ninh Hải

Công ty CP SX công nghệ cao

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

60,1

32,9

NKH

Văn bản số 1521/VPUB-KT ngày 26/5/2017 của VP UBND tỉnh

Dự án nông nghiệp Công nghệ cao Nhị Hà

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

172,7

169,7

NKH

Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh

Làng Thanh niên lập nghiệp

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

20,1

16,6

NKH

Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh

Làng Thanh niên lập nghiệp

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

419,7

407,5

NKH

Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh

Làng Thanh niên lập nghiệp

Bác Ái

Phước Đại

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

2,0

1,2

NKH

Theo văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh

Dự án khai hoang đất SXNN thuộc TK 105A, Ma Nới, Ninh Sơn

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

35,0

5,6

NKH

NQ 40/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 HĐND Ninh Sơn; VB 178/TTr-UBND 23/8/2016 UBND Ninh Sơn

Nghĩa trang Thái An

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

1,3

1,0

NTD

Điều chỉnh QHSDD huyện Ninh Hải đến 2020

Nghĩa trang xã Phước Kháng

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

3,7

3,7

NTD

QHSDD huyện Thuận Bắc đến 2020

Nghĩa trang Tân Mỹ

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

0,2

0,2

NTD

QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020

Nghĩa trang Ma Nới (Hà Dài)

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

1,9

0,2

NTD

Đề nghị UBND xã

Nghĩa địa Xóm Đèn

Thuận Bắc

Công Hải

UBND xã

SX

2,7

0,4

NTD

Điều chỉnh QHSDD tỉnh Ninh Thuận đến 2020

Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

3,0

1,8

NTD

QHSDD huyện Ninh Sơn đến 2020

Nghĩa trang Ma Nới (thôn Do)

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

1,2

0,3

NTD

Đề nghị UBND xã

Nghĩa trang Ma Lâm

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

1,0

0,6

NTD

Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

Nghĩa trang 2 thôn (Ma Ty - Đá Trắng, Phước Tân)

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,0

0,2

NTD

Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

Nghĩa trang Phước Đại

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

5,0

5,0

NTD

Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

Nghĩa trang Suối Rua

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,1

2,1

NTD

Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

Nghĩa trang Phước Thành

Bác Ái

Phước Thành

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

2,5

2,5

NTD

Văn bản 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

Đề nghị của UBND xã, chủ rừng

Bác Ái

Phước Bình

Vườn quốc gia Phước Bình

ĐD

30,4

20,7

ONT

 

Đề nghị của UBND xã, chủ rừng

Ninh Hải

Tri Hải

UBND xã

PH

5,2

5,2

ONT

 

Đề nghị của UBND xã, chủ rừng

Thuận Bắc

Phước Chiến

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

18,2

18,2

ONT

 

Đề nghị của UBND xã, chủ rừng

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

3,0

3,0

ONT

 

Khu dân cư Vĩnh Hy

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

3,8

1,1

ONT

Quy hoạch sử dụng đất huyện Ninh Hải

Đất ở

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

0,2

0,1

ONT

QHSDD huyện Ninh Hải

Mở rộng khu dân cư

Ninh Hải

Tri Hải

UBND xã

PH

1,7

1,7

ONT

 

Nhà máy chế biến tinh bột mì

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

30,1

10,2

SKC

Văn bản số 3992/UBND-KTN ngày 13/10/2015 và Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh

Cụm công nghiệp Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

40,1

25,5

SKK

Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 14/1/2016 của UBND tỉnh

Khu công nghiệp Cà Ná

Thuận Nam

Phước Diêm

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

147,5

147,5

SKK

Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT, XD, TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời

Khu công nghiệp Cà Ná

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

28,2

28,2

SKK

Ban QLCDA KCN đã gửi VB tới các Bộ KHĐT, XD, TC, TNMT và các bộ đã có ý kiến trả lời

Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná, tỉnh Ninh Thuận

Thuận Nam

Phước Diêm

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

4,0

4,0

SKK

Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná, tỉnh Ninh Thuận

Công ty TNHH Vạn Phú Lộc

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,0

0,0

SKS

Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/2016

Đá chẻ

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,3

0,3

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Đá chẻ

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

67,1

67,1

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

10,6

10,6

SKS

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh

Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

24,5

24,5

SKS

Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017

Mỏ sa khoáng titan -Zircon thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Vinaminco Ninh Thuận)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

156,4

112,2

SKS

Giấy phép khai thác khoáng sản số 775/GP- BTNMT ngày 07/4/7016

Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long Thuận Phát)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

10,2

10,2

SKS

Văn bản số 1255/UBND-KT ngày 28/3/2013

Sét gạch ngói

Bác Ái

Phước Thắng

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

8,6

6,1

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Sét gạch ngói

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

75,7

67,7

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,3

0,3

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

24,4

24,4

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

35,5

13,4

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Ninh Sơn

Lâm Sơn

Ban QLR PH KrôngPha

PH

28,0

27,0

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

55,5

55,5

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

5,5

4,0

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Vật liệu san lấp

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

9,5

9,5

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Chính

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

58,9

6,2

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực Núi Gió (Công ty TNHH Sông Trà)

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

38,8

0,8

SK.S

Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô (Tây Ka Rôm)

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

35,2

30,6

SKS

Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,3

0,3

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

15,7

15,7

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá chẻ xây dựng (Khu vực 2 núi Bà Râu)

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

47,3

47,3

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá xây dựng Núi Cô Lô

Thuận Bắc

Công Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

32,0

31,8

SKS

Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh

Khoáng sản đã xây dựng - Khu vực núi Ông Ngài

Thuận Bắc

Lợi Hải

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

SX

122,9

121,0

SKS

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá ốp lát - Mỏ đá ốp lát Chà Bang (Công ty cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang)

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

11,4

11,4

SKS

Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh

Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty cổ phần khoáng sản Pha Lê)

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

16,4

16,4

SKS

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh

Khoáng sản đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty cổ phần xây dựng An Khánh)

Thuận Nam

Phước Nam

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

15,9

15,9

SKS

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND tỉnh

Khoáng sản vật liệu san lấp - Mỏ đất Tây nùi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

1,1

1,0

SKS

Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP- UBND ngày 08/6/7016 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá chẻ xây dựng - Khu vực Quản Thẻ

Thuận Nam

Phước Minh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

7,9

7,9

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

25,3

25,3

SKS

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh

Mỏ đá grannite ốp lát Mavieck (Công ty cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

PH

1,0

1,0

SKS

Văn bản số 914/BTNMT-DCKS ngày 06/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mỏ đá granite ốp lát - Phía Đông Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)

Thuận Nam

Phước Dinh

Ban QLR PHVB Thuận Nam

SX

1,1

1,1

SKS

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh

Khoáng sản đã xây dựng - Khu vực núi Tà Liên (Công ty TNHH Quang Lộc)

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

17,0

4,2

SKS

QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh

Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

35,7

24,1

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,0

0,0

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành)

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

3,1

1,0

SKS

Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành)

Bác Ái

Phước Chính

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

3,2

3,2

SKS

Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Mỏ đá Tà Năng (Công ty Thuận Thành)

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

PH

12,8

7,7

SKS

Văn bản số 387/TT-KTN ngày 18/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Hiện trạng là hồ chứa nước

Thuận Bắc

Phước Kháng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

PH

0,6

0,6

SMN

 

Đất thương mại

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

7,4

4,4

TMD

QHSDD huyện Ninh Hải

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Đại

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

0,2

 

CQP&CAN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Đất an ninh quốc phòng

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

2,8

 

CQP&CAN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Di tích bẫy đá PiNăng Tắc

Bác Ái

Phước Bình

Vườn quốc gia Phước Bình

ĐD

1,5

 

DDT

Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

Đường SX thôn Mã Tiền đi Trà Co 1

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,6

 

DGT

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND, 61/2016/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 19/12/2016

DT 708

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

0,3

 

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

DT 709

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

4,4

 

DGT

Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Đường dây 500 Kv Vân Phong - Vĩnh Tân

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

1,5

 

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường dây 500 Kv Vân Phong - Vĩnh Tân

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

SX

0,8

 

DNL

Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Đường vào hồ thủy điện tích Năng

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,4

 

DNL

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ

ĐMT Ninh Sơn 9

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

0,2

 

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

ĐMT Ninh Sơn 6

Ninh Sơn

Mỹ Sơn

UBND xã

PH

0,1

 

DNL

Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Hồ Sông Than

Ninh Sơn

Hòa Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

0,8

 

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Suối Sâu

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

4,5

 

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Hồ Thái An 1

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

1,6

 

DTL

Thông báo số 557/TB-VPUB ngày 9/4/2015; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ NN&PTNT; Văn bản số 174/TTr- SNNPTNT ngày 17/8/2017

Nghĩa trang Ma Nới (Tà Nôi)

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

SX

2,0

 

NTD

Đề nghị UBND xã

Nghĩa trang Đồng Tròn - Vĩnh Hy

Ninh Hải

Vĩnh Hải

Vườn quốc gia Núi Chúa

ĐD

6,3

 

NTD

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh

Nghĩa trang Ma Nới (thôn ú)

Ninh Sơn

Ma Nới

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

PH

0,3

 

NTD

Đề nghị UBND xã

Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Chính

Bác Ái

Phước Chính

UBND xã

PH

1,4

 

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản đá chẻ xây dựng - Khu vực Núi Rai

Bác Ái

Phước Trung

UBND xã

PH

1,8

 

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Khoáng sản vật liệu san lấp - Khu vực Phước Tiến

Bác Ái

Phước Thắng

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

4,1

 

SKS

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

Nước sinh hoạt Ma Lâm

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

0,309

 

SMN

Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ kế hoạch và đầu tư

Nước sinh hoạt Ma Lâm

Bác Ái

Phước Tiến

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

SX

0,157

 

SMN

Văn bản số 8121/BKHĐT-KTNN ngày 03/10/2016 của bộ kế hoạch và đầu tư

Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án

Bác Ái

Phước Tân

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

PH

0,2

 

RTN

 

Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án

Ninh Sơn

Quảng Sơn

UBND xã

SX

2,7

 

RTN

 

Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án

Thuận Nam

Nhị Hà

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

SX

0,2

 

RTN

 

Diện tích nhỏ lẻ trong các dự án

Bác Ái

Phước Thắng

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

SX

1,4

 

RTN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025

  • Số hiệu: 43/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản