Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại Nghị quyết số 113/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Điều chỉnh 12 dự án/162,16 ha. Cụ thể:

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 02 dự án/84,38 ha.

- Huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,35 ha.

- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/11,34 ha.

- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/1,39 ha.

- Huyện Ninh Sơn: 04 dự án/24,16 ha.

- Huyện Bác Ái: 03 dự án/40,54 ha.

2. Bổ sung 30 dự án/1.490,29 ha. Cụ thể:

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 15 dự án/439,32 ha.

- Huyện Ninh Phước: 02 dự án/13,30 ha.

- Huyện Thuận Nam: 04 dự án/61,13 ha.

- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/5,0 ha.

- Huyện Ninh Hải: 02 dự án/10,59 ha.

- Huyện Ninh Sơn: 02 dự án/885,65 ha.

- Huyện Bác Ái: 04 dự án/75,30 ha.

3. Loại bỏ 04 dự án/102,45 ha. Cụ thể:

- Huyện Bác Ái: 04 dự án/102,45 ha.

(Kèm theo Phụ lục điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).

3. Đối với các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 không điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.

- Đối với dự án có đất rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền xem xét, đồng ý chuyển mục đích sử dụng đất rừng theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ văn hóa quần thể tượng đài - quảng trường - nhà bảo tàng tỉnh Ninh Thuận

BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Tấn Tài

0,03

 

 

0,03

Ngân sách Nhà nước

Thu hồi đất của 01 hộ còn lại để thực hiện hoàn chỉnh mặt bang, tạo cảnh quan tại khu vực góc ngã tư đường 16 tháng 4 - Bảo hiểm xã hội tỉnh theo Văn bản số 687/VPUB-KTTH ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh.

Cộng

 

0,03

 

 

0,03

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp đường Trần Quang Diệu và phạm vi đường quy hoạch nội bộ

UBND thành phố

Thanh Sơn

0,02

 

 

0,02

Ngân sách Nhà nước

Thu hồi đất của 01 hộ còn lại để hoàn thành dự án theo Văn bản số 3431/UBND-TCDNC ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh.

Cộng

 

0,02

 

 

0,02

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa

1

Chợ đầu mối nông sản Phan Rang

Công ty TNHH Thương mại, dịch vụ, sửa chữa ô tô Lân Hà

Tấn Tài

2,00

0,63

 

1,37

Vốn ngoài ngân sách

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2314841888 ngày 02/4/2021 (chứng nhận thay đổi lần thứ 3).

Cộng

 

2,00

0,63

 

1,37

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Trung tâm Dịch vụ Du lịch Hải Long

Công ty TNHH Du lịch Hải Long - Phan Rang

Mỹ Hải

4,47

 

 

4,47

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên dự án từ "Khu du lịch Bình Sơn-Ninh Chữ (Khu C)" thành "Trung tâm dịch vụ du lịch Hải Long"; điều chỉnh tên chủ đầu tư từ "Công ty TNHH Hải Long" thành "Công ty TNHH Du lịch Hải Long-Phan Rang" theo Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000230 ngày 13/02/2014).

2

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu K2)

Công ty CP ĐT Hacom Holdings Chi nhánh Ninh Thuận

Mỹ Bình

54,09

 

 

54,09

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh.

3

Khu dân cư Chí Lành

Công ty TNHH MTV Chí Lành

Thành Hải

2,20

0,70

 

1,50

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.

4

Dự án đường N9 thuộc khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Phủ Hà

0,02

 

 

0,02

Vốn ngoài ngân sách

Dự án đã thực hiện xong, bổ sung để thực hiện thu hồi đất 01 hộ phát sinh do quy chủ sai (đã đi nước ngoài, không có mặt ở địa phương, nay húy hồ sơ thu hồi đất và thực hiện lại theo diện vắng chủ).

5

Khu đô thị mới Đông Nam 1

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Hải, Tấn Tài

99,95

30,50

 

69,45

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tổng diện tích từ 98,03 ha thành 99,95 ha; diện tích đất lúa từ 24,89 ha thành 30,50 ha; diện tích đất khác từ 73,14 ha thành 69,46 ha. Theo Văn bản số 185-CV/BCSĐ ngày 20/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Thông báo số 438-TB/TU ngày 12/4/2022 của Tỉnh ủy, Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh).

6

Khu đô thị mới Đông Nam 2

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Hải, Tấn Tài

41,41

12,84

 

28,57

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 67/NQ-HDND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tổng diện tích từ 40,96 ha thành 41,41 ha; diện tích đất lúa từ 9,53 ha thành 12,84 ha; diện tích đất khác từ 31,43 ha thành 28,57 ha. Theo Văn bản số 185-CV/BCSĐ ngày 20/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Thông báo số 438-TB/TU ngày 12/4/2022 của Tỉnh ủy, Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh).

7

Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

Kêu gọi đầu tư

Văn Hải

192,28

 

 

192,28

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh và Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh.

8

Khu Trung tâm hành chính phường Bảo An

Kêu gọi đầu tư

Bảo An

2,70

 

 

2,70

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh.

9

Khu dân cư chỉnh trang Phước Mỹ

Kêu gọi đầu tư

Phước Mỹ

11,53

 

 

11,53

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh.

10

Khu dân cư phường Phủ Hà (phía Bắc đường Trần Phú)

Kêu gọi đầu tư

Phủ Hà

17,92

 

 

17,92

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh.

11

Khu dân cư Chợ Nông sản Phan Rang

Kêu gọi đầu tư

Tấn Tài

5,796

3,73

 

2,07

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh.

12

Khu dân cư Thành Hải 1

Kêu gọi đầu tư

Thành Hải

4,90

2,90

 

2,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh.

Cộng

 

437,27

50,67

 

386,60

 

 

Cộng I

 

439,32

51,30

 

388,02

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3)

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Bình

74,13

 

 

74,13

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tổng diện tích từ 71,93 ha thành 74,13 ha. Theo Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh.

2

Khu đô thị Mỹ Phước

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Bình

10,25

0,87

 

9,38

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tên dự án từ "Khu đô thị mới Mỹ Phước" thành "Khu đô thị Mỹ Phước". Theo Văn bản số 1434/UBND-TH ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh.

Cộng

 

84,38

0,87

 

83,51

 

 

Cộng II

 

84,38

0,87

 

83,51

 

 

Tổng cộng (I II)

 

523,70

52,17

 

471,53

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Kiên cố hóa kênh mương tiêu T8 (cũ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước

An Hải, Phước Hải

0,32

 

 

0,32

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Ninh Phước.

Cộng

 

0,32

 

 

0,32

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh-Ninh Thuận

Công ty TNHH Đầu Tư Hạo Phương Đại Ninh

An Hải

12,98

 

 

12,98

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh.

Cộng

 

12,98

 

 

12,98

 

 

Cộng I

 

13,30

 

 

13,30

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực…)

1

Đường dây 110kv Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Ninh Phước

0,350

 

0,025

0,325

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tên dự án từ "Công trình đường dây 110kv Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái-Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2" thành "Đường dây 110kv Phước Thái -Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1". Điều chỉnh diện tích đất rừng từ 0,0 ha thành 0,025 ha; diện tích đất khác từ 0,35 ha thành 0,325 ha. Theo Quyết định số 428/QĐ-EVN ngày 05/4/2021 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

Cộng

 

0,350

 

0,025

0,325

 

 

Cộng II

 

0,350

 

0,025

0,325

 

 

Tổng cộng (I II)

 

13,65

 

0,03

13,63

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công-tự dùng, mở rộng ngăn lộ xuất tuyến 110kV tại Trạm biến áp 110kV Ninh Phước thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu tại xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam.

Công ty Cổ phần Green Energy Phước Hữu

Phước Ninh

0,156

0,060

 

0,096

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 648/UBND-KT ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh.

2

Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công-tự dùng thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19 tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.

Công ty TNHH Điện mặt trời Thuận Nam 19

Phước Minh

0,377

 

 

0,377

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 216/UBND-KT ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh.

3

Trang trại điện mặt trời hồ Núi Một 1

Công ty CP Đầu tư XD&PT Trường Thành

xã Phước Dinh

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh.

4

Tuyến đường dây 110kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Hồ Núi Một 1

Công ty CP Đầu tư XD&PT Trường Thành

xã Phước Dinh

0,60

 

 

0,60

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 868/UBND-KTTH ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh và Văn bản số 837/UBND-KTTH ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh.

Cộng

 

61,13

0,06

 

61,07

 

 

Cộng I

 

61,13

0,06

 

61,07

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Dự án Kênh chuyến nước Tân Giang - Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Phước Hà

11,34

 

9,96

1,38

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh địa điểm từ "xã Phước Hà, Nhị Hà" thành "xã Phước Hà". Điều chỉnh tổng diện tích từ 8,90 ha thành 11,34 ha; diện tích đất rừng từ 8,90 ha thành 9,96 ha; diện tích đất khác từ 0 ha thành 1,38 ha. Theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

Cộng

 

11,34

 

9,96

1,38

 

 

Cộng II

 

11,34

 

9,96

1,38

 

 

Tổng cộng (I II)

 

72,47

0,06

9,96

62,45

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỒ SUNG DANH MỤC DỤ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn

Tổng (ha)

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Bắc Phong

5,00

1,50

 

3,50

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh.

Cộng

 

5,00

1,50

 

3,50

 

 

Cộng I

 

5,00

150

 

3,50

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Đường dây 220kv Nha Trang - Tháp Chàm

Ban QLDA các công trình điện Miền Trung

Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải

1,390

0,015

1,375

 

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tổng diện tích từ 1,34 ha thành 1,39 ha; diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,015 ha; diện tích đất rừng từ 1,34 ha thành 1,375 ha. Theo Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 28/7/2016 của Bộ Công thương và Quyết định số 1043/QĐ-EVNNPT ngày 21/9/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia.

Cộng

 

1,390

0,015

1,375

 

 

 

Cộng II

 

1,39

0,02

1,38

 

 

 

Tổng cộng (I II)

 

639

1,52

1,38

3,50

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/ Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)

1

Đường giao thông liên xã Tri Hải - Nhơn Hải

UBND huyện

Tri Hải, Nhơn Hải

1,07

 

 

1,07

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Ninh Hải.

Cộng

 

1,07

 

 

1,07

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

9,52

 

 

9,52

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh và Thông báo số 132/TB-VPUB ngày 16/5/2022 của Văn phòng UBND tỉnh.

Cộng

 

9,52

 

 

9,52

 

 

Cộng I

 

10,59

 

 

10,59

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết so 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy 10, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Đoạn tuyến từ VT4 đến ĐC)

Công ty Cổ phần Điện mặt trời Mỹ Sơn 1

Mỹ Sơn

0,14

 

 

0,14

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 6795/UBND-KTTH ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.

2

Hồ chứa nước Sông Than

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Hòa Sơn

885,51

 

605,02

280,49

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh.

Cộng

 

885,65

 

605,02

280,63

 

 

Cộng I

 

885,65

 

605,02

280,63

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường Huyện đội - Công an)

UBND huyện

Quảng Sơn

3,00

 

 

3,00

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tên dự án từ "Xây dựng tuyến đường đôi Anh Dũng đoạn từ huyện đội đến trục dường D12" thành "Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường Huyện đội - Công an)". Theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ninh Sơn.

2

Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Ninh Sơn

0,13

0,10

0,02

0,01

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tên dự án từ "Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái" thành "Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)"; điều chỉnh tên chủ đầu tư từ "Chủ đầu tư" thành "Tập đoàn Điện lực Việt Nam"; điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,1 ha; diện tích đất rừng từ 0,0 ha thành 0,02 ha; diện tích đất khác từ 0,13 ha thành 0,01 ha. Theo Văn bản số 4501/UBND-KTN ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

3

Xây dựng Trụ sở khu phố 2

UBND huyện

Tân Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh tên dự án từ "Trụ sở BQL khu phố 2" thành "Xây dựng Tạt sở khu phố 2". Theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ninh Sơn.

4

Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Quảng Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

21,00

4,00

 

17,00

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 4,0 ha; diện tích đất khác từ 21,0 ha thành 17,0 ha. Theo kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

Cộng

 

24,16

4,10

0,02

20,04

 

 

Cộng II

 

24,16

4,10

0,02

20,04

 

 

Tổng cộng (I II)

 

909,81

4,10

605,04

300,67

 

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/ Quyết định nguồn vốn

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022

A

Nhóm xây dựng trụ sử, Cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận

Phước Đại

0,0169

 

 

0,0169

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 của HĐND tỉnh.

Cộng

 

0,0169

 

 

0,0169

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận

Công ty Cổ phần Thiên Tân Solar Ninh Thuận

Phước Trung

70,00

1,18

 

68,82

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh và Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh.

Cộng

 

70,00

1,18

 

68,82

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Xây dựng nghĩa trang xã Phước Thành

UBND xã Phước Thành

Phước Thành

3,00

 

 

3,00

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Bác Ái.

2

Nâng cấp, cải tạo khu nghĩa trang, nghĩa địa thôn mã Tiền

UBND xã Phước Tiến

Phước Tiến

2,28

 

2,28

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái.

Cộng

 

5,28

 

2,28

3,00

 

 

Cộng I

 

75,30

1,18

2,28

71,84

 

 

II

Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Tại sở Kho bạc Nhà nước Bác Ái

Kho bạc Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

Phước Đại

0,42

 

 

0,42

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh tổng diện tích từ 0,30 ha thành 0,42 ha; diện tích đất khác từ 0,30 ha thành 0,42 ha. Theo Quyết định số 7234/QĐ-KBNN ngày 21/12/2020 của Kho bạc Nhà nước.

Cộng

0,42

 

 

0,42

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Phước Tân

0,12

0,10

0,01

0,01

Vốn ngoài ngân sách

Điều chỉnh tên dự án từ "Đường điện 22KV thủy điện tích năng Bác Ái" thành "Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)"; điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 0,10 ha; diện tích đất rừng từ 0,12 ha thành 0,01 ha; diện tích đất khác từ 0,0 ha thành 0,01 ha. Theo Văn bản số 4501 /UBND-KTN ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh và kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

2

Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái- Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Phước Trung

40,00

2,00

 

38,00

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh diện tích đất lúa từ 0,0 ha thành 2,0 ha; diện tích đất khác từ 40,0 ha thành 38,0 ha. Theo kết quả rà soát hiện trạng thực tế.

Cộng

 

40,12

2,10

0,01

38,01

 

 

Cộng II

 

40,54

2,10

0,01

38,43

 

 

Tổng cộng (I II)

 

115,84

3,28

2,29

110,27

 

 

III

Danh mục dự án loại bỏ năm 2022

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Nhà máy Điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Ninh Thuận - Bác Ái 14

Liên doanh Công ty CP công nghệ tài nguyên năng lượng, Công ty CP TM Hà Tay (TRE)

Phước Trung

16,98

 

 

16,98

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà máy điện mặt trời Phước Trung (Điện mặt trời Bác Ái 5)

Liên doanh Công ty TNHH xây dựng Lưu Nguyễn và Công ty TNHH Lộc Phúc

Phước Trung

60,00

 

25,14

34,86

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh

3

Điện mặt trời Bác Ái 11 (ĐMT kết hợp nông nghiệp)

Công ty CP Tập đoàn T&T

Phước Trung

8,49

 

 

8,49

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14 (kết hợp nông nghiệp)

Công ty CP Tập đoàn Hà Đô

Phước Trung

16,98

 

 

16,98

Vốn ngoài ngân sách

Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh

Cộng

 

102,45

 

25,14

77,31

 

 

Cộng III

 

102,45

 

2514

77,31