Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Xét Tờ trình số 6216/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017- 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017 - 2020 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: %
Stt | Tên huyện, thị xã | Chi tiết theo sắc thuế | ||||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Phường Nghĩa Thành | 70 | 29 | 1 | 70 | 29 | 1 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Phường Nghĩa Trung | 70 | 28 | 2 | 70 | 28 | 2 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 70 | 28 | 2 | 70 | 25 | 5 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Phường Nghĩa Tân | 70 | 28 | 2 | 70 | 28 | 2 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Phường Nghĩa Phú | 70 | 25 | 5 | 70 | 25 | 5 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Đắk Nia | 70 | 25 | 5 | 70 | 25 | 5 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Đắk R'Moan | 70 | 25 | 5 | 70 | 25 | 5 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Quảng Thành | 70 | 25 | 5 | 70 | 25 | 5 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 60 | 38 | 2 | 60 | 35 | 5 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Kiến Thành | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Nhân Cơ | 60 | 39 | 1 | 60 | 38 | 2 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Đắk Wer | 60 | 35 | 5 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đạo Nghĩa | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Nghĩa Thắng | 60 | 35 | 5 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Nhân Đạo | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Đắk Sin | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
9 | Xã Quảng Tín | 60 | 35 | 5 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
10 | Xã Đắk Ru | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
11 | Xã Hưng Bình | 60 | 30 | 10 | 60 | 30 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Ea T’ling | 50 | 45 | 5 | 50 | 45 | 5 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Trúc Sơn | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Tâm Thắng | 50 | 45 | 5 | 50 | 45 | 5 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Nam Dong | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đắk D'Rông | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã EaPô | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Đắk Wil | 50 | 35 | 15 | 50 | 35 | 15 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Cư Knia | 50 | 35 | 15 | 50 | 35 | 15 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Đắk Mil | 50 | 47 | 3 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Đức Minh | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Đức Mạnh | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Đắk Lao | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đắk R’La | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Thuận An | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Đắk Gằn | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Đắk Sắk | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
9 | Xã Đắk N'Drót | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
10 | Xã Long Sơn | 50 | 35 | 15 | 50 | 35 | 15 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Đức An | 50 | 45 | 5 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Nam Bình | 50 | 45 | 5 | 50 | 45 | 5 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Thuận Hà | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Đắk Mol | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đắk Hòa | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Đắk ND'rung | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Trường Xuân | 50 | 40 | 10 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Nâm N'Jang | 50 | 45 | 5 | 50 | 45 | 5 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
9 | Xã Thuận Hạnh | 50 | 45 | 5 | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Quảng Khê | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Quảng Sơn | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Đắk RMăng | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Đắk Som | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đắk Ha | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Đắk Plao | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Quảng Hòa | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Đắk Sôr | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Nam Đà | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Thị trấn Đắk Mâm | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Tân Thành | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Đắk Rồ | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Buôn Choah | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
7 | Xã Nâm Nđir | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
8 | Xã Nâm Nung | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
9 | Xã Đức Xuyên | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
10 | Xã Đắk Nang | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
11 | Xã Quảng Phú | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
12 | Xã Nam Xuân | 40 | 45 | 15 | 40 | 45 | 15 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Đắk R’Tih | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
2 | Xã Đắk Búk So | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
3 | Xã Đắk Ngo | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
4 | Xã Quảng Tân | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
5 | Xã Quảng Trực | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
6 | Xã Quảng Tâm | 40 | 50 | 10 | 40 | 50 | 10 | 0 | 100 | 0 | 20 | 80 | 0 | 70 | 30 | 0 |
Ghi chú: Thuế Giá trị gia tăng thu từ các dự án Bô xít; thủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên phân chia 100% cho ngân sách tỉnh.
- 1Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 2Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 5Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 5Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra