- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018; Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 31/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 79 công trình, dự án; trong đó:
a. Tổng diện tích thu hồi: 17.788.925,1 m2;
b. Tổng kinh phí: 154.99 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 46 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 455.585,4 m2; đất rừng phòng hộ 493.652,3 m2
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Tám thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||||
| Toàn tỉnh |
| 17.788.925,1 | 455.585,4 | - | 493.652,3 | 16.839.687,4 | 154.988,8 | 51.626,0 | 8.723,8 | 94.639,0 |
|
I | TP. HÀ GIANG |
| 3.933.886,0 | 135,501,6 | - | 7.760,8 | 3.790.623,6 | 33.167,0 | 7.560,0 | - | 25.607,0 |
|
1 | Trạm thủy văn Hà Giang | P. Trần Phú và P. Quang Trung | 559,2 |
|
|
| 559,2 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Khu xử lý chất thải rắn | xã Phương Độ | 5.065,3 | 5.065,3 |
|
|
| 560,0 | 560,0 |
|
|
|
3 | Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 190 |
|
|
| 190 | 210 |
|
| 210 |
|
Phường Quang Trung | 155 | 40 |
|
| 115 | 174 |
|
| 174 |
| ||
Phường Trần Phú | 74 |
|
|
| 74 | 91 |
|
| 91 |
| ||
4 | Cải tạo đường dây 22 kV lộ 474&476E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 64 | - | - | - | 64 | 52 |
|
| 52 |
|
P. Trần Phú | 59 | - | - | - | 59 | 41 |
|
| 41 |
| ||
Phường Minh Khai | 191 | - | - | - | 191 | 125 |
|
| 125 |
| ||
P. Ngọc Hà | 80 | - | - | - | 80 | 95 |
|
| 95 |
| ||
5 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019 | Xã Phương Thiện | 126 | 32 | - | - | 94 | 51 |
|
| 51 |
|
Phường Trần Phú | 71 | - |
|
| 71 | 122 |
|
| 122 |
| ||
Phường Minh Khai | 26 | - |
|
| 26 | 146 |
|
| 146 |
| ||
6 | Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang | Địa phận thành phố Hà Giang | 93.185,3 | 670,7 |
| 7.760,8 | 84.753,8 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
7 | Khu du lịch sinh thái Bản Tùy | Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường | 14.613,2 | 7.194,7 |
|
| 7.418,5 | 2.100,0 |
|
| 2.100,0 |
|
8 | Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du lịch văn hóa Trà Hà Giang | Thôn Chang, xã Phương Độ | 2.242,8 | 1.538,3 |
|
| 704,5 | 900,0 |
|
| 900,0 |
|
9 | Thủy điện Phong Quang (địa phận thành phố Hà Giang) | phường Quang Trung, xã Phương Độ | 771.544,2 | 70.960,6 |
|
| 700.583,6 | 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
|
10 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí Phương Độ | xã Phương Độ | 1.750.000,0 | 35.000,0 |
|
| 1.715.000,0 | 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
|
P. Quang Trung | 380.000,0 | 10.000,0 |
|
| 370,000,0 | 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| ||
P. Nguyễn Trãi | 650.000,0 | 5.000,0 |
|
| 645.000,0 | 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| ||
11 | Dự án Khu đô thị Hà Phương | xã Phương Độ | 265.640,0 |
|
|
| 265.640,0 | 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
|
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 74.375,3 | 1.017,3 | - | - | 73.358,0 | 3.031,0 | 600,0 | 2.000,0 | 431,0 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Đồng Văn | TT Đồng Văn | 45 |
| - | - | 45 | 31 |
|
| 31 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Xi Phải đi thôn Má Tìa, thị trấn Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 54.955,8 | 251,1 |
|
| 54.704,7 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
3 | Sửa chữa vị trí đường đoạn Km5+200 Khía Lía (ĐT.182B Đồng Văn-Khía Lía) | TT. Đồng Văn | 6.341,0 |
|
|
| 6.341,0 | 600 | 600 |
|
|
|
4 | Cầu treo dân sinh bản mồ | huyện Đồng Văn | 13.033,5 | 766,2 |
|
| 12.267,3 | 400 |
|
| 400 |
|
III | H. MÈO VẠC |
| 513.956 | 20.410 | - | - | 493.547 | 11.069 | 1.900 | 2.200 | 6.969 | - |
1 | Đường Giàng Chu Phìn - Tìa Cô Si - Hạt 7 xã Xín Cái đoạn từ Km 7… | Xã Giàng Chu Phìn, Pả Vi | 14.000,0 |
|
|
| 14.000,0 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
2 | Trạm kiểm soát liên ngành. (mốc 504 xã Sơn Vĩ) | Xã Sơn Vĩ | 2.488,4 | 1.210,9 |
|
| 1.277,5 | 400 | 400 |
|
|
|
3 | Cầu treo dân sinh Bản Mồ | Phần trên huyện Mèo Vạc | 5.200,0 | 1.800,0 |
|
| 3.400,0 | 800 |
|
| 800 |
|
Phần trên huyện Đồng Văn | 6.000,0 |
|
|
| 6.000,0 | 900 |
|
| 900 |
| ||
4 | Cấp điện cho thôn Nà Pinh, xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc | Xã Niêm Tòng | 200,00 |
|
|
| 200,00 | 150 |
|
| 150 |
|
5 | Kè chống sạt lở bảo vệ trường PTDT bán trú xã Niêm Sơn | Xã Niêm Sơn | 1.100,00 |
|
|
| 1.100,00 | 400 |
| 400 |
|
|
6 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Mèo Vạc | Xã Cán Chu Phìn | 78 | 49 |
|
| 29 | 58 |
|
| 58 |
|
Xã Nậm Ban | 90 | 50 |
|
| 40 | 61 |
|
| 61 |
| ||
7 | Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4 | Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn | 479.800 | 17.300 |
|
| 462.500 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
8 | Xử lý, cải tạo, phục hồi môi trường bãi rác trung tâm huyện Mèo Vạc | TT. Mèo Vạc | 5.000,0 |
|
|
| 5.000,0 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
IV | H. YÊN MINH |
| 70.535,0 | 5.764,0 | - | 34,0 | 64.737,0 | 3.287,0 | - | 964,0 | 2.323,0 |
|
1 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt xã Du Già | Xã Du Già | 4.000,0 |
|
|
| 4.000,0 | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Ngam La | Xã Ngam La | 2.500,0 |
|
|
| 2.500,0 | 150,0 |
| 150,0 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Yên Minh | Thị trấn Yên Minh | 700 | 700 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
4 | Dự án: Hạ tầng trạm BTS xã Hữu Vinh | thôn Nà Pom, xã Hữu Vinh | 600 |
|
|
| 600 | 50 |
|
| 50 |
|
5 | Dự án: Hạ tầng trạm BTS KD xã Hữu Vinh | thôn Bản Trương, Xã Hữu Vinh | 600 |
|
|
| 600 | 50 |
|
| 50 |
|
6 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh năm 2019 | Xã Hữu Vinh | 114 | 18 |
|
| 96 | 29 |
|
| 29 |
|
Xã Du Già | 121 | 46 | - | 34 | 41 | 94 |
|
| 94 |
| ||
7 | Trường tiểu học và trung học cơ sở | xã Ngọc Long | 8.400,0 |
|
|
| 8.400,0 | 614,0 |
| 614,0 |
|
|
8 | Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài | xã Sủng Thài | 53.500,0 | 5.000,0 |
|
| 48.500 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
V | H. QUẢN BẠ |
| 40.899 | 31 | - | - | 40.868 | 2.008 | 1.930 | - | 78 |
|
1 | Dự án: Khắc phục các tuyến đường trên địa bàn huyện Quản Bạ | Xã Quyết Tiến, Tùng Vải, Cao Mã Pờ, Nghĩa Thuận | 1.500 |
|
|
| 1.500 | 100 | 100 |
|
|
|
2 | Dự án: Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến Trung tâm xã Thái An | Xã Lùng Tám, Thái An | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 250 | 250 |
|
|
|
3 | Dự án: Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phìn và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ | Xã Cao Mã Pờ | 3.200 |
|
|
| 3.200 | 220 | 220 |
|
|
|
4 | Dự án: Cấp điện thôn Dìn Sán, xã Quyết Tiến | Xã Quyết Tiến | 7.686 |
|
|
| 7.686 | 330 | 330 |
|
|
|
5 | Dự án: Cấp điện thôn Ngài Thấu Sảng, xã Quyết Tiến | Xã Quyết Tiến | 13.737 |
|
|
| 13.737 | 580 | 580 |
|
|
|
6 | Dự án: Cấp điện thôn Khung Nhung | Xã Quản Bạ | 5.300 |
|
|
| 5.300 | 225 | 225 |
|
|
|
7 | Dự án: Cấp điện thôn Lùng Khúy, xã Quản Bạ | Xã Quản Bạ | 5.300 |
|
|
| 5.300 | 225 | 225 |
|
|
|
8 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2019 | TT Tam Sơn | 30 |
|
|
| 30 | 20 |
|
| 20 |
|
Xã Quyết Tiến | 146 | 31 |
|
| 115 | 58 |
|
| 58 |
| ||
VI | H. BẮC MÊ |
| 926 | 408 | - | 42 | 476 | 251 | - | - | 251 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2019 | Xã Thượng Tân | 89 | 11 |
|
| 78 | 79 |
|
| 79 |
|
Xã Yên Định | 104 | 64 |
|
| 40 | 79 |
|
| 79 |
| ||
2 | Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khuổi Bon - Thượng Tân lộ 374E22.1 | Xã Thượng Tân | 425 | 241 | - | 42 | 142 | 51 |
|
| 51 |
|
Xã Minh Ngọc | 308 | 92 | - | - | 216 | 42 |
|
| 42 |
| ||
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 11.162.889 | 176.209 | - | 220.500 | 10.766.180 | 70.046 | 35.881 | - | 34.165 |
|
1 | Xây dựng cầu Phương Tiến | xã Phương Tiến, xã Phong Quang | 21.736,0 | 11.268,0 |
|
| 10.468,0 | 7.500,0 | 7.500,0 |
|
|
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2019 | Xã Ngọc Linh | 153 | 41 | - | - | 112 | 165 |
|
| 165 |
|
3 | Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") | P. Minh Khai, Tp Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đức, Ngọc Linh huyện Vị Xuyên | 231.000 | 65.000 |
| 21.000 | 145.000 | 28.381 | 28.381 |
|
|
|
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang | P. Quang Trung -TP. Hà Giang | 2.563.800,0 | 18.000,0 |
| 99.500 | 2.446.300,0 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên | 8.346.200,0 | 81.900,0 |
| 100.000,0 | 8.164.300,0 | 28.000 |
|
| 28.000 |
| ||
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 569.608 | 17.563 | - | 256.191 | 295.854 | 9.311 | 1.255 | 1.050 | 7.006 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019 | Xã Tân Tiến | 162 | 110 | - | - | 52 | 141 |
|
| 141 |
|
Xã Tụ Nhân | 124 | 22 | - | - | 102 | 65 |
|
| 65 |
| ||
2 | Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") | Các xã: Tả Sử Choóng, Tụ Nhân, Bản Nhùng, TT. Vinh Quang | 200.600 | 4.000 |
|
| 196.600 | 355 | 355 |
|
|
|
3 | Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400) | Địa bàn huyện Hoàng Su Phì | 13.000 | 1.000 |
| 12.000 |
| 400 | 400 |
|
|
|
Địa bàn huyện Xín Mần | 74.422,6 | 1.931,4 |
| 72.491,2 |
| 500 | 500 |
|
|
| ||
4 | Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng Su Phì đến Trung Tâm cụm xã Chiến Phố | TT. Vinh Quang; xã Tụ Nhân và xã Chiến Phố | 38.000 |
|
|
| 38.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | Dự án đầu tư, nâng cấp QL. 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10 | xã Đản Ván và xã Thèn Chu Phìn | 171.699,3 |
|
| 171.699,3 |
| 1.900,0 |
|
| 1.900,0 |
|
6 | Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán | Xã Túng Sán | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 | 350,0 |
| 350,0 |
|
|
7 | Cầu Cùm Cá, xã Sán Sá Hồ | Xã Sán Sà Hồ | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 | 350,0 |
| 350,0 |
|
|
8 | Cầu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 | 350,0 |
| 350,0 |
|
|
9 | Xây dựng bãi xử lý rác thải | huyện Hoàng Su Phì | 65.600,0 | 9.000,0 |
|
| 56.600,0 | 1.900,0 |
|
| 1.900,0 |
|
IX | H. XÍN MẦN |
| 177.982 | 5.632 | - | 9.032 | 163.317 | 1.618 | 500 | 510 | 608 |
|
1 | Trường Mầm Non Nà Trì địa điểm xây dựng thôn Bản Vẽ | thôn Bản Vẽ - xã Nà Trì | 700 |
|
|
| 700 | 65,8 |
| 65,8 |
|
|
2 | Bãi đỗ xe | thôn Đại Thắng - xã Nà Trì | 1.500,0 |
|
|
| 1.500,0 | 129,0 |
| 129,0 |
|
|
3 | Kè trụ sở UBND xã Trung Thịnh | xã Trung Thịnh | 2.775,5 | 1.473,1 |
|
| 1.302,4 | 135,0 |
| 135,0 |
|
|
4 | Xây dựng cụm nhà lưu trú học sinh trường PTDT TH bán trú và trường THCS | xã Ngán Chiên | 5.000,0 |
|
|
| 5.000,0 | 170,0 |
| 170,0 |
|
|
5 | Trường phổ thông DTBT tiểu học Ngán Chiên hạng mục nhà hiệu bộ (di chuyển cột điện 35kV) | xã Ngán Chiên | 2,0 |
|
|
| 2,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
6 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm 2019 | Xã Quảng Nguyên | 115 | 49 | - | 32 | 34 | 134 |
|
| 134 |
|
7 | Dự án: CQT TBA UBND xã Bản Diu cấp điện cho thôn Quảng Thèn, Chúng Chài huyện Xín Mần | thôn Quán Thèn, Xã Bản Díu | 127,0 | 49,0 | - | - | 78,0 | 195,0 |
|
| 195,0 |
|
thôn Chúng Chải, Xã Bản Díu, thôn | 162,0 | 61,0 |
|
| 101,0 | 179,0 |
|
| 179,0 |
| ||
8 | Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Cốc Pài và xã Nấm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") | Các xã Nấm Dẩn, Bản Ngò và TT Cốc Pài | 158.600,0 | 4.000,0 |
|
| 154.600,0 | 500 | 500 |
|
|
|
9 | Thủy điện Sông Chảy 6 | TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Ríu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 100 |
|
| 100 |
|
X | H. QUANG BÌNH |
| 1.217.856,2 | 92.843,1 | - | 93,0 | 1.124.920,1 | 18.215,0 | - | 1.650,0 | 16.565,0 |
|
1 | Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bắc | Xã Tân Bắc | 5.173,6 | 387,9 |
|
| 4.785,7 | 350,0 |
| 350,0 |
|
|
2 | Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và TBA Đất Đỏ | xã Tân Trịnh | 414 | 114 |
| 93 | 207 | 245 |
|
| 245 |
|
3 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình năm 2019 | xã Tân Bắc | 151,0 | 75,0 |
|
| 76,0 | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
4 | Thủy điện Nậm Hóp | Xã Tiên Nguyên | 385.467,5 | 37.291,2 |
|
| 348,176,3 | 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
|
5 | San ủi mặt bằng cung thiếu nhi huyện | TT. Yên Bình | 7.800,0 |
|
|
| 7.800,0 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
6 | San ủi Trung tâm dịch vụ công cộng và Môi trường | TT. Yên Bình | 1.600,0 |
|
|
| 1.600,0 | 250,0 |
| 250,0 |
|
|
7 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Tân Trịnh | xã Tân Trịnh | 841,0 |
|
|
| 841,0 | 250,0 |
| 250,0 |
|
|
8 | San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11 | TT. Yên Bình | 1.600,0 |
|
|
| 1.600,0 | 250,0 |
|
| 250,0 |
|
9 | Mở rộng mặt bằng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên Nguyên | xã Tiên Nguyên | 300,0 | 300,0 |
|
|
| 150,0 |
| 150,0 |
|
|
10 | Mở rộng mặt bằng trường mầm non xã Tiên Nguyên | xã Tiên Nguyên | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
| 150,0 |
| 150,0 |
|
|
11 | Thủy điện Xuân Minh | Xã Xuân Minh | 813.009,1 | 53.175,0 |
|
| 759.834,1 | 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
|
XI | H. BẮC QUANG |
| 26.012,8 | 206,0 | - | - | 25.806,8 | 2.986,0 | 2.000,0 | 350,0 | 636,0 |
|
1 | Trường Mầm non xã Kim Ngọc | xã Kim Ngọc | 999,8 |
|
|
| 999,8 | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
2 | Trường Mầm non xã Việt Vinh | xã Việt Vinh | 350,0 |
|
|
| 350 | 150,0 |
| 150,0 |
|
|
3 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2019 | TT Việt Vinh | 91 | - | - | - | 91 | 72 |
|
| 72 |
|
Xã Việt Hồng | 129 | 46 |
|
| 83 | 39 |
|
| 39 |
| ||
Xã Hùng An | 77 | 30 |
|
| 47 | 93 |
|
| 93 |
| ||
4 | Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA thôn Cảo, xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) huyện Bắc Quang | xã Tân Thành | 198,0 | 84,0 | - | - | 114,0 | 236,0 |
|
| 236,0 |
|
xã Tiên Kiều | 168,0 | 46,0 | - | - | 122,0 | 196,0 |
|
| 196,0 |
| ||
5 | Cải tạo, xử lý bãi rác thị trấn Việt Quang | huyện Bắc Quang | 24.000,0 |
|
|
| 24.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | |||||
| Toàn tỉnh |
| 17.356.430,1 | 455.585,4 | - | 493.652,3 | 16.407.192,4 |
|
I | TP. HÀ GIANG |
| 3.667.293 | 135.502 | - | 7.761 | 3.524.030 |
|
1 | Khu xử lý chất thải rắn tại xã Phương Độ | xã Phương Độ | 5.065,3 | 5.065,3 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 190 |
|
|
| 190 |
|
Phường Quang Trung | 155 | 40 |
|
| 115 | |||
Phường Trần Phú | 74 |
|
|
| 74 | |||
3 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019 | Xã Phương Thiện | 126 | 32 | - | - | 94 |
|
Phường Trần Phú | 71 | - |
|
| 71 | |||
Phường Minh Khai | 26 | - |
|
| 26 | |||
4 | Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang | Địa phận thành phố Hà Giang | 93.185,3 | 670,7 |
| 7.760,8 | 84.753,8 |
|
5 | Khu du lịch sinh thái Bản Tùy | Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường | 14.613,2 | 7.194,7 |
|
| 7.418,5 |
|
6 | Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du lịch văn hóa Trà Hà Giang | Thôn Chang, xã Phương Độ | 2.242,8 | 1.538,3 |
|
| 704,5 |
|
7 | Thủy điện Phong Quang (địa phận thành phố Hà Giang) | phường Quang Trung, xã Phương Độ | 771.544,2 | 70.960,6 |
|
| 700.583,6 |
|
8 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí Phương Độ | xã Phương Độ | 1.750.000,0 | 35.000,0 |
|
| 1.715.000,0 |
|
P. Quang Trung | 380.000,0 | 10.000,0 |
|
| 370.000,0 |
| ||
P. Nguyễn Trãi | 650.000,0 | 5.000,0 |
|
| 645.000,0 |
| ||
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 67.989,3 | 1.017,3 | - | - | 66.972,0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Xì Phải đi thôn Má Tìa, thị trấn Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 54.955,8 | 251,1 |
|
| 54.704,7 |
|
2 | Cầu treo dân sinh bản mồ | huyện Đồng Văn | 13.033,5 | 766,2 |
|
| 12.267,3 |
|
III | H. MÈO VẠC |
| 493.656 | 20.410 | - | - | 473.247 |
|
1 | Trạm kiểm soát liên ngành, (mốc 504 xã Sơn Vĩ) | Xã Sơn Vĩ | 2.488,4 | 1.210,9 |
|
| 1.277,5 |
|
2 | Cầu treo dân sinh Bản Mồ | Phần trên huyện Mèo Vạc | 5.200,0 | 1.800,0 |
|
| 3.400,0 |
|
Phần trên huyện Đồng Văn | 6.000,0 |
|
|
| 6.000,0 | |||
3 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Mèo Vạc | Xã Cán Chu Phìn | 78 | 49 |
|
| 29 |
|
Xã Nậm Ban | 90 | 50 |
|
| 40 |
| ||
4 | Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4 | Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn | 479.800 | 17.300 |
|
| 462.500 |
|
IV | H. YÊN MINH |
| 54.435,0 | 5.764,0 | 0,0 | 34,0 | 48.637,0 |
|
1 | Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Yên Minh | Thị trấn Yên Minh | 700 | 700 |
|
|
|
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh năm 2019 | Xã Hữu Vinh | 114 | 18 |
|
| 96 |
|
Xã Du Già | 121 | 46 | - | 34 | 41 | |||
3 | Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài | xã Sủng Thài | 53.500,0 | 5.000,0 |
|
| 48.500 |
|
V | H. QUẢN BẠ |
| 176 | 31 | - | - | 145 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2019 | TT Tam Sơn | 30 |
|
|
| 30 |
|
Xã Quyết Tiến | 146 | 31 |
|
| 115 |
| ||
VI | H. BẮC MÊ |
| 926 | 408 | - | 42 | 476 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2019 | Xã Thượng Tân | 89 | 11 |
|
| 78 |
|
Xã Yên Định | 104 | 64 |
|
| 40 | |||
2 | Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khuổi Bon - Thượng Tân lộ 374E22.1 | Xã Thượng Tân | 425 | 241 | - | 42 | 142 | |
Xã Minh Ngọc | 308 | 92 | - | - | 216 | |||
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 11.162.889 | 176.209 | - | 220.500 | 10.766.180 |
|
1 | Xây dựng cầu Phương Tiến | xã Phương Tiến, xã Phong Quang | 21.736,0 | 11.268,0 |
|
| 10.468,0 |
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2019 | Xã Ngọc Linh | 153 | 41 | - | - | 112 |
|
3 | Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") | P. Minh Khai. Tp Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đức, Ngọc Linh huyện Vị Xuyên | 231.000 | 65.000 |
| 21.000 | 145.000 |
|
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang | P. Quang Trung -TP. Hà Giang | 2.563.800,0 | 18.000,0 |
| 99.500 | 2.446.300,0 |
|
xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên | 8.346.200,0 | 81.900,0 |
| 100.000,0 | 8.164.300,0 |
| ||
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 531.608 | 17.563 | - | 256.191 | 257.854 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019 | Xã Tân Tiến | 162 | 110 | - | - | 52 |
|
Xã Tụ Nhân | 124 | 22 | - | - | 102 |
| ||
2 | Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”) | Các xã: Tả Sử Choóng, Tụ Nhân, Bản Nhùng, TT. Vinh Quang | 200.600 | 4.000 |
|
| 196.600 |
|
3 | Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400) | Địa bàn huyện Hoàng Su Phì | 13.000 | 1.000 |
| 12.000 |
|
|
Địa bàn huyện Xín Mần | 74.422,6 | 1.931,4 |
| 72.491,2 |
|
| ||
4 | Dự án đầu tư, nâng cấp QL 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10 | xã Đản Ván và xã Thèn Chu Phìn | 171.699,3 |
|
| 171.699,3 |
|
|
5 | Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán | Xã Túng Sán | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 |
|
6 | Cầu Cùm Cả, xã Sán Sả Hồ | Xã Sán Sả Hồ | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 |
|
7 | Cầu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 2.000,0 | 500,0 |
|
| 1.500,0 |
|
8 | Xây dựng bài xử lý rác thải | huyện Hoàng Su Phì | 65.600,0 | 9.000,0 |
|
| 56.600,0 |
|
IX | H. XÍN MẦN |
| 170.780 | 5.632 | - | 9.032 | 156.115 |
|
1 | Kè trụ sở UBND xã Trung Thịnh | xã Trung Thịnh | 2.775,5 | 1.473,1 |
|
| 1.302,4 |
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm 2019 | Xã Quảng Nguyên | 115 | 49 | - | 32 | 34 |
|
3 | Dự án: CQT TBA UBND xã Bản Díu cấp điện cho thôn Quảng Thèn, Chúng Chải huyện Xín Mần | thôn Quản Thèn, xã Bản Díu | 127,0 | 49,0 | - | - | 78,0 |
|
thôn Chúng Chải, Xã Bản Díu, thôn | 162,0 | 61,0 |
|
| 101,0 | |||
4 | Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Cốc Pài và xã Nấm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc") | Các xã Nấm Dẩn, Bản Ngò và TT Cốc Pài | 158.600,0 | 4.000,0 |
|
| 154.600,0 |
|
5 | Thủy điện Sông Chảy 6 | TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Ríu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
X | H. QUANG BÌNH |
| 1.206.015,2 | 92.843,1 | - | 93,0 | 1.113.079,1 |
|
1 | Dự án: Trung tâm diễn xướng văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bắc | Xã Tân Bắc | 5.173,6 | 387,9 |
|
| 4.785,7 |
|
2 | Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và TBA Đất Đỏ | xã Tân Trịnh | 414 | 114 |
| 93 | 207 |
|
3 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình năm 2019 | xã Tân Bắc | 151,0 | 75,0 |
|
| 76,0 |
|
4 | Thủy điện Nậm Hóp | Xã Tiên Nguyên | 385.467,5 | 37.291,2 |
|
| 348.176,3 |
|
5 | Mở rộng mặt bằng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên Nguyên | xã Tiên Nguyên | 300,0 | 300,0 |
|
|
|
|
6 | Mở rộng mặt bằng trường mầm non xã Tiên Nguyên | xã Tiên Nguyên | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
7 | Thủy điện Xuân Minh | Xã Xuân Minh | 813.009,1 | 53.175,0 |
|
| 759.834,1 |
|
XI | H. BẮC QUANG |
| 663,0 | 206,0 | - | - | 457,0 |
|
1 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2019 | TT Việt Vinh | 91 | - | - | - | 91 |
|
Xã Việt Hồng | 129 | 46 |
|
| 83 | |||
Xã Hùng An | 77 | 30 |
| - | 47 | |||
2 | Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA thôn Cảo, xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) huyện Bắc Quang | xã Tân Thành | 198,0 | 84,0 | - | - | 114,0 |
|
xã Tiên Kiều | 168,0 | 46,0 | - | - | 122,0 |
Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2019, theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 2Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 3Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 7Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 8Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 9Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 38/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết