Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/2024/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Xét Tờ trình số 10468/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Thống nhất thông qua sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục I;
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2024.
2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại các phụ lục nêu tại Điều 1 Nghị quyết này thực hiện theo các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 377/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Giá đất và Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo Phụ lục kèm theo các Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND và các Nghị quyết về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||
Stt | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 | Stt | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất |
|
| THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
| |||
a) Khu vực I |
|
| a) | Khu vực I |
| |
II | Xã Xuân Trường |
|
| II | Xã Xuân Trường |
|
7 | Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2 | 1.690 | 1,7 | 7 | Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2 | 2.873 |
|
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
| |||
|
|
|
| II | Xã Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
|
| 7 | Tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai |
|
|
|
|
| 7.1 | Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết thửa 132, TBĐ số 45 và hết thửa 81, TBĐ số 45 | 3.040 |
|
|
|
| 7.2 | Đường hẻm của tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai: từ ngã ba cạnh thửa 116, TBĐ số 40 đi qua thửa 553, TBĐ số 36, thửa 23, TBĐ số 40 đến hết các thửa 536, 619, TBĐ số 36 | 1.920 |
|
|
|
| VI | Xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
| Khu vực I |
|
|
|
|
| 9 | Từ ngã ba cạnh thửa 17, 14 đến hết thửa 14, TBĐ số 31 giáp thị trấn Liên Nghĩa | 2.451 |
|
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
|
| 6 | Đường thôn Tân Trung |
|
|
|
|
| 6.11 | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, TBĐ số 33 đến giáp thửa 29, TBĐ số 33 | 1.368 |
|
|
|
| 10 | Từ thửa 1088, 98, TBĐ số 27 đến thửa 638, TBĐ số 20 | 3.660 |
|
|
|
| 1.9 | Xã Ninh Gia |
|
|
|
|
| 1.9.2 | Khu vực II |
|
|
|
|
| 8 | Đường thôn Tân Phú |
|
|
|
|
| 8.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 102, 139, TBĐ số 19 (Nhà máy gạch Lang Hanh) đến ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14 | 1.120 |
|
|
|
| 8.13 | Từ ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14 đến giáp cầu Tân Bình | 1.080 |
|
|
|
| 8.14 | Từ ngã ba giáp thửa 122, 155, TBĐ số 14 đến hết thửa 164, TBĐ số 14 | 1.040 |
|
|
|
| 8.15 | Từ ngã ba giáp thửa 4, 14, TBĐ số 13 đến giáp thửa 9, 11, TBĐ số 9 (Cổng chùa Kim Liên) | 900 |
|
|
|
| 8.16 | Từ ngã ba giáp thửa 56, 107, TBĐ số 13 đến ngã ba giáp thửa 64, TBĐ số 13 | 900 |
|
|
|
| 8.17 | Từ ngã ba giáp thửa 64, TBĐ số 13 đến ngã ba giáp thửa 01, 22, TBĐ số 20 | 840 |
|
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
| |||
II.4 | Xã Ka Đô |
|
| II.4 | Xã Ka Đô |
|
II.4.1 | Khu vực I |
|
| II.4.1 | Khu vực I |
|
1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
| 1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
1.3 | Từ giáp ngã ba hết thửa 15 và 487, TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296, TBĐ số 14 | 3.425 | 1,6 | 1.3 | Từ giáp ngã ba hết thửa 15 và 487, TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 286, TBĐ số 14 | 5.480 |
1.4 | Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296, TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626, TBĐ số 14 và thửa 229, TBĐ số 13) | 4.320 | 1,7 | 1.4 | Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 286, TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626, TBĐ số 14 và thửa 229, TBĐ số 13) | 7.344 |
2 | Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 |
|
| 2 | Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 |
|
2.1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150, TBĐ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 78 và 600, TBĐ số 15) | 1.120 | 1,4 | 2.1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150, TBĐ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 718 và 600, TBĐ số 15) | 1.568 |
4 | Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
|
|
|
4.7 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130, TBĐ số 13 đến hết thửa 76 và 86, TBĐ số 12 | 640 | 1,2 |
| Bãi bỏ |
|
5 | Các đường nối với huyện lộ 412 |
|
|
|
|
|
5.6 | Từ đường 412 thửa 319 và 320, TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320, TBĐ số 14 | 520 | 1,2 |
| Bãi bỏ |
|
II.8 | Xã Tu Tra |
|
| II.8 | Xã Tu Tra |
|
II.8.1 | Khu vực 1 |
|
| II.8.1 | Khu vực I |
|
8 | Các đường nối với đường ĐH.12 |
|
| 8 | Các đường nối với đường ĐH.12 |
|
8.7 | Từ giáp đường ĐH.12, ngã ba Công ty APOLLO (thửa 14, TBĐ số 08) đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty Sữa Đà Lạt | 710 | 1,3 | 8.7 | Từ giáp đường huyện ĐH.12 (ngã 3 công ty APOLLO) đến giáp ngã 3 trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt | 923 |
8.8 | Từ giáp đường ĐH.12, ngã ba đất nhà ông Lê Phước Hiệp (thửa 542 và 691a, TBĐ số 09) đến giáp ngã ba, đất nhà ông Sáu (thửa 94, TBĐ số 09) | 512 | 1,3 | 8.8 | Từ giáp đường huyện ĐH.12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp, thửa 542 - 691a, TBĐ số 09) đến giáp ngã tư (nhà đất ông Sáu, thửa 694, TBĐ số 09) | 665,6 |
|
| HUYỆN LÂM HÀ |
| |||
IV.1 | Xã Tân Văn |
|
| IV.1 | Xã Tân Văn |
|
IV.1.1 | Khu vực 1 |
|
| IV.1.1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| 3 | Đường ĐT 724 |
|
|
|
|
| 3.1 | Từ Cầu Con Tắc Đạ (bắt đầu từ thửa 146, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Tân Hà (kết thúc hết thửa 122, TBĐ số 46 - đo đạc năm 2022) | 600 |
|
|
|
| 4 | Đường Tân Văn - Đạ Đờn |
|
|
|
|
| 4.1 | Từ ngã ba hết đất nhà ông Nguyễn Phú Lanh (bắt đầu từ thửa 183, TBĐ số 7 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Đạ Đờn (kết thúc hết thửa 50, TBĐ số 2 - đo đạc năm 2022) | 500 |
|
|
|
| 5 | Từ ngã ba nhà ông Trần Lê Phát (bắt đầu từ thửa 169, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2022) đến giáp ranh giới xã Tân Hà (kết thúc hết thửa 58, TBĐ số 51 - đo đạc năm 2022) | 500 |
IV.1.2 | Khu vực 2 |
|
| IV.1.2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| 6 | Các đường nhánh thôn Tân Lập theo trục đường Tỉnh Lộ 725: Nhánh 1 (bắt đầu từ thửa 260, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 258, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022). Nhánh 2 (bắt đầu từ thửa 321, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 293, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022). Nhánh 3 (bắt đầu từ thửa 378, TBĐ số 15 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 30, TBĐ số 16 - đo đạc năm 2022) | 600 |
|
|
|
| 7 | Từ ngã ba cây xăng vật tư xã Tân Văn (bắt đầu từ thửa 236, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc từ thửa 111, TBĐ số 21 - đo đạc năm 2022) | 600 |
|
|
|
| 8 | Từ hội trường thôn Tân Hiệp (bắt đầu từ thửa 244, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đường (kết thúc hết thửa 410, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) | 500 |
IV.2 | Xã Tân Hà |
|
| IV.2 | Xã Tân Hà |
|
IV.2.1 | Khu vực 1 |
|
| IV.2.1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| 5 | Từ giáp xã Tân Văn (thửa 72, TBĐ số 45 - đo đạc năm 2012) đến giáp xã Đan Phượng (thửa 155, TBĐ số 49 - đo đạc năm 2012) | 440 |
IV.4 | Xã Tân Thanh |
|
| IV | Xã Tân Thanh |
|
IV.4.2 | Khu vực 2: Đường liên thôn |
|
| IV.4.2 | Khu vực 2: Đường liên thôn |
|
|
|
|
| 35 | Từ cổng chào thôn Tân An (thửa 128, TBĐ số 35 - đo đạc năm 2022) qua cầu đến gần ngã ba bà Đào Thị Hương, thôn Tân An (hết thửa 170, TBĐ số 34 - đo đạc năm 2022) | 289 |
|
|
|
| 36 | Đoạn đường liên thôn Đông Thanh đi thôn Đoàn Kết thuộc đoạn từ hết trường Tiểu học Tân Thanh 1 - thôn Đông Thanh (đầu thửa 78, TBĐ số 37) vào đến Am thầy Toàn thôn Đoàn Kết (hết thửa 144, TBĐ số 46) | 196,67 |
|
|
|
| 37 | Đoạn đường nhánh nội thôn Đoàn Kết, thuộc đoạn từ qua ngã ba ông Thái Ngọc Huệ (đầu thửa 61, TBĐ số 47) đến đoạn của nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (hết thửa 34, TBĐ số 47) | 185 |
|
|
|
| 38 | Từ đầu cầu ngã 3 nhà ông Tạ Văn Chỉnh, thôn Thanh Bình (đầu thửa 83, TBĐ số 16) đi qua nghĩa địa thôn Thanh Bình đến đường cụt nhà ông Lộc Văn Hữu (hết thửa 34, TBĐ số 16) | 195 |
|
|
|
| 39 | Đoạn đường cụt nhánh Violet thôn Hòa Bình thuộc đoạn từ đất nhà bà Tạ Thị Quyết đầu thửa 68, TBĐ số 59 vào đến hết thửa 113, TBĐ số 59 | 308,33 |
|
|
|
| 40 | Đoạn từ ngã 3 hội trường thôn Hòa Bình cuối tiệm sửa xe nhà ông Mỹ Thẩm (hết thửa 31, TBĐ số 59) vào đến gần ngã ba nhà ông Nguyễn Hữu Kính (hết thửa 03, TBĐ số 58) | 220 |
|
|
|
| 41 | Đoạn đường xóm Quảng Hòa, thôn Tân Bình từ đầu ao (thửa đất 125, TBĐ số 31) vào đến đất ông Lô Văn Chung (hết thửa đất 05, TBĐ số 31) | 186,67 |
|
|
|
| 42 | Đoạn đường xóm Mới thôn Tân Bình ngã qua ngã 3 TL725 vào (từ đầu thửa 94, TBĐ số 43) đến gần ngã 3 đường nhựa thôn Tân Bình (hết thửa 102, TBĐ số 42) | 261,67 |
|
|
|
| 43 | Đoạn xóm đường nhựa ngã 3 phế liệu Sơn Mơ, thôn Tân An vào từ khoảng giữa thửa đất đầu đường ranh Ao thuộc (thửa 103, TBĐ số 46) vào qua suối vòng vào đến gần ngã 3 ông Phong Thu hết đất nhà ông Hùng (hết thửa 18, TBĐ số 45) | 280 |
|
|
|
| 44 | Đoạn đường bê tông xóm dãn dân thôn Tân Bình từ đầu thửa 92, TBĐ số 40 (Dự án dãn dân) vào qua khúc của đến ngã ba gần đường đất hết thửa 139, TBĐ số 40 (Dự án dãn dân) | 183,33 |
IV.5 | Xã Liên Hà |
|
| IV.5 | Xã Liên Hà |
|
IV.5.2 | Khu vực 2 |
|
| IV.5.2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| 3 | Đường Liên Hà - Đan Phượng |
|
|
|
|
| 3.1 | Từ ngã ba (đối diện trường Lán Tranh 1) đến hết nghĩa địa thôn Liên Hà 1 (thửa 104, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022) | 400 |
|
|
|
| 3.2 | Từ hết nghĩa địa thôn Liên Hà 1 (thửa 104, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022) đến hết thửa 130, 135, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Liên Hà) và hết thửa 115, 126, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Đan Phượng) | 450 |
|
|
|
| 3.3 | Từ hết thửa 130, 135, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Liên Hà) đến hết đường nhựa | 300 |
|
|
|
| 3.4 | Từ hết thửa 115, 126, TBĐ số 39 - đo đạc năm 2022 (nhánh Đan Phượng) đến giáp xã Đan Phượng | 330 |
IV.6 | Xã Phúc Thọ |
|
| IV.6 | Xã Phúc Thụ |
|
IV.6.1 | Khu vực 1 |
|
| IV.6.1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| 3 | Từ hội trường thôn Phúc Hợp (thửa 92, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022) đến hết thửa 84, TBĐ số 71 - đo đạc năm 2022 | 550 |
|
|
|
| 4 | Từ thửa 04, TBĐ số 71 - đo đạc năm 2022 đến giáp xã Đạ K' Nàng | 500 |
IV.6.2 | Khu vực 2: Các đường liên thôn |
|
| IV.6.2 | Khu vực 2: Các đường liên thôn |
|
16 | Từ bờ đập hồ nông trường 1 đến giáp xã Hoài Đức | 100 | 1,8 | 16 | Từ bờ đập hồ thôn 1 đến giáp xã Hoài Đức | 180 |
|
|
|
| 18 | Từ nhà ông Hoàng Văn Hải (thửa 42, TBĐ số 89 - đo đạc năm 2022) đến bờ đập hồ thôn 1 | 180 |
|
|
|
| 19 | Từ hết Công ty Long Đỉnh (thửa 21, TBĐ số 64 - đo đạc năm 2022) đến giáp xã Hoài Đức (thửa 15, TBĐ số 67 - đo đạc năm 2022) | 230 |
|
|
|
| 20 | Từ thửa 28, TBĐ số 64 - đo đạc năm 2022 đến bờ đập hồ thôn 1 (thôn Phúc Thanh) | 180 |
IV.9 | Xã Mê Linh |
|
| IV.9 | Xã Mê Linh |
|
IV.9.2 | Khu vực 2 |
|
| IV.9.2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| 11 | Từ đất nhà ông Đỗ Trung Bắc (thửa 149, TBĐ số 18 - đo đạc năm 2022) đến hết đất bà Vũ Thị Liên (thửa 15, TBĐ số 23 - đo đạc năm 2022) | 600 |
|
|
|
| 12 | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Thủy (thửa 246, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) đến hết đất nhà ông Lê Văn Việt (thửa 413, TBĐ số 22 - đo đạc năm 2022) | 580 |
IV.10 | Xã Nam Hà |
|
| IV. 10 | Xã Nam Hà |
|
IV.10.2 | Khu vực 2 |
|
| IV.10.2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| 11 | Từ nhà ông Thịnh (thửa 19, TBĐ số 07 - đo đạc năm 2022) - đến hết thửa 08, 03, TBĐ số 03 - đo đạc năm 2022 (Giáp xã Mê Linh) | 410 |
|
|
|
| 12 | Từ cổng chào thôn Nam Hà (thửa 73, TBĐ số 14 - đo đạc năm 2022) đến nhà ông Vũ Văn Trạc (hết thửa 49, TBĐ số 13 - đo đạc năm 2022) | 228 |
|
|
|
| 13 | Đường bê tông từ cổng chào thôn Sóc Sơn đến hết thửa 99, TBĐ số 23 - đo đạc năm 2022 | 247,50 |
IV.12 | Xã Phi Tô |
|
| IV.12 | Xã Phi Tô |
|
IV.12.1 | Khu vực 1 |
|
| IV.12.1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| 2 | Từ thửa 134, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022 đi theo đường nhựa TL 726 tới hết thửa 71, TBĐ số 27 - đo đạc năm 2022 đất ông Nông Văn Tình (giáp cầu) | 304,67 |
|
|
|
| 3 | Từ thửa 73, TBĐ số 12 - đo đạc năm 2022 (đất bà Phan Thị Hằng), đi theo đường nhựa TL 726 đến hết thửa 06, TBĐ số 09 - đo đạc năm 2022 (đất ông Đoàn Văn Tĩnh), giáp xã Lát huyện Lạc Dương | 298 |
IV.13 | Xã Đạ Đờn |
|
| IV.13 | Xã Đạ Đờn |
|
IV.13.1 | Khu vực I |
|
| IV.13.1 | Khu vực I |
|
|
|
|
| 3 | Đường Tân Văn - Đạ Đờn (từ thửa 156, TBĐ số 33 - đo đạc năm 2022 đến giáp xã Tân Văn) | 412 |
|
| HUYỆN DI LINH |
| |||
III.2 | Xã Đinh Trang Hòa |
|
| III.2 | Xã Đinh Trang Hòa |
|
III.2.1 | Khu vực I |
|
| III.2.1 | Khu vực I |
|
3 | Đường vào Nông trường Đinh Trang Hòa |
|
| 3 | Đường vào Nông trường cà phê Đinh Trang Hòa |
|
3.1 | Từ Quốc lộ 20 đến đường rẽ vào Thôn 3, xã Đinh Trang Hòa từ thửa 995 và 28, TBĐ số 47 đến hết thửa 229 và 246, TBĐ số 39 | 1.390 | 1,19 | 3.1 | Từ Quốc lộ 20 (ngã 3 nông trường) đến ngã rẽ vào Thôn 3, xã Đinh Trang Hòa: từ thửa 28. 955, TBĐ số 47 đến hết thửa 385, 316, TBĐ số 39 | 1654,1 |
3.2 | Từ ngã rẽ Thôn 3 đến Văn phòng Nông trường cà phê từ thửa 17 và 33, TBĐ số 39 đến hết thửa 199 và 200, TBĐ số 34 | 1.140 | 1,20 | 3.2 | Từ ngã rẽ thôn 3 đến văn phòng nông trường cà phê từ thửa 17 và 33, TBĐ số 39 đến hết thửa 226 và 7, TBĐ số 34 | 1.368 |
3.3 | Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An từ thửa 167, TBĐ số 30 và thửa 235, TBĐ số 34 đến hết thửa 154 và 1688, TBĐ số 29 | 520 | 1,18 | 3.3 | Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An từ thửa 167, TBĐ số 30 và thửa 235, TBĐ số 34 đến hết thửa 154 và thửa 168, TBĐ số 29 | 613,6 |
4 | Ngã ba Cây Điệp vào Thôn 7, xã Đinh Trang Hòa |
|
| 4 | Ngã ba Cây Điệp vào Thôn 7, xã Đinh Trang Hòa |
|
4.1 | Từ ngã 3 hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa vào Nông trường cà phê từ thửa 349, TBĐ số 46 đến thửa 03, TBĐ số 46; từ thửa 364, TBĐ số 43 đến thửa 562, TBĐ số 43; từ thửa 382, TBĐ số 39 đến thửa 110, TBĐ số 39; từ thửa 273, TBĐ số 39 đến thửa 86, TBĐ số 39 | 480 | 1,19 | 4.1 | Từ ngã 3 đối diện hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa vào Nông trường cà phê từ thửa 349, TBĐ số 46 đến thửa 03, TBĐ số 46; từ thửa 364, TBĐ số 43 đến thửa 562, TBĐ số 43; từ thửa 382, TBĐ số 39 đến thửa 110, TBĐ số 39; từ thửa 273, TBĐ số 39 đến thửa 86, TBĐ số 39 | 571,2 |
5 | Đường đi Thôn 3 |
|
| 5 | Đường đi Thôn 3 |
|
5.1 | Từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông K’Tim từ thửa 107, TBĐ số 42 đến thửa 90, TBĐ số 42; từ thửa 139 đến hết thửa 118, TBĐ số 42 | 700 | 1,19 | 5.1 | Từ Quốc lộ 20 (ngã ba nhà ông Tân cũ) vào đến ngã ba đầu tiên đến giáp đất nhà ông K’Tim từ thửa 107, TBĐ số 42 đến thửa 90, TBĐ số 42; từ thửa 139 đến hết thửa 117, TBĐ số 42 | 833 |
5.18 | Từ cổng barie Nông trường cà phê vào đến hết cầu thôn 3 từ thửa 33, TBĐ số 39 đến thửa 241, TBĐ số 39 và từ thửa 34, TBĐ số 39 đến hết thửa 240, TBĐ số 39 | 260 | 1,18 |
| Bãi bỏ |
|
5.22 | Cách Cây xăng ngã ba Đinh Trang Hòa 100 mét đi về hướng cầu Bàrui Ka mé, thôn 2a từ thửa 1210, TBĐ số 42 đến hết thửa 562, TBĐ số 42 đến hết thửa 527, TBĐ số 47 | 1.030 | 1,20 | 5.22 | Từ ngã ba Cây xăng 16 đi về hướng cầu Brui Ka mé, thôn 2a từ thửa 1209, TBĐ số 42 đến hết thửa 562, TBĐ số 42 | 1.236 |
5.23 | Cách đường liên xã 100 mét đi về phía cầu Sinmin, Thôn 2a từ thửa 1291, TBĐ số 48 đến hết thửa 305, TBĐ số 48 | 1.020 | 1,19 | 5.23 | Từ ngã ba giáp UBND xã đi về phía cầu Sinmin, thôn 2a từ thửa 1190 + 1301, TBĐ số 48 đến hết thửa 305 và 302, TBĐ số 48 | 1.213,8 |
5.33 | Từ Cổng văn hóa Thôn 1B đến Hội trường Thôn 1B | 370 | 1,19 | 5.32 | Từ Cổng văn hóa thôn 1B đến Hội trường thôn 1B, từ thửa 813 + 815, TBĐ số 47 đến thửa 835 + 994, TBĐ số 47 | 440,3 |
5.34 | Từ đất nhà bà Thanh vào Thôn 1B đến 01 km | 370 | 1,19 | 5.33 | Từ ngã ba giáp đất nhà bà Thanh vào thôn 1B, từ thửa 816 + 924, TBĐ số 47 đến thửa 905 + 908, TBĐ số 47 | 440,3 |
5.36 | Từ đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung vào Hội trường Thôn 2B | 520 | 1,18 | 5.35 | Từ cổng thôn văn hóa thôn 2B vào Hội trường thôn 2B, từ thửa 139 +138, TBĐ số 48 đến các thửa 193 + 194 + 196 + 198 + 962 + 197 + 201 +289 + 292 và 291, TBĐ số 47 | 613,6 |
III.3 | Xã Hòa Ninh |
|
| III.3 | Xã Hòa Ninh |
|
III.3.1 | Khu vực I |
|
| III.3.1 | Khu vực I |
|
3 | Đường nhánh Khu quy hoạch dân cư từ Trường THPT Lê Hồng Phong đến đầu lô Chợ |
|
| 3 | Đường nhánh khu quy hoạch khu dân cư từ gốc cây điệp tới đầu lô chợ |
|
3.4 | Các nhánh rẽ còn lại thuộc TBĐ số 04, Thôn 1 | 480 | 1,19 | 3.4 | Các nhánh rẽ còn lại thuộc TBĐ số 06, Thôn 1 | 571,2 |
III.7 | Xã Tân Châu |
|
| III.7 | Xã Tân Châu |
|
III.7.1 | Khu vực I |
|
| III.7.1 | Khu vực I |
|
10 | Dọc đường liên xã |
|
| 10 | Dọc đường liên xã |
|
10.7 | Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng từ thửa 06, 07 TBĐ số 36 đến hết thửa 65, TBĐ số 43 | 690 | 1,20 | 10.7 | Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng, từ thửa 06, 07, TBĐ số 36 đến hết thửa 6, TBĐ số 43 | 828 |
III.15 | Xã Gung ré |
|
| III.15 | Xã Cung ré |
|
III.15.1 | Khu vực I |
|
| III.15.1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| 9 | Khu quy hoạch dân cư bán đấu giá thôn Đăng Rách |
|
|
|
|
| 9.1 | Đoạn từ lô LK 73 đến hết lô LK 82 | 5.000 |
|
|
|
| 9.2 | Đoạn từ lô BL 77A + BL 115 đến hết lô BL 96 + BL 97 | 2.600 |
|
|
|
| 9.3 | Đoạn từ lô BL 116, 117 đến hết lô BL 135 | 2.400 |
|
|
|
| 9.4 | Đoạn các lô BL 83, BL 84, BL 85 | 2.500 |
III.16 | Xã Bảo Thuận |
|
| III.16 | Xã Bảo Thuận |
|
III.16.1 | Khu vực I |
|
| III.16.1 | Khu vực I |
|
1 | Đất dọc trục giao thông chính |
|
| 1 | Đất dọc trục giao thông chính |
|
1.1 | Từ cầu bê tông đến mương thủy lợi cũ (từ thửa 41, TBĐ số 14 đến hết thửa 375, TBĐ số 15) | 960 | 1,3 | 1.1 | Từ cầu Bảo Thuận (giáp ranh xã Gung Ré) đến giáp mương thủy lợi: từ thửa 41 + 17, TBĐ số 14 đến hết thửa 375 + 360, TBĐ số 15 | 1.248 |
1.2 | Từ mương thủy lợi đến hết ranh giới thôn Ka La Tô Krềng từ thửa 366, TBĐ số 15 đến hết Sân bóng - thửa 156, TBĐ số 16 | 510 | 1,3 | 1.2 | Từ mương thủy lợi đến hết sân bóng Kala Tô Krềng: từ thửa 366 + 351, TBĐ số 15 đến hết thửa 156+173, TBĐ số 16 | 663 |
1.3 | Từ đầu thôn K' Rọt Dờng đến giáp ranh xã Dinh Lạc từ thửa 134, TBĐ số 16 đến hết thửa 21, TBĐ số 02 | 540 | 1,3 | 1.3 | Từ giáp sân bóng Kala Tô Krềng đến giáp ranh xã Đinh Lạc: từ thửa 157 + 134, TBĐ số 16 đến hết thửa 21, TBĐ số 02 + hết thửa 01, TBĐ số 03 | 702 |
1.4 | Từ ngã ba Bưu điện xã đến cầu sát Đạ R'iam từ thửa 235, TBĐ số 15 đến hết thửa 408, TBĐ số 15 | 600 | 1,3 | 1.4 | Từ ngã ba Bưu điện xã đến cầu sát Đạ R'iam từ thửa 331 + 394, TBĐ số 15 đến hết thửa 408 + 413, TBĐ số 15 | 780 |
1.5 | Từ cầu sắt Đạ R'iam đến giáp ranh Nghĩa địa Nam Thuận từ thửa 419, TBĐ số 15 đến hết thửa 11, TBĐ số 33 | 480 | 1,3 | 1.5 | Từ cầu sắt Đạ R'iam đến giáp ranh nghĩa địa Nam Thuận: từ thửa 419 + 436, TBĐ số 15 tiếp thửa 453, TBĐ số 15 + thửa 10, TBĐ số 24 đến giáp thửa 11 + 01, TBĐ số 33 | 624 |
1.6 | Từ ngã ba thôn TaLy đi đến Nghĩa địa Nam Thuận từ thửa 22, TBĐ số 24 đến hết thửa 466, TBĐ số 24 | 400 | 1,3 | 1.6 | Từ ngã 3 thôn Ta Ly đến nghĩa địa Nam Thuận (Đường Bê tông): từ thửa 22 + 16, TBĐ số 24 đến hết thửa 464 + 466, TBĐ số 24 | 520 |
1.7 | Từ Nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập Ka La từ thửa 01, TBĐ số 33 đến hết thửa 66, TBĐ số 41 | 370 | 1,3 | 1.7 | Từ nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập Ka La từ thửa 11 + 464, TBĐ số 33 đến hết thửa 66 + 70, TBĐ số 41 | 481 |
1.9 | Đường phía Tây hồ Ka La từ thửa 91, TBĐ số 41 đến hết thửa 228, TBĐ số 57 | 320 | 1,2 |
| Bãi bỏ |
|
2 | Đường vào thôn |
|
| 2 | Đường vào thôn |
|
1 | Đường thôn Kala Tơng Gu: Từ thửa 416, TBĐ số 15 đến hết thửa 161, TBĐ số 16, thôn Krọt Sớk | 370 | 1,18 | 2.1 | Đường thôn Kala Krọt đến thôn Krọt Dờng (Đường số 3 + số 4): từ thửa 416 + 428, TBĐ số 15 đến tiếp thửa 395 + 391 + 422 + 452 + 462, TBĐ số 15 đến tiếp thửa 346 + 347, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 325 + 334 + 335, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 251 + 262, TBĐ số 16 đến tiếp thửa 161 + 145, TBĐ số 16 | 436,6 |
2 | Đường thôn Bảo Tuân: Từ ngã ba thửa 110, TBĐ số 14 đến hết thửa 29, TBĐ số 23 | 400 | 1,20 | 2.2 | Đường thôn Bảo Tuân (Đường số 1): từ thửa 113 + 53, TBĐ số 14 đến hết thửa 18 + 08, TBĐ số 23 | 480 |
3 | Đường thôn Bảo Tuân: Từ thửa 80, TBĐ số 14 đến hết thửa 109, TBĐ số 14 | 300 | 1,20 | 2.3 | Nhánh rẽ đường thôn Bảo Tuân: từ thửa 77, TBĐ số 14 đến hết thửa 30, TBĐ số 23 | 360 |
4 | Đường vào Khu Rơ Màng: Từ ngã ba thửa 163, TBĐ số 24 đến hết thửa 166, TBĐ số 23 | 400 | 1,20 | 2.4 | Đường vào khu Rơ Màng (Đường số 11): từ thửa 188 + 223, TBĐ số 24 đến hết thửa 149 + 166, TBĐ số 23 | 480 |
5 | Đường thôn Kala Tô K'Reng: Từ ngã ba đường liên xã thửa 192, TBĐ số 16 đến hết thửa 181, TBĐ số 08 | 300 | 1,20 | 2.5 | Đường thôn Kala Tô Krềng (Đường số 9): từ thửa 186+178, TBĐ số 16 đến hết thửa 181 + 194, TBĐ số 08 | 360 |
6 | Đường thôn KaLa Tơng Gu: Từ ngã ba đường liên xã đến Cổng văn hóa thôn KaLa Tơng Gu từ thửa 262, TBĐ số 16 đến hết thửa 262, TBĐ số 16 | 400 | 1,20 |
| Bãi bỏ |
|
7 | Đường thôn KaLa Tơng Gu: Từ ngã ba thửa 335, TBĐ số 16 đến hết đường thửa 135, TBĐ số 16 | 300 | 1,20 | 2.6 | Đường thôn Kala Krọt (Đường số 6): từ thửa 354 + 369, TBĐ số 16 đến hết thửa 154 + 169, TBĐ số 16 | 360 |
8 | Đường thôn Hàng Piơr: Từ thửa 144, TBĐ số 33 đến hết thửa 143, TBĐ số 33 | 370 | 1,18 | 2.7 | Đường đồi tròn thôn Hàng Piơr (Đường số 10): từ thửa 144 + 506, TBĐ số 33 đến hết thửa 143, TBĐ số 33 | 436,6 |
9 | Đường vào thôn Bơ Sụt: Từ ngã ba thửa 163, TBĐ số 24 đến hết thửa 217, TBĐ số 24 | 360 | 1,20 |
| Bãi bỏ |
|
10 | Đường vào thôn Kơ Nệt: Từ ngã ba thửa 393, TBĐ số 33 đến hết thửa 142, TBĐ số 32 | 320 | 1,20 | 2.8 | Đường thôn Kơ Nệt (Đường số 14): từ thửa 395 + 371 + 362, TBĐ số 33 đến hết thửa 373, TBĐ số 33 tiếp thửa 375, TBĐ số 33 đến hết thửa 379 + 419, TBĐ số 33 đến tiếp thửa 142, TBĐ số 32) | 384 |
11 | Đường vào thôn K’Rọt Sớk: Từ ngã ba thửa 152, TBĐ số 08 đến hết thửa 292, TBĐ số 16 | 320 | 1,20 |
| Bãi bỏ |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 377/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Giá đất và Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo Phụ lục kèm theo các Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND và các Nghị quyết về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |||||||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất theo Bảng giá đất Giai đoạn 2020 -2024 | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 | STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||||||
|
| THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
|
| |||
I.1 | Phường 1 |
|
| I.1 | Phường 1 |
|
|
|
10 (NQ 167) | Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ): Trọn đường | 28.800 | 1,50 | 10 | Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ) |
|
|
|
10.1 | Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ) | Cầu ông Đạo | Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản | 43.200 | ||||
1.27 (NQ 251) | Trần Quốc Toản (bên phía tiếp giáp Đồi Cù và bên kia đường) : Từ ngã ba Trần Quốc Toản-Trần Nhân Tông đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng-Trần Quốc Toản | 15.200 | 1,10 | 10.2 | Trần Quốc Toản (bên phía tiếp giáp Đồi Cù và bên kia đường) | Ngã ba Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản | Ngã ba Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản | 16.720 |
|
|
|
| 24 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường: bên tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù |
| 26.400 |
|
|
|
| 25 | Trần Nhân Tông | Trọn đường: bên phía tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù |
| 13.200 |
I.2 | Phường 2 |
|
|
| Phường 2 |
|
|
|
2.6 (NQ 251) | Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường (bên phía đường tiếp giáp khuôn viên đất Đồi Cù) | 24.000 | 1,10 |
| Bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
| 2.29 | La Sơn Phu Tử | Thửa 02, TBĐ số 3 | Thửa 10, TBĐ số 3 | 27.200 |
1.3 | Phường 3 |
|
|
| Phường 3 |
|
|
|
3.17 (NQ 251) | Nhà Chung: Từ Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bản đồ 06) đến UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bản đồ số 9) | 23.000 | 1,50 | 3.17 | Nhà Chung | Trần Phú, thửa 98, 96, TBĐ số 06 | Mầm non 3 (thửa 66, TBĐ số 9) và nhà số 23 (thửa 73, TBĐ số 9) | 34.500 |
I.4 | Phường 4 |
|
|
| Phường 4 |
|
|
|
4.43 (NQ 251) | Hoa Đỗ Quyên: Từ đường Hoa Phượng Tím (ngã 3 dự án KND bán đảo - Công Ty CP Sacom Tuyền Lâm) đến cầu bê tông giáp đường cao tốc Liên Khương -Prenn | 4.000 | 1,40 | 4.43 | Hoa Đỗ Quyên | Đường Hoa Phượng Tím (ngã 3 dự án KND bán đảo - Công Ty CP Sacom Tuyền Lâm) | Cầu bê tông giáp đường cao tốc Liên Khương - Prenn | 6.000 |
I.8 | Phường 8 |
|
|
| Phường 8 |
|
|
|
8.31 (NQ 251) | Trần Nhân Tông (trọn đường): bên phía tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù | 12.000 | 1,10 |
| Bãi bỏ |
|
|
|
8.32 (NQ 251) | Trần Nhân Tông (trọn đường): bên kia đường đối diện với khuôn viên đất Đồi Cù | 12.000 | 1,50 |
| Trần Nhân Tông | Trọn đường: bên kia đường đối diện với khuôn viên đất Đồi Cù |
| 18.000 |
8.34 NQ 251) | Trần Quốc Toản: Từ cầu sắt đến ngã ba Trần Quốc Toản-Trần Nhân Tông | 15.200 | 1,50 | 8.34 | Trần Quốc Toản | Ngã ba Trần Quốc Toản - Trần Nhân Tông | Cầu Sắt | 22.800 |
|
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
| |||
Thị trấn Liên Nghĩa |
|
| Thị trấn Liên Nghĩa |
|
|
| ||
|
|
|
| 216 | Tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng | Ngã ba cạnh thửa 1372, TBĐ 16 | Giáp xã Hiệp Thạnh | 4.272 |
|
|
|
| 217 | Các đường hẻm của tuyến đường nối từ đường dọc sông Đa Nhim đến thôn Bồng Lai đoạn từ ngã ba cạnh thửa 1372 TBĐ 16 đến giáp xã Hiệp Thạnh (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m) | Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên |
| 1.920 |
|
|
|
| Hẻm rộng dưới 3.5 m |
| 1.710 | ||
|
|
|
| 218 | Đường ĐH 3 | Giáp Hồ Xuân Hương cạnh thửa 110, TBĐ số 66 | Giáp thửa 21, 30, TBĐ số 82 | 6.048 |
|
|
|
| Thửa 21, 30, TBĐ số 82 | Ngã ba hết thửa 282, TBĐ số 82 và hết thửa 131, TBĐ số 81 | 5.292 | ||
|
|
|
| Ngã 3 cạnh 282, TBĐ số 82 và giáp thửa 131, TBĐ số 81 | Giáp quy hoạch đường cao tốc | 4.536 | ||
|
|
|
| Quy hoạch đường cao tốc | Xã Tân Hội | 3.024 | ||
|
|
|
| 219 | Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ giáp Hồ Xuân Hương cạnh thửa 110, TBĐ số 66 đến giáp thửa 21, 30, TBĐ số 82 (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m) | Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên |
| 2.010 |
|
|
|
| Hẻm rộng dưới 3.5 m |
| 1.916 | ||
|
|
|
| 220 | Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ thửa 21, 30, TBĐ số 82 đến ngã ba hết thửa 282, TBĐ số 82 và hết thửa 131, TBĐ số 81 (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m) | Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên |
| 1.764 |
|
|
|
| Hẻm rộng dưới 3.5 m |
| 1.650 | ||
|
|
|
| 221 | Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ ngã 3 cạnh 282, TBĐ số 82 và giáp thửa 131, TBĐ số 81 đến giáp quy hoạch đường cao tốc (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m) | Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên |
| 1.620 |
|
|
|
| Hẻm rộng dưới 3.5 m |
| 1.425 | ||
|
|
|
| 222 | Các đường hẻm của đường ĐH 3 đoạn từ quy hoạch đường cao tốc đến xã Tân Hội (khoảng cách từ trục đường chính theo đường hẻm đến 1000 m) | Hẻm rộng từ 3.5 m trở lên |
| 1.125 |
|
|
|
| Hẻm rộng dưới 3.5 m |
| 1.005 | ||
|
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
| |||
III.1 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
| III.1 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
|
|
5 | Lý Tự Trọng: |
|
| 5 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
5.2 | Từ giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328, TBĐ 13) đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129, TBĐ 15) | 1.526 | 1,20 | 5.2 | Đường Lý Tự Trọng | Giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328, TBĐ số 13) | Hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 291, TBĐ số 11) | 1.831,2 |
5.3 | Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129, TBĐ 15) đến giáp Nguyễn Chí Thanh (ĐH.15) | 749 | 1,20 | 5.3 | Đường Lý Tự Trọng | Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề (thửa 129, TBĐ số 15) | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) | 898,8 |
10 | Võ Thị Sáu |
|
| 10 | Võ Thị Sáu |
|
|
|
10.1 | Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ 18) | 2.269 | 1,50 | 10.1 | Đường Võ Thị Sáu | Giáp Quốc lộ 27 | Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ số 18) | 3.403,5 |
10.2 | Từ giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ 18) đến hết thửa 775, TBĐ 18 | 1.088 | 1,30 | 10.2 | Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23, TBĐ số 18) | Hết thửa 775, TBĐ số 05 | 1.414,4 | |
36 | Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết Khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451, TBĐ 07) | 1.523 | 1,50 | 36 | Đường nối với Quốc lộ 27 | Tiếp giáp Quốc lộ 27 | Giáp khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (giáp thửa 1451, TBĐ số 07) | 2.284,5 |
III.2 | Thị trấn D’ran |
|
| III.2 | Thị trấn D'ran |
|
|
|
2 | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 |
|
| 2 | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 |
|
|
|
2.2 | Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37, TBĐ 14) đến giáp ranh xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt (hết thửa 43, TBĐ 12) | 870 | 1,50 | 2.2 |
| Ngã ba nhà ông Thanh (hết 37, TBĐ số 14) | Giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành - TP Đà Lạt (hết thửa 43, TBĐ số 12) | 1.305,0 |
36 | Đường từ thửa 405, TBĐ 23 đến hết thửa 30, TBĐ 20 | 691 | 1,30 | 36 |
| Thửa 405, TBĐ số 23 | Hết thửa 30, TBĐ số 22 | 898,3 |
|
| HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.I | Thị trấn Đinh Văn |
|
| V.I | Thị trấn Đinh Văn |
|
|
|
12 | Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
| 12 | Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
|
12.7 | Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291, tờ bản đồ số 62), Mương Tiêu | 5.000 |
| 12.7 | Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa 291, TBĐ số 62), Mương Tiêu | Hết đất nhà ông Lanh (hết thửa 291, TBĐ số 62) | Mương Tiêu | 21.000 |
|
| HUYỆN DI LINH |
|
|
| |||
II | Thị trấn Di Linh |
|
| II | Thị trấn Di Linh |
|
|
|
1 | Dọc theo Quốc lộ 20 theo hướng từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Đà Lạt |
|
| 1 | Dọc theo Quốc lộ 20 theo hướng từ TP. Hồ Chí Minh đi TP. Đà Lạt |
|
|
|
1.31 | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 13, TBĐ 82 +337 TBĐ 11 đến hết thửa 1106, TBĐ 11, đường bê tông | 1.230 | 1,20 | 1.31 | Từ cây xăng ông Bình từ thửa 21 +96, TBĐ số 81 đến hết thửa 42 + 227, TBĐ số 11 | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 13, TBĐ số 82 + 337, TBĐ số 11 | Hết thửa 1106, TBĐ số 11, đường bê tông và đến hết thửa 28, TBĐ số 76 | 1.476 |
1.47 | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 thửa 24, TBĐ 122 +261, TBĐ 24 đến 181+332, TBĐ 24 và 164+182, TBĐ 24 | 760 | 1,20 | 1.47 | Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn Đình Quân (từ thửa 44, TBĐ số 122 + 45, TBĐ số 121 hết thửa 3, TBĐ số 125 + 29, TBĐ số 112) | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 thửa số 9 (tính từ phần tiếp giáp phía sau thửa số 10), TBĐ số 122 +thửa 261, TBĐ số 24 | Thửa 181 +332, TBĐ số 24 và 164+ 182, TBĐ số 24, đến thửa 216, TBĐ số 24 + thửa 263, TBĐ số 24 | 912 |
1.58 | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 43, TBĐ 116 +31, TBĐ 57 đến 101, TBĐ 25 | 870 | 1,20 | 1.58 | Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (từ thửa 8, 9, TBĐ số 113 (2016) đến hết thửa 13, 14, TBĐ số 131 (2016) và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58, TBĐ số 131 (2016)) | Hẻm đường Hùng Vương giáp Quốc lộ 20 từ thửa 43, TBĐ số 116 + thửa 100 (tách từ thửa số 2), TBĐ số 115 | Thửa 101, TBĐ số 25 | 1.044 |
2 | Quốc lộ 28 |
|
| 2 | Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh |
|
|
|
2.15 | Từ thửa 535 và 536, TBĐ 67; thửa 637, TBĐ 16; thửa 04, TBĐ 16 | 1.230 | 1,20 | 2.15 | Từ giáp Lê Hồng Phong đến đầu Ngô Quyền tính từ thửa 01, TBĐ 95 và thửa 06, TBĐ 94 đến hết thửa 123 và 137, TBĐ 16 | Từ thửa 535 và 536, TBĐ 16; thửa 637, TBĐ 16; thửa 04, TBĐ 46 | Hết đường | 1.476 |
3 | Các đường nội thị |
|
| 3 | Các đường nội thị |
|
|
|
3.8 | Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 |
|
| 3.8 | Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 |
|
|
|
3.8.1 | Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên đến lô A 136 và đến hết lô A 177 Nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt | 3.150 | 1,20 | 3.8.1 | Dãy 1 (ghi theo lô, thửa quy hoạch) trục đường rộng 7m (lộ giới 6,5m) | Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên | Đến lô A136 và đến hết lô A177 nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi TP. Đà Lạt | 7.694 |
3.8.2 | Đoạn đường từ lô A1 đến lô A 27 và từ lô A 178 đến hết lô A 329 | 3.500 | 1,20 | 3.8.2 | Đoạn đường từ lô A1 | Đến lô A27 và từ lô A178 Đến hết lô A329 | 7.295 | |
3.8.3 | Đoạn đường từ lô A27 đến lô A329 | 2.630 | 1,20 | 3.8.3 | Đoạn đường từ lô A27 | Lô A329 | 7.694 | |
3.8.4 | Trục đường rộng 5 m lộ giới 4m | 2.630 | 1,20 | 3.8.4 | Trục đường rộng 5m lộ giới 4m | Trọn đường |
| 6.893 |
|
| THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|
|
| |||
VII.2 | Phường 1 |
|
| VII.2 | Phường 1 |
|
|
|
12 | Đường Hà Giang | 14.000 | 1,61 | 12 | Đường Hà Giang | Lê Hồng Phong | Hoàng Văn Thụ | 22.540 |
|
|
|
| Hoàng Văn Thụ | Mê Linh | 32.000 | ||
|
|
|
| Đoạn từ Mê Linh | Nguyễn Văn Cừ | 22.540 | ||
35.27 | Nhánh số N1a; N1; N2; D1a, D1; D2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang | 5.472 | 1,68 | 35.27 | Nhánh số N1; N2 Khu quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang | Trọn đường |
| 24.000 |
35.29 | Nhánh số N3- Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | 7.488 | 1,56 | 35.29 | Nhánh số N3 - Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang | Trọn đường |
| 24.000 |
VIII.3 | Phường 2 |
|
| VIII.3 | Phường 2 |
|
|
|
33.1 | Số 452, 470, 488, 496, 520 Trần Phú | 1.100 | 1,60 | 33.1 | Số 452, 470, 488, 496 đường Trần Phú | Trọn đường |
| 1.760 |
33.2 | Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng | 860 | 1,50 | 33.2 | Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới), 72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), đường Huỳnh Thúc Kháng | Trọn đường |
| 1.290 |
33.6 | Số 281, 302, 311 đường Phan Đình Phùng | 650 | 2,04 | 33.6 | Số 281, 302 đường Phan Đình Phùng | Trọn đường |
| 1.326 |
33.43 | Nhánh số N1; N2; N3 - Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến | 2.100 | 1,50 | 33.43 | Nhánh số N1; N2; N3 - Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến | Trọn đường |
| 15.000 |
33.78 | Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi | 600 | 2,15 |
| Bãi bỏ |
|
|
|
- 1Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 2Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 3Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND
- 4Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp
Nghị quyết 377/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 377/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm Thị Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra