Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 như sau:
1. Điều chỉnh các nguồn vốn năm 2021:
a) Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
- Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách trung ương là 12,8 tỷ đồng.
- Phân bổ nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương là 4,25 tỷ đồng.
- Phân bổ nguồn vốn dự phòng ngân sách tập trung là 52,087 tỷ đồng; trong đó điều chỉnh giảm 48,937 tỷ đồng để bổ sung cho cấp huyện thực hiện các dự án xã hội hóa giao thông nông thôn.
- Phân bổ nguồn vốn dự phòng xổ số kiến thiết là 5,185 tỷ đồng.
b) Bổ sung nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch:
Bổ sung nguồn vốn hỗ trợ các dự án xã hội hóa giao thông nông thôn là 48,937 tỷ đồng.
2. Tổng nguồn vốn kế hoạch sau điều chỉnh là 24.436,998 tỷ đồng.
a) Tổng nguồn vốn ngân sách sau điều chỉnh:
- Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu là 9.665,712 tỷ đồng.
- Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện giao chỉ tiêu là 3.427,721 tỷ đồng.
b) Tổng các nguồn vốn các năm trước chuyển sang năm 2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch là 11.343,565 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII đính kèm)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:
1. Tổng nguồn vốn ngân sách là 9.493,22 tỷ đồng.
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung là 3.235,1 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 1.600 tỷ đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất là 2.500 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương:
- Vốn trong nước là 939,079 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài là 98,833 tỷ đồng.
c) Bổ sung nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất là 1.100 tỷ đồng.
d) Bổ sung nguồn vốn kết dư giai đoạn 2016-2020 là 20,208 tỷ đồng.
2. Nội dung phân bổ nguồn vốn
a) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu là 6.097,72 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung là 2.113,308 tỷ đồng.
Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa là 100 tỷ đồng.
Nguồn vốn giao chỉ tiêu đối với các dự án là 2.013,308 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 546,5 tỷ đồng.
Nguồn vốn giao chỉ tiêu đối với các dự án là 446,5 tỷ đồng.
Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa là 100 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất là 1.300 tỷ đồng.
Hình thành nguồn thu tại ngân sách tỉnh là 500 tỷ đồng.
Trích nộp các quỹ theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh là 800 tỷ đồng.
- Nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất giao chi tiêu đối với dự án là 1.100 tỷ đồng.
Giao chi tiết cho các dự án là 1.078 tỷ đồng.
Dự phòng ngân sách tỉnh theo Luật Ngân sách nhà nước là 22 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) là 1.037,912 tỷ đồng
Đầu tư các dự án trọng điểm, liên kết vùng là 500 tỷ đồng.
Hỗ trợ có mục tiêu là 439,079 tỷ đồng.
- Nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ trung ương là 98,833 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp huyện giao chỉ tiêu là 3.395,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung là 1.142 tỷ đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất là 1.200 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 1.053,5 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI đính kèm)
3. Danh mục dự án trọng điểm năm 2022 gồm 13 dự án, cụ thể:
a) Các dự án chuyển tiếp
- Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành (dự án quan trọng quốc gia).
- Dự án nâng cấp đường ĐT.763 từ Km 0 000 đến Km 29 500 (cuối tuyến).
- Dự án xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài.
- Dự án đường Hương lộ 2 - Đoạn 1.
- Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu.
- Dự án xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu).
- Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu.
- Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu.
- Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa.
- Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu).
b) Dự án khởi công mới
- Dự án đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh.
- Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch (giai đoạn 1).
- Dự án đường ven sông Cái (đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản), thành phố Biên Hòa.
4. Giải pháp thực hiện
a) Nhóm giải pháp về huy động các nguồn lực ngoài ngân sách tham gia phát triển kết cấu hạ tầng
- Tập trung việc thẩm định và phê duyệt, điều chỉnh hồ sơ dự án, các quy hoạch có liên quan đối với các dự án đã có nhà đầu tư đề xuất lập hồ sơ triển khai theo hình thức đối tác công tư.
- Tiếp tục huy động các nguồn vốn đầu tư và vận động vốn xã hội hóa từ các cá nhân và tổ chức.
- Tiếp tục yêu cầu các ngành và các địa phương tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, thể dục thể thao.
- Các địa phương tích cực khai thác quỹ đất để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng.
- Thực hiện các biện pháp tăng thu để bổ sung nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng; trong đó tập trung từ các nguồn thu để lại cho chi đầu tư, quản lý nguồn thu và khai thác các hình thức kinh doanh điện tử có tính chất thuộc nguồn vốn xổ số kiến thiết.
- Huy động vốn từ đấu giá, khai thác quỹ đất đối với dự án có khả năng khai thác từ quỹ đất hình thành sau khi xây dựng hoàn thành dự án. Sớm thực hiện việc đấu giá các khu đất đã được dự kiến trong giai đoạn 2021 - 2025. Đồng thời, thực hiện việc lập Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng theo quy định tại Điều 118 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và Điều 16 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ để trình cấp có thẩm quyền xem xét cho ý kiến làm cơ sở triển khai thực hiện.
- Huy động thêm nguồn vốn khác (tạm ứng) để bổ sung vốn cho các dự án cấp thiết, dự án cần sớm triển khai.
b) Nhóm các giải pháp về nâng cao công tác quản lý và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ, cụ thể:
- Việc phê duyệt quyết định dự toán bồi thường để thực hiện chi trả cho người dân phải căn cứ trên nguồn vốn dự kiến có thể cân đối, hạn chế việc phê duyệt dự toán nhưng chưa có nguồn để chi trả, đồng thời tổ chức đánh giá năng lực đội ngũ làm công tác bồi thường, nhất là tính phối hợp giữa các đơn vị làm công tác xây dựng cơ bản và bồi thường.
- Chỉ đạo các địa phương tập trung trong công tác bố trí kế hoạch đầu tư công năm 2022 đảm bảo theo các quy tắc phân bổ nêu trên, hạn chế xảy ra nợ đọng vốn đầu tư. Trong khi nguồn vốn ngân sách có hạn, việc bố trí kế hoạch phải tập trung cho các dự án thực sự cấp bách, phát huy hiệu quả cao. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có bổ sung thêm vốn đầu tư công, phải tập trung bố trí các dự án hoàn thành trong năm, các dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực và chương trình.
- Chỉ đạo các sở, ngành và các đơn vị chủ đầu tư tập trung triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án chuyển tiếp, khởi công mới, đặc biệt là các dự án trọng điểm và cấp thiết.
- Chỉ đạo các chủ đầu tư tập trung thực hiện hoàn chỉnh hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định (đối với các dự án bố trí vốn khởi công mới) và kịp thời lập hồ sơ giải ngân, thực hiện tốt công tác thanh, quyết toán công trình.
- Tăng cường công tác phối hợp, kiểm tra đôn đốc thực hiện kế hoạch năm 2022. Tăng cường thanh tra, kiểm tra trong công tác đấu thầu, công tác giám định chất lượng công trình, công tác giám sát đầu tư cộng đồng để góp phần chống thất thoát, lãng phí. Rà soát tiến độ thực hiện hợp đồng đối với những nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện chậm tiến độ, các tổ chức tư vấn lập hồ sơ thiết kế không đảm bảo chất lượng, không phù hợp với thực tế, phải điều chỉnh trong quá trình thi công và ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện dự án để có hình thức xử lý hợp đồng theo quy định.
- Thực hiện công khai kết quả giải ngân của từng địa phương và đơn vị chủ đầu tư, xem kết quả giải ngân dự án đầu tư công là một trong những căn cứ quan trọng để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2022 của tổ chức, cá nhân được phân công theo dõi và người đứng đầu các cấp chính quyền.
- Tổ chức đánh giá tính chuyên nghiệp của các Ban Quản lý dự án từ đó có chế tài xử lý nghiêm khắc cá nhân cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; thay thế kịp thời những cán bộ, công chức, viên chức yếu kém về năng lực, trì trệ, gây nhũng nhiễu, tiêu cực, kiên quyết xử lý các hành vi tiêu cực trong quản lý đầu tư công.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 CHỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2021 theo Nghị quyết 31/NQ-HĐND tỉnh | Nội dung chỉnh | Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh | |||||
Tổng số | Nguồn vốn NST | Nguồn vốn NSH | Nguồn vốn NST | Nguồn vốn NSH | Tổng số | Nguồn vốn NST | Nguồn vốn NSH | ||
| Tổng số | 23.372.520 | 19.993.736 | 3.378.784 |
|
| 24.436.998 | 21.009.277 | 3.427.721 |
A | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 7.942.250 | 4.563.466 | 3.378.784 | (48.937) | 48.937 | 7.942.250 | 4.514.529 | 3.427.721 |
I | Vốn ngân sách tập trung | 3.247.292 | 1.884.323 | 1.362.969 |
|
| 3.247.292 | 1.835.386 | 1.411.906 |
1 | Ngân sách tỉnh | 1.885.415 | 1.884.323 | 1.092 |
|
| 1.885.415 | 1.835.386 | 50.029 |
a | Hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 52.087 | 52.087 | - | (52.087) | 48.937 | 48.937 |
| 48.937 |
b | Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu | 1.832.236 | 1.832.236 |
| 3.150 |
| 1.835.386 | 1.835.386 |
|
c | Hỗ trợ các dự án xã hội hóa từ nguồn kết dư các năm trước (chi tiết theo PL VIII) | 1.092 |
| 1.092 |
|
| 1.092 |
| 1.092 |
2 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện | 1.361.877 | 0 | 1.361.877 |
|
| 1.361.877 | 0 | 1.361.877 |
a | Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu | 1.298.000 |
| 1.298.000 |
|
| 1.298.000 |
| 1.298.000 |
b | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV) | 63.877 |
| 63.877 |
|
| 63.877 |
| 63.877 |
II | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.069.558 | 1.869.558 | 1.200.000 |
|
| 3.069.558 | 1.869.558 | 1.200.000 |
1 | Hình thành nguồn vốn đầu tư từ nguồn khai thác quỹ đất (ngoài kế hoạch trung ương thông báo) | 1.069.558 | 1.069.558 |
|
|
| 1.069.558 | 1.069.558 |
|
2 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện | 1.200.000 |
| 1.200.000 |
|
| 1.200.000 |
| 1.200.000 |
3 | Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ | 800.000 | 800.000 |
|
|
| 800.000 | 800.000 |
|
a | Quỹ phát triển nhà | 200.000 | 200.000 |
|
|
| 200.000 | 200.000 |
|
b | Quỹ phát triển đất | 600.000 | 600.000 |
|
|
| 600.000 | 600.000 |
|
III | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.620.000 | 804.185 | 815.815 |
|
| 1.620.000 | 804.185 | 815.815 |
1 | Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu | 799.000 | 799.000 |
|
|
| 799.000 | 799.000 |
|
2 | Hỗ trợ các dự án xã hội hóa (chi tiết thep PL VIII) | 100.000 | 5.185 | 94.815 |
|
| 100.000 | 5.185 | 94.815 |
3 | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV) | 73.000 |
| 73.000 |
|
| 73.000 |
| 73.000 |
4 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện | 648.000 |
| 648.000 |
|
| 648.000 |
| 648.000 |
IV | Bội chi ngân sách địa phương | 5.400 | 5.400 |
|
|
| 5.400 | 5.400 |
|
B | Vốn ngân sách trung ương | 5.163.983 | 5.163.983 |
| (12.800) |
| 5.151.183 | 5.151.183 |
|
I | Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực) | 5.065.150 | 5.065.150 |
|
|
| 5.052.350 | 5.052.350 |
|
1 | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia | 4.660.000 | 4.660.000 |
|
|
| 4.660.000 | 4.660.000 |
|
2 | Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
3 | Hỗ trợ có mục tiêu | 402.150 | 402.150 |
| (12.800) |
| 389.350 | 389.350 |
|
II | Vốn ODA cấp phát từ ngân sách trung ương | 98.833 | 98.833 |
|
|
| 98.833 | 98.833 |
|
C | Các nguồn vốn kéo dài các năm trước chuyển sang năm 2021 | 10.266.287 | 10.266.287 |
|
|
| 11.343.565 | 11.343.565 |
|
I | Nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021 | 391.346 | 391.346 |
|
|
| 391.346 | 391.346 |
|
1 | Vốn nguồn ngân sách tập trung | 349.703 | 349.703 |
|
|
| 349.703 | 349.703 |
|
2 | Vốn nguồn thu xổ số kiến thiết | 39.643 | 39.643 |
|
|
| 39.643 | 39.643 |
|
3 | Vốn nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
II | Nguồn vốn ngân sách trung ương chuyển sang năm 2021 | 9.874.941 | 9.874.941 |
| 1.077.278 |
| 10.952.219 | 10.952.219 |
|
1 | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia kế hoạch 2020 chuyển nguồn | 4.502.793 | 4.502.793 |
|
|
| 4.502.793 | 4.502.793 |
|
2 | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia kế hoạch 2019 chuyển nguồn | 5.357.627 | 5.357.627 |
|
|
| 5.357.627 | 5.357.627 |
|
3 | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia kế hoạch 2018 chuyển nguồn |
|
|
| 1.077.278 |
| 1.077.278 | 1.077.278 |
|
4 | Hỗ trợ có mục tiêu kế hoạch năm 2020 chuyển nguồn | 14.521 | 14.521 |
|
|
| 14.521 | 14.521 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Tiến độ thực hiện | Kế hoạch 2021 | Nội dung điều chỉnh | KH 2021 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | |||
NSTT | Đất | KH 2021 điều chỉnh của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh tại kỳ họp thứ 5 | NSTT | Đất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
| 1.884.323 | 1.069.558 | 0 | (48.937) | 1.835.386 | 1.069.558 | - |
A | Thực hiện dự án |
|
| 1.380.065 | 984.558 |
|
| 1.379.155 | 877.558 | - |
I | Giao thông |
|
| 424.320 | 984.558 |
|
| 445.920 | 877.558 | - |
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 424.320 | 984.558 |
|
| 445.920 | 877.558 | - |
1 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT) | TB | 2018-2021 | 12.500 |
|
|
| 12.500 |
| UBND huyện Trảng Bom |
2 | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) | TN | 2018-2023 | 21.000 |
|
|
| 21.000 |
| UBND huyện Thống Nhất |
3 | Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ đồng) | LK | 2018-2022 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
4 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT 769), kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Thống Nhất thực hiện) | TN | 2017-2021 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) | LT | 2017-2021 | 35.000 |
|
|
| 35.000 |
| UBND huyện Long Thành |
6 | Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong | LK | 2019-2021 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
7 | Dự án kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) | NT | 2019-2022 | 8.900 |
|
|
| 8.900 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố Long khánh (ngân sách tỉnh 50%) | LK | 2020-2024 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
9 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán | ĐQ | 2020-2024 | 30.294 |
|
|
| 30.294 |
| - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
| 30.000 |
|
|
| 30.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện (kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022) |
|
| 294 |
|
|
| 294 |
| UBND huyện Định Quán |
10 | Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình | CM | Tối đa 3 năm | 44.000 |
|
|
| 44.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
11 | Duy tu, sửa chữa các tuyến đường xung quanh hồ Cầu Dầu, thành phố Long Khánh | LK | Tối đa 3 năm | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
12 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Hồ Thị Hương (đoạn giao Quốc lộ 1 đến đoạn giao đường Hồng Thập Tự), thị xã Long Khánh (NST hỗ trợ 100% chi phí xây lắp) | LK | Tối đa 3 năm | 10.500 |
|
|
| 10.500 |
| UBND thành phố Long Khánh |
13 | Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú | TP | 2019-2023 | 30.000 |
| (30.000) |
| 0 |
| UBND huyện Tân Phú |
14 | Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú | TP | 2019-2023 | 6.500 |
| 34.600 |
| 41.100 |
| UBND huyện Tân Phú |
15 | Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú | TP | 2020-2022 | 8.300 |
|
|
| 8.300 |
| UBND huyện Tân Phú |
16 | Dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) | TN | Tối đa 3 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND huyện Thống Nhất |
17 | Dự án tuyến đường Bình Lộc - Tín Nghĩa, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | LK | 2020-2022 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
18 | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0 000 đến Km29 500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc) | XL-ĐQ | 2019-2023 | 8.803 | 102.000 |
|
| 8.803 | 102.000 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0 000 đến Km8 300 vả Km15 000 đến Km 24 000 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
| 42.000 |
|
|
| 42.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện |
|
|
| 60.000 |
|
|
| 60.000 | UBND huyện Xuân Lộc |
c | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện (kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022) |
|
| 8.803 | 0 |
|
| 8.803 | 0 | UBND huyện Định Quán |
d | Nâng cấp đường ĐT 763 đoạn còn lại (gồm các đoạn từ Km8 300 đến Km15 000 và Km24 000 đến cuối tuyến), do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 | Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) | BH | Tối đa 5 năm |
| 402.800 | (107.000) |
|
| 295.800 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
| 22.800 |
|
|
| 22.800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
| 380.000 | (107.000) |
|
| 273.000 | UBND thành phố Biên Hòa |
20 | Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài | BH | Tối đa 5 năm |
| 57.840 | (11.000) |
|
| 46.840 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 | Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện | VC | Tối đa 5 năm | 48.223 | 104.918 | 11.000 |
| 48.223 | 115.918 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
| 7.300 | 38.118 | 11.000 |
| 7.300 | 49.118 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
|
| 40.923 | 66.800 |
|
| 40.923 | 66.800 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
22 | Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) | VC | Tối đa 5 năm | 30.000 |
| 3.500 |
| 33.500 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
23 | Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) | VC | Tối đa 5 năm | 30.000 |
| 3.500 |
| 33.500 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
24 | Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | BH | Tối đa 5 năm |
| 317.000 |
|
|
| 317.000 | UBND thành phố Biên Hòa |
25 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh | LK | 2021-2023 | 25.000 |
| 10.000 |
| 35.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
26 | Nâng cấp mở rộng đường 765 đoạn từ Km5 500 đến Km10 000 | XL | 2017-2021 | 3.300 |
|
|
| 3.300 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
27 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp) | BH | 2018-2022 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
| 38.135 |
|
|
| 38.135 |
| - |
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 38.135 |
|
|
| 38.135 |
| - |
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | BH | 2018-2022 | 27.000 |
|
|
| 27.000 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Kho lưu trữ UBND huyện Long Thành (NST hỗ trợ xây lắp, không hỗ trợ thiết bị) | LT | 2020-2022 | 8.035 |
|
|
| 8.035 |
| UBND huyện Long Thành |
3 | Dự án đầu tư xây mới nhà làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện Nhơn Trạch sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Nhơn Trạch (NST hỗ trợ hỗ trợ khoảng 8,3 tỷ đồng XD Nhà làm việc UBMTTQ và các đoàn thể) | NT | Tối đa 3 năm | 2.100 |
|
|
| 2.100 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
4 | Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | BH | 2017-2022 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
| 278.170 | 0 |
|
| 273.070 | 0 | - |
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 278.170 | 0 |
|
| 273.070 | 0 | - |
1 | Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB) | NT | 2017-2021 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả BTGPMB do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) | BH | 2017-2021 | 67.100 |
| 14.500 |
| 81.600 |
| - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
| 5.500 |
|
|
| 5.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
| 61.600 |
| 14.500 |
| 76.100 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
4 | Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm | VC | 2017-2021 | 75.000 |
| (19.600) |
| 55.400 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 | Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch | NT | 2017-2021 | 1.313 |
|
|
| 1.313 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành | LT | 2017-2022 | 67.487 |
| (2.054) |
| 65.433 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư | BH | Theo tiến độ Hiệp định | 3.520 |
| 2.054 |
| 5.574 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán | ĐQ | 2019-2021 | 21.000 |
|
|
| 21.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh | LK | 2019-2021 | 750 |
|
|
| 750 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Dự án nâng cấp hệ thống cấp nước xã Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 3 năm | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
11 | Dự án nâng cấp hệ thống cấp nước xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 3 năm | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
12 | Dự án cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định | ĐQ | Tối đa 5 năm | 24.000 |
|
|
| 24.000 |
| UBND huyện Định Quán |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 289.113 | 0 | (17.410) | 0 | 271.703 | 0 | - |
IV.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 289.113 | 0 | (17.410) | 0 | 271.703 | 0 | - |
1 | Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) ngân sách tỉnh 138 tỷ | ĐQ | 2017-2022 | 42.000 |
| (910) |
| 41.090 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 | Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) | ĐQ | 2020-2023 | 7.500 |
|
|
| 7.500 |
| UBND huyện Định Quán |
3 | Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước Suối Tre | LK | 2017-2021 | 20.000 |
| (2.000) |
| 18.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
4 | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT thành phố Biên Hòa giai đoạn 1 từ vốn ODA | BH | 2017-2021 | 60.773 |
| (14.500) |
| 46.273 |
| - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
| 43.073 |
|
|
| 43.073 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
| 17.700 |
| (14.500) |
| 3.200 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
5 | Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất | TN | Tối đa 3 năm | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
| UBND huyện Thống Nhất |
6 | Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán | ĐQ | 2018-2021 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| UBND huyện Định Quán |
7 | Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) | LK | Tối đa 3 năm | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
8 | Nạo vét Rạch Mọi xã Bình Hòa | VC | 2019-2021 | 22.000 |
|
|
| 22.000 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
9 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố chi bồi thường 55,4 tỷ), | LK | Tối đa 4 năm | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
10 | Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐN | Tối đa 5 năm | 7.105 |
|
|
| 7.105 |
| Chi cục Kiểm lâm |
11 | Trạm bơm Đắc Lua | TP | 2020-2024 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
12 | Nạo vét và gia cố kè bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành | LT | 2018-2021 | 14.735 |
|
|
| 14.735 |
| UBND huyện Long Thành |
V | An ninh quốc phòng |
|
| 173.560 |
|
|
| 173.560 |
| - |
V.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 173.560 |
|
|
| 173.560 |
| - |
1 | Dự án trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai | BH | 2018-2022 | 150.000 |
|
|
| 150.000 |
| Công an tỉnh Đồng Nai |
2 | Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
| Tối đa 5 năm | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
3 | Nâng cấp Hệ thống Hội nghị truyền hình Công an tỉnh | BH | 2021-2023 | 8.560 |
|
|
| 8.560 |
| Công an tỉnh Đồng Nai |
VI | Khoa học công nghệ |
|
| 11.700 |
|
|
| 11.700 |
| - |
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| 11.700 |
|
|
| 11.700 |
| - |
1 | Dự án nâng cấp, kết nối liên thông phần mềm giao dịch bảo đảm phục vụ công tác quản lý nhà nước | BH | Tối đa 3 năm | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
| Sở Tư Pháp |
2 | Trung tâm chiếu xạ Sở Khoa học và Công nghệ (ngân sách tỉnh 70% khoảng 130 tỷ) | CM | 2017-2021 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
VII | Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch (VB 2465/UBND-KT ngày 08/3/2019) |
|
| 99.000 |
|
|
| 99.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VIII | Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
| 66.067 |
|
|
| 66.067 |
| - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn trả vốn đã tạm ứng đối với dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu | VC |
| 167 |
|
|
| 167 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
2 | Tuyến chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ 1 khu vực Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, huyện Trảng Bom | BH-TB |
| 2.100 |
|
|
| 2.100 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
3 | Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng dự án BOT đường ĐT.768 | BH-TB |
| 1.300 |
|
|
| 1.300 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường 319B đoạn qua Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch | NT |
| 47 |
|
|
| 47 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Dự án xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả BTGPMB) | ĐQ |
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Nạo vét kênh thước nước cuối đường số 2 huyện Nhơn Trạch | NT |
| 800 |
|
|
| 800 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh) | LK |
| 1.560 |
|
|
| 1.560 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trường THPT Phú Ngọc, huyện Định Quán | ĐQ |
| 420 |
|
|
| 420 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Xây dựng đường dây trung thế và TBA vào Khu du lịch Thác Mai huyện Định Quán | ĐQ |
| 7.500 |
|
|
| 7.500 |
| UBND huyện Định Quán |
10 | Thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
| 49.173 |
|
| 0 | 49.173 |
| - |
B | Nguồn dự phòng bố trí các dự án khởi công mới, chuẩn bị đầu tư (lập dự án đầu tư và chủ trương đầu tư) chỉ thực hiện phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
| 452.171 | 85.000 |
|
| 456.231 | 192.000 | - |
I | Khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú (lập thiết kế bản vẽ thi công) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư | TP | 2021-2023 | 1.480 |
|
|
| 1.480 |
| UBND huyện Tân Phú |
2 | Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) (lập thiết kế bản vẽ thi công | BH | 2021-2026 | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (lập thiết kế bản vẽ thi công) | BH | 2021-2026 | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) | BH | 2020-2023 | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2 | NT | Tối đa 5 năm | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
6 | Tuyến thoát nước đường số 2 (tử trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | NT | Tối đa 4 năm | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
7 | Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa | BH | 2021-2024 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
8 | Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa | BH | 2011-2027 | 200.000 | 85.000 | 107.000 |
| 200.000 | 192.000 | UBND thành phố Biên Hòa |
9 | Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai | BH | 2018-2022 | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa | BH | 2021-2024 |
|
|
| 3.150 | 3.150 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II | Chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Lập dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
| 2021-2023 | 500 |
|
|
| 500 |
| UBND thành phố Long Khánh |
2 | Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1) | BH | Tối đa 5 năm | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) | TN | Tối đa 3 năm | 600 |
|
|
| 600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
5 | Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 5 năm | 800 |
|
|
| 800 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) | TP | Tối đa 4 năm | 440 |
|
|
| 440 |
| UBND huyện Tân Phú |
7 | Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) | LK | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
8 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú (kể cả hoàn tạm ứng) | TP | Tối đa 4 năm | 1.000 |
| 260 |
| 1.260 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
9 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom (kể cả hoàn tạm ứng) | TB | Tối đa 3 năm | 1.000 |
| 150 |
| 1.150 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
10 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc (kể cả hoàn tạm ứng) | XL | Tối đa 3 năm | 1.000 |
| 100 |
| 1.100 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
11 | Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND thành phố Long Khánh |
12 | Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | Tối đa 3 năm | 500 |
|
|
| 500 |
| UBND thành phố Long Khánh |
13 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) | NT | Tối đa 4 năm | 1.000 |
| 400 |
| 1.400 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5 000 đến Km27 400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường) | NT | Tối đa 4 năm | 1.000 |
| 400 |
| 1.400 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
15 | Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) | NT | Tối đa 4 năm | 1.000 |
| 800 |
| 1.800 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
16 | Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) (kể cả hoàn tạm ứng) | LT-NT | Tối đa 4 năm | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 | Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0 000 đến Km7 500, huyện Nhơn Trạch (kể cả hoàn tạm ứng) | NT | Tối đa 3 năm | 500 |
| 400 |
| 900 |
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
18 | Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch | NT | Tối đa 4 năm | 2.000 |
| (1.600) |
| 400 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
19 | Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%) | NT | Tối đa 4 năm | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 | Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
21 | Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 5 năm | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
22 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) | XL | Tối đa 4 năm | 900 |
|
|
| 900 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
23 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% | XL | Tối đa 4 năm | 450 |
|
|
| 450 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
24 | Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% | XL | Tối đa 4 năm | 600 |
|
|
| 600 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
25 | Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) | XL | Tối đa 4 năm | 600 |
|
|
| 600 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
26 | Dự án gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) | TP | Tối đa 5 năm | 162 |
|
|
| 162 |
| Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
27 | Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2 100 - Km18 100 và đoạn từ km33 783 (cầu số 2) đến Km54 183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%) | XL-ĐQ-VC | Tối đa 4 năm | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
28 | Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) | CM-LK | Tối đa 4 năm | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
29 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) | TP-ĐQ | Tối đa 4 năm | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
30 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên | LT | 2020-2024 | 470 |
|
|
| 470 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 | Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | Tối đa 4 năm | 700 |
|
|
| 700 |
| UBND huyện Trảng Bom |
32 | Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định Quán | ĐQ | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND huyện Định Quán |
33 | Đường dọc Sông Ray | CM | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
34 | Dự án trang thiết bị kiểm soát khống chế thiết bị bay không người lái trong bảo đảm an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | ĐN | Tối đa 3 năm | 300 |
|
|
| 300 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
35 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% | TB | Tối đa 4 năm | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
36 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | Tối đa 4 năm | 600 |
|
|
| 600 |
| UBND huyện Trảng Bom |
37 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | Tối đa 4 năm | 300 |
|
|
| 300 |
| UBND huyện Trảng Bom |
38 | Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú | TP | Tối đa 4 năm | 500 |
|
|
| 500 |
| Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
39 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | Tối đa 4 năm | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
| UBND huyện Trảng Bom |
II.2 | Lập chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 | CM-XL-LT |
| 1.582 |
|
|
| 1.582 |
| Sở Giao thông vận tải |
2 | Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B | ĐQ-TN-CM-LT-LK |
| 1.907 |
|
|
| 1.907 |
| Sở Giao thông vận tải |
3 | Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.772 (Trảng Bom - Xuân Lộc) (NST 100%) | TB-XL |
| 1.691 |
|
|
| 1.691 |
| Sở Giao thông vận tải |
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 | TN-LT |
| 1.252 |
|
|
| 1.252 |
| Sở Giao thông vận tải |
III | Hoàn trả bội chi năm 2018 |
|
| 76.137 |
|
|
| 76.137 |
| Sở Tài chính |
C | Hỗ trợ các dự án XHHGTNT |
|
| 52.087 | 0 |
| (52.087) |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm | Tiến độ thực hiện | KH năm 2021 | Nội dung điều chỉnh | KH 2021 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | |
KH 2021 điều chỉnh của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh tại kỳ họp thứ 5 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
| 804.185 | 0 | 0 | 804.185 | - |
A | Thực hiện dự án |
|
| 798.650 |
|
| 802.035 | - |
I | Y tế |
|
| 301.100 |
|
| 305.100 | - |
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
| 301.100 |
|
| 305.100 | - |
1 | Khối điều trị Bệnh viện Thống Nhất | BH | 2017-2021 | 240.000 |
|
| 240.000 | Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
2 | Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 4.800 |
|
| 4.800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh | LK | 2019-2021 | 3.900 |
|
| 3.900 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 2.500 |
|
| 2.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu | VC | 2019-2021 | 768 |
|
| 768 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | Tối đa 3 năm | 10.632 | 790 |
| 11.422 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | Tối đa 03 năm | 10.000 |
|
| 10.000 | Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
11 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | Tối đa 03 năm | 10.500 |
|
| 10.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 | Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | Tối đa 3 năm | 8.000 | 4.000 |
| 12.000 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
10 | Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai | XL | 2018-2022 | 10.000 | (790) |
| 9.210 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II | Giáo dục - đào tạo |
|
| 14.552 |
|
| 14.552 | - |
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
| 14.552 |
|
| 14.552 | - |
1 | Xây dựng Trường THPT Chu Văn An | BH | 2016-2021 | 6.452 |
|
| 6.452 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học Trường Đại học Đồng Nai | BH | 2020-2022 | 6.200 |
|
| 6.200 | Trường Đại học Đồng Nai |
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu | VC | 2019-2022 | 900 |
|
| 900 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ | CM | 2016-2021 | 1.000 |
|
| 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III | Văn hóa |
|
| 98.400 |
|
| 88.400 | - |
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
| 98.400 |
|
| 88.400 | - |
1 | Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | BH | 2018-2022 | 25.000 |
|
| 25.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh | LK | 2018-2021 | 20.000 | (10.000) |
| 10.000 | UBND thành phố Long Khánh |
3 | Công viên cây xanh thị xã Long Khánh | LK | 2017-2021 | 2.000 |
|
| 2.000 | UBND thành phố Long Khánh |
4 | Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn | TP | 2019-2021 | 1.500 |
|
| 1.500 | UBND huyện Tân Phú |
5 | Dự án Trung tâm Tổ chức sự kiện huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 8.900 |
|
| 8.900 | UBND huyện Tân Phú |
6 | Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh | BH | Tối đa 3 năm | 6.100 |
|
| 6.100 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
7 | Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh | BH | 2020-2022 | 6.400 |
|
| 6.400 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
8 | Dự án đầu tư mới 01 xe truyền hình màu lưu động theo chuẩn HD cho Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai (NST tối đa 25 tỷ đồng, phần còn lại thuộc nguồn vốn của Đài) | BH | 2020-2022 | 20.000 |
|
| 20.000 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
9 | Xây dựng hoàn chỉnh các hạng mục còn lại của Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Phú (tên cũ là Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú, NST đầu tư xây lắp thiết bị, phần còn lại ngân sách huyện Tân Phú (mặt sân, hàng rào quanh sân, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa…) | TP | 2018-2022 | 8.500 |
|
| 8.500 | UBND huyện Tân Phú |
IV | Các lĩnh vực khác |
|
| 343.898 |
|
| 342.898 | - |
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
| 343.898 |
|
| 342.898 | - |
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TP | Tối đa 3 năm | 6.400 |
|
| 6.400 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
2 | Dự án nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | XL | Tối đa 3 năm | 5.000 | (1.000) |
| 4.000 | UBND huyện Xuân Lộc |
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% NSH 50%) | LK | Tối đa 3 năm | 10.000 |
|
| 10.000 | UBND thành phố Long Khánh |
4 | Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) | ĐQ | Tối đa 5 năm | 157.100 |
|
| 157.100 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - |
a | Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
| 31.700 |
|
| 31.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
| 125.400 |
|
| 125.400 | UBND huyện Định Quán |
5 | Dự án Nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1 600 đến Km5 600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) | TP ĐQ | Tối đa 5 năm | 47.948 |
|
| 47.948 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - |
a | Dự án nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1 600 đến Km5 600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
| 24.529 |
|
| 24.529 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Dự án nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1 600 đến Km5 600 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
| 23.419 | (10.000) |
| 13.419 | UBND huyện Định Quán |
c | Dự án nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1 600 đến km5 600 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Tân Phú thực hiện bồi thường |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | UBND huyện Tân Phú |
6 | Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán | ĐQ | Tối đa 5 năm | 30.000 |
|
| 30.000 | UBND huyện Định Quán |
7 | Dự án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | Tối đa 3 năm | 24.000 |
|
| 24.000 | Sở Giao thông vận tải |
8 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố chi bồi thường), kể cả hoàn trả dự toán ứng trước năm 2022 | LK | Tối đa 4 năm | 50.000 |
|
| 50.000 | UBND thành phố Long Khánh |
12 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 | ĐN | 2019-2021 | 13.450 |
|
| 13.450 | Chi cục Kiểm lâm |
IV | Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
|
| 15.000 | 7.000 | 3.385 | 25.385 | - |
B | Các dự án khởi công mới, chuẩn bị đầu tư (lập dự án đầu tư và chủ trương đầu tư) chỉ thực hiện phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
| 26.050 |
| 1.800 | 27.850 | - |
I | Khới công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | LT | 2021-2023 | 6.400 |
|
| 6.400 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
2 | Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế huyện Long Thành | LT | 2021-2023 | 1.700 |
|
| 1.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa, | BH | 2021-2023 | 1.000 |
|
| 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Trạm Y tế phường Bình Đa - TP. Biên Hòa | BH | 2021-2023 | 1.000 |
|
| 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch | NT | 2021-2023 | 1.700 |
|
| 1.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ | CM | 2021-2024 | 5.000 |
|
| 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cở sở III tại thành phố Biên Hòa | BH | 2021-2023 | 4.500 |
|
| 4.500 | Trường Đại học Đồng Nai |
8 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | 2021-2023 | 4.400 |
|
| 4.400 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
II | Chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| - |
1 | Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) (kể cả hoàn trả vốn tạm ứng) | BH | Tối đa 3 năm | 350 |
|
| 350 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) | NT | 2022-2024 |
|
| 700 | 700 | Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
3 | Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai | LT | 2022-2024 |
|
| 600 | 600 | Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia | TB |
|
|
| 500 | 500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
B | Hỗ trợ các dự án XHHGTNT |
|
| 5.185 |
| (5.185) | 0 | - |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Kế hoạch 2021 đã giao | Kế hoạch 2021 (theo NQ số 31/NQ-HĐND ngày 29/10/2021) | Chủ đầu tư | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| Tổng số |
| 108.877 | 136.877 | - |
|
I | NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
| 63.877 | 63.877 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| - |
|
1 | Mương thoát nước dọc tuyến đường Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom (tối đa 20 tỷ) | TB | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Trảng Bom |
|
2 | Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Long Giao, huyện Cẩm Mỹ | CM | 5.400 | 5.400 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
3 | Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước | TP | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Tân Phú |
|
4 | Dự án Căn cứ hậu cần kỹ thuật kết hợp thao trường huấn luyện (kể cả hoàn trả tạm ứng) | VC | 477 | 477 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú | TP |
| 20.000 | UBND huyện Tân Phú |
|
I.2 | Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
| 20.000 | 0 | - |
|
II | NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 45.000 | 73.000 | - |
|
II.1 | Ngành giáo dục |
| 20.000 | 44.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| - |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray | CM | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
2 | Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch | NT | 5.000 | 5.000 | UBND huyện Nhơn Trạch |
|
3 | Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch | NT | 5.000 | 5.000 | UBND huyện Nhơn Trạch |
|
4 | Xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu | VC |
| 10.000 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu | VC |
| 10.000 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
6 | Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ | CM |
| 4.000 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
II.2 | Các lĩnh vực khác |
| 15.000 | 29.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| - |
|
1 | Đường 30/4 xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom | TB | 15.000 | 15.000 | UBND huyện Trảng Bom |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ | CM |
| 14.000 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
II.3 | Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
| 10.000 | 0 | - |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 KIẾN NGHỊ CHỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2021 | Nội dung chỉnh | Kế hoạch năm 2021 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư |
| |||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | KH 2021 điều chỉnh của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh tại kỳ họp thứ 5 |
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 42.692.355 | 34.144.494 | 5.065.150 | 0 | (12.800) | 5.052.350 | - |
|
A | Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm có tính chất lan tỏa |
|
|
| 32.921.000 | 29.168.000 | 4.663.000 |
|
| 4.663.000 | - |
|
A.1 | Nguồn vốn phân bổ cho dự án quan trọng quốc gia |
|
|
| 22.856.000 | 22.856.000 | 4.660.000 |
|
| 4.660.000 | - |
|
| Giao thông |
|
|
| 22.856.000 | 22.856.000 | 4.660.000 |
|
| 4.660.000 | - |
|
III | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
a | Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành | LT | 2018-2021 | 1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018 | 22.856.000 | 22.856.000 | 4.660.000 |
|
| 4.660.000 | UBND tỉnh Đồng Nai |
|
A.2 | Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KT-XH nhanh, bền vững |
|
|
| 10.065.000 | 6.312.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | - |
|
| Giao thông |
|
|
| 10.065.000 | 6.312.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | - |
|
I | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
| 2021-2026 |
| 4.001.000 | 2.000.000 | 2.000 |
| 1.000 | 3.000 | UBND huyện Nhơn Trạch |
|
2 | Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
| 6.064.000 | 4.312.000 | 1.000 |
| (1.000) |
| - |
|
B | Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
| 9.771.355 | 4.976.494 | 402.150 |
|
| 389.350 | - |
|
B.1 | Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.1 | Giao thông |
|
|
| 7.760.918 | 3.774.244 | 302.700 |
|
| 322.700 | - |
|
I | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
| 2021 - 2024 | 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 | 1.082.000 | 500.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | UBND thành phố Long Khánh |
|
III | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Dự án đường Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến vị trí giao với đường tỉnh ĐT 769 (đoạn 2) | LT-CM | 2016-2020 | 510, 19/02/2016; | 272.606 | 179.244 | 40.700 |
|
| 40.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2 | Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0 000 đến Km29 500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8 300 đến Km15 000 và Km24 000 đến cuối tuyến) (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc thực hiện) | XL-ĐQ | 2021 - 2024 | 4121/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | 599.946 | 170.000 | 85.000 |
|
| 85.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | BH | 2021-2024 | 3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | 1.289.160 | 400.000 | 177.000 | 20.000 |
| 197.000 | UBND thành phố Biên Hòa |
|
B.1.2 | Xã hội |
|
|
| 49.952 | 45.000 | 32.200 | 0 | (12.800) | 19.400 | - |
|
III | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Dự án xây dựng Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
| 2020-2024 | 3439/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 49.952 | 45.000 | 32.200 |
| (12.800) | 19.400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
B.1.3 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệm, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 641.785 | 420.550 | 60.000 | (20.000) |
| 40.000 | - |
|
III | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 1) |
| 2019-2021 | 3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 27.795 | 20.550 | 0 |
|
|
| Chi cục Kiểm lâm |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1 | Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
| 2011-2024 | 2186/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | 613.990 | 400.000 | 60.000 | (20.000) |
| 40.000 | UBND thành phố Biên Hòa |
|
B.2 | Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
| 3.250 |
| (3.250) | 0 | - |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai bảo vệ thành phố Biên Hòa (đoạn 2 từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố) |
|
|
| 236.700 | 236.700 |
|
| 3.250 | 3.250 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020 | Kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
| ||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT |
| ||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
I | Môi trường |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1) | Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | 30/8/2017 | 30/8/2027 | 246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | 6.610.252 | 1.277.853 | 0 |
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
| 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÃ HỘI HÓA HỖ TRỢ VỐN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021 (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT :Triệu đồng
STT | Tên công trình | Tổng mức đầu tư | KH vốn tỉnh hỗ trợ năm 2021 (đợt 2) nguồn vốn NSTT |
| ||||
Tổng số | Trong đó | Chi phí |
| |||||
Ngân sách tỉnh | Ngân Sách huyện | Nhân dân đóng góp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| TỔNG SỐ | 231.011 | 84.994 | 124.424 | 21.593 | 183.337 | 48.937 |
|
A | HUYỆN CẨM MỸ | 64.122 | 27.567 | 19.297 | 17.258 | 55.134 | 13.793 |
|
I | Các dự án đang triển khai thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Lâm San |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tổ 6 đi Thác Bộ Đội, ấp 2, xã Lâm San | 318 | 133 | 93 | 92 | 266 | 66 |
|
2 | Đường tổ 4 nôi dài, ấp 1, xã Lâm San | 1.029 | 446 | 312 | 271 | 891 | 223 |
|
3 | Đường tổ 4B nối dài, ấp 3, xã Lâm San | 185 | 75 | 53 | 57 | 151 | 37 |
|
4 | Đường tổ 1C, ấp 3, xã Lâm San | 369 | 157 | 110 | 103 | 313 | 78 |
|
5 | Đường tổ 3C, tổ 11B, ấp 3, xã Lâm San | 296 | 124 | 87 | 85 | 248 | 62 |
|
6 | Đường tổ 2C, ấp 6, xã Lâm San | 660 | 284 | 199 | 177 | 568 | 142 |
|
7 | Sửa chữa tuyến đường tổ 7, ấp 1, xã Lâm San | 366 | 153 | 107 | 106 | 306 | 76 |
|
8 | Đường tổ 3C, ấp 6, xã Lâm San | 419 | 180 | 126 | 113 | 360 | 90 |
|
| Xã Sông Ray |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường tổ 9, ấp 1 xã Sông Ray | 1.121 | 488 | 342 | 292 | 976 | 244 |
|
10 | Đường tổ 8 ấp 2, xã Sông Ray | 1.041 | 449 | 315 | 277 | 899 | 224 |
|
11 | Đường tổ 14 ấp 2 nối dài, xã Sông Ray | 504 | 218 | 152 | 135 | 435 | 109 |
|
12 | Đường tổ 4 ấp 6, xã Sông Ray | 945 | 403 | 282 | 259 | 806 | 202 |
|
13 | Đường tổ 1 ấp 6 nối dài, xã Sông Ray | 1.010 | 438 | 307 | 266 | 876 | 219 |
|
14 | Đường tổ 7 ấp 7, xã Sông Ray | 994 | 432 | 302 | 260 | 864 | 216 |
|
15 | Đường tổ 9b ấp 8, xã Sông Ray | 802 | 347 | 243 | 213 | 693 | 173 |
|
16 | Đường tổ 1, ấp 8, xã Sông Ray | 996 | 431 | 302 | 263 | 862 | 216 |
|
17 | Đường tổ 1, tổ 9, tổ 3 ấp 9, xã Sông Ray | 888 | 384 | 269 | 235 | 768 | 192 |
|
18 | Đường tổ 4B ấp 10 (nâng cấp), xã Sông Ray | 1.153 | 492 | 345 | 316 | 985 | 246 |
|
19 | Đường tổ 12, ấp 10 (nâng cấp), xã Sông Ray | 979 | 422 | 296 | 261 | 845 | 211 |
|
20 | Đường tổ 6 ấp 1, xã Sông Ray | 650 | 282 | 198 | 170 | 565 | 141 |
|
21 | Đường tổ 12, ấp 1 nối dài xã Sông Ray | 550 | 238 | 166 | 146 | 475 | 119 |
|
22 | Đường tổ 8 ấp 1, xã Sông Ray | 172 | 72 | 50 | 51 | 143 | 36 |
|
23 | Đường tổ 13 ấp 2, xã Sông Ray | 159 | 65 | 46 | 48 | 131 | 32 |
|
24 | Đường vào phân hiệu mầm non ấp 4, xã Sông Ray | 360 | 155 | 108 | 96 | 310 | 77 |
|
25 | Đường tổ 2A ấp5, xã Sông Ray | 396 | 170 | 119 | 106 | 340 | 85 |
|
26 | Đường tổ 9, ấp 6, xã Sông Ray | 328 | 141 | 99 | 89 | 282 | 70 |
|
27 | Đường tổ 7, ấp 6, xã Sông Ray | 1.001 | 434 | 304 | 263 | 869 | 217 |
|
28 | Đường tổ 4b ấp 7, xã Sông Ray | 715 | 310 | 217 | 187 | 621 | 155 |
|
29 | Đường tổ 11, ấp 9, xã Sông Ray | 213 | 89 | 63 | 61 | 179 | 44 |
|
30 | Đường tổ 6A ấp 9, xã Sông Ray | 487 | 211 | 148 | 128 | 422 | 106 |
|
31 | Đường tổ 13 ấp 10 (nâng cấp), xã Sông Ray | 1.476 | 636 | 445 | 395 | 1.272 | 318 |
|
| Xã Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đường N1 khu 5 ấp 2, Sông Nhạn | 575 | 250 | 175 | 151 | 499 | 125 |
|
33 | Đường N2 khu 5 ấp 2, Sông Nhạn | 650 | 283 | 198 | 170 | 565 | 142 |
|
34 | Đường N7 khu 3 ấp 6, Sông Nhạn | 222 | 93 | 65 | 65 | 185 | 46 |
|
35 | Đường nhánh số 3 khu 4 ấp 6, Sông Nhạn | 287 | 122 | 85 | 80 | 243 | 61 |
|
36 | Đường N1 khu 3 ấp 6, Sông Nhạn | 473 | 203 | 142 | 129 | 405 | 101 |
|
37 | Đường N1 khu 2 ấp 6, Sông Nhạn | 526 | 227 | 159 | 141 | 453 | 114 |
|
38 | Đường N2 khu 2 ấp 6, Sông Nhạn | 327 | 141 | 98 | 88 | 281 | 71 |
|
39 | Đường D1 khu 1 ấp 4 nối dài, Sông Nhạn | 905 | 387 | 271 | 247 | 774 | 193 |
|
| Xã Xuân Quế |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đường D2 khu Sân Bay, ấp 1, xã Xuân Quế | 1.249 | 543 | 380 | 326 | 1.086 | 273 |
|
41 | Đường D3 khu 1, ấp 57, xã Xuân Quế | 543 | 234 | 164 | 145 | 468 | 117 |
|
42 | Đường D3 khu 3, ấp 57, xã Xuân Quế | 631 | 276 | 193 | 163 | 551 | 138 |
|
43 | Đường D4 khu 3, ấp 57, xã Xuân Quế | 995 | 438 | 306 | 251 | 875 | 219 |
|
| Xã Xuân Đông |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đường tổ 12 ấp La Hoa | 445 | 193 | 135 | 118 | 385 | 96 |
|
45 | Đường tổ 14 ấp La Hoa | 1.117 | 485 | 340 | 293 | 970 | 243 |
|
46 | Đường tổ 1 nối dài ấp La Hoa | 562 | 241 | 169 | 152 | 483 | 121 |
|
47 | Đường tổ 11A nối dài ấp La Hoa | 299 | 128 | 89 | 83 | 255 | 64 |
|
48 | Đường tổ 11B ấp La Hoa | 166 | 68 | 47 | 51 | 135 | 34 |
|
49 | Đường tổ 5 ấp La Hoa | 1.691 | 736 | 515 | 441 | 1.471 | 368 |
|
50 | Đường tổ 15A ấp Cọ Dầu 1 | 359 | 153 | 107 | 98 | 307 | 77 |
|
51 | Đường tổ 8A ấp Cọ Dầu 2 | 346 | 146 | 102 | 98 | 292 | 73 |
|
52 | Đường tổ 9, tổ 10 ấp Cọ Dầu 2 | 325 | 136 | 95 | 93 | 272 | 68 |
|
53 | Đường tổ 2A ấp Suối Nhát | 440 | 188 | 132 | 120 | 376 | 94 |
|
54 | Đường tổ 2B ấp Suối Nhát | 158 | 64 | 45 | 49 | 129 | 32 |
|
55 | Đường tổ 3, tổ 4 ấp Suối Nhát | 1.745 | 753 | 527 | 465 | 1.506 | 377 |
|
56 | Đường tổ 19 ấp Bể Bạc | 280 | 119 | 83 | 78 | 238 | 59 |
|
57 | Đường tổ 12 nối dài ấp Bể Bạc | 348 | 148 | 103 | 97 | 295 | 74 |
|
58 | Đường tổ 20 ấp Bể Bạc | 394 | 168 | 117 | 109 | 336 | 84 |
|
59 | Đường tổ 16, tổ 18 ấp Bể Bạc | 434 | 186 | 130 | 119 | 371 | 93 |
|
| Xã Xuân Bảo |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Đường TĐ 9 ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo | 1.357 | 590 | 413 | 354 | 1.180 | 295 |
|
61 | Đường tổ 22 ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo | 1.199 | 521 | 365 | 313 | 1.042 | 261 |
|
62 | Đường tổ 20 ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo | 710 | 308 | 215 | 187 | 615 | 154 |
|
63 | Đường tổ 14 ấp Tân Hạnh đi Nam Hà, xã Xuân Bảo | 1.233 | 533 | 373 | 328 | 1.065 | 267 |
|
64 | Đường tổ 22 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo | 1.646 | 713 | 499 | 434 | 1.426 | 357 |
|
| Xã Bảo Bình |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Đường nhánh tổ 12 Tân Xuân | 622 | 262 | 183 | 177 | 523 | 131 |
|
66 | Đường nhánh tổ 7 Tân Hòa | 1.033 | 446 | 312 | 276 | 891 | 223 |
|
67 | Đường nhánh tổ 2 Tân Hòa | 862 | 373 | 261 | 229 | 745 | 187 |
|
68 | Đường nhánh 1 tổ 13 Tân Hòa | 331 | 142 | 99 | 90 | 283 | 71 |
|
69 | Đường tổ 12 Tân Xuân | 770 | 332 | 232 | 206 | 664 | 166 |
|
70 | Đường nhánh 1,2 Tân Bình | 370 | 160 | 112 | 99 | 319 | 80 |
|
71 | Đường 12,13 Tân Bảo | 500 | 214 | 150 | 136 | 428 | 107 |
|
| Xã Long Giao |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Đường tổ 3 khu 1 ấp Suối Râm | 417 | 181 | 126 | 110 | 361 | 91 |
|
73 | Đường tổ 11 khu 3 ấp Suối Râm | 597 | 258 | 181 | 158 | 516 | 129 |
|
74 | Đường nhánh 3 khu 4 ấp Suối Cả | 340 | 147 | 103 | 91 | 293 | 73 |
|
75 | Đường tổ 6 đi tổ 4 khu đồi 57 | 556 | 240 | 168 | 148 | 480 | 120 |
|
76 | Đường nhánh 2 khu Cẩm Tiêm ấp Hoàn Quân | 1.114 | 482 | 337 | 295 | 963 | 241 |
|
77 | Đường tổ 21 khu 6 ấp Suối Râm | 245 | 104 | 72 | 69 | 207 | 52 |
|
78 | Đường số 1 tổ 6 khu đồi 57 | 590 | 257 | 180 | 154 | 513 | 128 |
|
| Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
79 | Đường tổ 2A ấp Cam Tiên | 251 | 107 | 75 | 70 | 214 | 53 |
|
| Xã Xuân Tây |
|
|
|
|
|
|
|
80 | Đường tổ 2 nhánh 1 ấp 1 xã Xuân Tây | 766 | 325 | 228 | 214 | 650 | 163 |
|
81 | Đường tổ 2 nhánh 2 ấp 1, xã Xuân Tây | 361 | 154 | 108 | 99 | 308 | 79 |
|
82 | Đường tổ 4 nối dài ấp 1, xã Xuân Tây | 396 | 169 | 118 | 109 | 338 | 84 |
|
83 | Đường tổ 1 nhánh 1 ấp 2, xã Xuân Tây | 1.046 | 441 | 308 | 297 | 881 | 221 |
|
84 | Đường tổ 2-4 nhánh 1 ấp 5, xã Xuân Tây | 332 | 143 | 100 | 89 | 286 | 68 |
|
85 | Đường tổ 1-2 ấp 7 nối dài, xã Xuân Tây | 611 | 260 | 182 | 169 | 520 | 130 |
|
86 | Đường tổ 9A ấp 8, xã Xuân Tây | 590 | 254 | 177 | 159 | 507 | 127 |
|
87 | Đường tổ 9 nhánh 1 ấp 8, xã Xuân Tây | 792 | 329 | 230 | 233 | 658 | 164 |
|
88 | Đường tổ 9 nhánh 1 ấp 8, xã Xuân Tây | 293 | 123 | 86 | 84 | 246 | 58 |
|
89 | Đường tổ 4 nhánh 1 ấp 11, Xã Xuân Tây | 884 | 383 | 268 | 234 | 765 | 193 |
|
III | Các dự án khởi công mới (có quyết định phê duyệt dự án trước ngày 31/12/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Lâm San |
|
|
|
|
|
|
|
90 | Sửa chữa tuyến đường tổ 3, 2, 1, ấp 2, xã Lâm San | 2.419 | 1.029 | 720 | 670 | 2.058 | 524 |
|
91 | Đường tổ 5B nối dài, ấp 3, xã Lâm San | 439 | 186 | 130 | 123 | 372 | 91 |
|
92 | Đường tổ 3 nối dài, ấp 3, xã Lâm San | 331 | 139 | 97 | 94 | 278 | 69 |
|
| Xã Long Giao |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Đường nhánh 1 khu Cẩm Tiêm ấp Hoàn Quân | 1.210 | 524 | 367 | 319 | 1.048 | 262 |
|
| Xã Sông Ray |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Đường tổ 1, tổ 2, tổ 7 ấp 10, xã Sông Ray | 604 | 258,429 | 181 | 165 | 517 | 129 |
|
| Xã Xuân Tây |
|
|
|
|
|
|
|
95 | Đường tổ 3, 1 nhánh 1 ấp 1, Xã Xuân Tây | 1.227 | 522 | 365 | 340 | 1.043 | 262 |
|
B | HUYỆN TRẢNG BOM | 192.181 | 68.521 | 112.252 | 11.408 | 150.396 | 24.179 |
|
I | Các dự án đã thi công hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường song song với đường sắt thuộc ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn | 9.029 | 2.900 | 5.736 | 393 | 7.250 | 1.000 |
|
2 | Đường vào khu giết mổ tại xã Bình Minh | 4.352 | 1.395 | 2.807 | 150 | 3.489 | 995 |
|
3 | Đường giáp ranh 02 xã Giang Điền - Bình Minh (Nhánh 2), xã Giang Điền | 4.491 | 1.408 | 2.883 | 200 | 3.520 | 500 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng vỉa hè tuyến đường giảm tải học sinh liên xã Đông Hòa - Trung Hòa - Tây Hòa, xã Trung Hòa | 4.074 | 1.261 | 2.663 | 150 | 3.154 | 500 |
|
5 | Đường Quảng Tiến số 32, xã Quảng Tiến | 7.050 | 2.352 | 4.398 | 300 | 5.880 | 1.000 |
|
6 | Đường C2 ấp Thuận An, xã Sông Thao | 14.043 | 5.517 | 7.626 | 900 | 11.034 | 2.000 |
|
7 | Đường liên thôn ấp 6, xã Sông Trầu | 12.153 | 4.693 | 6.560 | 900 | 9.386 | 1.500 |
|
8 | Đường từ cầu An Hưng đến khu vực Sông Đinh (giai đoạn 2), xã Tây Hòa | 13.624 | 5.097 | 7.752 | 775 | 10.195 | 1.500 |
|
9 | Đường từ UBND xã Thanh Bình đi ấp Trường An, xã Thanh Bình | 4.302 | 1.692 | 2.410 | 200 | 3.384 | 500 |
|
10 | Đường nội đồng Suối Đá Bàn đi Tây Hòa, xã Trung Hòa | 11.582 | 3.634 | 7.148 | 800 | 9.087 | 1.000 |
|
11 | Đường C2 - Suối Rết, xã Sông Thao | 9.502 | 3.793 | 5.109 | 600 | 7.586 | 1.000 |
|
12 | Đường mương 2 cánh đồng 3 xã Sông Thao | 4.448 | 1.781 | 2.367 | 300 | 3.562 | 500 |
|
13 | Đường ấp Tân Hoa - Tân Hợp (đoạn tiếp giáp đường 3/2 đến tiếp giáp đường Cây Da), xã Bàu Hàm | 4.976 | 1.966 | 2.710 | 300 | 3.933 | 1.000 |
|
14 | Đường Định Canh - Định Cư, xã Bàu Hàm | 6.376 | 2.562 | 3.514 | 300 | 5.125 | 1.000 |
|
15 | Đường Cây Táo, xã Bàu Hàm | 4.742 | 1.853 | 2.589 | 300 | 3.707 | 700 |
|
16 | Đường vào cụm làng nghề xã Bình Minh | 5.539 | 1.831 | 3.128 | 580 | 4.579 | 600 |
|
17 | Đường số 66 ấp Tân Bắc, xã Bình Minh | 4.350 | 1.457 | 2.423 | 470 | 3.644 | 500 |
|
18 | Đường giáp ranh 02 xã Giang Điền - Bình Minh (Nhánh 1), xã Giang Điền | 2.926 | 905 | 1.860 | 161 | 2.262 | 655 |
|
19 | Đường Đoàn Kết II, xã Giang Điền | 4.362 | 1.333 | 2.729 | 300 | 3.333 | 500 |
|
20 | Đường tổ 2 - 3, ấp 7, xã Sông Trầu | 4.479 | 1.677 | 2.402 | 400 | 3.355 | 500 |
|
21 | Đường ấp 2, xã Sông Trầu | 4.390 | 1.707 | 2.383 | 300 | 3.414 | 600 |
|
22 | Đường liên thôn ấp 4, xã Sông Trầu | 4.485 | 1.713 | 2.422 | 350 | 3.427 | 600 |
|
23 | Đường liên ấp Lộc Hòa - An Hòa, xã Tây Hòa | 7.364 | 2.690 | 4.045 | 629 | 5.380 | 1.000 |
|
24 | Đường Tây Hòa đi ấp Thuận Trường xã Sông Thao, xã Tây Hòa | 4.670 | 1.840 | 2.530 | 300 | 3.602 | 700 |
|
25 | Đường nội đồng Bà Dòng đi khu chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam, xã Trung Hòa | 20.909 | 6.275 | 13.934 | 700 | 15.688 | 2.000 |
|
26 | Đường liên tổ 2 - 8 ấp Tân Hưng, xã Đồi 61 | 3.954 | 1.587 | 2.217 | 150 | 3.174 | 600 |
|
27 | Các nhánh đường GTNT ấp Tân Thịnh, xã Đồi 61 | 3.995 | 1.523 | 2.172 | 300 | 3.047 | 600 |
|
28 | Cải tạo, mở rộng đường D12, xã Trung Hòa | 6.014 | 2.079 | 3.735 | 200 | 5.199 | 629 |
|
C | HUYỆN ĐỊNH QUÁN | 38.830 | 16.473 | 12.172 | 10.185 | 32.941 | 4.893 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường khu 2, 5 ấp 8, xã Phú Tân | 2.881 | 1.215 | 729 | 937 | 2.430 | 215 |
|
| Xã Phú Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp đường vào khu chăn nuôi tập trung | 4.348 | 1.845 | 1.476 | 1.027 | 3.689 | 445 |
|
5 | Nâng cấp đường nội đồng tổ 3 ấp 6 xã Phú Lợi | 4.713 | 2.031 | 1.625 | 1.057 | 4.062 | 631 |
|
6 | Nâng cấp đường vào cánh đồng lúa xã Phú Lơi | 2.633 | 1.122 | 898 | 613 | 2.245 | 322 |
|
7 | Nâng cấp đường Be 117 xã Phú Lơi | 3.360 | 1.434 | 1.147 | 779 | 2.867 | 434 |
|
| Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Nâng cấp đường liên ấp 5-3 đoạn 2 (Bắc 763) xã Suối Nho | 7.222 | 3.043 | 2.434 | 1.745 | 6.086 | 1.337 |
|
B | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Suối Nho |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nâng cấp đường nội đồng tổ hợp tác cây rau ấp chợ, xã Suối Nho | 2.511 | 1.064 | 851 | 596 | 2.127 | 264 |
|
| Xã Ngọc Định |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường tổ 3 - tổ 5 ấp Hòa Hiệp | 2.747 | 1.148 | 689 | 910 | 2.295 | 348 |
|
26 | Nâng cấp đường vào chùa Bửu Sơn nối dài ấp Hòa Thuận, xã Ngọc Định | 2.097 | 901 | 721 | 475 | 1.801 | 201 |
|
| Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường tổ 1 KDC 1 (Đồi 2) xã Phú Cường; | 3.236 | 1.370 | 822 | 1.044 | 2.740 | 296 |
|
| Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đường KDC 16 ấp 4,xã Phú Hòa | 3.082 | 1.300 | 780 | 1.002 | 2.599 | 400 |
|
D | HUYỆN LONG THÀNH | 17.954 | 6.072 | 7.328 | 4.554 | 15.180 | 6.072 |
|
1 | Đường Khu 2, xã Long Phước | 1.871 | 631 | 766 | 473 | 1.578 | 631 |
|
2 | Hẻm 177, 178,179; 177/1; 177/2; 177/5; 177/6 đường Suối Quýt xã Cẩm Đường | 5.009 | 1.714 | 2.010 | 1.285 | 4.284 | 1.714 |
|
3 | Hẻm 64/9 đường Cây Sung, xã Cẩm Đường | 3.432 | 1.137 | 1.443 | 853 | 2.842 | 1.137 |
|
4 | Hẻm 2 đường đường ấp 1 xã Bình Sơn | 428 | 146 | 172 | 110 | 366 | 146 |
|
5 | Đường ấp 1 xã Bình Sơn | 781 | 267 | 314 | 200 | 667 | 267 |
|
6 | Đường ấp 1-9 xã Bình Sơn | 2.268 | 770 | 921 | 578 | 1.925 | 770 |
|
7 | Nâng cấp đường An Định, ấp 3, xã Tam An | 1.688 | 597 | 643 | 448 | 1.493 | 597 |
|
8 | Đường Nguyễn Thị Mai, xã Tân Hiệp | 1.376 | 449 | 590 | 337 | 1.123 | 449 |
|
9 | Hẻm 430 đường Tân Hiệp, xã Tân Hiệp | 1.101 | 361 | 470 | 271 | 902 | 361 |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2021 | ||||||||
Tổng số | Nguồn vốn ngân sách tập trung | Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTT | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | Bổ sung có mục tiêu nguồn XSKT | Nguồn hỗ trợ XHH | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | |||||||||
Nguồn XSKT | Nguồn kết dư | Nguồn NSTT | ||||||||
1 | 2 | 3=4 5 6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | 3.427.721 | 1.298.000 | 63.877 | 648.000 | 73.000 | 94.815 | 1.092 | 48.937 | 1.200.000 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 630.819 | 171.834 |
| 85.785 |
|
|
|
| 373.200 |
2 | Thành phố Long Khánh | 215.209 | 107.049 |
| 53.442 |
| 3.718 |
|
| 51.000 |
3 | Huyện Nhơn Trạch | 307.388 | 103.180 |
| 51.510 | 10.000 | 352 | 146 |
| 142.200 |
4 | Huyện Long Thành | 464.342 | 104.767 |
| 52.303 |
|
|
| 6.072 | 301.200 |
5 | Huyện Trảng Bom | 379.070 | 103.180 | 8.000 | 51.511 | 15.000 | 20.000 |
| 24.179 | 157.200 |
6 | Huyện Cẩm Mỹ | 245.520 | 108.140 | 5.400 | 53.987 | 28.000 | 20.000 |
| 13.793 | 16.200 |
7 | Huyện Xuân Lộc | 200.049 | 119.134 |
| 59.475 |
| 1.640 |
|
| 19.800 |
8 | Huyện Tân Phú | 283.563 | 135.932 | 50.000 | 67.861 |
| 17.770 |
|
| 12.000 |
9 | Huyện Định Quán | 255.905 | 128.074 |
| 63.938 |
| 20.000 |
| 4.893 | 39.000 |
10 | Huyện Thống Nhất | 191.794 | 102.188 |
| 51.015 |
| 9.445 | 946 |
| 28.200 |
11 | Huyện Vĩnh Cửu | 254.062 | 114.522 | 477 | 57.173 | 20.000 | 1.890 |
|
| 60.000 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2022 | ||
Tổng số | Nguồn vốn NST | Nguồn vốn NSH | ||
| Tổng số | 9.493.220 | 6.097.720 | 3.395.500 |
A | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 8.455.308 | 5.059.808 | 3.395.500 |
I | Vốn ngân sách tập trung | 3.255.308 | 2.113.308 | 1.142.000 |
1 | Ngân sách tỉnh | 2.113.308 | 2.113.308 |
|
a | Hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 100.000 | 100.000 |
|
b | Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu | 1.993.100 | 1.993.100 |
|
c | Nguồn kết dư 2016 - 2020 chuyển sang | 20.208 | 20.208 |
|
2 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện | 1.142.000 |
| 1.142.000 |
a | Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu (chi tiết theo Phụ lục XV) | 1.052.000 |
| 1.052.000 |
b | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo Phụ lục XII và Phụ lục XV) | 90.000 |
| 90.000 |
II | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
1 | Hình thành nguồn vốn đầu tư từ nguồn khai thác quỹ đất lần 1 (ngoài kế hoạch trung ương thông báo) | 1.100.000 | 1.100.000 |
|
| trong đó: |
|
|
|
a | Phân bổ chi tiết |
| 1.078.000 |
|
b | Dự phòng ngân sách tỉnh theo Luật Ngân sách nhà nước (2%) |
| 22.000 |
|
2 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện | 1.200.000 |
| 1.200.000 |
3 | Hình thành nguồn thu tại ngân sách tỉnh | 500.000 | 500.000 |
|
4 | Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | 800.000 | 800.000 |
|
III | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 546.500 | 1.053.500 |
1 | Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu | 446.500 | 446.500 |
|
2 | Hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 100.000 | 100.000 |
|
3 | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo Phụ lục XII và Phụ lục XV) | 171.500 |
| 171.500 |
4 | Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện (chi tiết theo Phụ lục XV) | 882.000 |
| 882.000 |
IV | Bội chi ngân sách địa phương | 0 |
|
|
B | Vốn ngân sách trung ương | 1.037.912 | 1.037.912 |
|
I | Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực) | 939.079 | 939.079 |
|
1 | Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững | 500.000 | 500.000 |
|
2 | Hỗ trợ có mục tiêu | 439.079 | 439.079 |
|
II | Vốn ODA cấp phát từ ngân sách trung ương | 98.833 | 98.833 |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Tiến độ thực hiện | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch 2022 | Chủ đầu tư | ||
NSTT | Đất | kết dư 2016-2020 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
| 1.993.100 | 1.078.000 | 20.208 |
|
A | Thực hiện dự án |
|
|
| 1.260.751 | 1.078.000 | 20.208 | - |
I | Giao thông |
|
|
| 558.550 | 997.200 | 20.208 | - |
I.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 250.550 | 677.200 | 20.208 |
|
1 | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) | TN | 2018-2023 | 214.700 | 9.000 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
2 | Dự án kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) | NT | 2019-2022 | 35.136 | 4.350 |
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố long khánh (ngân sách tỉnh 50%) | LK | 2020-2024 | 156.854 | 35.000 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
4 | Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình | CM | 2020-2022 | 92.880 |
|
| 20.208 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
5 | Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú | TP | 2019-2023 | 91.564 | 30.000 |
|
| UBND huyện Tân Phú |
6 | Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú | TP | 2019-2023 | 128.700 | 14.000 |
|
| UBND huyện Tân Phú |
7 | Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú | TP | 2020-2022 | 26.092 | 8.200 |
|
| UBND huyện Tân Phú |
8 | Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) | BH | Tối đa 5 năm | 783.000 | 0 | 70.000 | 0 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| - |
a | Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
| 60.000 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
| 10.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
9 | Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài | BH | Tối đa 5 năm | 388.000 |
| 20.000 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện | VC | Tối đa 5 năm | 671.200 | 0 | 40.000 | 0 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| - |
a | Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
| 40.000 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 | Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) | VC | Tối đa 5 năm | 77.971 | 16.500 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 | Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) | VC | Tối đa 5 năm | 79.788 | 18.500 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
13 | Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | BH | Tối đa 5 năm | 1.289.160 | 100.000 | 100.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh | LK | 2021-2023 | 53058 | 15.000 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
15 | Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 5 năm | 3.247.000 |
| 200.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
16 | Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | BH | Tối đa 5 năm | 614.100 |
| 15.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
17 | Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2 | NT | 2022-2025 | 646.000 |
| 179.200 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
18 | Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú | TP | 2022-2025 | 118168 |
| 50.000 |
| UBND huyện Tân Phú |
19 | Dự án đường ven sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (thiết kế bản vẽ thi công) | BH | Tối đa 6 năm | 573.904 |
| 3.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
I.2 | Khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 308.000 | 320.000 | 0 |
|
I.2.1 | Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
| 135.000 | 100.000 | 0 |
|
1 | Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh (100% NST) | XL | 2022-2025 | 266.740 |
| 100.000 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
2 | Xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) | TN | 2022-2024 | 59085 | 12.000 |
|
| - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
| 2.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường |
|
|
| 10.000 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
3 | Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định Quán | ĐQ | 2022-2025 | 238.883 | 120.000 |
|
| UBND huyện Định Quán |
4 | Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0 000 đến Km7 500, huyện Nhơn Trạch | NT | 2022-2024 | 48.740 | 3.000 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
I.2.2 | Khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 173.000 | 220.000 | 0 |
|
1 | Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) | BH | Tối đa 5 năm | 1.146.000 |
| 200.000 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
2 | Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) | BH | Tối đa 6 năm | 1.506.538 | 100.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Dự án Đường ven sông Đồng Nai, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp) | ĐQ | Tối đa 3 năm | 36.233 | 8.000 |
|
| UBND huyện Định Quán |
4 | Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng) | LK | 2022-2024 | 77.600 | 20.000 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
5 | Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) | XL | 2022-2025 | 113.500 | 25.000 |
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
6 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường | BH | 2022-2025 | 88.609 | 20.000 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
7 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) | XL | 2022-2025 | 174.500 |
| 20.000 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
II | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
| 19.000 | 0 | 0 | - |
II.1 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
| 19.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm | VC | 2017-2022 | 181.919 | 19.000 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
III | Cấp nước, thoát nước |
|
|
| 121.426 | 74.000 | 0 |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
| 121.426 | 74.000 | 0 |
|
1 | Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan | BH | Tối đa 4 năm | 267.620 | 35.000 | 0 | 0 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - |
a | Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
| 20.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
| 15.000 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
2 | Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch | NT | 2017-2022 | 31.368 | 10.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành | LT | 2017-2022 | 584.830 | 35.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư | BH | Theo tiến độ Hiệp định | 6.610.252 | 8.426 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Dự án cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định | ĐQ | Tối đa 5 năm | 65.062 | 28.000 |
|
| UBND huyện Định Quán |
6 | Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 3 năm | 7.962 | 5.000 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
7 | Tuyến thoát nước đường số 2 (tử trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) | NT | Tối đa 4 năm | 216.200 |
| 74.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 314.395 | 0 | 0 | - |
IV.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 211.395 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) | ĐQ | 2017-2022 | 243.000 | 40.000 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 | Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) | ĐQ | 2020-2023 | 454.601 | 60.000 |
|
| UBND huyện Định Quán |
3 | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT TP BH giai đoạn 1 từ vốn ODA | BH | 2017-2021 | 373.172 | 10.500 | 0 | 0 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - |
a | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
| 10.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
| 500 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
4 | Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất | TN | Tối đa 3 năm | 35.714 | 6.000 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
5 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) | LK | Tối đa 4 năm | 544.659 | 50.000 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
6 | Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐN | Tối đa 5 năm | 29.094 | 9.895 |
|
| Chi cục Kiểm lâm |
7 | Trạm bơm Đắc Lua | TP | 2020-2024 | 131.058 | 35.000 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
IV.2 | Khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 103.000 | 0 | 0 |
|
IV.2.1 | Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
| 53.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai | BH | 2022-2025 | 377.000 | 53.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
IV.2.2 | Khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 50.000 | 0 | 0 |
|
1 | Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) | NT | 2022-2025 | 207.624 | 50.000 |
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
V | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 100.000 | 0 | 0 | - |
V.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 100.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai | BH | 2018-2022 | 654.000 | 100.000 |
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
VI | Quốc phòng |
|
|
| 15.000 | 0 | 0 | - |
VI.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 15.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
| 2019-2023 | 125.000 | 15.000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VII | Môi trường |
|
|
| 15.000 | 0 | 0 | - |
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 15.000 | 0 | 0 |
|
1 | Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) | BH | 2020-2023 | 73.641 | 15.000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
VIII | Văn hóa |
|
| 83.915 | 50.000 | 0 | 0 | - |
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 50.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu | VC | 2022-2025 | 83.915 | 50.000 |
|
| Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
IX | Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
| 50.000 |
|
| - |
B | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 17.380 | 6.800 | 0 |
|
1 | Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh | CM | Tối đa 5 năm | 145.437 | 500 |
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 | Dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) | ĐQ | Tối đa 5 năm | 124.000 | 400 |
|
| UBND huyện Định Quán |
3 | Dự án đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TN | Tối đa 5 năm | 99.247 | 500 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
4 | Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh | LK | 2021-2023 | 30.100 | 100 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
5 | Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0 195 đến Km1 795), huyện Thống Nhất (NST 100%) | TN | Tối đa 4 năm | 199.000 | 400 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
6 | Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830 820 đến Km1832 400), huyện Thống Nhất | TN | Tối đa 4 năm | 183.000 | 500 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
7 | Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 4 năm | 169.230 | 300 |
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 | Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 4 năm | 189.220 | 300 |
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 | Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã Lộ 25, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 3 năm | 59.160 | 500 |
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
10 | Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) | LT | Tối đa 4 năm | 161.500 | 500 |
|
| UBND huyện Long Thành |
11 | Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | Tối đa 4 năm | 1.858.000 | 1.000 |
|
| UBND thành phố Long Khánh |
12 | Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch | NT | Tối đa 4 năm | 816.335 | 100 |
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
13 | Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 5 năm | 1.545.000 | 1.000 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
14 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%) | LT | Tối đa 4 năm | 620.860 | 1.000 | 800 |
| UBND huyện Long Thành |
15 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên | TB | Tối đa 4 năm | 99.841 | 500 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 | Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm xã Thạnh phú, huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 3 năm | 38.300 | 500 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 | Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) | LT | Tối đa 4 năm | 91.426 | 300 |
|
| UBND huyện Long Thành |
18 | Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 3 năm | 49.998 | 1.000 |
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
19 | Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú | TP | Tối đa 3 năm | 41.923 | 500 |
|
| UBND huyện Tân Phú |
20 | Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu (NST 100%) | VC | Tối đa 4 năm | 187881 | 1.000 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
21 | Dự án triển khai các hệ thống bao gồm các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC | BH | Tối đa 3 năm | 7.027 | 100 |
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
22 | Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10) | ĐN | Tối đa 3 năm | 29.428 | 400 |
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
23 | Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021 - 2025 | ĐN | Tối đa 5 năm | 988.000 | 1.000 |
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
24 | Dự án gia cố sạt lỡ bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) | TP | Tối đa 5 năm | 101143 | 500 |
|
| Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
25 | Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất | TN | Tối đa 4 năm | 299.854 | 500 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
26 | Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc | XL | Tối đa 4 năm | 287.180 | 1.500 |
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
27 | Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 5 năm | 151.440 | 500 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
28 | Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú | TP | Tối đa 4 năm | 148.148 | 500 |
|
| Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
29 | Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST 100%) | XL | Tối đa 3 năm | 36.000 | 500 |
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
30 | Dự án hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành | LT | Tối đa 4 năm | 92.987 | 500 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 | Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng | VC | Tối đa 3 năm | 11.800 | 100 |
|
| Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
32 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | Tối đa 4 năm | 110.330 | 50 |
|
| UBND huyện Trảng Bom |
33 | Dự án đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TN | Tối đa 3 năm | 12.000 | 10 |
|
| UBND huyện Thống Nhất |
34 | Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐQ | Tối đa 5 năm | 103.241 | 10 |
|
| UBND huyện Định Quán |
35 | Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) | TB | Tối đa 3 năm | 68.022 | 20 |
|
| UBND huyện Trảng Bom |
36 | Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) | VC | Tối đa 4 năm | 130.000 | 20 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
37 | Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) | TP | Tối đa 4 năm | 130.000 | 20 |
|
| UBND huyện Tân Phú |
38 | Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5 000 đến Km27 400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường) | NT | Tối đa 4 năm | 157.767 | 20 |
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
39 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% | XL | Tối đa 4 năm | 116.110 | 10 |
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
40 | Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | Tối đa 4 năm | 88.920 | 30 |
|
| UBND huyện Trảng Bom |
41 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên | LT | Tối đa 4 năm | 107.180 | 20 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
42 | Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ngày đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai | CM | Tối đa 3 năm | 32.700 | 20 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
43 | Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 5 năm | 100.000 | 20 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
44 | Dự án hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 5 năm | 87.026 | 20 |
|
| Trung tâm dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai |
45 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú | TP | Tối đa 4 năm | 107.070 | 20 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
46 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom | TB | Tối đa 3 năm | 59.770 | 20 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
47 | Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc | XL | Tối đa 3 năm | 55.030 | 20 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
48 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thông thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương | BH | Tối đa 3 năm | 163.110 | 20 |
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
49 | Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 4 năm | 201.643 | 20 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
50 | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 4 năm | 273.250 | 10 |
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
51 | Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) | LK | Tối đa 4 năm | 212.400 |
| 520 |
| UBND thành phố Long Khánh |
52 | Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) | LT-NT | Tối đa 4 năm | 1.493.500 |
| 520 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
53 | Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) | CM-LK | Tối đa 4 năm | 462.270 |
| 1.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
54 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) | TP-ĐQ | Tối đa 4 năm | 852.060 |
| 1.800 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
55 | Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2 100-Km18 100 và đoạn từ km33 783 (cầu số 2) đến Km54 183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%) | XL-ĐQ-VC | Tối đa 4 năm | 935.910 |
| 1.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
56 | Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%) | NT | Tối đa 4 năm | 875.780 |
| 500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
57 | Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 4 năm | 310.000 |
| 500 |
| UBND thành phố Biên Hòa |
58 | Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | Tối đa 4 năm | 113.620 |
| 20 |
| UBND thành phố Long Khánh |
59 | Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | Tối đa 3 năm | 70.310 |
| 20 |
| UBND thành phố Long Khánh |
60 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%,) | NT | Tối đa 4 năm | 639.040 |
| 20 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
61 | Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% | XL | Tối đa 4 năm | 359.650 |
| 20 |
| UBND huyện Xuân Lộc |
62 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% | TB | Tối đa 4 năm | 654.490 |
| 20 |
| UBND huyện Trảng Bom |
63 | Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán | ĐQ | Tối đa 4 năm | 145.840 |
| 20 |
| UBND huyện Định Quán |
64 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | Tối đa 4 năm | 160.090 |
| 20 |
| UBND huyện Trảng Bom |
65 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | Tối đa 4 năm | 213.050 |
| 20 |
| UBND huyện Trảng Bom |
C | Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
| 732.349 |
| 0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | ĐĐXD | Tiến độ thực hiện | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch 2022 | Chủ đầu tư | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| Tổng số |
|
|
| 446.500 | - |
|
A | Thực hiện dự án |
|
|
| 208.298 | - |
|
I | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 55.398 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 55.398 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú | TP | 2020-2022 | 8.373 | 2.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | Tối đa 3 năm | 28.271 | 4.898 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | Tối đa 3 năm | 30.648 | 6.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch | NT | Tối đa 3 năm | 9.257 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa | BH | 2021-2023 | 6.478 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Trạm Y tế phường Bình Đa - TP. Biên Hòa | BH | Tối đa 3 năm | 7.391 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm Y tế huyện Long Thành | LT | 2021-2023 | 11.643 | 7.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ | CM | Tối đa 5 năm | 77.496 | 20.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 77.300 | - |
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 6.300 | - |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (NST 100%) | LT | Tối đa 3 năm | 12.995 | 4.000 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cở sở III tại thành phố Biên Hòa | BH | Tối đa 3 năm | 11.130 | 2.300 | Trường Đại học Đồng Nai |
|
II.2 | Khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 71.000 |
|
|
1 | Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) | NT | 2022-2024 | 14.900 | 8.000 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai | LT | 2022-2024 | 14.983 | 8.000 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) | BH | 2022-2024 | 36.360 | 15.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia | TB | 2022-2025 | 152.062 | 40.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III | Văn hóa |
|
|
| 21.600 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 21.600 |
|
|
1 | Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | BH | 2018-2022 | 146.000 | 6.600 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh | LK | 2019-2022 | 73.000 | 10.000 | UBND thành phố Long Khánh |
|
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | BH | 2021-2023 | 14.940 | 5.000 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
|
IV | Giao thông |
|
|
| 30.000 | - |
|
IV.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 30.000 | - |
|
1 | Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bổi thương do huyện Định Quán thực hiện) | ĐQ | Tối đa 5 năm | 297.932 | 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V | Quốc phòng |
|
|
| 14.000 |
|
|
V.1 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
| 14.000 |
|
|
1 | Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán | ĐQ | Tối đa 5 năm | 91.092 | 14.000 | UBND huyện Định Quán |
|
VI | Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể các các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
| 10.000 | - |
|
B | Chuẩn bị đầu tư |
|
| 770.952 | 3.460 |
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Định Quán | ĐQ | 2022-2024 | 10.790 | 20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Sửa chữa cải tạo sân vận động tỉnh | BH | Tối đa 3 năm | 11.769 | 30 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
3 | Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình | TP | Tối đa 3 năm | 15.000 | 30 | UBND huyện Tân Phú |
|
4 | Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu | VC |
| 149.274 | 30 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 | Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | TB | Tối đa 3 năm | 25.930 | 100 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
6 | Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch | NT | Tối đa 4 năm | 355.998 | 1.800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch | NT | Tối đa 4 năm | 170.514 | 20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện đại giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
| Tối đa 4 năm | 636.009 | 1.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
9 | Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 | BH | Tối đa 3 năm | 9.112 | 20 | Trường Đại học Đồng Nai |
|
10 | Dự án nâng cấp, sửa chữa hệ thống sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | Tối đa 3 năm | 13.380 | 50 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
|
11 | Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu | VC | Tối đa 3 năm | 9.630 | 300 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 | Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú | TP | Tối đa 3 năm | 14.687 | 20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 | Trạm Y tế xã An Hòa - TP. Biên Hòa | BH | Tối đa 3 năm | 9.688 | 20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 | Trạm Y tế xã Phước Tân - TP. Biên Hòa | BH | Tối đa 3 năm | 9.291 | 20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
C | Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
| 234.742 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Kế hoạch 2022 | Chủ đầu tư | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| Tổng số |
| 261.500 | - |
|
I | NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
| 90.000 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
| - |
|
1 | Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước | TP | 10.000 | UBND huyện Tân Phú |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú | TP | 20.000 | UBND huyện Tân Phú |
|
3 | Nâng cấp sửa chữa đường 118 | ĐQ | 30.000 | UBND huyện Định Quán |
|
4 | Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng | ĐQ | 30.000 | UBND huyện Định Quán |
|
I.2 | Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định |
|
| - |
|
II | NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 171.500 | - |
|
II.1 | Ngành giáo dục |
| 156.500 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
| - |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray | CM | 6.500 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
2 | Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch | NT | 30.000 | UBND huyện Nhơn Trạch |
|
3 | Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch | NT | 30.000 | UBND huyện Nhơn Trạch |
|
4 | Xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu | VC | 28.000 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu | VC | 35.000 | UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
6 | Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ | CM | 7.000 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
7 | Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán | ĐQ | 20.000 | UBND huyện Định Quán |
|
II.2 | Các lĩnh vực khác |
| 15.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
| - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ |
| 15.000 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã QHNS | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 | |
TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
| 10.077.946 | 4.564.000 | 939.079 |
A | Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng |
|
|
|
|
|
| 500.000 |
I | Giao thông |
|
|
|
|
|
| 500.000 |
I.1 | Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
|
|
| 500.000 |
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
| Nhơn Trạch | Tuyến đường dài 15,3 km | 2021 - 2026 | 2.961.000 | 2.000.000 | 500.000 |
B | Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
| 439.079 |
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
| 146.279 |
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
| Biên Hòa | Chiều dài 5,2 km | 2021 - 2024 | 614.100 | 400.000 | 86.279 |
2 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố), thành phố Biên Hòa |
| Biên Hòa | Chiều dài 1,885 km. Kè bê tông cốt thép | 2021 - 2024 | 350.788 | 235.550 | 60.000 |
II | Giao thông |
|
|
|
| 6.102.106 | 1.883.450 | 280.000 |
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0 000 đến Km29 500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8 300 đến Km15 000 và Km24 000 đến cuối tuyến) |
| Tỉnh Đồng Nai | Đoạn còn lại khoảng 12,5 km. Mặt cắt ngang 12m gồm: đường rộng 8m, lề đất rộng 4m. | 2021 - 2024 | 599.946 | 170.000 | 70.000 |
2 | Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | 7812822 | Biên Hòa | Chiều dài 5,2 km mặt cắt ngang rộng 34m gồm mặt đường rộng 22,5m, dải phân cách, vỉa hè | 2021 - 2024 | 1.289.160 | 400.000 | 100.000 |
3 | Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
| Biên Hòa | Chiều dài 5,358 km gồm đường và 01 cầu. | 2020 - 2024 | 3.131.000 | 813.450 | 100.000 |
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Vành đai 1, thành phố Long khánh, tỉnh Đồng Nai (chỉ giao chi tiết khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
| Long Khánh | Dài 4,4 km, quy mô mặt cắt ngang 45m gồm: mặt đường 14m, dãi trồng cây giữa 19m, vỉa hè mỗi bên 6m | 2021 - 2024 | 1.082.000 | 500.000 | 10.000 |
III | Xã hội |
|
|
|
| 49.952 | 45.000 | 12.800 |
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai | 7615404 | Biên Hòa | Xây dựng khối nhà hành chính (03 tầng), các khối nhà chức năng và công trình phụ trợ | 2020 - 2024 | 49.952 | 45.000 | 12.800 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020 | Kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
| ||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT |
| ||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
I | Môi trường |
|
|
|
|
| 1.277.853 |
|
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1) | Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | 30/8/2017 | 30/8/2027 | 246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | 6.610.252 | 1.277.853 | 0 |
| 5.332.399 | 3.732.679 | 1.599.720 | 0 |
|
| 0 | 98.833 |
|
| 98.833 | 98.833 |
|
| 98.833 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2022 |
| |||||
Tổng số | Nguồn vốn ngân sách tập trung | Hỗ trợ có mục tiêu nguồn NSTT | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | Hỗ trợ có mục tiêu nguồn XSKT | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất | |||
1 | 2 | 3=4 5 6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| Tổng số | 3.395.500 | 1.052.000 | 90.000 | 882.000 | 171.500 | 1.200.000 |
|
1 | Thành phố Biên Hoà | 610.031 | 149.305 |
| 106.726 |
| 354.000 |
|
2 | Thành phố Long Khánh | 231.501 | 84.719 |
| 74.782 |
| 72.000 |
|
3 | Huyện Nhơn Trạch | 309.737 | 80.862 |
| 72.875 | 60.000 | 96.000 |
|
4 | Huyện Long Thành | 492.101 | 82.444 |
| 73.657 |
| 336.000 |
|
5 | Huyện Trảng Bom | 261.737 | 80.862 |
| 72.875 |
| 108.000 |
|
6 | Huyện Cẩm Mỹ | 229.227 | 85.807 |
| 75.320 | 28.500 | 39.600 |
|
7 | Huyện Xuân Lộc | 197.307 | 96.767 |
| 80.740 |
| 19.800 |
|
8 | Huyện Tân Phú | 248.137 | 113.513 | 30.000 | 89.024 |
| 15.600 |
|
9 | Huyện Định Quán | 292.828 | 105.679 | 60.000 | 85.149 |
| 42.000 |
|
10 | Huyện Thống Nhất | 208.258 | 79.873 |
| 72.385 | 20.000 | 36.000 |
|
11 | Huyện Vĩnh Cửu | 314.636 | 92.169 |
| 78.467 | 63.000 | 81.000 |
|
DANH SÁCH DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên dự án | Nhóm DA | Thời gian đã bố trí vốn thực hiện dự án | Kéo dài thời gian bố trí vốn thực hiện dự án | Nguyên nhân chậm thực hiện |
1 | Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm (do UBND huyện Vĩnh Cửu làm chủ đầu tư) | B | 2017-2021 | Đến năm 2022 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Do điều chỉnh thiết kế - Ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 |
2 | Dự án tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch (do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư) | C | 2017-2021 | Đến năm 2022 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Do điều chỉnh thiết kế |
3 | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ Khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa (do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư) | B | 2017-2021 | Đến năm 2022 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 |
4 | Dự án hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành (do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư) | B | 2017-2021 | Đến năm 2022 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Do điều chỉnh thiết kế - Ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 |
5 | Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi làm chủ đầu tư) | B | 2017-2021 | Đến năm 2022 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Do điều chỉnh thiết kế - Quyết định số 1296/QĐ-BNN-TCTC ngày 01/4/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt thời gian thực hiện dự án đến năm 2022 |
6 | Dự án hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (do UBND huyện Định Quán làm chủ đầu tư) | B | 2017-2021 | Đến năm 2023 | - Vướng mắc bồi thường giải phóng mặt bằng. - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến năm 2023 |
7 | Dự án Hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất (do UBND huyện Thống Nhất làm chủ đầu tư) | C | 2018-2021 | Đến năm 2022 | - Cập nhật chi phí theo các quy định thay đổi (Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021) - Do điều chỉnh thiết kế |
- 1Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp tập trung thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Công văn 1609/UBND-DA về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 1487/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 33/2019/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 9Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 11Văn bản hợp nhất 06/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Ngân sách nhà nước do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 12Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 13Văn bản hợp nhất 36/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Đầu tư công do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 14Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 16Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 17Quyết định 348/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp tập trung thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 18Công văn 1609/UBND-DA về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 37/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra