- 1Nghị định 28/2022/NĐ-CP về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
- 2Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 28/2022/NĐ-CP về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
- 2Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 28/2022/NĐ-CP về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
- 2Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6810/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-BKTNS ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 7635/UBND-KT ngày 12 tháng 7 năm 2024 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025, Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2023, Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Dự kiến thời gian KC- HT | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong 06: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn CĐNS địa phương | Nguồn tăng thu năm 2021 | Vốn CĐNS địa phương | Nguồn tăng thu XSKT năm 2023 | Vốn CĐNS địa phương | Nguồn tăng thu năm 2021 | Nguồn tăng thu XSKT năm 2023 | ||||||||||||
Vốn NS tỉnh | Vốn NSTW, ODA | |||||||||||||||||||
| NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.952.154 | 9.771.936 | 33.318 | 79.923 | 0 | 79.923 | 10.032.077 | 9.771.936 | 33318 | 79.923 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh B14 |
| xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh | 2024- 2025 | 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
II | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 923.900 | 923.900 | 0 | 923.900 | 923.900 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 26B, tỉnh Khánh Hòa |
| Thị xã Ninh Hòa | 2024- 2025 | 45/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 887.000 | 887.000 |
|
|
|
| 880.000 | 880.000 |
| 880.000 | 880.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hà Ra, thành phố Nha Trang (giai đoạn 1) | BQL DAĐT XD các CT GT | Nha Trang | 2014- 2024 |
| 2641/QĐ- UBND 24/10/2013; 224/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 | 120.830 | 120.830 |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
3 | Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9) |
| Khánh Sơn | 2024- 2025 | 41/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 7.210 | 7.210 |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
4 | Sửa chữa đường ĐT.651D (Tỉnh lộ 7) |
| Ninh Hòa | 2024- 2025 | 44/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 6.170 | 6.170 |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
5 | Sửa chữa đường ĐT.652D (Tỉnh lộ 1B) |
| Ninh Hòa | 2024- 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 9.600 | 9.600 |
|
|
|
| 9.400 | 9.400 |
| 9.400 | 9.400 |
|
|
|
6 | Sửa chữa đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
| Khánh Vĩnh và Ninh Hòa | 2024- 2025 | 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 14.813 | 14.813 |
|
|
|
| 14.500 | 14.500 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
|
III | Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300.000 | 300.000 | 0 | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 1A - ĐT652B (Quốc lộ 1 đến vòng xoay Ninh Diêm) | BQL DAĐT XD các CTGT | Thị xã Ninh Hòa | 2024- 2027 | 46/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 561.460 | 561.460 |
|
|
|
| 300.000 | 300.000 |
| 300.000 | 300.000 |
|
|
|
IV | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.179 | 10.179 | 0 | 33.221 | 33.221 | 0 | 43.400 | 43.400 |
|
|
|
1 | Cơ sở làm việc Cảnh sát cơ động |
| Nha Trang | 2024- 2025 | 65/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
| 29.995 | 29.995 |
|
|
|
| 29.500 | 29.500 |
| 29.500 | 29.500 |
|
|
|
2 | Nhà tập luyện thể thao đa năng huyện Trường Sa | UBND huyện Trường Sa | Trường Sa | 2021- 2024 | 92/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 918/QĐ-UBND ngày 04/4/2022; 3253/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 | 13.916 | 13.916 |
| 10.179 | 10.179 |
| 3.721 | 3.721 |
| 13.900 | 13.900 |
|
|
|
V | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 21.000 | 21.000 | 0 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
1 | Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư TDP Phú Thọ 2, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa |
| Phường Ninh Diêm, Ninh Hòa | 2024- 2026 | 10/NQ-HĐND ngày 16/5/2024 |
| 21.334 | 21.334 |
|
|
|
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
|
|
|
VI | Các chính sách đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
| 409.795 | 376.477 | 33.318 | 243.436 | 163.513 | 79.923 | 653.231 | 539.990 | 33.318 | 79.923 |
|
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2021- 2025 | 62/NQ-HĐND ngày 22/8/2022; 27/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 39/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
|
|
| 409.795 | 376.477 | 33.318 | 207.566 | 127.643 | 79.923 | 617.361 | 504.120 | 33.318 | 79.923 |
|
2 | Ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Khánh Hòa để thực hiện cho vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội và Nghị định số 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.870 | 35.870 |
| 35.870 | 35.870 | 0 | 0 |
|
VII | Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.532.180 | 9.385.280 |
| -1.446.634 | -1.446.634 |
| 8.085.544 | 7.938.644 |
|
|
|
- 1Nghị định 28/2022/NĐ-CP về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
- 2Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 36/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Mạnh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực