Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.336.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 5.230.000 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 106.000 triệu đồng.
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 12.579.861 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 4.958.210 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%: 2.882.760 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.075.450 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 7.444.982 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối ngân sách: 5.618.995 triệu đồng;
- Bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương: 459.924 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 1.366.063 triệu đồng.
c) Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương của NSĐP: 159.769 triệu đồng.
d) Thu từ nguồn vay: 16.900 triệu đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 0 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 12.579.861 triệu đồng.
a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương: 11.213.798 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 3.211.460 triệu đồng;
Trong đó: Chi trả nợ gốc: 13.500 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 7.774.905 triệu đồng;
- Chi trả phí, nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 2.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 223.933 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu: 1.366.063 triệu đồng.
(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2024
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp, chỉ đạo về quản lý, điều hành ngân sách theo quy định, hướng dẫn của Chính phủ, Bộ Tài chính; chủ động tổ chức rà soát, đánh giá đầy đủ, kịp thời những tác động đến tình hình thu ngân sách, làm cơ sở tham mưu cấp thẩm quyền điều hành thu, chi ngân sách; tăng cường công tác dự báo mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực, khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; đảm bảo hoàn thành dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2024 đi đôi với quản lý đầu tư công và chi ngân sách tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tập trung đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
3. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương trong xây dựng, điều hành dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cần gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
ST T | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (2) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 11.755.025 | 12.141.486 | 12.579.861 | 438.375 | 103,61 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.411.468 | 4.943.580 | 4.958.210 | 14.630 | 100,30 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.371.818 | 2.856.950 | 2.882.760 | 25.810 | 100,90 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.039.650 | 2.086.630 | 2.075.450 | -11.180 | 99,46 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.301.657 | 7.176.906 | 7.444.982 | 268.076 | 103,74 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.508.795 | 5.508.795 | 5.618.995 | 110.200 | 102,00 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm | 0 | 0 | 459.924 | 459.924 |
|
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.792.862 | 1.668.111 | 1.366.063 | -302.048 | 81,89 |
III | Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương |
|
| 159.769 |
|
|
IV | Thu từ nguồn vay | 41.900 | 21.000 | 16.900 | -4.100 | 80,48 |
V | Thu kết dư | 0 | 0 |
| 0 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 0 |
| 0 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 11.755.025 | 12.141.486 | 12.579.861 | 824.836 | 107,02 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.962.163 | 9.877.478 | 11.213.798 | 1.251.635 | 112,56 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 2.641.605 | 2.523.694 | 3.211.460 | 569.855 | 121,57 |
2 | Chi thường xuyên | 7.120.524 | 7.348.450 | 7.774.905 | 654.381 | 109,19 |
3 | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.519 | 3.334 | 2.500 | -2.019 | 55,32 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 2.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 194.514 |
| 223.933 | 29.419 | 115,12 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
| 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.792.862 | 1.668.111 | 1.366.063 | -426.799 | 76,19 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 308.465 | 293.042 | 331.993 | 23.528 | 107,63 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.484.397 | 1.375.069 | 1.034.070 | -450.327 | 69,66 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 595.898 | 0 | 0 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 41.900 | 21.000 | 16.900 | -25.000 | 40,33 |
D | BỘI THU NSĐP | 0 |
| 0 | 0 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 |
| 0 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 41.900 | 21.000 | 16.900 | -25.000 | 40,33 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 41.900 | 21.000 | 16.900 | -25.000 | 40,33 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2024 bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng
(2) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 4.834.000 | 4.411.468 | 5.380.000 | 4.943.580 | 5.336.000 | 4.958.210 | 99,18 | 100,30 |
I | Thu nội địa | 4.721.000 | 4.411.468 | 5.250.000 | 4.943.580 | 5.230.000 | 4.958.210 | 99,62 | 100,30 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 538.000 | 538.000 | 620.000 | 620.000 | 611.000 | 611.000 | 98,55 | 98,55 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320.000 | 320.000 | 324.000 | 324.000 | 284.000 | 284.000 | 87,65 | 87,65 |
| - Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.500 | 4.500 | 112,50 | 112,50 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 214.000 | 214.000 | 292.000 | 292.000 | 322.500 | 322.500 | 110,45 | 110,45 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 65.000 | 65.000 | 58.000 | 58.000 | 72.000 | 72.000 | 124,14 | 124,14 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.000 | 27.000 | 22.500 | 22.500 | 28.000 | 28.000 | 124,44 | 124,44 |
| - Thuế tài nguyên | 7.000 | 7.000 | 7.300 | 7.300 | 7.000 | 7.000 | 95,89 | 95,89 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 30.500 | 30.500 | 27.800 | 27.800 | 36.500 | 36.500 | 131,29 | 131,29 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 500 | 500 | 400 | 400 | 500 | 500 | 125,00 | 125,00 |
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30.000 | 30.000 | 34.000 | 34.000 | 35.000 | 35.000 | 102,94 | 102,94 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.000 | 20.000 | 15.050 | 15.050 | 16.050 | 16.050 | 106,64 | 106,64 |
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 9.950 | 9.950 | 18.900 | 18.900 | 18.900 | 18.900 | 100,00 | 100,00 |
| - Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 650.000 | 650.000 | 610.000 | 610.000 | 640.000 | 640.000 | 104,92 | 104,92 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 160.000 | 189.700 | 189.700 | 182.000 | 182.000 | 95,94 | 95,94 |
| - Thuế tài nguyên | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 6.000 | 6.000 | 109,09 | 109,09 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 483.300 | 483.300 | 413.500 | 413.500 | 450.800 | 450.800 | 109,02 | 109,02 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 1.200 | 1.300 | 1.300 | 1.200 | 1.200 | 92,31 | 92,31 |
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 540.000 | 540.000 | 558.000 | 558.000 | 570.000 | 570.000 | 102,15 | 102,15 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 386.000 | 233.200 | 370.000 | 223.480 | 275.000 | 165.000 | 74,32 | 73,83 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 233.200 | 233.200 | 223.480 | 223.480 | 165.000 | 165.000 | 73,83 | 73,83 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 152.800 |
| 146.520 | 0 | 110.000 | 0 | 75,08 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 200.000 | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 165.000 | 165.000 | 103,13 | 103,13 |
8 | Thu phí, lệ phí | 72.000 | 48.000 | 77.200 | 51.800 | 75.000 | 50.000 | 97,15 | 96,53 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 24.000 | 0 | 25.400 | 0 | 25.000 | 0 | 98,43 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 48.000 | 48.000 | 51.800 | 51.800 | 50.000 | 50.000 | 96,53 | 96,53 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 5.000 | 9.000 | 9.000 | 7.500 | 7.500 | 83,33 | 83,33 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25.000 | 25.000 | 22.000 | 22.000 | 23.000 | 23.000 | 104,55 | 104,55 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 380.000 | 380.000 | 486.000 | 486.000 | 700.000 | 700.000 | 144,03 | 144,03 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 140 | 140 | 500 | 500 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.941.000 | 1.941.000 | 1.820.000 | 1.820.000 | 93,77 | 93,77 |
15 | Thu khác ngân sách | 200.000 | 71.000 | 246.740 | 114.040 | 210.000 | 76.000 | 85,11 | 66,64 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 | 110 | 110 |
| 0 |
|
|
17 | Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 10.000 | 10.000 | 43.600 | 43.600 | 10.000 | 10.000 | 22,94 | 22,94 |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.000 | 4.468 | 3.200 | 1.900 | 3.000 | 2.210 | 93,75 | 116,32 |
19 | Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển | 14.000 | 10.800 | 11.000 | 10.500 | 13.000 | 11.000 | 118,18 | 104,76 |
- | Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp | 3.200 |
| 500 |
| 2.000 |
|
|
|
- | Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 10.800 | 10.800 | 10.500 | 10.500 | 11.000 | 11.000 | 104,76 | 104,76 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 113.000 | 0 | 130.000 | 0 | 106.000 | 0 | 81,54 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 84.000 |
| 4.615 |
| 8.000 |
| 173,34 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 27.000 |
| 111.044 |
| 94.000 |
| 84,65 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 2.000 |
| 14.341 |
| 4.000 |
| 27,89 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 17
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2024 THEO CƠ CẤU CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.755.025 | 12.579.861 | 824.836 | 107,02 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.962.163 | 11.213.798 | 1.251.635 | 112,56 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.641.605 | 3.211.460 | 569.855 | 121,57 |
1.1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1) | 657.705 | 674.560 | 16.855 | 102,56 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 1.820.000 | 220.000 | 113,75 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương | 41.900 | 16.900 | -25.000 | 40,33 |
1.4 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 342.000 | 700.000 | 358.000 | 204,68 |
- | Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 190.350 | 465.000 | 274.650 | 244,29 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý | 151.650 | 235.000 | 83.350 | 154,96 |
II | Chi thường xuyên | 7.120.524 | 7.774.905 | 654.381 | 109,19 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.646.684 | 2.953.840 | 307.156 | 111,61 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.068 | 34.656 | 3.589 | 111,55 |
3 | Quốc phòng | 241.819 | 267.648 | 25.829 | 110,68 |
4 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 81.375 | 102.377 | 21.003 | 125,81 |
5 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 642.934 | 699.471 | 56.537 | 108,79 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 78.012 | 87.334 | 9.322 | 111,95 |
7 | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 28.792 | 33.942 | 5.150 | 117,89 |
8 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 37.383 | 35.064 | -2.319 | 93,80 |
9 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 93.654 | 111.231 | 17.577 | 118,77 |
10 | Các hoạt động kinh tế | 1.414.801 | 1.435.463 | 20.662 | 101,46 |
11 | Chi quản lý hành chính | 1.238.698 | 1.424.836 | 186.138 | 115,03 |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 514.100 | 511.297 | -2.803 | 99,45 |
13 | Chi khác ngân sách | 71.205 | 77.745 | 6.540 | 109,18 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.519 | 2.500 | -2.019 | 55,32 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 194.514 | 223.933 | 29.419 | 115,12 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.792.862 | 1.366.063 | -426.799 | 76,19 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 308.465 | 331.993 | 23.528 | 107,63 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 75.379 | 85.477 | 10.098 | 113,40 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 158.564 | 198.638 | 40.074 | 125,27 |
3 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 74.522 | 47.878 | -26.644 | 64,25 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.484.397 | 1.034.070 | -450.327 | 69,66 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 93.978 | 65.350 | -28.628 | 69,54 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.287.000 | 720.000 | -567.000 | 55,94 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách | 103.419 | 248.720 | 145.301 | 240,50 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG |
| 0 |
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2024 bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng; Chi đầu tư phát triển 58.051 triệu đồng.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 4.943.580 | 4.958.210 | 14.630 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.877.478 | 11.213.798 | 1.336.320 |
C | BỘI THU NSĐP |
|
| 0 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 988.716 | 991.642 | 2.926 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 147.718 | 151.433 | 3.715 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 14,94 | 15,27 |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 128.465 | 135.965 | 7.500 |
3 | Vay trong nước khác | 19.253 | 15.468 | -3.785 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 17.285 | 17.285 | 0 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 17.285 | 17.285 | 0 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.500 | 13.500 | 0 |
- | Vốn khác | 3.785 | 3.785 | 0 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 17.285 | 17.285 | 0 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
- | Bội thu NSĐP | 3.785 | 3.785 | 0 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 13.500 | 13.500 | 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm | 21.000 | 16.900 | -4.100 |
1 | Theo mục đích vay | 21.000 | 16.900 | -4.100 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 21.000 | 16.900 | -4.100 |
- | Vay để trả nợ gốc |
| 0 | 0 |
2 | Theo nguồn vay | 21.000 | 16.900 | -4.100 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 21.000 | 16.900 | -4.100 |
- | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 151.433 | 151.048 | -385 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 15,32 | 15,23 |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 135.965 | 139.365 | 3.400 |
3 | Vốn khác | 15.468 | 11.683 | -3.785 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 3.334 | 2.500 | -834 |
- 1Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024
- Số hiệu: 36/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra