Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 302/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2018: 5.000.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: 3.970.000 triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính: 850.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 50.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2018: 14.627.871 triệu đồng
a) Chi cân đối ngân sách: 11.952.200 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.746.791 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 9.968.599 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng
- Chi trả nợ lãi: 3.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 232.370 triệu đồng
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.675.671 triệu đồng
3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Trung ương giao bổ sung, phát sinh trong năm (nếu có), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán thu TW giao năm 2018 | Dự toán thu NSNN năm 2018 | Trong đó | SS% DT HĐND với DT TW giao | |
Khối tỉnh quản lý thu | Khối huyện quản lý thu | |||||
A | Tổng thu cân đối NSNN (I+II) | 4.680.000 | 5.000.000 | 2.892.700 | 2.107.300 | 106.8 |
I | Thu nội địa (1+2+3) | 4.630.000 | 4.950.000 | 2.842.700 | 2.107.300 | 106.9 |
1 | Thu thuế và phí | 3.824.000 | 3.970.000 | 2.486.500 | 1.483.500 | 103.8 |
a | Thu từ khu vực doanh nghiệp | 1.240.000 | 1.286.526 | 1.237.912 | 48.614 | 103.8 |
a1 | DNNN Trung ương | 560.000 | 580.218 | 568.156 | 12.062 | 103.6 |
| Thuế GTGT | 399.100 | 413.015 | 402.436 | 10.579 | 103.5 |
| Thuế TNDN | 23.700 | 24.883 | 23.400 | 1.483 | 105.0 |
| Thuế Tài nguyên | 137.200 | 142.320 | 142.320 |
| 103.7 |
a2 | DNNN địa phương | 655.000 | 677.428 | 641.616 | 35.812 | 103.4 |
| Thuế GTGT | 141.000 | 125.788 | 97.000 | 28.788 | 89.2 |
| Thuế TNDN | 75.500 | 77.678 | 71.000 | 6.678 | 102.9 |
| Thuế TTĐB | 433.000 | 471.206 | 471.160 | 46 | 108.8 |
| Thuế Tài nguyên | 5.500 | 2.756 | 2.456 | 300 | 50.1 |
a3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 25.000 | 28.880 | 28.140 | 740 | 115.5 |
| Thuế GTGT | 20.171 | 19.600 | 18.860 | 740 | 97.2 |
| Thuế TNDN | 4.500 | 9.280 | 9.280 |
| 206.2 |
| Thu thuê đất | 329 |
|
|
| - |
b | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.216.000 | 1.216.000 | 528.184 | 687.816 | 100.0 |
| Thuế GTGT | 934.000 | 910.149 | 356.987 | 553.162 | 97.4 |
| Thuế TNDN | 163.000 | 183.145 | 90.000 | 93.145 | 112.4 |
| Thuế TTĐB | 7.000 | 6.969 | 197 | 6.772 | 99.6 |
| Thuế Tài nguyên | 112.000 | 115.737 | 81.000 | 34.737 | 103.3 |
c | Lệ phí trước bạ | 353.000 | 353.000 |
| 353.000 | 100.0 |
d | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
e | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.000 | 10.847 | 1.640 | 9.207 | 120.5 |
f | Thuế thu nhập cá nhân | 370.000 | 370.000 | 105.160 | 264.840 | 100.0 |
g | Thu phí, lệ phí | 125.000 | 125.018 | 45.300 | 79.718 | 100.0 |
g.1 | Lệ phí môn bài | 23.000 | 23.222 | 1.190 | 22.032 | 101.0 |
g.2 | Các loại phí, lệ phí khác | 102.000 | 101.796 | 44.110 | 57.686 | 99.8 |
| - Trung ương | 30.000 | 30.000 | 13.500 | 16.500 | 100.0 |
| - Địa phương | 72.000 | 71.796 | 30.610 | 41.186 | 99.7 |
h | Thu phạt do ngành thuế phạt | 20.000 | 20.280 | 6.600 | 13.680 |
|
i | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 40.000 | 56.431 | 37.400 | 19.031 | 141.1 |
j | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 11.000 | 53.817 | 46.304 | 7.513 | 489.2 |
k | Thu cổ tức | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 100.0 |
l | Thuế bảo vệ môi trường | 435.000 | 473.081 | 473.000 | 81 | 108.8 |
2 | Thu biện pháp tài chính | 676.000 | 850.000 | 226.200 | 623.800 | 125.7 |
| Thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 674.000 | 127.500 | 546.500 | 134.8 |
| Thu tiền bán nhà | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 100.0 |
| Thu tại xã | 11.000 | 11.000 |
| 11.000 | 100.0 |
| Thu khác ngân sách | 160.000 | 160.000 | 93.700 | 66.300 | 100.0 |
| Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT | 110.000 | 90.000 | 45.400 | 44.600 | 81.8 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100.0 |
II | Thuế từ hoạt động XNK | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đ/v: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao năm 2018 | Dự toán chi NSĐP năm 2018 | Trong đó | SS DT HĐND/ DTTW giao (%) | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/3 |
A | Tổng số chi NSNN | 14.339.306 | 14.627.871 | (1)7.809.108 | (2)6.818.763 | 102,0 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 11.663.635 | 11.952.200 | 5.133.437 | 6.818.763 | 102,5 |
2 | Chi đầu tư phát triển | 1.557.910 | 1.746.791 | 1.429.591 | 317.200 | 112,1 |
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 882.910 | 882.910 | 882.910 |
| 100,0 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 674.000 | 356.800 | 317.200 | 134,8 |
c | Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà |
| 14.881 | 14.881 |
|
|
d | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100,0 |
e | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
|
|
3 | Chi thường xuyên | 9.868.915 | 9.968.599 | 3.593.851 | 6.374.748 | 101,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.802.787 | 4.841.277 | 940.213 | 3.901.064 | 100,8 |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 22.415 | 22.415 | 22.415 |
| 100,0 |
c | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| 141.138 | 82.088 | 59.050 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440 | 1.440 | 1.440 |
| 100,0 |
5 | Chi trả nợ lãi | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
6 | Dự phòng | 232.370 | 232.370 | 105.555 | 126.815 | 100,0 |
II | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 2.675.671 | 2.675.671 | 2.675.671 |
| 100,0 |
1 | Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu | 1.911.968 | 1.911.968 | 1.911.968 |
| 100,0 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách | 485.592 | 485.592 | 485.592 |
| 100,0 |
3 | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 278.111 | 278.111 | 278.111 |
| 100,0 |
B | Bội chi ngân sách địa phương (3) | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
| 100,0 |
C | Tổng số vay trong năm | 136.000 | 136.000 | 136.000 |
|
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
| Vay để bù đắp bội chi | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
|
|
| Vay để trả nợ gốc | 91.000 | 91.000 | 91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số 3.
(2) Đã bao gồm 5.266.968 triệu đồng chi bổ sung cân đối và bổ sung nguồn thực hiện CCTL từ NS tỉnh cho NS huyện; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh cho NS huyện, thị xã, thành phố; chi tiết tại Phụ lục số 8.
(3) Là mức bội chi tối đa.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán chi NS tỉnh năm 2018 |
A | Chi cân đối ngân sách tỉnh (I+II+III+IV+V+VI) | 5.133.437 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.429.591 |
1 | Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 882.910 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 356.800 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 67.400 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 67.400 |
| - Chi đầu tư các dự án, công trình | 222.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 45.000 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà | 14.881 |
II | Chi thường xuyên (1) | 3.036.244 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 22.415 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 800.230 |
| Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục | 642.510 |
| Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề | 157.720 |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ | 1.104.132 |
4 | QLHC - Đảng - Đoàn thể | 453.772 |
5 | Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 56.569 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 10.759 |
7 | Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 35.632 |
8 | Chi bảo đảm xã hội. | 78.428 |
9 | Chi quốc phòng địa phương | 123.536 |
10 | Chi an ninh địa phương | 44.380 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế. | 169.382 |
12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 82.009 |
13 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 25.000 |
14 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | 20.000 |
15 | Chi khác ngân sách | 10.000 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.440 |
IV | Chi trả lãi | 3.000 |
V | Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2) | 557.607 |
VI | Dự phòng ngân sách | 105.555 |
B | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT | 2.675.671 |
1 | Chương trình MTQG | 278.111 |
| - Vốn đầu tư | 194.465 |
| - Vốn sự nghiệp | 83.646 |
2 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) | 1.911.968 |
| - Vốn ngoài nước | 900.000 |
| - Vốn trong nước | 332.928 |
| - Vốn trái phiếu chính phủ | 679.040 |
3 | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3) | 485.592 |
| - Vốn ngoài nước | 39.840 |
| - Vốn trong nước | 445.752 |
|
|
|
| Tổng cộng | 7.809.108 |
|
|
|
Ghi chú: | ||
(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04 | ||
(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05 | ||
(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06 |
DỰ TOÁN CHI NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán chi các cơ quan đơn vị khối tỉnh năm 2018 |
| Tổng cộng | 3.036.244 |
I | Chi an ninh quốc phòng | 167.916 |
1 | Công an tỉnh | 34.980 |
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 80.395 |
3 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 26.540 |
4 | Trường Quân sự địa phương | 10.851 |
5 | Trung đoàn 584 | 5.750 |
6 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 9.400 |
II | Chi khối đảng | 111.971 |
a | Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh | 107.415 |
| Trong đó: |
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy | 83.086 |
| - Trợ giá Báo Đắk Lắk | 16.974 |
| - Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ | 7.355 |
b | Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy) | 4.556 |
III | Chi khối Sở, Ban, ngành | 2.111.059 |
1 | Sở khoa học & Công nghệ | 32.497 |
a | Quản lý hành chính | 10.082 |
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình CCHC | 1.700 |
b | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 22.415 |
| Trong đó: Quỹ khoa học công nghệ | 5.000 |
2 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 205.628 |
a | Quản lý hành chính | 81.805 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới | 400 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 65.663 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới | 8.000 |
| Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng cho Dự án Vn Sat tại Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh | 50 |
c | Sự nghiệp môi trường | 58.160 |
3 | Sở Y tế | 591.812 |
a | Quản lý hành chính | 11.472 |
b | Sự nghiệp y tế- Dân số | 580.340 |
| Sự nghiệp y tế | 545.447 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới | 13.450 |
| Sự nghiệp dân số và gia đình | 34.893 |
4 | Sở Lao động thương binh & Xã hội | 73.705 |
a | Quản lý hành chính | 10.148 |
b | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 51.454 |
c | Sự nghiệp đào tạo | 12.103 |
5 | Sở Công thương | 25.388 |
a | Quản lý hành chính | 16.843 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 8.545 |
6 | Sở Ngoại vụ | 5.802 |
a | Quản lý hành chính | 5.327 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 475 |
7 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 50.536 |
a | Quản lý hành chính | 9.360 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 36.122 |
c | Sự nghiệp môi trường | 5.054 |
8 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du Lịch | 118.133 |
a | Quản lý hành chính | 9.926 |
| Trong đó: |
|
| Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 800 |
| Chi thực hiện chương trình CCHC | 180 |
b | Sự nghiệp văn hóa | 54.855 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM | 9.000 |
c | Sự nghiệp thể thao | 35.632 |
d | Sự nghiệp đào tạo | 17.720 |
9 | Sở Nội vụ | 25.048 |
a | Quản lý hành chính | 23.356 |
| Trong đó: |
|
| Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 1.900 |
| Chi thực hiện chương trình CCHC | 2.050 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 1.692 |
10 | Ban Dân tộc | 5.627 |
11 | Sở Tài chính | 12.036 |
12 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.684 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 | 200 |
13 | Văn phòng UBND tỉnh | 24.520 |
a | Quản lý hành chính | 23.708 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 812 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26.985 |
a | Quản lý hành chính | 21.905 |
| Trong đó: |
|
| Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 500 |
| Chi thực hiện chương trình CCHC | 3.620 |
| Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM | 9.000 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 5.080 |
15 | Sở Tư pháp | 15.882 |
a | Quản lý hành chính | 9.258 |
| Trong đó: |
|
| Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 200 |
| Chi thực hiện chương trình CCHC | 150 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 6.624 |
16 | Sở Xây dựng | 9.799 |
a | Quản lý hành chính | 9.398 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 401 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 11.557 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.110 |
a | Quản lý hành chính | 7.767 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.343 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 687.353 |
a | Quản lý hành chính | 9.808 |
b | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 677.545 |
b,1 | Sự nghiệp đào tạo | 35.035 |
b,1 | Sự nghiệp giáo dục | 642.510 |
| Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới | 16.000 |
20 | Thanh tra tỉnh | 7.803 |
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | 10.759 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 50 |
22 | Trường Chính trị | 15.475 |
23 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 16.156 |
24 | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật | 16.754 |
25 | Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 29.969 |
26 | Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk | 14.194 |
27 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 10.689 |
a | Quản lý hành chính | 8.661 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | 45 |
b | Sự nghiệp đào tạo | 314 |
c | Sự nghiệp văn hóa | 1.714 |
28 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.218 |
29 | Hội Nông dân tỉnh | 6.238 |
| Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
30 | Liên minh HTX tỉnh | 6.318 |
| Trong đó: |
|
| Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM | 2.750 |
31 | Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh | 697 |
32 | Hội Đông y tỉnh | 1.757 |
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.175 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | 60 |
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 2.586 |
| Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3350/QĐ- UBND ngày 01/12/2015 | 126 |
35 | Hội Nhà báo tỉnh | 727 |
36 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 2.189 |
37 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1.626 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | 80 |
38 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5.920 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 700 |
39 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 5.333 |
a | Quản lý hành chính | 2.864 |
b | Sự nghiệp kinh tế | 2.469 |
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.374 |
| Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | 130 |
IV | Hỗ trợ các Hội đặc thù | 4.026 |
1 | Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh | 356 |
2 | Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia tỉnh | 310 |
3 | Hội Người Cao tuổi | 402 |
4 | Hội Người tù yêu nước | 315 |
5 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh | 425 |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 328 |
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 324 |
8 | Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh | 222 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 483 |
10 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh | 256 |
11 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh | 321 |
12 | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh | 284 |
V | Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định | 1.884 |
1 | Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh | 200 |
2 | Đoàn Luật sư tỉnh | 206 |
3 | Trung tâm khí tượng thủy văn | 75 |
4 | Hội cựu giáo chức tỉnh | 40 |
5 | Hiệp hội cà phê BMT | 268 |
6 | Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh | 105 |
8 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 226 |
9 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh | 195 |
10 | Hội khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp | 29 |
11 | Hội Kế toán | 40 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 500 |
VI | Chi SN môi trường hỗ trợ công tác bảo vệ rừng | 11.795 |
1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 1.800 |
2 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk | 1.080 |
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 650 |
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 1.392 |
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 1.690 |
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo | 1.063 |
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 1.005 |
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 864 |
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 939 |
10 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 1.197 |
11 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 115 |
VII | Chi từ nguồn xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | 1.000 |
| Thanh tra giao thông (Sở GTVT) | 1.000 |
VIII | Một số nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh | 626.593 |
1 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 9.356 |
2 | Hỗ trợ phục vụ công tác xử phạt VPHC | 1.500 |
3 | Hỗ trợ để cải tạo, sửa chữa Chi nhánh liên huyện Lắk và huyện Krông Bông của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 1.800 |
| - Chi nhánh huyện Lắk | 900 |
| - Chi nhánh huyện Krông Bông | 900 |
4 | Kinh phí hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk | 10.000 |
| - Kinh phí hỗ trợ 2 quỹ khen thưởng phúc lợi | 3.000 |
| - Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi | 7.000 |
5 | Hỗ trợ Kp cho Ban CHPC thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 2.500 |
6 | Bổ sung Quỹ XĐGN (cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh) | 10.000 |
7 | Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | 20.000 |
8 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho BHXH tỉnh) | 516.437 |
9 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 25.000 |
10 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | 20.000 |
11 | Chi khác ngân sách | 10.000 |
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 557.607 |
|
I | Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP | 85.800 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuật | 3.000 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 4.500 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 10.200 | BSMT cho huyện |
4 | Thị xã Buôn Hồ | 2.000 | BSMT cho thị xã |
5 | Huyện Buôn Đôn | 6.000 | BSMT cho huyện |
6 | Huyện Cư M'Gar | 7.300 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Ea Kar | 7.300 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện M'Đrắk | 2.500 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện Krông Pắc | 4.700 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Ana | 8.100 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Bông | 8.800 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Lắk | 13.500 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Cư Kuin | 7.300 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Krông Búk | 600 | BSMT cho huyện |
II | Kinh phí mừng thọ người cao tuổi thực hiện theo Quyết định 1079/QĐ-UBND | 4.582 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuật | 779 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 303 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 177 | BSMT cho huyện |
4 | Huyện Krông Năng | 304 | BSMT cho huyện |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 149 | BSMT cho thị xã |
6 | Huyện Buôn Đôn | 92 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Cư M'gar | 359 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện Ea Kar | 455 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện M'Đrắk | 141 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Pắc | 602 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Ana | 246 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Krông Bông | 227 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Lắk | 389 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Cư Kuin | 215 | BSMT cho huyện |
15 | Huyện Krông Búk | 144 | BSMT cho huyện |
III | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 12.575 |
|
1 | Huyện Ea Súp | 6 | BSMT cho huyện |
2 | Huyện Krông Năng | 2.714 | BSMT cho huyện |
3 | Thị xã Buôn Hồ | 82 | BSMT cho thị xã |
4 | Huyện Buôn Đôn | 1.492 | BSMT cho huyện |
5 | Huyện Cư M'gar | 109 | BSMT cho huyện |
6 | Huyện M'Đrắk | 2.580 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Krông Ana | 618 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện Krông Bông | 2.152 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện Lắk | 835 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Búk | 1.987 | BSMT cho huyện |
IV | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5 tuổi | 69.613 |
|
1 | Huyện Ea H'Leo | 3.465 | BSMT cho huyện |
2 | Huyện Ea Súp | 3.517 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Krông Năng | 7.470 | BSMT cho huyện |
4 | Thị xã Buôn Hồ | 2.583 | BSMT cho thị xã |
5 | Huyện Buôn Đôn | 3.753 | BSMT cho huyện |
6 | Huyện Cư M'gar | 8.064 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Ea Kar | 7.299 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện M'Đrắk | 3.312 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện Krông Pắc | 8.874 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Ana | 3.519 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Bông | 4.203 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Lắk | 3.366 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Cư Kuin | 5.616 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Krông Búk | 4.572 | BSMT cho huyện |
V | Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 16.830 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 245 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 2.510 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 1.190 | BSMT cho huyện |
4 | Huyện Krông Năng | 1.185 | BSMT cho huyện |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 1.755 | BSMT cho thị xã |
6 | Huyện Buôn Đôn | 1.160 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Cư M'gar | 915 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện M'Đrắk | 200 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện Krông Pắc | 355 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Ana | 445 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Bông | 2.810 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Lắk | 3.085 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Cư Kuin | 440 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Krông Búk | 535 | BSMT cho huyện |
VI | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 105.231 |
|
a | Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi | 74.984 | Hỗ trợ cho đơn vị |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 30.247 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.385 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 85 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Krông Năng | 3.488 | BSMT cho huyện |
4 | Thị xã Buôn Hồ | 1.325 | BSMT cho thị xã |
5 | Huyện Buôn Đôn | 442 | BSMT cho huyện |
6 | Huyện Cư M'gar | 232 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Ea Kar | 3.185 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện M'Đrắk | 1.394 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện Krông Pắc | 1.178 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Ana | 10.440 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Bông | 1.480 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Lắk | 3.355 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Cư Kuin | 1.248 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Krông Búk | 1.010 | BSMT cho huyện |
VII | Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú | 33.786 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.239 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 2.296 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 2.296 | BSMT cho huyện |
4 | Huyện Krông Năng | 2.296 | BSMT cho huyện |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 2.186 | BSMT cho thị xã |
6 | Huyện Buôn Đôn | 2.296 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Cư M'gar | 2.296 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện Ea Kar | 2.213 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện M'Đrắk | 2.296 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Pắc | 2.253 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Ana | 2.069 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Krông Bông | 2.296 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Lắk | 2.296 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Cư Kuin | 2.296 | BSMT cho huyện |
15 | Huyện Krông Búk | 2.162 | BSMT cho huyện |
VIII | Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | 5.049 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 210 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 319 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 185 | BSMT cho huyện |
4 | Huyện Krông Năng | 567 | BSMT cho huyện |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 500 | BSMT cho thị xã |
6 | Huyện Buôn Đôn | 174 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Cư M'gar | 332 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện Ea Kar | 794 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện M'Đrắk | 139 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Pắc | 630 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Ana | 195 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Krông Bông | 216 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Lắk | 223 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Cư Kuin | 418 | BSMT cho huyện |
15 | Huyện Krông Búk | 147 | BSMT cho huyện |
IX | Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 216.000 |
|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 7.650 | BSMT cho thành phố |
2 | Huyện Ea H'Leo | 18.574 | BSMT cho huyện |
3 | Huyện Ea Súp | 9.000 | BSMT cho huyện |
4 | Huyện Krông Năng | 15.300 | BSMT cho huyện |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 17.900 | BSMT cho thị xã |
6 | Huyện Buôn Đôn | 13.100 | BSMT cho huyện |
7 | Huyện Cư M'gar | 16.000 | BSMT cho huyện |
8 | Huyện Ea Kar | 16.600 | BSMT cho huyện |
9 | Huyện M'Đrắk | 14.500 | BSMT cho huyện |
10 | Huyện Krông Pắc | 19.043 | BSMT cho huyện |
11 | Huyện Krông Ana | 11.883 | BSMT cho huyện |
12 | Huyện Krông Bông | 10.600 | BSMT cho huyện |
13 | Huyện Lắk | 12.400 | BSMT cho huyện |
14 | Huyện Cư Kuin | 13.750 | BSMT cho huyện |
15 | Huyện Krông Búk | 19.700 | BSMT cho huyện |
X | Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà ở cho hộ nghèo | 8.141 | Phân bổ sau |
|
|
|
|
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 485.592 |
|
I | VỐN NGOÀI NƯỚC | 39.840 |
|
1 | Vốn vay | 37.940 | Phân bổ sau |
| Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao | 1.400 |
|
| Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao | 35.100 |
|
| Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao | 1.440 |
|
2 | Vốn viện trợ | 1.900 |
|
| Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước (Sở Y tế) | 1.900 | Bổ sung dự toán |
II | VỐN TRONG NƯỚC | 445.752 |
|
1 | Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 850 | Bổ sung dự toán |
2 | Hội Văn học nghệ thuật | 570 | Hỗ trợ cho đơn vị |
3 | Hội nhà báo | 110 | Hỗ trợ cho đơn vị |
4 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.000 |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 1.000 | Bổ sung dự toán |
5 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 851 |
|
| Sở Tư pháp | 851 | Bổ sung dự toán |
6 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 113.584 |
|
a | Bổ sung dự toán các đơn vị | 25.584 |
|
| Sở Nội vụ | 321 | Bổ sung dự toán |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 13.340 | Bổ sung dự toán |
| Các trường PTTH | 13.174 |
|
| Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk | 166 |
|
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 4.142 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh | 89 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 1.107 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 6.585 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 88.000 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.300 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 9.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 9.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 5.700 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.200 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 5.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 3.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 8.700 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 8.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 8.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 4.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 8.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 8.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 3.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 5.500 | BSMT cho huyện |
7 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi | 7.737 |
|
| Huyện Ea H'Leo | 385 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 393 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 830 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 287 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 417 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 896 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 811 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 368 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 986 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 391 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 467 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 374 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 624 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 508 | BSMT cho huyện |
8 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 303 |
|
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 303 | Bổ sung dự toán |
9 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 7.140 |
|
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cap xã) | 3.950 |
|
| Sở Nội vụ (Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên) | 3.190 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn (cấp cho BHXH tỉnh) | 62.201 |
|
11 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp cho BHXH tỉnh) | 16.436 |
|
12 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) (cấp cho BHXH tỉnh) | 38.238 |
|
13 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 92.905 |
|
a | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 43.718 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 6.389 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 3.063 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 428 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3.195 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.448 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.607 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 4.194 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.377 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.169 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 5.690 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.418 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.607 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.155 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 4.773 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.205 | BSMT cho huyện |
b | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 39.820 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.357 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.848 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 3.891 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.940 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.020 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 3.326 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.737 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.357 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 4.260 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.851 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.689 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 3.820 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.921 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.473 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.330 | BSMT cho huyện |
c | Trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 4.536 |
|
| Huyện Ea H'Leo | 569 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 22 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 30 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 388 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 182 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 239 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.245 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.861 | BSMT cho huyện |
d | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS | 2.099 |
|
| Ban dân tộc tỉnh | 1.231 | Bổ sung dự toán |
| Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 868 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 35 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 85 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 54 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 77 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 39 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 55 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 85 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 78 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 60 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 87 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 24 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 45 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 76 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 31 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 37 | BSMT cho huyện |
e | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS | 2.732 |
|
| Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk | 2.689 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An | 43 | Hỗ trợ cho đơn vị |
14 | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên | 5.670 |
|
a | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên | 4.966 |
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 2.319 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk | 1.025 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 622 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 651 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 349 | Hỗ trợ cho đơn vị |
b | Phân bổ sau | 704 |
|
15 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 2.000 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.000 | Bổ sung dự toán |
16 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 40.566 |
|
a | Hỗ trợ cho các đơn vị (Công an tỉnh) | 3.824 |
|
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 16.696 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.651 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.092 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 543 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.455 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.247 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 660 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.146 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 1.850 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 538 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.762 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.029 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 548 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 730 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 558 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 887 | BSMT cho huyện |
c | Phân bổ sau | 20.046 |
|
17 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 55.591 |
|
a | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 11.643 |
|
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 1.000 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 10.000 | Bổ sung dự toán |
| Sở Lao động thương binh và xã hội | 643 | Bổ sung dự toán |
b | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 11.534 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11.534 | Bổ sung dự toán |
c | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 10.407 |
|
| Sở Y tế | 10.407 | Bổ sung dự toán |
d | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.130 |
|
| Công an tỉnh | 2.130 | Hỗ trợ cho đơn vị |
e | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 16.400 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16.400 | Bổ sung dự toán |
f | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.477 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 1.477 | Bổ sung dự toán |
g | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.000 | Bổ sung dự toán |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN | Tổng thu cân đối NS | Thu thuế, phí | Trong đó |
| Thu biện pháp tài chính | Trong đó | ||||||||||||||||
QĐ Trung ương | QD Địa phương | Đầu Tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế SD đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế thu nhập cá nhân | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế phạt | Tiền sử dụng đất | Tại xã | Thu Khác | Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | |||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | |||||||||||||||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.297.300 | 1.297.300 | 880.000 | 11.500 | 30.630 | 740 | 425.191 | - | 8.500 | 15.700 | 217.000 | 29.000 | 10.500 | 18.500 | 81 | 127.558 | 3.100 | 11.000 | 417.300 | 400.000 | 3.300 | 6.000 | 8.000 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 73.900 | 73.900 | 52.500 | 23 | 700 | - | 17.496 | - | 70 | 353 | 15.000 | 3.900 | 1.150 | 2.750 |
| 14.500 | 208 | 250 | 21.400 | 17.000 | 400 | 1.500 | 2.500 |
3 | Huyện Ea Súp | 21.150 | 21.150 | 14.000 |
|
| - | 6.845 | - | 5 | 200 | 3.340 | 1.750 | 360 | 1.390 |
| 1.760 |
| 100 | 7.150 | 3.500 | 650 | 1.500 | 1.500 |
4 | Huyện Krông Năng | 60.900 | 60.900 | 41.000 | 90 | - | - | 14.892 | - | 100 | 128 | 9.770 | 4.600 | 1.400 | 3.200 |
| 11.000 | 170 | 250 | 19.900 | 15.000 | 500 | 1.400 | 3.000 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 86.400 | 86.400 | 68.000 |
|
| - | 29.500 |
| 150 | 70 | 15.750 | 9.000 | 1.230 | 7.770 |
| 13.000 | 230 | 300 | 18.400 | 12.000 | 400 | 2.500 | 3.500 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 28.500 | 28.500 | 20.000 |
| 2.100 | - | 4.346 |
| 8 | 60 | 4.220 | 1.700 | 400 | 1.300 |
| 7.000 | 466 | 100 | 8.500 | 6.000 | 400 | 600 | 1.500 |
7 | Huyện Cư M'gar | 98.220 | 98.220 | 78.000 |
| 1.300 | - | 25.970 | - | 139 | 343 | 18.460 | 5.300 | 1.200 | 4.100 |
| 26.000 | 238 | 250 | 20.220 | 15.000 | 920 | 800 | 3.500 |
8 | Huyện Ea Kar | 97.800 | 97.800 | 75.000 | 200 | - | - | 38.326 | - | 50 | 300 | 15.600 | 4.400 | 1.270 | 3.130 |
| 15.500 | 374 | 250 | 22.800 | 15.000 | 1.300 | 1.500 | 5.000 |
9 | Huyện M'Drắk | 41.500 | 41.500 | 33.300 | 239 | 20 | - | 24.221 |
| 10 | 600 | 3.380 | 1.700 | 380 | 1.320 |
| 3.000 |
| 130 | 8.200 | 6.000 | 300 | 400 | 1.500 |
10 | Huyện Krông Pắc | 89.100 | 89.100 | 73.000 | 10 | 302 | - | 31.434 | - | 70 | 474 | 18.650 | 7.600 | 1.460 | 6.140 |
| 13.000 | 1.110 | 350 | 16.100 | 10.000 | 900 | 1.200 | 4.000 |
11 | Huyện Krông Ana | 45.600 | 45.600 | 34.000 |
|
| - | 15.056 | - | 30 | 60 | 9.230 | 2.500 | 600 | 1.900 |
| 6.700 | 274 | 150 | 11.600 | 8.000 | 400 | 500 | 2.700 |
12 | Huyện Krông Bông | 42.600 | 42.600 | 35.000 |
| 360 | - | 22.759 | - | 5 | 100 | 5.350 | 2.050 | 400 | 1.650 |
| 3.600 | 626 | 150 | 7.600 | 5.000 | 500 | 600 | 1.500 |
13 | Huyện Lắk | 20.050 | 20.050 | 13.200 |
|
| - | 6.390 | - | 20 | 20 | 2.150 | 1.418 | 342 | 1.076 |
| 2.922 | 180 | 100 | 6.850 | 4.000 | 250 | 500 | 2.100 |
14 | Huyện Cư Kuin | 50.930 | 50.930 | 33.000 |
| 400 | - | 13.230 | - |
| 603 | 7.850 | 2.700 | 720 | 1.980 |
| 7.800 | 317 | 100 | 17.930 | 15.000 | 530 | 700 | 1.700 |
15 | Huyện Krông Búk | 53.350 | 53.350 | 33.500 |
| - | - | 12.160 | - | 50 | 20 | 7.250 | 2.100 | 620 | 1.480 |
| 11.500 | 220 | 200 | 19.850 | 15.000 | 250 | 2.000 | 2.600 |
| Tổng cộng | 2.107.300 | 2.107.300 | 1.483.500 | 12.062 | 35.812 | 740 | 687.816 | 0 | 9.207 | 19.031 | 353.000 | 79.718 | 22.032 | 57.686 | 81 | 264.840 | 7.513 | 13.680 | 623.800 | 546.500 | 11.000 | 21.700 | 44.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng chi ngân sách năm 2018 | Trong đó: | |||||||||
Chi cân đối NS | Chi tiết của chi cân đối gồm: | Chi bổ sung có mục tiêu năm 2018 | ||||||||||
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | ||||||||||
Tổng cộng | Chi đầu tư dự án, công trình | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Gồm | Chi các sự nghiệp còn lại | ||||||||||
Chi SN Giáo dục | Chi sự nghiệp Đào tạo | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 977.168 | 948.928 | 200.000 | 200.000 | 734.114 | 436.773 | 432.212 | 4.561 | 297.341 | 14.814 | 28.240 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 498.853 | 450.759 | 13.600 | 13.600 | 428.625 | 266.679 | 264.417 | 2.262 | 161.946 | 8.534 | 48.094 |
3 | Huyện Ea Súp | 389.337 | 348.435 | 2.800 | 2.800 | 338.936 | 203.406 | 201.617 | 1.789 | 135.530 | 6.699 | 40.902 |
4 | Huyện Krông Năng | 504.909 | 458.358 | 12.000 | 12.000 | 437.670 | 274.525 | 271.890 | 2.635 | 163.145 | 8.688 | 46.551 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 413.067 | 379.346 | 9.600 | 9.600 | 362.573 | 210.156 | 207.728 | 2.428 | 152.417 | 7.173 | 33.721 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 354.805 | 315.231 | 4.800 | 4.800 | 304.420 | 183.371 | 181.480 | 1.891 | 121.049 | 6.011 | 39.574 |
7 | Huyện Cư M'gar | 619.763 | 572.598 | 12.000 | 12.000 | 549.637 | 361.073 | 357.903 | 3.170 | 188.564 | 10.961 | 47.165 |
8 | Huyện Ea Kar | 560.537 | 503.130 | 12.000 | 12.000 | 481.581 | 283.139 | 280.318 | 2.821 | 198.442 | 9.549 | 57.407 |
9 | Huyện M'Drắk | 404.958 | 362.501 | 4.800 | 4.800 | 350.821 | 194.166 | 192.259 | 1.907 | 156.655 | 6.880 | 42.457 |
10 | Huyện Krông Pắc | 808.813 | 750.620 | 8.000 | 8.000 | 728.116 | 496.234 | 492.669 | 3.565 | 231.882 | 14.504 | 58.193 |
11 | Huyện Krông Ana | 393.987 | 346.682 | 6.400 | 6.400 | 333.590 | 204.490 | 202.224 | 2.266 | 129.100 | 6.692 | 47.305 |
12 | Huyện Krông Bông | 439.675 | 391.159 | 4.000 | 4.000 | 379.630 | 222.280 | 219.933 | 2.347 | 157.350 | 7.529 | 48.516 |
13 | Huyện Lắk | 377.766 | 322.200 | 3.200 | 3.200 | 312.795 | 176.441 | 174.662 | 1.779 | 136.354 | 6.205 | 55.566 |
14 | Huyện Cư Kuin | 454.412 | 412.570 | 12.000 | 12.000 | 392.737 | 258.673 | 256.370 | 2.303 | 134.064 | 7.833 | 41.842 |
15 | Huyện Krông Búk | 296.570 | 256.246 | 12.000 | 12.000 | 239.503 | 129.658 | 127.889 | 1.769 | 109.845 | 4.743 | 40.324 |
| Tổng cộng | 7.494.620 | 6.818.763 | 317.200 | 317.200 | 6.374.748 | 3.901.064 | 3.863.571 | 37.493 | 2.473.684 | 126.815 | 675.857 |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng nguồn năm 2018 | Bao gồm | Tổng dự toán chi năm 2018 | Bao gồm | |||||||
Tổng nguồn thu cân đối | Bao gồm | Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL | Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | Tổng chi cân đối ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | |||||||
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng | Trong đó | Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách | ||||||||||
Nguồn hưởng 100% | Nguồn hưởng phân chia | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 977.168 | 948.928 | 827.954 | 23.429 | 804.525 | 94.005 | 26.969 | 28.240 | 977.168 | 948.928 | 28.240 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 498.853 | 450.759 | 66.866 | 3.974 | 62.892 | 361.359 | 22.534 | 48.094 | 498.853 | 450.759 | 48.094 |
3 | Huyện Ea Súp | 389.337 | 348.435 | 18.525 | 3.215 | 15.310 | 310.112 | 19.798 | 40.902 | 389.337 | 348.435 | 40.902 |
4 | Huyện Krông Năng | 504.909 | 458.358 | 53.731 | 4.351 | 49.380 | 388.373 | 16.254 | 46.551 | 504.909 | 458.358 | 46.551 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 413.067 | 379.346 | 74.397 | 5.097 | 69.300 | 284.379 | 20.570 | 33.721 | 413.067 | 379.346 | 33.721 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 354.805 | 315.231 | 24.930 | 1.996 | 22.934 | 277.052 | 13.249 | 39.574 | 354.805 | 315.231 | 39.574 |
7 | Huyện Cư M'gar | 619.763 | 572.598 | 90.270 | 4.858 | 85.412 | 466.088 | 16.240 | 47.165 | 619.763 | 572.598 | 47.165 |
8 | Huyện Ea Kar | 560.537 | 503.130 | 88.420 | 5.174 | 83.246 | 397.839 | 16.871 | 57.407 | 560.537 | 503.130 | 57.407 |
9 | Huyện M'Đrắk | 404.958 | 362.501 | 38.275 | 1.625 | 36.650 | 289.044 | 35.182 | 42.457 | 404.958 | 362.501 | 42.457 |
10 | Huyện Krông Pắc | 808.813 | 750.620 | 80.108 | 6.708 | 73.400 | 635.610 | 34.902 | 58.193 | 808.813 | 750.620 | 58.193 |
11 | Huyện Krông Ana | 393.987 | 346.682 | 40.431 | 2.355 | 38.076 | 293.040 | 13.211 | 47.305 | 393.987 | 346.682 | 47.305 |
12 | Huyện Krông Bông | 439.675 | 391.159 | 38.938 | 2.364 | 36.574 | 336.684 | 15.537 | 48.516 | 439.675 | 391.159 | 48.516 |
13 | Huyện Lắk | 377.766 | 322.200 | 16.618 | 1.574 | 15.044 | 286.516 | 19.066 | 55.566 | 377.766 | 322.200 | 55.566 |
14 | Huyện Cư Kuin | 454.412 | 412.570 | 45.348 | 2.745 | 42.603 | 349.490 | 17.732 | 41.842 | 454.412 | 412.570 | 41.842 |
15 | Huyện Krông Búk | 296.570 | 256.246 | 46.984 | 3.384 | 43.600 | 193.051 | 16.211 | 40.324 | 296.570 | 256.246 | 40.324 |
| Tổng cộng | 7.494.620 | 6.818.763 | 1.551.795 | 72.849 | 1.478.946 | 4.962.642 | 304.326 | 675.857 | 7.494.620 | 6.818.763 | 675.857 |
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 783/QĐ-UBND về tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 36/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Biêr Niê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra