Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỐ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2045/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021:
a. Tổng thu cân đối NSNN là 7.412.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: 4.350.000 triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính: 2.682.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 250.000 triệu đồng
b. Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
c. Tổng số vay trong năm 96.100 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021:
a. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021: 17.456.475 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 15.356.354 triệu đồng
Bao gồm:
Chi đầu tư phát triển: 3.628.230 triệu đồng
Chi thường xuyên: 11.181.888 triệu đồng
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng
Chi trả nợ lãi: 3.400 triệu đồng
Dự phòng ngân sách: 301.396 triệu đồng
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 140.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.100.121 triệu đồng
b. Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
c. Chi trả nợ gốc: 1.500 triệu đồng.
3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kèm theo.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán thu TW giao năm 2021 | Dự toán thu NSNN năm 2021 | Trong đó | SS% DT HĐND với DT TW giao | |
Khối tỉnh quản lý thu | Khối huyện quản lý thu | |||||
| Tổng thu NSNN (A B C) | 5.369.900 | 7.558.100 | 3 4.736.050 | 2.822.050 |
|
A | Tổng thu cân đối NSNN (I II) | 5.369.900 | 7.412.000 | 4.589.950 | 2.822.050 | 138,0 |
I | Thu nội địa (1 2 3) | 5.249.900 | 7.162.000 | 4.339.950 | 2.822.050 | 136,4 |
1 | Thu thuế và phí | 4.102.900 | 4.350.000 | 2.707.000 | 1.643.000 | 106,0 |
a | Thu từ khu vực doanh nghiệp | 616.000 | 655.000 | 605.670 | 49.330 | 106,3 |
a1 | DNNN Trung ương | 466.000 | 505.000 | 488.370 | 16.630 | 108,4 |
| Thuế GTGT | 323.000 | 333.000 | 317.360 | 15.640 | 103,1 |
| Thuế TNDN | 22.000 | 22.000 | 21.010 | 990 | 100,0 |
| Thuế Tài nguyên | 121.000 | 150.000 | 150.000 |
| 124,0 |
| Thu khác |
|
|
|
|
|
a2 | DNNN địa phương | 82.000 | 82.000 | 49.600 | 32.400 | 100,0 |
| Thuế GTGT | 55.000 | 55.000 | 31.100 | 23 900 | 100,0 |
| Thuế TNDN | 26.000 | 26.000 | 18.500 | 7.500 | 100,0 |
| Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
| Thuế Tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 100,0 |
| Thu khác |
|
|
|
|
|
a3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 68.000 | 68.000 | 67.700 | 300 | 100,0 |
| Thuế GTGT | 34.000 | 34.000 | 33.700 | 300 | 100,0 |
| Thuế TNDN | 34.000 | 34.000 | 34.000 |
| 100,0 |
| Thu thuê đất |
|
|
|
|
|
| Thu khác |
|
|
|
|
|
b | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.854.000 | 1.964.500 | 1.159.631 | 804.869 | 106,0 |
| Thuế GTGT | 1.081.000 | 1.161.000 | 491.781 | 669.219 | 107,4 |
| Thuế TNDN | 180.000 | 180.000 | 90.320 | 89.680 | 100,0 |
| Thuế TTĐB | 468.000 | 498.500 | 494.070 | 4.430 | 106,5 |
| Thuế Tài nguyên | 125.000 | 125.000 | 83.460 | 41.540 | 100,0 |
| Thu khác |
| - |
|
|
|
c | Lệ phí trước bạ | 340.000 | 362.000 |
| 362.000 | 106,5 |
d | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
e | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 | 600 | 12.400 | 100,0 |
f | Thuế thu nhập cá nhân | 295.000 | 362.600 | 110.000 | 252.600 | 122,9 |
g | Thu phí, lệ phí | 149.900 | 149.900 | 66.700 | 83.200 | 100,0 |
g.1 | Lệ phí môn bài | 27.100 | 27.100 | 2.000 | 25.100 | 100,0 |
g.2 | Các loại phí, lệ phí khác | 122.800 | 122.800 | 64.700 | 58.100 | 100,0 |
| - Trung ương | 56.900 | 56.900 | 41.013 | 15.887 | 100,0 |
| - Địa phương | 65.900 | 65.900 | 23.687 | 42.213 | 100,0 |
h | Thu khác do CQ thuế thực hiện | 30.000 | 30.000 | 5.000 | 25.000 |
|
i | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 105.000 | 105.000 | 68.145 | 36.855 | 100,0 |
j | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 28.000 | 11.754 | 16.246 | 140,0 |
k | Thu cổ tức |
| - | - |
|
|
l | Thuế bảo vệ môi trường | 680.000 | 680.000 | 679.500 | 500 | 100,0 |
2 | Thu biện pháp tài chính | 1.017.000 | 2.682.000 | 1.502.950 | 1.179.050 | 263,7 |
| Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 2.400.000 | 1.298.000 | 1.102.000 | 300,0 |
| Thu tiền bán nhà | 5.000 | 70.000 | 70.000 |
| 1.400,0 |
| Thu tại xã | 2.000 | 10.100 |
| 10.100 | 505,0 |
| Thu khác ngân sách | 210.000 | 201.900 | 134.950 | 66.950 | 96,1 |
| Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT | 70.000 | 70.000 | 27.600 | 42.400 | 100,0 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100,0 |
II | Thuế từ hoạt động XNK | 120.000 | 250.000 | 250.000 |
| 208,3 |
B | Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước |
| 50.000 | 50.000 |
|
|
C | Tổng số vay trong năm |
| 96.100 | 96.100 |
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi |
| 94.600 | 94.600 |
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao năm 2021 | Dự toán chi NSĐP năm 2021 | Trong đó | SS DT HĐND/ DTTW giao (%) | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/3 |
| Tổng số chi NSNN (A B) | 15.334.375 | 17.506.475 | 9.561.734 | 7.944.741 |
|
A | Tổng chi NS địa phương quản lý | 15.334.375 | 17.456.475 | 9.511.734 | 7.944.741 | 113,8 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 13.234.254 | 15.356.354 | (1) 7.411.613 | (2) 7.944.741 | 116,0 |
2 | Chi đầu tư phát triển | 1.886.230 | 3.728.230 | 3.086.630 | 641.600 | 197,7 |
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 861.630 | 861.630 | 861.630 |
| 100,0 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 2.367.000 | 1.725.400 | 641.600 | 295,9 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100,0 |
d | Chi đầu tư từ tiền bán nhà |
| 65.000 | 65.000 |
|
|
e | Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam TP.BMT) |
| 210.000 | 210.000 |
|
|
f | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 94.600 | 94.600 | 94.600 |
|
|
3 | Chi thường xuyên | 11.080.391 | 11.181.888 | (3) 4.035.838 | 7.146.050 | 100,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.319.917 | 5.657.669 | 1.231.596 | 4.426.073 | 106,3 |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.538 | 41.138 | 41.138 |
| 161,1 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440 | 1.440 | 1.440 |
| 100,0 |
5 | Chi trả nợ lãi | 3400 | 3.400 | 3.400 |
| 100,0 |
6 | Dự phòng | 262.793 | 301.396 | 144.305 | 157.091 | 114,7 |
7 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 140.000 | 140.000 |
|
|
II | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 2.100.121 | 2.100.121 | 2.100.121 | - | 100,0 |
2 | Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu | 1.417.679 | 1.417.679 | 1.417.679 |
| 100,0 |
3 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách | 682.442 | 682.442 | 682.442 |
| 100,0 |
B | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB. |
| 50.000 | 50.000 |
|
|
C | Bội chi ngân sách địa phương | 94.600 | 94.600 | 94.600 |
|
|
D | Tổng số vay trong năm | 94.600 | 94.600 | 94.600 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Vay để bù đắp bội chi | 94.600 | 94.600 | 94.600 |
|
|
| Vay để trả nợ gốc | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số 03.
(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối và nguồn thực hiện CCTL, chế độ chính sách từ NS tỉnh cho NS huyện: chi tiết tại Phụ lục số 08.
(3) Bao gồm chi thường xuyên các đơn vị khối tỉnh (Phụ lục số 04) và bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (Phụ lục số 05)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán chi NS tỉnh năm 2021 |
A | Chi cân đối ngân sách tỉnh (I II III IV V VI VII) | 7.411.613 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.086.630 |
1 | Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 861.630 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.725.400 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 240.000 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 240.000 |
| - Chi đầu tư các dự án, công trình | 1.245.400 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà | 65.000 |
5 | Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam TP.BMT | 210.000 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 94.600 |
II | Chi thường xuyên (1) | 3.469.891 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 41.138 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 947.560 |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ | 1.243.796 |
4 | QLHC - Đảng - Đoàn thể | 519.718 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 74.357 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 13.598 |
7 | Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 46.508 |
8 | Chi bảo đảm xã hội. | 93.943 |
9 | Chi quốc phòng địa phương | 129.015 |
10 | Chi an ninh địa phương | 36.179 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế. | 202.360 |
12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 64.719 |
13 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 25.000 |
14 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | 22.000 |
15 | Chi khác ngân sách | 10.000 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.440 |
IV | Chi trả lãi | 3.400 |
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 140.000 |
VI | Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2) | 565.947 |
VII | Dự phòng ngân sách | 144.305 |
B | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT | 2.100.121 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) | 1.417.679 |
| - Vốn ngoài nước | 517.081 |
| - Vốn trong nước | 900.598 |
2 | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3) | 682.442 |
| - Vốn ngoài nước | 152.680 |
| - Vốn trong nước | 529.762 |
C | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB. | 50.000 |
| Tổng cộng | 9.561.734 |
Ghi chú:
(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04
(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05
(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 3.469.891 | 947.560 | 41.138 | 129.015 | 36.179 | 1.243.796 | 74.357 | 13.598 | 46.508 | 64.719 | 202.360 | 519.098 | 94.563 | 57.000 |
I | CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG | 168.117 | - | - | 129.015 | 36.179 | - | - | - | - | 1.992 | 931 | - | - | - |
1 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 29.343 | - | - | 26.935 | - | - | - | - | - | 1.792 | 616 | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 26.935 |
|
| 26.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 2.408 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.792 | 616 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 92.384 | - | - | 91.869 | - | - | - | - | - | 200 | 315 | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 91.869 |
|
| 91.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 515 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 315 |
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 36.179 |
|
|
| 36.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung đoàn 584 | 10.211 |
|
| 10.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI KHỐI ĐẢNG | 105.330 | - | - | - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | 101.830 | - | - |
1 | Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh | 100.249 | - | - | - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | 96.749 | - | - |
| Báo Đắk Lắk | 17.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.348 |
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 82.901 |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
| 79.401 |
|
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) | 5.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.081 |
|
|
III | CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 2.480.980 | 947.560 | 41.138 | - | - | 695.659 | 74.357 | 13.598 | 46.508 | 44.224 | 171.659 | 371.714 | 74.563 | - |
1 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 3.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.110 | 1.315 |
|
|
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 7.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.096 |
|
|
3 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 5.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.646 | 3.318 |
|
|
4 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 13.598 |
|
|
|
|
|
| 13.598 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 17.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.326 | 9.978 |
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 845.994 | 835.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.923 |
|
|
7 | Sở Giao thông và vận tải | 42.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 12.139 |
|
|
| Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 11.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.046 | 9.634 |
|
|
9 | Sở khoa học và công nghệ | 49.869 |
| 41.138 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.731 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
10 | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | 101.053 | 12.177 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.929 | 11.384 | 74.563 |
|
11 | Sở Ngoại vụ | 7.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 506 | 7.423 |
|
|
12 | Sở Nội vụ | 37.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.388 | 34.948 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 220.480 | - | - | - | - | - | - | - | - | 39.649 | 85.037 | 95.794 | - | - |
| Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 53.261 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.649 | 13.612 |
|
|
|
| Quản lý hành chính | 95.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95.794 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 71.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.425 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đối ứng các dự án | 1.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.192 |
|
|
|
| - Chi cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
14 | Sở Tài chính | 15.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.506 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33.056 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.575 | 16.068 | 12.413 |
|
|
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 25.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.656 | 13.432 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.100 |
|
|
17 | Sở Tư pháp | 16.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.596 | 9.441 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 225 |
|
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 149.318 | 21.934 |
|
|
|
| 71.351 |
| 46.508 |
|
| 9.525 |
|
|
19 | Sở Xây dựng | 12.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 489 | 11.807 |
|
|
20 | Sở Y tế | 713.103 |
|
|
|
| 695.659 |
|
|
|
|
| 17.444 |
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 11.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.790 |
|
|
22 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 14.861 | 1.131 |
|
|
|
| 3.006 |
|
|
|
| 10.724 |
|
|
23 | Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | 25.160 | 25.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 12.784 | 12.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật | 17.659 | 17.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 6.090 | 6.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Chính trị | 15.554 | 15.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam | 5.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.807 |
|
|
29 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.034 |
|
|
30 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 27.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.862 | 26.108 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.420 |
|
|
IV | CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI | 45.104 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 45.104 | - | - |
1 | Đoàn đại biểu quốc hội | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
2 | Đoàn luật sư | 281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 281 |
|
|
3 | Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột | 345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345 |
|
|
4 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 263 |
|
|
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi | 461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 461 |
|
|
6 | Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
|
|
7 | Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường | 387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 387 |
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ | 2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.961 |
|
|
9 | Hội Cựu chiến binh | 2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.637 |
|
|
10 | Hội Cựu giáo chức | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
11 | Hội cựu thanh niên xung phong | 761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 761 |
|
|
12 | Hội đồng y tỉnh | 1.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.058 |
|
|
13 | Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
|
14 | Hội hữu nghị Việt Nam - Lào | 352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 352 |
|
|
15 | Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
16 | Hội Kế hoạch hóa và gia đình | 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
|
|
17 | Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
18 | Hội Khuyến học | 388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 388 |
|
|
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.108 |
|
|
20 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
21 | Hội Luật gia | 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
|
22 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 898 |
|
|
23 | Hội người cao tuổi | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
24 | Hội người tù yêu nước | 306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306 |
|
|
25 | Hội Nhà báo | 1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.745 |
|
|
26 | Hội Nông dân | 6.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.410 |
|
|
| Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
27 | Hội văn học nghệ thuật | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.290 |
|
|
28 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 3.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.831 |
|
|
29 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh | 1.833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.833 |
|
|
30 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 6.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.983 |
|
|
| Trong đó: Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
31 | Ủy ban đoàn kết công giáo | 285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 285 |
|
|
V | CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY | 45.773 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.503 | 27.270 | - | - | - |
1 | Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 37.773 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.503 | 19.270 | - | - | - |
| Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk | 6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.420 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk | 2.184 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.184 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 2.954 |
|
|
|
|
|
|
|
| 514 | 2.440 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 3.006 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.546 | 1.460 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 5.358 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.264 | 2.094 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 270 | 80 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 2.198 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 1.948 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 5.660 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.666 | 3.994 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 3.631 |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 3.031 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk | 2.336 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 2.036 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk | 3.061 |
|
|
|
|
|
|
|
| 874 | 2.187 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 615 |
|
|
|
|
|
|
|
| 615 |
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi | 8.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.000 | - | - | - |
| Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
VI | MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH | 624.587 | - | - | - | - | 544.637 | - | - | - | - | 2.500 | 450 | 20.000 | 57.000 |
1 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
2 | Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk) | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
3 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo) | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định) | 544.637 |
|
|
|
| 544.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
6 | Hoàn trả các khoản thu năm trước | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
7 | Chi khác ngân sách | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 565.947 |
|
I | Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP | 58.000 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 988 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.572 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 6.286 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 719 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 643 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 4.462 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 3.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.688 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.168 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 6.077 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 6.601 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 4.668 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 7.098 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 6.298 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 932 | BSMT cho huyện |
II | Hỗ trợ kinh phí thực hiện một số chính sách do HĐND và UBND tỉnh ban hành như: Mừng thọ người cao tuổi; cộng tác viên trẻ em; Đội công tác XH tình nguyện; Bảo vệ TDP; Toàn dân đoàn kết; phụ cấp Khuyến Nông; phụ cấp Thú Y; Học tập cộng đồng; Hội đặc thù; Cai nghiện ma túy; đại biểu HĐND theo NQ 36_2017 | 56.564 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 8.005 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 4.346 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 3.003 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3.723 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 3.690 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.979 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 4.839 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.734 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 3.172 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 5.277 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.283 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 3.342 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.157 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 2.680 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.334 | BSMT cho huyện |
III | Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu đãi đối với nhà giáo trực tiếp giảng dạy người khuyết tật theo phương thức giáo dục hòa nhập theo Khoản 2 Điều 7 Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | 8.635 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 0 |
|
| Huyện Ea H'Leo | 0 |
|
| Huyện Ea Súp | 431 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.259 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 634 | BSMT cho huyện |
| Huyện Buôn Đôn | 546 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 1.474 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 0 |
|
| Huyện M'Đrắk | 330 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 890 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 459 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.605 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 0 |
|
| Huyện Cư Kuin | 546 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 461 | BSMT cho huyện |
IV | Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP | 1.274 |
|
| Huyện Ea H'Leo | 155 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 774 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 6 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 58 | BSMT cho huyện |
V | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo; Chính sách đối với giáo viên mầm non dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số; Hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn cho trẻ mầm non ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 | 58.945 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 390 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 3.023 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 6.126 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 5.062 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 2.007 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 4.234 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 1.686 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.731 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 5.797 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.305 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 3.426 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.503 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 7.541 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 3.221 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.893 | BSMT cho huyện |
VI | Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 7.489 |
|
1 | Sở giáo dục và đào tạo | 1.069 | Bổ sung dự toán |
2 | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 6.420 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 0 |
|
| Huyện Ea H’Leo | 1.121 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 633 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 0 | BSMT cho thị xã |
| Thị xã Buôn Hồ | 146 | BSMT cho huyện |
| Huyện Buôn Đôn | 696 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Cư M'Gar | 639 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 645 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 352 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 246 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 528 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 300 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 622 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 82 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 410 | BSMT cho huyện |
VII | Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn xã Cư Kty và xã Hòa Tân, huyện Krông Bông | 951 |
|
| Huyện Krông Bông | 951 | BSMT cho huyện |
VIII | Kinh phí hỗ trợ công tác xua đuổi voi hoang dã | 360 |
|
| Huyện Buôn Đôn | 40 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 200 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Hleo | 120 | BSMT cho huyện |
IX | Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 105.231 |
|
1 | Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi | 69.420 | Hỗ trợ cho đơn vị |
2 | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 35.811 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 647 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 104 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | - |
|
| Huyện Krông Năng | 4.761 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.587 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 543 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 323 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.826 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.115 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.048 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 12.695 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.939 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 4.111 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.558 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.554 | BSMT cho huyện |
X | Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú | 28.483 |
|
1 | Sở giáo dục và đào tạo | 8.533 | Bổ sung dự toán |
2 | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 19.950 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.263 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.364 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.313 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.347 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.236 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.151 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1 364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.364 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.364 | BSMT cho huyện |
XI | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 10.910 |
|
| Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | 5.466 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 856 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 1.123 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế | 1.615 | Bổ sung dự toán |
| Sở Lao động thương binh và Xã hội | 1.850 | Bổ sung dự toán |
XII | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 6.298 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 944 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 398 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 0 |
|
| Huyện Krông Năng | 404 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 378 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 255 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 857 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 472 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 305 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 653 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 402 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 417 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 240 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 330 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 243 | BSMT cho huyện |
XIII | Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | 4.142 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 403 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 228 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 220 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 504 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 328 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 152 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 150 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 850 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 110 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 0 |
|
| Huyện Krông Ana | 243 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 227 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 199 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 386 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 142 | BSMT cho huyện |
XIV | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 38.488 |
|
1 | Sở giáo dục và đào tạo | 24.489 | Bổ sung dự toán |
2 | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 13.999 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - |
|
| Huyện Ea H'Leo | 1.545 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.738 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.956 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 12 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 394 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 34 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 115 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 3.106 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - |
|
| Huyện Krông Ana | 286 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.668 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 689 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 202 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.254 | BSMT cho huyện |
XV | Kinh phí thường xuyên của Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.990 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 310 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 175 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 225 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 155 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 292 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 128 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 234 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 205 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 161 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 146 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 161 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 193 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 257 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 155 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 193 | BSMT cho huyện |
XVI | Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo | 574 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 420 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng y tế | 154 | Bổ sung dự toán |
XVII | Kinh phí cho các Tiểu đội Dân quân thường trực tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh do tăng thêm tại Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 2.720 |
|
| Huyện Cư Kuin | 680 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 680 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.360 | BSMT cho huyện |
XVIII | Hỗ trợ cho UBND xã trực tiếp quản lý bảo vệ rừng theo Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg | 2.263 |
|
| Huyện Ea H'Leo | 1.005 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.011 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 55 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 19 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 170 | BSMT cho huyện |
XIX | Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 171.630 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.600 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 13.600 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 13.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 12.600 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 13.100 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 10.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 12.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 11.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 14.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 9.930 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 13.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 10.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 11.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 10.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 13.100 | BSMT cho huyện |
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 682.442 |
|
I | VỐN NGOÀI NƯỚC | 152.680 | Phân bổ sau |
II | VỐN TRONG NƯỚC | 529.762 |
|
1 | Hỗ trợ các hội | 276 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ | 276 | Hỗ trợ cho đơn vị |
2 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 57.556 |
|
a | Bổ sung dự toán các đơn vị | 12.167 |
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.007 | Bổ sung dự toán |
| Sở giáo dục và đào tạo | 4.910 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 1.827 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh | 422 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 1.261 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 2.740 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 31.975 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 373 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.949 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 4.263 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.436 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.166 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.253 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 937 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 2.777 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.261 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 2.498 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.386 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 4.410 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.724 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.241 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.301 | BSMT cho huyện |
c | Phân bổ sau | 13.414 | Phân bổ sau |
3 | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 54.651 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 5.511 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 5.511 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 49.140 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 5.281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 6.160 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 10.481 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 42 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.396 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 117 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 408 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 10.899 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 994 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.915 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 2.442 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 717 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 4.288 | BSMT cho huyện |
4 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 1.271 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 271 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 271 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 1.000 |
|
| Huyện Krông Năng | 1.000 | BSMT cho huyện |
5 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 16.534 |
|
a | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 13.539 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 868 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 925 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 925 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 890 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 913 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 838 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 780 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 925 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 925 | BSMT cho huyện |
b | Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 2.514 |
|
| Huyện Krông Năng | 1.199 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.315 | BSMT cho huyện |
c | Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo | 481 |
|
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 481 | Bổ sung dự toán |
6 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 2.696 |
|
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1.412 | Bổ sung dự toán |
| Trung đoàn 584 | 1.284 | Bổ sung dự toán |
7 | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 196 |
|
| Ban dân tộc tỉnh | 196 | Bổ sung dự toán |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn | 114.230 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 114.230 |
|
9 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 30.685 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 30.685 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 56.449 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 56.449 |
|
11 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 83.787 |
|
a | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 43.441 |
|
| Thành phố BMT | 11.041 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 5.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.400 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.900 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 6.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 5.300 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 3.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | - | BSMT cho huyện |
b | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 32.925 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 348 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.922 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 2.944 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.270 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 468 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.699 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 916 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.290 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.786 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.629 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 3.859 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.037 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 424 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.052 | BSMT cho huyện |
c | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS | 2.977 |
|
- | Ban dân tộc tỉnh | 1.793 | Bổ sung dự toán |
- | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 1.184 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 48 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H’Leo | 116 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 74 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 105 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 54 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 76 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 116 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 107 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 81 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 119 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 33 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 62 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 103 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 42 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 48 | BSMT cho huyện |
d | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS | 4.444 |
|
| Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk | 1.786 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An | 29 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa | 411 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty cổ phần ca cao Tây nguyên | 8 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm | 792 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo (Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam) | 1.094 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk (Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam) | 324 | Hỗ trợ cho đơn vị |
12 | Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 2.120 |
|
| Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi | 2.120 | Hỗ trợ cho đơn vị |
13 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000 |
|
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 3.000 | Bổ sung dự toán |
| Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 2.000 | Bổ sung dự toán |
14 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 36.571 |
|
a | Bổ sung dự toán cho các đơn vị | 29.483 |
|
| Công an tỉnh | 29.483 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 7.088 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 866 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 788 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 283 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 395 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 942 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 189 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 412 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 539 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 203 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 440 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.091 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 134 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 238 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 296 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 272 | BSMT cho huyện |
15 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 62.958 |
|
| Sở Giao thông vận tải | 62.958 | Bổ sung dự toán |
16 | Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 4.782 |
|
| Sở Ngoại vụ | 4.782 | Bổ sung dự toán |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN | Thu thuế, phí | Trong đó |
| Thu biện pháp tài chính | Trong đó | |||||||||||||||
QD Trung ương | QD Địa phương | Đầu tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế thu nhập cá nhân | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | Tiền sử dụng đất | Tại xã | Thu Khác | Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | ||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | |||||||||||||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.739.300 | 920.000 | 11.820 | 29.000 | 300 | 455.565 | 11.295 | 26.300 | 215.000 | 32.000 | 13.000 | 19.000 | 500 | 120.000 | 4.500 | 13.720 | 819.300 | 800.000 | 3.300 | 8.000 | 8.000 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 73.600 | 48.000 | 2.210 | 120 | - | 17.070 | 120 | 180 | 11.500 | 4.000 | 1.250 | 2.750 |
| 11.500 | 270 | 1.030 | 25.600 | 20.000 | 500 | 2.600 | 2.500 |
3 | Huyện Ea Súp | 35.900 | 25.000 | 140 | 60 | - | 13.830 | 30 | 500 | 4.400 | 1.500 | 400 | 1.100 |
| 3.500 | 40 | 1.000 | 10.900 | 7.000 | 600 | 1.800 | 1.500 |
4 | Huyện Krông Năng | 61.400 | 45.000 | 550 | 430 | - | 16.000 | 100 |
| 11.500 | 4.300 | 1.200 | 3.100 |
| 11.000 | 120 | 1.000 | 16.400 | 12.000 | 400 | 1.500 | 2.500 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 101.800 | 60.000 | 400 | 200 | - | 27.500 | 150 | 50 | 11.500 | 6.000 | 1.200 | 4.800 |
| 12.800 | 300 | 1.100 | 41.800 | 36.000 | 300 | 2.500 | 3.000 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 44.800 | 30.000 | 60 | 1.100 | - | 10.000 | 15 | 375 | 6.600 | 2.250 | 500 | 1.750 |
| 8.800 | 300 | 500 | 14.800 | 12.000 | 300 | 1.000 | 1.500 |
7 | Huyện Cư M'gar | 120.200 | 95.000 | 900 | 350 | - | 40.930 | 130 | 1.300 | 20.500 | 6.600 | 1.300 | 5.300 |
| 21.200 | 2.090 | 1.000 | 25.200 | 20.000 | 900 | 800 | 3.500 |
8 | Huyện Ea Kar | 143.400 | 82.000 | 200 | 500 | - | 39.800 | 100 | 3.200 | 16.800 | 4.500 | 1.500 | 3.000 |
| 15.300 | 500 | 1.100 | 61.400 | 54.000 | 900 | 1.500 | 5.000 |
9 | Huyện M'Drắk | 99.100 | 82.000 | 100 | 300 | - | 65.934 | 10 | 1.200 | 6.600 | 2.500 | 500 | 2.000 |
| 5.000 | 56 | 300 | 17.100 | 15.000 | 200 | 400 | 1.500 |
10 | Huyện Krông Pắc | 126.700 | 80.000 | 80 | 50 | - | 36.900 | 250 | 510 | 21.000 | 6.500 | 1.500 | 5.000 |
| 12.200 | 1.310 | 1.200 | 46.700 | 40.000 | 900 | 1.000 | 4.800 |
11 | Huyện Krông Ana | 67.800 | 44.000 |
|
|
| 21.000 | 50 | 100 | 9.500 | 3.200 | 550 | 2.650 |
| 7.100 | 2.600 | 450 | 23.800 | 20.000 | 400 | 700 | 2.700 |
12 | Huyện Krông Bông | 50.200 | 43.000 | 50 | 150 | - | 26.910 | 10 | 80 | 6.300 | 2.500 | 450 | 2.050 |
| 4.000 | 2.500 | 500 | 7.200 | 5 000 | 500 | 600 | 1.100 |
13 | Huyện Lắk | 26.850 | 19.000 | 20 | - | - | 8.820 | 40 | 20 | 4.400 | 1.700 | 450 | 1.250 |
| 3.300 | - | 700 | 7.850 | 5.000 | 250 | 500 | 2.100 |
14 | Huyện Cư Kuin | 79.750 | 39.000 | 100 | 100 | - | 12.680 | 50 | 3.000 | 9.700 | 3.400 | 700 | 2.700 |
| 8.100 | 1.370 | 500 | 40.750 | 38.000 | 400 | 650 | 1.700 |
15 | Huyện Krông Búk | 51.250 | 31.000 | - | 40 | - | 11.930 | 50 | 40 | 6.700 | 2.250 | 600 | 1.650 |
| 8.800 | 290 | 900 | 20.250 | 18.000 | 250 | 1.000 | 1.000 |
| Tổng cộng | 2.822.050 | 1.643.000 | 16.630 | 32.400 | 300 | 804.869 | 12.400 | 36.855 | 362.000 | 83.200 | 25.100 | 58.100 | 500 | 252.600 | 16.246 | 25.000 | 1.179.050 | 1.102.000 | 10.100 | 24.550 | 42.400 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng chi ngân sách năm 2021 | Trong đó: | ||||||||||
Chi cân đối NS | Chi tiết của chi cân đối gồm: | Chi bổ sung có mục tiêu năm 2021 | Trong đó | ||||||||||
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | |||||||||||
Tổng cộng | Chi đầu tư dự án, công trình | Tổng cộng | Trong đó | Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số 5) | Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số 6) | ||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | Chi các sự nghiệp còn lại | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.299.479 | 1.270.385 | 400.000 | 400.000 | 851.798 | 495.576 | 7.261 | 348.961 | 18.587 | 29.094 | 15.550 | 13.544 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 554.839 | 509.102 | 16.000 | 16.000 | 482.790 | 307.231 | 3.970 | 171.589 | 10.312 | 45.737 | 29.756 | 15.981 |
3 | Huyện Ea Súp | 459.865 | 410.598 | 5.600 | 5.600 | 396.474 | 251.421 | 3.078 | 141.975 | 8.524 | 49.267 | 34.618 | 14.649 |
4 | Huyện Krông Năng | 572.532 | 516.037 | 9.600 | 9.600 | 495.579 | 317.616 | 4.075 | 173.888 | 10.858 | 56.495 | 34.284 | 22.211 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 460.041 | 430.363 | 28.800 | 28.800 | 392.999 | 232.228 | 3.304 | 157.467 | 8.564 | 29.678 | 24.181 | 5.497 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 383.475 | 351.230 | 9.600 | 9.600 | 334.157 | 202.530 | 2.783 | 128.844 | 7.473 | 32.245 | 24.742 | 7.503 |
7 | Huyện Cư M'gar | 665.746 | 628.517 | 16.000 | 16.000 | 599.174 | 390.048 | 5.131 | 203.995 | 13.343 | 37.229 | 27.806 | 9.423 |
8 | Huyện Ea Kar | 643.041 | 596.810 | 43.200 | 43.200 | 541.530 | 326.928 | 4.441 | 210.161 | 12.080 | 46.231 | 32.685 | 13.546 |
9 | Huyện M'Drắk | 479.345 | 430.739 | 12.000 | 12.000 | 409.636 | 229.139 | 3.022 | 177.475 | 9.103 | 48.606 | 31.963 | 16.643 |
10 | Huyện Krông Pắc | 883.358 | 841.726 | 32.000 | 32.000 | 792.271 | 542.587 | 6.762 | 242.922 | 17.455 | 41.632 | 28.808 | 12.824 |
11 | Huyện Krông Ana | 441.227 | 389.608 | 16.000 | 16.000 | 365.587 | 227.495 | 3.106 | 134.986 | 8.021 | 51.619 | 41.654 | 9.965 |
12 | Huyện Krông Bông | 504.223 | 453.776 | 4.000 | 4.000 | 440.101 | 270.649 | 3.449 | 166.003 | 9.675 | 50.447 | 33.827 | 16.620 |
13 | Huyện Lắk | 418.960 | 369.453 | 4.000 | 4.000 | 357.424 | 205.727 | 2.826 | 148.871 | 8.029 | 49.507 | 38.538 | 10.969 |
14 | Huyện Cư Kuin | 490.998 | 458.851 | 30.400 | 30.400 | 419.211 | 277.784 | 3.653 | 137.774 | 9.240 | 32.147 | 27.602 | 4.545 |
15 | Huyện Krông Búk | 321.370 | 287.546 | 14.400 | 14.400 | 267.319 | 149.114 | 2.189 | 116.016 | 5.827 | 33.824 | 24.938 | 8.886 |
| Tổng cộng | 8.578.499 | 7.944.741 | 641.600 | 641.600 | 7.146.050 | 4.426.073 | 59.050 | 2.660.927 | 157.091 | 633.758 | 450.952 | 182.806 |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng nguồn năm 2021 | Bao gồm | Tổng dự toán chi năm 2021 | Bao gồm | ||||||||
Tổng nguồn thu cân đối | Bao gồm | Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên theo Nghị quyết kéo dài NQ 09/2016/NQ-HĐND | Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL | Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | Chi cân đối ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | |||||||
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng | Trong đó | Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách | |||||||||||
Nguồn hưởng 100% | Nguồn hưởng phân chia | ||||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 1.299.479 | 1.270.385 | 1.050.262 | 21.370 | 1.028.892 | 42.810 | 67.524 | 109.789 | 29.094 | 1.299.479 | 1.270.385 | 29.094 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 554.839 | 509.102 | 64.813 | 4.863 | 59.950 | 366.689 | 1.914 | 75.686 | 45.737 | 554.839 | 509.102 | 45.737 |
3 | Huyện Ea Súp | 459.865 | 410.598 | 31.616 | 3.156 | 28.460 | 310.852 |
| 68.130 | 49.267 | 459.865 | 410.598 | 49.267 |
4 | Huyện Krông Năng | 572.532 | 516.037 | 54.088 | 3.708 | 50.380 | 391.343 |
| 70.606 | 56.495 | 572.532 | 516.037 | 56.495 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 460.041 | 430.363 | 86.694 | 4.094 | 82.600 | 287.619 | 2.268 | 53.782 | 29.678 | 460.041 | 430.363 | 29.678 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 383.475 | 351.230 | 39.537 | 2.487 | 37.050 | 278.472 |
| 33.221 | 32.245 | 383.475 | 351.230 | 32.245 |
7 | Huyện Cư M'gar | 665.746 | 628.517 | 107.603 | 4.993 | 102.610 | 472.718 |
| 48.196 | 37.229 | 665.746 | 628.517 | 37.229 |
8 | Huyện Ea Kar | 643.041 | 596.810 | 125.192 | 4.592 | 120.600 | 401.839 |
| 69.779 | 46.231 | 643.041 | 596.810 | 46.231 |
9 | Huyện M'Đrắk | 479.345 | 430.739 | 93.791 | 2.147 | 91.644 | 286.244 |
| 50.704 | 48.606 | 479.345 | 430.739 | 48.606 |
10 | Huyện Krông Pắc | 883.358 | 841.726 | 109.444 | 4.954 | 104.490 | 642.310 |
| 89.972 | 41.632 | 883.358 | 841.726 | 41.632 |
11 | Huyện Krông Ana | 441.227 | 389.608 | 57.119 | 2.819 | 54.300 | 296.010 |
| 36.479 | 51.619 | 441.227 | 389.608 | 51.619 |
12 | Huyện Krông Bông | 504.223 | 453.776 | 44.481 | 2.531 | 41.950 | 338.634 |
| 70.661 | 50.447 | 504.223 | 453.776 | 50.447 |
13 | Huyện Lắk | 418.960 | 369.453 | 22.698 | 1.648 | 21.050 | 287.296 |
| 59.459 | 49.507 | 418.960 | 369.453 | 49.507 |
14 | Huyện Cư Kuin | 490.998 | 458.851 | 67.903 | 3.073 | 64.830 | 351.760 |
| 39.188 | 32.147 | 490.998 | 458.851 | 32.147 |
15 | Huyện Krông Búk | 321.370 | 287.546 | 44.805 | 2.245 | 42.560 | 195.651 | 2.865 | 44.225 | 33.824 | 321.370 | 287.546 | 33.824 |
| Tổng cộng | 8.578.499 | 7.944.741 | 2.000.046 | 68.680 | 1.931.366 | 4.950.247 | 74.571 | 919.877 | 633.758 | 8.578.499 | 7.944.741 | 633.758 |
CẤP ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
| A. Cân đối NS địa phương |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách | 17.361.875 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.578.100 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.573.775 |
| - Thu bổ sung cân đối | 7.643.874 |
| - Thu bổ sung thực hiện chính sách tiền lương | 829.780 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 2.100.121 |
| - Thu vay trong năm |
|
3 | Thu chuyển nguồn | 210.000 |
II | Tổng chi ngân sách | 17.456.475 |
1 | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 15.356.354 |
| - Chi đầu tư XDCB | 3.761.230 |
| - Thường xuyên | 11.181 888 |
| - Dự phòng | 268.396 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi trả lãi vay | 3.400 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 140.000 |
2 | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 2.100.121 |
III | Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi) | (94.600) |
| B. Cân đối NS cấp tỉnh |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 15.361.829 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.578.054 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 10.573.775 |
| - Thu bổ sung cân đối | 7.643.874 |
| - Thu bổ sung thực hiện CCTL | 829.780 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 2.100.121 |
3 | Thu chuyển nguồn | 210.000 |
II | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 15.456.429 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.511.734 |
a | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 7.411.613 |
| - Chi đầu tư | 3.086.630 |
| - Thường xuyên | 4.035.838 |
| - Dự phòng | 144.305 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi trả nợ lãi | 3.400 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 140.000 |
b | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 2.100.121 |
2 | Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới | 5.944.695 |
| - Bổ sung cân đối | 4.950.247 |
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 919.877 |
| - Bổ sung hỗ trợ bằng chi thường xuyên | 74.571 |
III | Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi) | (94.600) |
- 1Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 8Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 10Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước
- 13Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 14Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 35/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Biêr Niê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra