- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 114/TTr -UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020; Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung dự án Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn vào danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2020 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 183 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 12 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 04 công trình;
- Huyện Na Rì: 37 công trình;
- Huyện Ba Bể: 38 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 45 công trình;
- Huyện Ngân Sơn: 30 công trình;
- Huyện Chợ Mới: 10 công trình.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020:
Tổng công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng là 62 công trình, dự án; diện tích đất chuyển mục đích là 246.098,8m2. Cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 04 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 117.653,0m2;
- Huyện Chợ Đồn: 02 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 486,0m2;
- Huyện Bạch Thông: 03 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 435,0m2;
- Huyện Na Rì: 16 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 22.631,8m2;
- Huyện Ba Bể: 09 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 36.517,0m2;
- Huyện Pác Nặm: 14 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 27.171,0m2; diện tích chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 26.300,0m2;
- Huyện Ngân Sơn: 09 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 3.257,0m2; diện tích chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 10.000,0m2;
- Huyện Chợ Mới: 05 công trình, trong đó: diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 1.648,0m2.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) + (8) + (9) + (10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 1.872.351.4 | 209.798.8 | 36.300.0 |
| 1.626.216.6 |
|
|
|
| 181.776.0 | 117.653.0 |
|
| 64.123.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực tổ 18 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 1222/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về phê duyệt phương án đầu tư xây dựng | Phường Sông cầu | 126.0 |
|
|
| 126.0 |
|
2 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng cầu Đội Kỹ, thành phố Bắc Kạn | Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND thành phố Bắc Kạn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) | Phường Sông Cầu và xã Dương Quang | 2.000.0 | 2.000.0 |
|
|
| Công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018, chủ đầu tư thực hiện công trình là Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn với diện tích là 4.000m2, nay điều chỉnh chủ đầu tư là UBND thành phố Bắc Kạn và đăng ký bổ sung diện tích là 2.000m2 |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định 1058/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
|
4 | Trường Tiểu học Đức Xuân II | Quyết định 894/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 4.000.0 |
|
|
| 4.000.0 | Công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, với diện tích là 7.000m2 và Nghị quyết số 16/NQ- HĐND ngày 17/7/2019 với diện tích là 1.000m2, để đảm bảo ổn định công trình phần mái taluy nền đào, nay đăng ký bổ sung diện tích là 4.000m2 | |
5 | Trường Mầm non Đức Xuân II | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 2.400.0 |
|
|
| 2.400.0 | Công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 với diện tích là 5.630m2 và Nghị quyết số 16/NQ- HĐND ngày 17/7/2019 với diện tích là 2.370m2, để đảm bảo ổn định công trình phần mái taluy nền đào, nay đăng ký bổ sung điện tích là 2.400m2 | |
6 | Đường N5, N6 thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 833a/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Phùng Chí Kiên | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 | Trong đó diện tích xây dựng đường N5 là 980 m2; diện tích xây dựng đường N6 là 2.020 m2 | |
7 | Đường vào trụ sở UBND xã Dương Quang thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Xã Dương Quang | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
| |
8 | UBND thành phố Bắc Kạn | Kè chống sói lở bờ hữu sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về nội dung cuộc họp Ban cán sự Đảng UBND tỉnh ngày 23/9/2019; Văn bản số 5348/UBND-KTTCKT ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Văn bản số 5771/UBND- KTKTTC ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương đầu tư các công trình dự án sử dụng vốn tăng thêm ngoài dự kiến đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định 2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 16.000.0 | 8.600.0 |
|
| 7.400.0 |
|
9 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Xây Dựng và Tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Văn bản 5532/UBND-KTTCKT ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án | Phường Huyền Tụng | 49.900.0 | 22.453.0 |
|
| 27.447.0 |
| |
10 | UBND xã Dương Quang | Nhà Văn hóa xã Dương Quang và Điểm bưu điện văn hóa xã Dương Quang | Văn bản số 5411/UBND-KTTCKT ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giải quyết đề nghị của UBND thành phố Bắc Kạn về vị trí xây dựng Nhà Văn hóa xã Dương Quang và Điểm bưu điện văn hóa xã Dương Quang | Xã Dương Quang | 750.0 |
|
|
| 750.0 |
|
11 | UBND phường Xuất Hóa | Đường lên nhà bia ghi tên các anh hùng liệt sĩ phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Xuất Hóa | 600.0 |
|
|
| 600.0 |
|
12 | Công ty TNHH Sản xuất giầy CHUNG JYE VIỆT NAM | Cụm công nghiệp Huyền Tụng | Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 100.000.0 | 84.600.0 |
|
| 15.400.0 |
|
|
|
| 101.562.0 | 486.0 |
|
| 101.076.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình xây dựng MBA tự dùng thử hai cho TBA 110 kv Chợ Đồn (lấy lừ nguồn trung áp địa phương) | Quyết định phê duyệt phương án số 1236/QĐ-PCBK ngày 25/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Ngọc Phái | 10.0 |
|
|
| 10.0 |
|
2 | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn | Quyết định phê duyệt phương án số 1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng | 261.0 | 252.0 |
|
| 9.0 |
| |
3 | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lăng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Quyết định phê duyệt phương án số 1223/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Bằng Lăng, Bình Trung | 243.0 | 234.0 |
|
| 9.0 |
| |
4 | Công trình Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Yên Thượng | 123.0 |
|
|
| 123.0 |
| |
5 | Công ty TNHH Ngọc Linh | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng chì - kẽm khu vực Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1374/GP-BTNMT ngày 31/5/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty TNHH Ngọc Linh khai thác quặng chì - kẽm bằng phương pháp hầm lò khu vực Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn; Quyết định chủ trương đầu tư số 599/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Ngọc Phái | 98.000.0 |
|
|
| 98.000.0 |
|
6 | Viễn thông Bắc Kạn | BTS Nghĩa Tá 2 | Quyết định số 677/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 18/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn |
| 225.0 |
|
|
| 225.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Nâng cấp cải tạo hệ thống kênh thoát nước từ mỏ nước đến tổ 7 thị trấn Bằng Lũng | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 2.700.0 |
|
|
| 2.700.0 |
|
|
|
| 1.404.0 | 435.0 |
|
| 969.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình, huyện Bạch Thông | Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 1224/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn. | Các xã: Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình | 207.0 | 126.0 |
|
| 81.0 |
|
2 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông | Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 1218/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn. | Xã Mỹ Thanh | 72.0 | 9.0 |
|
| 63.0 |
| |
3 | UBND xã Cẩm Giàng | Mở rộng nâng cấp đường Khuổi Dấm II | Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Bạch Thông về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Bạch Thông | Xã Cẩm Giàng | 900.0 | 300.0 |
|
| 600.0 |
|
4 | Viễn thông Bắc Kạn | Trạm BTS Quang Thuận 3 | Quyết định số 774/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 09/7/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Quang Thuận | 225.0 |
|
|
| 225.0 |
|
|
|
| 927.398.3 | 22.631.8 |
|
| 904.766.5 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Quyết định số 1209/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong | 420.0 | 270.0 |
|
| 150.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 730,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 364,0 m2, diện tích đất khác là 366,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích thu hồi giảm xuống còn 420,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 270,0 m2, diện tích đất khác là 150,0 m2 |
2 |
| Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Quyết định số 1206/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Các xã: Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc | 564.0 | 285.0 |
|
| 279.0 |
|
3 |
| Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Các xã: Kim Lư, Liêm Thủy | 138.0 |
|
|
| 138.0 |
|
4 | UBND xã Xuân Dương | Đường trục thôn từ ĐT 256 đến Ỏi Lẹng (đoạn 2), thôn Thôm Chản, xã Xuân Dương | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Xuân Dương | 1.650.0 | 310.0 |
|
| 1.340.0 |
|
5 | Đường từ ngã ba Nà Vẹn đến phân trường Tiểu học thôn Nà Vẹn, xã Xuân Dương | Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | 200.0 |
|
|
| 200.0 |
| ||
6 | Đường từ Mạy Dường đến trung tâm thôn Nà Tuồng, xã Xuân Dương | 1.010.0 | 200.0 |
|
| 810.0 |
| |||
7 | Đường từ ĐT 256 đến thôn Cốc Duống (đoạn 3), xã Xuân Dương | 880.0 |
|
|
| 880.0 |
| |||
8 | Đường trục thôn từ ĐT 256 vào Khuổi A thôn Nà Cai, xã Xuân Dương | 1.220.0 |
|
|
| 1.220.0 |
| |||
9 | Đường bê tông liên thôn Nà Cai - Nà Nhạ | Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Na Rì | 1.950.0 | 600.0 |
|
| 1.350.0 |
| ||
10 | Đường sản xuất từ cầu treo vào khe Lọ Slen, thôn Bắc Sen | Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | 6.020.0 |
|
|
| 6.020.0 |
| ||
11 | Đường vào khu sản xuất, thôn Nà Dăm | 3.070.0 |
|
|
| 3.070.0 |
| |||
12 | Đường vào khu sản xuất Lũng Cáy, thôn Nà Chang | 2.100.0 |
|
|
| 2.100.0 |
| |||
13 | UBND xã Văn Minh | Nhà Văn hóa thôn Nà Piẹt | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Văn Minh | 200.0 |
|
|
| 200.0 |
|
14 | Nhà Văn hóa thôn Nà Ngỏa | 635.0 | 175.0 |
|
| 460.0 |
| |||
15 | Nhà Văn hóa thôn Pác Liềng | 332.0 |
|
|
| 332.0 |
| |||
16 | UBND xã Lương Thành | Nhà Văn hóa thôn Nà Lẹng | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lương Thành | 300,.0 |
|
|
| 300.0 |
|
17 | Nhà Văn hóa thôn Nà Khon | 500.0 |
|
|
| 500.0 |
| |||
18 | UBND xã Đồng Xá | Đường và khu sản xuất Khuổi Tè | Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Đồng xá | 9.000.0 |
|
|
| 9.000.0 |
|
19 | Đường Nà Khanh - Nà Quản | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
| |||
20 | UBND xã Dương Sơn | Nhà Văn hóa xã Dương Sơn | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Dương Sơn | 200.0 |
|
|
| 200.0 |
|
21 |
| công trình: Đường vào khu sản xuất Nặm Cắt, thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 |
| 2.388.8 | 148.8 |
|
| 2.240.0 |
|
22 | UBND xã Liêm Thủy | Mở mới đường Cốc Thông - Mác Kịnh | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Na Rì về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các công trình thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2020, huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
|
23 | Đường bê tông trục thôn Nà Pì, Bó Ngần | 4.000.0 | 200.0 |
|
| 3.800.0 |
| |||
24 | UBND xã Lam Sơn | Đường vào khu sân xuất Thanh Sơn | Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Lam Sơn | 1.750.0 | 75.0 |
|
| 1.675.0 |
|
25 | Đường vào khu sản xuất Bó Luồng | 750.0 | 68.0 |
|
| 682.0 |
| |||
26 | Đường vào khu sản xuất Lủng Chỉnh | 3.000.0 | 350.0 |
|
| 2.650.0 |
| |||
27 | Công ty Cổ phần thủy điện Sử Pán 1 | Dự án Thủy điện Khuổi Nộc, xã Lương Thượng | Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Khuổi Nộc, xã Lương Thượng, huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | 608.300.0 | 10.700.0 |
|
| 597.600.0 |
|
28 | Sở Giao thông Vận tải | Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600). | Quyết định số 3314/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất hóa - của khẩu Pò Mã; Quyết định số 354/QĐ- BGTVT ngày 27/02/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn qua Xuất hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0-km66+600) Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0- Km66+600). | Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Liêm Thủy, Xuân Dương, Dương Sơn, Cư Lễ, Lam Sơn, Kim Lư, thị trấn Yến Lạc, Lương Hạ, Cường Lợi | 242.250.0 | 8.700.0 |
|
| 233.550.0 |
|
29 | UBND xã Quang Phong | Công trình: Đường vào khu sản xuất Cáo Ỏi - Thôm Chong, thôn Quan Làng, xã Quang Phong, huyện Na Rì | Căn cứ Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Quang Phong | 150.0 | 50.0 |
|
| 100.0 |
|
30 | UBND xã Hữu Thác | Kênh mương nội đồng thôn Pá Phấy | Căn cứ Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Hữu Thác | 200.0 | 200.0 |
|
|
|
|
31 | Đường sản xuất Khuổi Săm, thôn Nà Mới | 7.500.0 |
|
|
| 7.500.0 |
| |||
32 | UBND xã Cư Lễ | Đường vào khu sản xuất Cốc Mòn, thôn Pò Pái, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Căn cứ Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Cư Lễ | 4.616.5 |
|
|
| 4.616.5 |
|
33 | Đường vào khu sản xuất QL 3B - Pá Deng - Keo Pựt, thôn Khau Pần, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 4.025.0 |
|
|
| 4.025.0 |
| |||
34 | UBND xã Cư Lễ | Công trình: Đường vào khu sản xuất Hang Tát, thôn Pò Pái, xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho tổng hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Cư Lễ | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
|
35 | Đường vào khu sản xuất Khuổi Choóc, thôn Pò Pái xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 4.800.0 |
|
|
| 4.800.0 |
| |||
36 | UBND xã Lam Sơn | Đường vào khu sản xuất Phia Đeng, thôn Pò Chẹt, xã Lam Sơn, huyện Na Rì | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 về việc Phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Lam Sơn | 729.0 |
|
|
| 729.0 |
|
37 | Viễn thông Bắc Kạn | Trạm BTS Đồng xá 2 | Quyết định số 1043/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Đồng xá | 250.0 |
|
|
| 250.0 |
|
|
|
| 196.016.0 | 36.517.0 |
|
| 159.499.0 |
| ||
1 | Viễn thông Bắc Kạn | Trạm BTS Chu Hương 2 | Quyết định số 1048/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | xã Yến Dương | 256.0 |
|
|
| 256.0 |
|
2 | Trạm BTS Mỹ Vy | Quyết định số 1060/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 20/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | xã Mỹ Phương | 256.0 |
|
|
| 256.0 |
| |
3 | Trạm BTS Quảng Khê 2 | Quyết định số 1047/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 19/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | xã Quảng Khê | 256.0 |
|
|
| 256.0 |
| |
4 | Trạm BTS Nà Khao | Quyết định số 693/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 8/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Phúc Lộc | 225.0 |
|
|
| 225.0 |
| |
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình: Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty điện lực Bắc Kạn | Các xã: Địa Linh, Cao Trĩ | 291.0 | 162.0 |
|
| 129.0 |
|
6 | Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Quyết định số 1216/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Thị trấn Chợ Rã | 198.0 |
|
|
| 198.0 |
| |
7 | Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương huyện Ba Bể | Quyết định số 1215/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: chu Hương, Mỹ Phương | 198.0 | 120.0 |
|
| 78.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 120,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 120,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng diện tích thu hồi tăng lên 198,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 120,0 m2, bổ sung thêm diện tích đất khác là 78,0 m2 | |
8 | Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch huyện Ba Bể | Quyết định số 1214/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Hà Hiệu, Phúc Lộc, Bành Trạch | 267.0 |
|
|
| 267.0 |
| |
9 |
| Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Phúc, Quảng Khê, huyện Ba Bể | Quyết định số 1219/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã Đồng Phúc, Quảng Khê | 105.0 | 105.0 |
|
|
|
|
10 | UBND xã Phúc Lộc | Đường sản xuất Pác Cáp- Lủng Kim | Quyết định số 2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm 2018 |
| 10.220.0 |
|
|
| 10.220.0 |
|
11 | Đường từ tỉnh lộ 253 đi thôn Cốc Diển | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Phúc Lộc | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
| |
12 | Đường sản xuất Cốc Bó | 9.000.0 |
|
|
| 9.000.0 |
| |||
13 | Đường Cốc Diển - Cốc Muổi | 12.000.0 |
|
|
| 12.000.0 |
| |||
14 | UBND xã Hà Hiệu | Đường sản xuất Khuổi Lác | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Hà Hiệu | 12.000.0 |
|
|
| 12.000.0 |
|
15 | Đường sản xuất Đông Eng | 9.750.0 |
|
|
| 9.750.0 |
| |||
16 | Đường vào khu sản xuất Khuổi Tò | Quyết định số 2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm 2018 | 5.304.0 |
|
|
| 5.304.0 |
| ||
17 | Đường vào khu sản xuất Khuổi Dạ | 12.867.0 |
|
|
| 12.867.0 |
| |||
18 | UBND xã Địa Linh | Đường Hang Tả - Phia Khinh | Quyết định số 2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm 2018 | Xã Địa Linh | 8.545.0 | 350.0 |
|
| 8.195.0 |
|
19 | Đường Cốc Túm-Cốc Pái | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | 10.000.0 |
|
|
| 10.000.0 |
| ||
20 | UBND xã Bành Trạch | Đường vào khu sản xuất Từ đường liên thôn đến Khuổi Khét cải | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Bành Trạch | 6.500.0 |
|
|
| 6.500.0 |
|
21 | Đường vào khu sản xuất Khuổi Slẳng | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
| |||
22 | UBND xã Chu Hương | Đường vào khu sản xuất Phiêng Kèm - Khuổi Hạ | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn |
| 11.000.0 |
|
|
| 11.000.0 |
|
23 | Đường vào khu sản xuất Đông Khao (Khuổi Coóng) | Xã Chu Hương | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
| ||
24 | Đường vào khu sản xuất Khuổi Lào thôn Bản Xả | 12.000.0 |
|
|
| 12.000.0 |
| |||
25 | UBND xã Cao Thượng | Đường vào khu sản xuất Cốc Túm - Phjắc lẹp | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Thượng | 7.500.0 |
|
|
| 7.500.0 |
|
26 | Đường vào khu sản xuất Pù Khoang Pù Lỷ | 8.000.0 |
|
|
| 8.000.0 |
| |||
27 | UBND Xã Khang Ninh | Đường Cùm Pán - Đồn Đèn | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Khang Ninh | 1.800.0 |
|
|
| 1.800.0 |
|
28 | UBND xã Yến Dương | Đường vào khu sản xuất Lủng Cháng | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch công tác và ngân sách năm 2019 dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" tỉnh Bắc Kạn | Xã Yến Dương | 2.400.0 |
|
|
| 2.400.0 |
|
29 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Điểm trường Tiểu học, Mầm non Bản Duống | Quyết định số 382a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Hoàng Trĩ | 1.400.0 | 1.400.0 |
|
|
|
|
30 | Điểm trường Mầm Non Coọc Mu | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
| |||
31 | UBND xã Hoàng Trĩ | Nhà văn hóa thôn Coọc Mu | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 500.0 |
|
|
| 500.0 |
|
32 | Nhà văn hóa thôn Nà Slải | 580.0 | 580.0 |
|
|
|
| |||
33 | Nhà văn hóa thôn Nà Cọ | 150.0 |
|
|
| 150.0 |
| |||
34 | Nhà văn hóa thôn Nà Lườn | 598.0 |
|
|
| 598.0 |
| |||
35 | Nhà văn hóa thôn Bản Duống | 250.0 |
|
|
| 250.0 |
| |||
36 | Nhà văn hóa thôn Nà Diếu | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
| |||
37 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Trụ sở UBND xã Chu Hương | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Chu Hương | 2.000.0 | 1.500.0 |
|
| 500.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã đồng ý thu hồi 500 m2 đất trồng lúa. Nay thu hồi bổ sung thêm 2000m2 |
38 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Khu thể thao, văn hóa huyện Ba Bể | Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 23/9/2019 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua các danh mục dự án đầu tư xây dựng | Thị trấn Chợ Rã | 35.000.0 | 32.000.0 |
|
| 3.000.0 |
|
|
|
| 346.093.0 | 27.171.0 | 26.300.0 |
| 292.622.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1213/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm | Các xã: Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng | 261.0 | 78.0 |
|
| 183.0 |
|
2 | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bổ, Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1227/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Các xã Bộc Bố, Bằng Thành | 198.0 |
|
|
| 198.0 |
| |
3 | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1225/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | Xã Nghiên Loan | 60.0 |
|
|
| 60.0 |
| |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Dự án "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 99.131.0 | 18.793.0 | 9.300.0 |
| 71.038.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 119.000 m2 nay đăng ký bổ sung 99.131,0m2 |
5 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất 258B - Giả Ve | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bộc Bố | 7.800.0 | 800.0 |
|
| 7.000.0 |
|
6 | Đường sản xuất Đin Đeng | 12.000.0 |
|
|
| 12.000.0 |
| |||
7 | Đường sản xuất Khâu Phảng - Khâu Vai | 1.400.0 |
|
|
| 1.400.0 |
| |||
8 | Đường Tái định Cư - Phân trường Khâu Vai | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | 12.800.0 | 300.0 |
|
| 12.500.0 |
| ||
9 | Đường Phiêng Lúng - Nặm Khiếu (Đoạn 2). | 6.000.0 |
| 3.000.0 |
| 3.000.0 |
| |||
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường Nà Coóc - Phiêng Lũng xã Bộc Bố huyện Pác Nặm | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1707/QĐ- UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 30a giai đoạn 2012 - 2020 | Xã Bộc Bố | 3.345.0 |
|
|
| 3.345.0 | Công trình được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 12.500 m2 nay đăng ký bổ sung thêm 3.435 m2 |
11 | UBND xã Nghiên Loan | Đường sản xuất Khuổi Mjầu | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Nghiên Loan | 8.000.0 |
|
|
| 8.000.0 |
|
12 | Đường sản xuất Nà Bó - Nặm Vằm | 3.600.0 |
|
|
| 3.600.0 |
| |||
13 | Đường sản xuất Cánh Kia | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
| |||
14 | UBND xã Bằng Thành | Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nậm năm 2019 | Xã Bằng Thành | 10.550.0 | 300.0 |
|
| 10.250.0 |
|
15 | Đường sản xuất Khuổi Mạn - Đông Tháng | 7.900.0 | 500.0 |
|
| 7.400.0 |
| |||
16 | Nhà văn hóa thôn Bản Mạn | Văn bản số 814/UBND-TCKH ngày 01/8/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc cho chủ trương sử dụng nguồn kết dư ngân sách của UBND xã Bằng Thành thực hiện các nhiệm vụ năm 2019 | 800.0 |
|
|
| 800.0 |
| ||
17 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 30a huyện Pác Năm giai đoạn 2019-2020 | Xã Bằng Thành | 3.350.0 |
|
|
| 3.350.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 với diện tích 60.000 m2 nay đăng ký bổ sung 3.350,0 m2 đất khác |
18 | UBND xã Xuân La | Đường sản xuất 258B - Nà Sli | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Xuân La | 5.700.0 | 200.0 |
|
| 5.500.0 |
|
19 | Đường sản xuất Nà Cọ - Nà Cà | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
| |||
20 | Đường sản xuất Ngàm Nạn | 9.300.0 | 200.0 |
|
| 9.100.0 |
| |||
21 | UBND xã An Thắng | Đường vào khu sản xuất Nà Cấy | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2020 | Xã An Thắng | 4.700.0 |
|
|
| 4.700.0 |
|
22 | Đường vào khu sản xuất Nà Chủ | 2.300.0 |
|
|
| 2.300.0 |
| |||
23 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Nặm Khiếu Lủng Quãng | Quyết định số 2240a/QĐ-UBND ngày 09/10Z2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 |
| 11.100.0 | 3.700.0 | 4.000.0 |
| 3.400.0 |
|
24 | Đường sản xuất Phiêng Tạc- Tạng Púng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Nhạn Môn | 6.600.0 | 100.0 | 2.000.0 |
| 4.500.0 |
| |
25 | Đường Sản xuất Phiêng Tạc-Pù Pình | 8.700.0 | 200.0 | 5.000.0 |
| 3.500.0 |
| |||
26 | Đường Sản xuất Ngảm Váng-Tắp Ten | 12.000.0 |
| 3.000.0 |
| 9.000.0 |
| |||
27 | Đường Nà Lỳ - Nà Tạc | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm |
| 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
| |
28 | Đường trường học Cốc Nọt - Lủng Quảng |
| 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
| ||
29 | UBND xã Công Bằng | Đường 258B - Yên Thổ (đoạn 1) | Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 19/7/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc đề nghị thẩm định chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Pác Nặm. | Xã Công Bằng | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
|
30 |
| Kè, san gạt sân vận động xã | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/6/2019 của UBND xã Công Bằng về việc phê chuẩn phương án phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 xã Công Bằng |
| 4.000.0 |
|
|
| 4.000.0 |
|
31 | UBND xã Cao Tân | Đường sản xuất Kéo Mèo - Nặm Đăm | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Cao Tân | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
|
32 | Đường sản xuất Kéo Mèo - Nà Lài | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
| |||
33 | Đường sản xuất Lùng Pạp | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
| |||
34 | Đường sản xuất Ta Đào | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
| |||
35 | Đường đập tràn Nà Quạng - Lủng Pạp (đoạn 1) | Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung, thay thế năm 2018 huyện Pác Nặm | 5.000.0 |
|
|
| 5.000.0 |
| ||
36 | Đường đập tràn Nà Quạng - Lủng Pạp (đoạn 1) | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
| |||
37 | UBND xã Giáo Hiệu | Đường từ trục xã đến Khâu Slôm 2 (đoạn 4), thôn Khâu Slôm, xã Giáo Hiệu | Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung, thay thế năm 2018 huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu | 10.000.0 |
|
|
| 10.000.0 |
|
38 | Đường Nà Mỵ đi Cốc Khuyết (đoạn 4), thôn Nà Mỵ, xã Giáo Hiệu | 10.000.0 |
|
|
| 10.000.0 |
| |||
39 | Đường sản xuất Cốc Lào - Hồng Mú, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | 15.000.0 |
|
|
| 15.000.0 |
| ||
40 | Đường sản xuất Cốc Khuyết, thôn Nà Mỵ, xã Giáo hiệu, huyện Pác Nậm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định 2240a/QĐ-UBND, ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | 10.000.0 | 2.000.0 |
|
| 8.000.0 |
| ||
41 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Nặm Nhi - Lủng Vải xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 1.273.0 |
|
|
| 1.273.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 16.900 m2 nay đăng ký bổ sung 1.273 m2 đất khác |
42 | UBND xã Cổ Linh | Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019; | Xã Cổ Linh | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
|
43 | Đường sản xuất Nà Loỏng - Nà Muồi | 8.000.0 |
|
|
| 8.000.0 |
| |||
44 | Đường sản xuất Cả Chi - Nặm Nhì | 12.000.0 |
|
|
| 12.000.0 |
| |||
45 | Viễn thông Bắc Kạn | BTS Nghiên Loan 3 | Quyết định số 694/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 18/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Nghiên Loan | 225.0 |
|
|
| 225.0 |
|
|
|
| 104.631.1 | 3.257.0 | 10.000.0 |
| 91.374.1 |
| ||
1 | UBND xã Cốc Đán | Đường vào khu sản xuất Cốc Phía - Tát Rịa | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Cốc Đán | 2.300.0 |
|
|
| 2.300.0 |
|
2 | Đường sản xuất từ Nà Cháo vào Thôm Sinh | 1.500.0 |
|
|
| 1.500.0 |
| |||
3 | UBND xã Bằng Vân | Nhà văn hóa thôn Nặm Nộc | Quyết định số 660/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn ngày 15/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Khuổi Ngọa | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
| |||
5 | Nhà văn hóa thôn Lũng Sao | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
| |||
6 | Nhà văn hóa thôn Khinh Héo | Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 theo Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của HĐND tỉnh | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
| ||
7 | Đường nội đồng Nà Ca | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2020 | 1.800.0 | 1.050.0 |
|
| 750.0 |
| ||
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn | Trường Mầm non Đức Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020 | Xã Đức Vân | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
|
9 | UBND xã Đức Vân | Nhà văn hóa thôn Phiêng Dượng | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Đức Vân | 199.5 | 35.0 |
|
| 164.5 |
|
10 | Nhà văn hóa thôn Quan Làng | 787.6 |
|
|
| 787.6 |
| |||
11 | Đường vào nông trường Bản Chang | Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 huyện Ngân Sơn | 7.400.0 | 360.0 |
|
| 7.040.0 |
| ||
12 | UBND xã Thuần Mang | Đường sản xuất Nà Cải - Khuổi Lũng | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Thuần Mang | 7.500.0 |
|
|
| 7.500.0 |
|
13 | Đường sản xuất Nà Mu - Khuổi Chắp | 15.000.0 |
|
|
| 15.000.0 |
| |||
14 | UBND xã Hương Nê | Đường sản xuất Khuổi Ôn - Phiêng Pục | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Hương Nê | 10.000.0 |
| 5.000.0 |
| 5.000.0 |
|
15 | Đường vào khu sản xuất Khau Mạ - Cốc Duốc, thôn Nặm Dân | 12.000.0 |
| 3.000.0 |
| 9.000.0 |
| |||
16 | Đường vào khu sản xuất từ Bản Cấu -Cốc Duốc | 6.700.0 |
|
|
| 6.700.0 |
| |||
17 | Xây dựng lớp học Trường Mầm non phân trường Nà Cà - Nặm Nầu, xã Hương Nê | Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng lớp Mầm non phân trường Nà Cà - Nậm Nầu, xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn | 224.0 |
|
|
| 224.0 |
| ||
18 | UBND xã Hương Nê | Phân trường Mầm non Khuổi Ôn (01 phòng) xã Hương Nê | Quyết định số 2891a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Phân trường Mầm non Khuổi Ôn (01 phòng học) xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Hương Nê | 250.0 |
|
|
| 250.0 |
|
19 | Trường Mầm non Hương Nê (phân trường Nà Nạc), xã Hương Nê | Quyết định số 1727a/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND huyện Ngân Sơn về việc đầu tư công trình: Trường Mầm non Hương Nê (phân trường Nà Nạc), xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn | 280.0 |
|
|
| 280.0 |
| ||
20 | UBND xã Lãng Ngâm | Đường nội đồng thôn Nà Vài (Nà Pài, Nà Tòng, Bó Tình, Slam Pác) | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Lãng Ngâm | 4.500.0 | 1.470.0 |
|
| 3.030.0 |
|
21 | Đường từ Nà Lạn lên Lũng Kim | 4.800.0 |
|
|
| 4.800.0 |
| |||
22 | UBND xã Trung Hòa | Đường vào khu sản xuất Lũng Chúa Địa Giải | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Trung Hòa | 11.000.0 |
| 2.000.0 |
| 9.000.0 |
|
23 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình: Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Xã Đức Vân | 123.0 |
|
|
| 123.0 |
|
24 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1212/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Các xã: Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán | 294.0 | 234.0 |
|
| 60.0 |
|
25 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1220/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Các xã: Trung Hòa Lãng Ngâm | 228.0 | 108.0 |
|
| 120.0 |
| |
26 | Viễn thông Bắc Kạn | Trạm BTS Bản Súng | Quyết định số 1063/QĐ-XDCB ngày 20/9/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Vân Tùng | 225.0 |
|
|
| 225.0 |
|
27 | Trạm BTS Nà Khoang | Quyết định số 726/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 28/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 120.0 |
|
|
| 120.0 |
| |
28 | Cục Thi hành án tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án huyện Ngân Sơn | Quyết định số 2213/QĐ-BTP ngày 21/8/2019 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Vân Tùng | 1.800.0 |
|
|
| 1.800.0 |
|
29 | UBND xã Bằng Vân | Đầu tư chợ xã Bằng Vân đạt chuẩn, huyện Ngân Sơn | Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư Chợ xã Bằng Vân đạt chuẩn, huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân | 8.400.0 |
|
|
| 8.400.0 |
|
30 | UBND xã Lãng Ngâm | Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 2075a/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Lãng Ngâm | 5.000.0 |
|
|
| 5.000.0 |
|
|
|
| 13.435.0 | 1.648.0 |
|
| 11.787.0 |
| ||
1 | Ban quản lý dự án đầu tư các công trình tỉnh Bắc Kạn | Trạm y tế xã Mai Lạp | Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các Trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Xã Mai Lạp | 1.200.0 | 640.0 |
|
| 560.0 |
|
2 | UBND xã Yên Cư
| Đổ bê tông đường trục thôn Nà Hoáng | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | xã Yên Cư | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
|
3 | Đổ bê tông đường trục thôn Nà Hoạt | 4.500.0 | 300.0 |
|
| 4.200.0 |
| |||
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Thanh Vận, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1211/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã Hòa Mục, Thanh Vận | 273.0 | 153.0 |
|
| 120.0 |
|
5 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1221/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Mai Lạp | 147.0 | 147.0 |
|
|
|
| |
6 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1226/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Thanh Mai | 468.0 | 408.0 |
|
| 60.0 |
| |
7 | Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã Nông Hạ, Yên Cư | 147.0 |
|
|
| 147.0 |
| |
8 | UBND xã Mai Lạp | Đập + Kênh mương Nà Mỵ | Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 và danh mục dự án khởi công mới bổ sung năm 2018 huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Trụ sở UBND xã Cao Kỳ | Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Cao Kỳ | 2.600.0 |
|
|
| 2.600.0 |
|
10 | Viễn thông Bắc Kạn | BTS Thanh Bình 2 | Quyết định số 725/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 28/6/2019 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Thanh Bình | 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 1.349.171.3 | 209.798.8 | 36.300.0 |
| 1.103.063.5 | 246.098.8 |
|
|
| 167.900.0 | 117.653.0 |
|
| 50.247.0 |
| ||
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng cầu Đội Kỳ, thành phố Bắc Kạn | Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND thành phố Bắc Kạn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) | Phường Sông Cầu và xã Dương Quang | 2.000.0 | 2.000.0 |
|
|
| Công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018, chủ đầu tư thực hiện công trình là Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn với diện tích là 4.000m2, nay điều chỉnh chủ đầu tư là UBND thành phố Bắc Kạn và đăng ký bổ sung diện tích là 2.000m2 |
2 | UBND thành phố Bắc Kạn | Kè chống sói lở bờ hữu sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về nội dung cuộc họp Ban cán sự Đảng UBND tỉnh ngày 23/9/2019; Văn bản số 5348/UBND KTTCKT ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện Thông báo số 821-TB/BCSĐ ngày 23/9/2019 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Văn bản số 5771/UBND- KTKTTC ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương đầu tư các công trình dự án sử dụng vốn tăng thêm ngoài dự kiến đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định 2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chóng xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 16.000.0 | 8.600.0 |
|
| 7.400.0 |
|
3 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Xây Dựng và Tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Văn bản 5532/UBND-KTTCKT ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án | Phường Huyền Tụng | 49.900.0 | 22.453.0 |
|
| 27.447.0 |
| |
4 | Công ty TNHH Sản xuất giấy CHUNG JYE VIỆT NAM | Cụm công nghiệp Huyền Tụng | Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 100.000.0 | 84.600.0 |
|
| 15.400.0 |
|
|
|
| 504.0 | 486.0 |
|
| 9.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn | Quyết định phê duyệt phương án số 1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng | 261.0 | 252.0 |
|
| 9.0 |
|
2 | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lãng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Quyết định phê duyệt phương án số 1223/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Bằng Lãng, Bình Trung | 243.0 | 234.0 |
|
|
|
| |
|
|
| 1.179.0 | 435.0 |
|
| 744.0 |
| ||
1 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình, huyện Bạch Thông | Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 1224/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn. | Các xã: Tân Tiến, Nguyên Phúc, Lục Bình | 207.0 | 126.0 |
|
| 81.0 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông | Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 1218/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn. | Xã Mỹ Thanh | 72.0 | 9.0 |
|
| 63.0 |
|
3 | UBND xã Cẩm Giàng | Mở rộng nâng cấp đường Khuổi Dấm II | Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Bạch Thông về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nâng thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Bạch Thông | Xã Cẩm Giàng | 900.0 | 300.0 |
|
| 600.0 |
|
|
|
| 869.317.8 | 22.631.8 |
|
| 846.686.0 |
| ||
1 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Quyết định số 1209/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong | 420.0 | 270.0 |
|
| 150.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 730,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 364,0 m2, diện tích đất khác là 366,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì, tổng diện tích thu hồi giảm xuống còn 420,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 270,0 m2, diện tích đất khác là 150,0 m2 |
2 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Quyết định số 1206/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư, xây dựng công trình Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Các xã: Hữu Thác, Lương Thành, thị trấn Yến Lạc | 564.0 | 285.0 |
|
| 279.0 |
| |
3 | UBND xã Xuân Dương | Đường trục thôn từ ĐT 256 đến Ỏi Lẹng (đoạn 2), thôn Thôm Chàn, xã Xuân Dương | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Xuân Dương | 1.650.0 | 310.0 |
|
| 1.340.0 |
|
4 | Đường từ Mạy Dường đến trung tâm thôn Nà Tuồng, xã Xuân Dương | Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | 1.010.0 | 200.0 |
|
| 810.0 |
| ||
5 | UBND xã Xuân Dương | Đường bê tông liên thôn Nà Cai - Nà Nhạ | Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Na Rì | Xã Xuân Dương | 1.950.0 | 600.0 |
|
| 1.350.0 |
|
6 | UBND xã Văn Minh | Nhà Văn hóa thôn Nà Ngòa | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Văn Minh | 635.0 | 175.0 |
|
| 460.0 |
|
7 | UBND xã Đồng Xá | Đường Nà Khanh - Nà Quân | Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Đồng xá | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
|
8 | UBND xã Liêm Thủy | công trình: Đường vào khu sản xuất Nậm Cắt, thôn Khuổi Tây B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Liêm Thủy | 2.388.8 | 148.8 |
|
| 2.240.0 |
|
9 | Đường bê tông trực thôn Nà Pì, Bó Ngần | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Na Rì về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các công trình thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2020, huyện Na Rì | 4.000.0 | 200.0 |
|
| 3.800.0 |
| ||
10 | UBND xã Lam Sơn | Đường vào khu sản xuất Thanh Sơn | Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Lam Sơn | 1.750.0 | 75.0 |
|
| 1.675.0 |
|
11 | Đường vào khu sản xuất Bó Luồng | 750.0 | 68.0 |
|
| 682.0 |
| |||
12 | Đường vào khu sản xuất Lũng Chỉnh | 3.000.0 | 350.0 |
|
| 2.650.0 |
| |||
13 | Công ty Cổ phần thủy điện Sử Pán 1 | Dự án Thủy điện Khuổi Nọc, xã Lương Thượng | Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Khuổi Nộc, xã Lương Thượng, huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | 608.300.0 | 10.700.0 |
|
| 597.600.0 |
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) | Quyết định số 3314/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất hóa - cửa khẩu Pò Mã; Quyết định số 354/QĐ-BGTVT ngày 27/02/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn qua Xuất hóa - của khẩu Pò Mã (Km0- km66+600); Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600). | Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Liêm Thủy, Xuân Dương, Dương Sơn, Cư Lễ, Lam Sơn, Kim Lư, thị trấn Yến Lạc, Lương Hạ, Cường lợi | 242.250.0 | 8.700.0 |
|
| 233.550.0 |
|
15 | UBND xã Quang Phong | Công trình: Đường vào khu sản xuất Cảo Ỏi - Thôm Chong, thôn Quan Làng, xã Quang Phong, huyện Na Rì | Căn cứ Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Quang Phong | 150.0 | 50.0 |
|
| 100.0 |
|
16 | UBND xã Hữu Thác | Kênh mương nội đồng thôn Pả Phấy | Căn cứ Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Hữu Thác | 200.0 | 200.0 |
|
|
|
|
|
|
| 48.419.0 | 36.517.0 |
|
| 11.902.0 |
| ||
1 |
| Công trình: Giảm tổn thất các TBA trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 | Quyết định số 1410/QĐ-PCBK ngày 26/8/2019 của Công ty điện lực Bắc Kạn | Các xã: Địa Linh, Cao Trí | 291.0 | 162.0 |
|
| 129.0 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương huyện Ba Bể | Quyết định số 1215/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: chu Hương, Mỹ Phương | 198.0 | 120.0 |
|
| 78.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, tên công trình là Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng diện tích đề nghị thu hồi là 120,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trong lúa là 120,0 m2. Nay Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt lại phương án đầu tư đề nghị đổi tên công trình thành Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Chu Hương, Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tổng diện tích thu hồi tăng lên 198,0 m2, trong đó diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 120,0 m2, bổ sung thêm diện tích đất khác là 78,0 m2 |
3 |
| Cải tạo, CQT giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Phúc, Quảng Khê, huyện Ba Bể | Quyết định số 1219/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê | 105.0 | 105.0 |
|
|
|
|
4 | UBND xã Địa Linh | Đường Hang Tả - Phía Khinh | Quyết định số 2269a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ba Bể năm 2018 | Xã Địa Linh | 8.545.0 | 350.0 |
|
| 8.195.0 |
|
5 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Điểm trường Tiểu học, Mầm non Bán Duống | Quyết định số 382a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Hoàng Trĩ | 1.400.0 | 1.400.0 |
|
|
|
|
6 | Điểm trường Mầm Non Coọc Mu | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
| |||
7 | UBND xã Hoàng Trĩ | Nhà văn hóa thôn Nà Slải | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 580.0 | 580.0 |
|
|
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Trụ sở UBND xã Chu Hương | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Chu Hương | 2.000.0 | 1.500.0 |
|
| 500.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã đồng ý thu hồi 500 m2 đất trồng lúa. Nay thu hồi bổ sung thêm 2000m2 |
9 | Khu thể thao, văn hóa huyện Ba Bể | Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 23/9/2019 của HĐND huyện Ba Bể về việc thông qua các danh mục dự án đầu tư xây dựng | Thị trấn Chợ Rã | 35.000.0 | 32.000.0 |
|
| 3.000.0 |
| |
|
|
| 207.842.0 | 27.171.0 | 26.300.0 |
| 154.371.0 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1213/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm | Các xã: Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng | 261.0 | 78.0 |
|
| 183.0 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Dự án "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” -Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 99.131.0 | 18.793.0 | 9.300.0 |
| 71.038.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 119.000 m2 nay đăng ký bổ sung 99.131,0 m2 |
3 | UBND xã Bộc Bố | Đường sản xuất 258B - Giả Ve | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bộc Bổ | 7.800.0 | 800.0 |
|
| 7.000.0 |
|
4 | Đường Tái định Cư - Phân trường Khâu Vai | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | 12.800.0 | 300.0 |
|
| 12.500.0 |
| ||
5 | Đường Phiêng Lúng - Nặm Khiếu (Đoạn 2) | 6.000.0 |
| 3.000.0 |
| 3.000.0 |
| |||
6 | UBND xã Bằng Thành | Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Bằng Thành | 10.550.0 | 300.0 |
|
| 10.250.0 |
|
7 | Đường sản xuất Khuổi Mạn - Đông Tháng | 7.900.0 | 500.0 |
|
| 7.400.0 |
| |||
8 | UBND xã Xuân La | Đường sản xuất 258B - Nà Sli | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | Xã Xuân La | 5.700.0 | 200.0 |
|
| 5.500.0 |
|
9 | Đường sản xuất Ngàm Nạn | 9.300.0 | 200.0 |
|
| 9.100.0 |
| |||
10 | UBND xã Nhạn Môn | Đường sản xuất Nậm Khiếu Lủng Quãng | QĐ số 2240a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | Xã Nhạn Môn | 11.100.0 | 3.700.0 | 4.000.0 |
| 3.400.0 |
|
11 | Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pủng | Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2019 | 6.600.0 | 100.0 | 2.000.0 |
| 4.500.0 |
| ||
12 | Đường Sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pình | 8.700.0 | 200.0 | 5.000.0 |
| 3.500.0 |
| |||
13 | Đường Sản xuất Ngảm Váng - Tắp Ten | 12.000.0 |
| 3.000.0 |
| 9.000.0 |
| |||
14 | UBND xã Giáo Hiệu | Đường sản xuất Cốc Khuyết, thôn Nà Mỵ, xã Giáo hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định 2240a/QĐ-UBND, ngày 09/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm năm 2018 | Xã Giáo Hiệu | 10.000.0 | 2.000.0 |
|
| 8.000.0 |
|
|
|
| 47.421.5 | 3.257.0 | 10.000.0 |
| 34.164.5 |
| ||
1 | UBND xã Bằng Vân | Đường nội đồng Nà Ca | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2020 | Xã Bằng Vân | 1.800.0 | 1.050.0 |
|
| 750.0 |
|
2 | UBND xã Đức Vân | Nhà văn hóa thôn Phiêng Dượng | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Đức Vân | 199.5 | 35.0 |
|
| 164.5 |
|
3 | Đường vào nông trường Bản Chang | Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 huyện Ngân Sơn | 7.400.0 | 360.0 |
|
| 7.040.0 |
| ||
4 | UBND xã Hương Nê | Đường sản xuất Khuổi Ổn - Phiêng Pục | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Hương Nê | 10.000.0 |
| 5.000.0 |
| 5.000.0 |
|
5 | Đường vào khu sản xuất Khau Mạ - Cốc Duốc, thôn Nặm Dân | 12.000.0 |
| 3.000.0 |
| 9.000.0 |
| |||
6 | UBND xã Lãng Ngâm | Đường nội đồng thôn Nà Vài (Nà Vái, Nà Tàng, Bó Tình, Slam Pâc) | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Lãng Ngâm | 4.500.0 | 1.470.0 |
|
| 3.030.0 |
|
7 | UBND xã Trung Hòa | Đường vào khu sản xuất Lũng Chúa Địa Giải | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2019 | Xã Trung Hòa | 11.000.0 |
| 2.000.0 |
| 9.000.0 |
|
8 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1212/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Các xã: Bằng Vân, Thượng Ân, Cốc Đán | 294.0 | 234.0 |
|
| 60.0 |
|
9 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lăng Ngâm, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1220/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư | Các xã: Trung Hòa, Lăng Ngâm | 228.0 | 108.0 |
|
| 120.0 |
| |
|
|
| 6.588.0 | 1.648.0 |
|
| 4.940.0 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư các công trình tỉnh Bắc Kạn | Trạm y tế xã Mai Lạp | Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các Trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Xã Mai Lạp | 1.200.0 | 640.0 |
|
| 560.0 |
|
2 | UBND xã Yên Cư | Đổ bê tông đường trục thôn Nà Hoạt | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | 4.500.0 | 300.0 |
|
| 4.200.0 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Thanh Vận, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1211/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Hòa Mục, Thanh Vận | 273.0 | 153.0 |
|
| 120.0 |
|
4 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1221/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Mai Lạp | 147.0 | 147.0 |
|
|
|
| |
5 | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới | Quyết định số 1226/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Thanh Mai | 468.0 | 408.0 |
|
| 60.0 |
|
- 1Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 2Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 6Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- Số hiệu: 35/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết