Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 35/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 về quản lý biên chế công chức; số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNV ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lai Châu năm 2020; văn bản số 5213/BNV-TCBC ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu năm 2020;

Xét Tờ trình số 2752/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; phê duyệt Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù tỉnh Lai Châu năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 505/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020, như sau:

1. Tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.868 biên chế.

2. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 16.105 người.

a) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên: 15.767 người.

b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên: 338 người.

3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.128 người.

a) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên: 1.118 người.

b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên: 10 người.

4. Biên chế của các tổ chức hội đặc thù: 75 người.

5. Biên chế thực hiện tinh giản đến năm 2021: 55 biên chế (25 biên chế hành chính, 25 biên chế sự nghiệp và 05 Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP).

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, địa phương

Biên chế giao năm 2020

 

TỔNG SỐ

1.868

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

1.098

1

Văn phòng HĐND tỉnh

32

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

3

Sở Nội vụ

61

4

Sở Ngoại vụ

22

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

6

Sở Tư pháp

27

7

Sở Giao thông vận tải

52

8

Sở Xây dựng

35

9

Sở Tài chính

52

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

36

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

12

Sở Thông tin và Truyền thông

24

13

Thanh tra tỉnh

32

14

Ban Dân tộc tỉnh

22

15

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

5

16

Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng

11

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

18

Sở Khoa học và Công nghệ

27

19

Sở Công thương

39

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

320

21

Sở Y tế

61

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

II

UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

770

1

UBND thành phố Lai Châu

102

2

UBND huyện Tam Đường

95

3

UBND huyện Tân Uyên

93

4

UBND huyện Than Uyên

93

5

UBND huyện Phong Thổ

97

6

UBND huyện Sìn Hồ

100

7

UBND huyện Mường Tè

100

8

UBND huyện Nậm Nhùn

90

 

BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2020

Tổng cộng

Đối với đơn vị do NSNN và đơn vị tự đảm bảo 1 phần chi thường xuyên

Đối với đơn vị tự chủ chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

16.105

15.767

338

I

C SỞ, BAN, NGÀNH

4.560

4.468

92

1

Văn phòng UBND tỉnh

11

11

 

2

Sở Xây dựng

16

16

 

3

Sở Khoa học và Công nghệ

15

15

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

21

21

 

5

Sở Nội vụ

9

9

 

6

Sở Công thương

15

15

 

7

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

61

61

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

13

 

9

Sở Tư pháp

15

15

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

81

81

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

158

158

 

12

Sở Tài chính

9

9

 

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

59

51

8

14

Sở Y tế

2.827

2.827

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

921

921

 

16

Sở Giao thông vận tải

10

 

10

17

Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng

11

11

 

18

Đài phát thanh - truyền hình tỉnh

91

91

 

19

Trường Cao đẳng Cộng đồng

112

112

 

20

Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh

12

12

 

21

Trung tâm hoạt động Thanh, thiếu nhi

9

9

 

22

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

10

10

 

23

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

23

 

23

24

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

22

 

22

25

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

23

 

23

26

Nhà khách Hương Phong

6

 

6

II

UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

11.545

11.299

246

1

UBND thành phố Lai Châu

900

887

13

1.1

Sự nghiệp khác

76

63

13

1.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

824

824

 

2

UBND huyện Tam Đường

1.430

1.401

29

2.1

Sự nghiệp khác

107

78

29

2.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.323

1.323

 

3

UBND huyện Tân Uyên

1.415

1.384

31

3.1

Sự nghiệp khác

101

70

31

3.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.314

1.314

 

4

UBND huyện Than Uyên

1.631

1.595

36

4.1

Sự nghiệp khác

115

79

36

4.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.516

1.516

 

5

UBND huyện Phong Thổ

1.870

1.841

29

5.1

Sự nghiệp khác

107

78

29

5.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.763

1.763

 

6

UBND huyện Sìn Hồ

1.973

1.934

39

6.1

Sự nghiệp khác

121

82

39

6.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.852

1.852

 

7

UBND huyện Mường Tè

1.475

1.424

51

7.1

Sự nghiệp khác

132

81

51

7.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.343

1.343

 

8

UBND huyện Nậm Nhùn

851

833

18

8.1

Sự nghiệp khác

76

58

18

8.2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

775

775

 

 

BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Số giao năm 2020

Tổng cộng

Đối với đơn vị do NSNN và đơn vị tự đảm bảo 1 phần chi thường xuyên

Đối với đơn vị tự chủ chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

1.128

1.118

10

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

311

307

4

1

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8

8

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

11

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

1

1

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

1

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

5

 

6

Sở Y tế

111

111

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

123

123

 

8

Sở Nội vụ

1

1

 

9

Đài phát thanh - truyền hình tỉnh

5

5

 

10

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10

10

 

11

Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh

29

29

 

12

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

2

2

 

13

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

1

 

1

14

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

2

 

2

15

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

1

 

1

II

UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

817

811

6

1

UBND thành phố Lai Châu

109

108

1

2

UBND huyện Tam Đường

109

108

1

3

UBND huyện Tân Uyên

95

95

 

4

UBND huyện Than Uyên

109

108

1

5

UBND huyện Phong Thổ

88

88

 

6

UBND huyện Sìn Hồ

145

142

3

7

UBND huyện Mường Tè

120

120

 

8

UBND huyện Nậm Nhùn

42

42

 

 

BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2020

 

TỔNG SỐ

75

1

Liên minh Hợp tác xã

16

2

Hội Chữ Thập đỏ

16

3

Hội Văn học Nghệ thuật

10

4

Hội Luật gia

4

5

Hội Nhà báo

1

6

Hội Người Cao tuổi

3

7

Hội Khuyến học

2

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

2

9

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh

4

10

Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

1

11

Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên

2

12

Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu

2

13

Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ

2

14

Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường

2

15

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên

2

16

Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ

2

17

Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè

2

18

Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn

2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 quyết định tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020

  • Số hiệu: 35/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Vũ Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản