Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2025/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 59/2020/QH14, Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Thủ đô số 39/2024/QH15;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-BKTNS ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố.
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
2. Hội đồng nhân dân xã, phường.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đảm bảo kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
Nội dung chi, mức chi cụ thể phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam Thành phố phối hợp trong công tác tuyên truyền và tham gia giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XVI, kỳ họp 26 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2025/NQ-HĐND ngày 29/9/2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | |
Cấp Thành phố | Cấp xã | ||||
I | Chi cho công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết và các văn bản khác trình Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Đối với Nghị quyết quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
a | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội) |
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 4.500.000 | 1.500.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 750.000 |
|
b | Các nội dung khác ngoài nội dung quy định tại điểm a |
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.200.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 600.000 |
|
1.2 | Tổ chức cuộc họp thẩm tra |
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/ nội dung thẩm tra | 400.000 | 200.000 |
|
| - Người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
1.3 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định ) | đồng/người/ văn bản góp ý | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
2 | Đối với Nghị quyết không là quy phạm pháp luật và văn bản khác |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
a | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội) |
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 4.500.000 | 1.500.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 750.000 |
|
b | Các nội dung khác ngoài nội dung quy định tại điểm a |
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.200.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 600.000 |
|
2.2 | Tổ chức cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm ưa |
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/ nội dung thẩm tra | 400.000 | 200.000 |
|
| - Người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
2.3 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định ) | đồng/người/ văn bản góp ý | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
II | Chi cho công tác giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1 | Xây dựng văn bản |
|
| ||
1.1 | Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát; kế hoạch giám sát, khảo sát |
| |||
| - Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.500.000 | 600.000 |
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 |
|
1.2 | Xây dựng đề cương giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 1.000.000 | 400.000 |
|
1.3 | Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản/đợt giám sát | 4.500.000 | 900.000 |
|
| - Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu | đồng/văn bản/đợt giám sát | 2.000.000 | 800.000 |
|
1.4 | Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định ) | đồng/người/ văn bản góp ý | 1.000.000 | 400.000 |
|
2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 |
|
| - Chi cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 |
|
| - Chi cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
III | Chi tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/cuộc tiếp xúc | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
2 | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
| - Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, phóng viên trực tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên gián tiếp phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
3 | Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri theo Tổ Đại biểu | đồng/báo cáo | 500.000 | 300.000 |
|
4 | Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri chung | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 500.000 |
|
IV | Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân không thuộc đối tượng quy định tại phụ lục 01 Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố được chi bồi dưỡng | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
|
2 | Xây dựng thông báo kết luận, báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 |
|
VI | Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
1.1 | Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
| - Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
| - Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp (không quá 2 lần/người/năm) | đồng/người/lần | 8.000.000 | 5.000.000 |
|
1.2 | Đối với các vị nguyên là: Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, đại biểu Hội đồng nhân dân chuyên trách (tối đa không quá 2 lần/năm/người, trường hợp đặc biệt do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
2 | Chi thăm viếng |
|
|
|
|
2.1 | Chi phúng viếng |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng. | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 |
|
| - Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp từ trần được trợ cấp | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 |
|
| - Đối với các vị nguyên là: Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, đại biểu Hội đồng nhân dân chuyên trách | đồng/người/lần | 3.000.000 | 2.000.000 |
|
2.2 | Hoa viếng |
| Theo thực tế, không quá 1.500.000 đồng/ vòng hoa |
| |
3 | Trường hợp gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn... | đồng/người/năm | Tùy theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại có mức trợ cấp riêng do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt quá 8.000.000 đồng/ đại biểu/ lần |
| |
4 | Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân |
| Được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.3 |
| |
5 | Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì được hưởng ở cấp Thành phố; riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 1.000.000 | 800.000 |
|
6 | Chế độ thăm và tặng quà các đối tượng chính sách - xã hội (Chế độ tặng quà được thực hiện đối với các đối tượng sau: các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân Thành phố; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội, như trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị công tác, bộ đội ở biên giới, hải đảo...) khi Thường trực HĐND tổ chức thăm hỏi |
|
|
|
|
| - Cá nhân | đồng/người/lần | 1.000.000 |
|
|
| - Tập thể | đồng/tập thể/lần | 5.000.000 |
|
|
VI | Chi phục vụ các kỳ họp Hội đồng nhân dân; các phiên họp, phiên giải trình và các hoạt động khác của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp |
|
|
|
|
1.1 | Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 |
|
1.2 | Hỗ trợ tiền nghỉ | đồng/người/ngày | 250.000 |
|
|
1.3 | Chế độ bồi dưỡng ngày làm việc thường (Đại biểu họp ngày thứ bảy, chủ nhật được hưởng gấp 2 lần so với mức quy định ngày thường |
|
|
|
|
| - Chủ tọa | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 |
|
| - Thư ký | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 |
|
| - Đại biểu | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
|
1.4 | Hỗ trợ đi lại | đồng/người/ngày | 150.000 | 75.000 |
|
1.5 | Giải khát | đồng/người/buổi | 50.000 | 50.000 |
|
1.6 | Nhân viên lái xe, phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
2 | Chế độ đối với khách mời |
|
|
|
|
2.1 | Chế độ ăn (Trường hợp khách mời đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 |
|
2.2 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường (đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 |
|
2.3 | Giải khát | đồng/người/buổi | 50.000 | 50.000 |
|
2.4 | Nhân viên lái xe, phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
3 | Chế độ đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
3.1 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho CBCCNV phục vụ trực tiếp (đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 |
|
3.2 | Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho CBCCNV phục vụ gián tiếp (đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường) | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
3.3 | Chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với CBCCNV phục vụ trực tiếp | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 |
|
3.4 | Chế độ phụ cấp làm thêm giờ |
| Thực hiện theo quy định hiện hành |
| |
3.5 | Chế độ hỗ trợ điện thoại |
|
|
|
|
| - Lãnh đạo Văn phòng | đồng/người/kỳ họp | 400.000 |
|
|
| - Lãnh đạo phòng và cán bộ, chuyên viên, nhân viên, người lao động Văn phòng trực tiếp phục vụ | đồng/người/kỳ họp | 300.000 |
|
|
4 | Chế độ chi các phiên họp tập thể Thường trực Hội đồng nhân dân; phiên giải trình giữa hai kỳ họp của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
4.1 | Chi tổ chức họp |
|
|
|
|
| - Chế độ chủ tọa | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 |
|
| - Chế độ đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 |
|
| - Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
4.2 | Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng ký ăn tập trung, số không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 |
|
4.3 | Giải khát | đồng/người/buổi | 50.000 | 50.000 |
|
5 | Chế độ bồi dưỡng đại biểu tham dự, phóng viên họp báo cấp Thành phố (bao gồm cả viết tin, bài, ảnh) | đồng/người/buổi | 400.000 |
|
|
6 | Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp thành phố); sản xuất phóng sự, tin bài chuyên đề, tuyên truyền sâu |
| Hợp đồng theo quy định |
|
|
7 | Chi khác |
|
|
|
|
7.1 | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 800.000 | 500.000 |
|
7.2 | Chi tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các phiên chất vấn của Hội đồng nhân dân, các phiên giải trình của Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
7.3 | Chi cho công việc hoàn thiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân và Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 800.000 | 500.000 |
|
7.4 | Chi xây dựng chương trình kỳ họp | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
7.5 | Chi xây dựng kế hoạch phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 |
|
7.6 | Chi xây dựng đề cương phiên giải trình chất vấn | đồng/văn bản | 1.000.000 | 500.000 |
|
7.7 | Chi xây dựng kết luận của chủ tọa phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 4.500.000 | 900.000 |
|
7.8 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kỳ họp | đồng/văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
VII | Một số chế độ chi khác |
|
|
|
|
1 | Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 | Chế độ hội nghị |
|
|
|
|
| - Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 |
|
| - Bồi dưỡng đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
|
1.2 | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời (Trường hợp đại biểu, khách mời đăng ký ăn tập trung, số không được thanh toán tiền ăn theo mức trên) | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Hỗ trợ đối với chức danh không chuyên trách (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp Hội đồng nhân dân) |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
| Mức hỗ trợ được tính bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm theo quy định tại Thông tư 78/2005/TT-BNV |
| |
| - Trưởng ban |
| 600.000 | 450.000 |
|
| - Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban |
| 450.000 | 300.000 |
|
3 | Khoán chi thuê chuyên gia hỗ trợ nghiên cứu chính sách cho đại biểu HĐND cấp Thành phố (riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ, hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/ năm | 25.000.000 |
|
|
4 | May trang phục (lễ phục) |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm: 02 bộ/nhiệm kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì được hưởng ở cấp Thành phố). | đồng/ bộ | 5.000.000 | 5.000.000 | Thực hiện từ nhiệm kỳ HĐND 2026- 2031 |
| Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân: 01 bộ/nhiệm kỳ (Trường hợp cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng phục vụ nhiều cấp đại biểu dân cử thì được hưởng ở mức cao nhất) | đồng/ bộ | 5.000.000 | 5.000.000 | Thực hiện từ nhiệm kỳ HĐND 2026- 2031 |
5 | Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu |
| Phụ lục 02 Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
| |
6 | Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm được cấp báo: Đại biểu nhân dân, Hànộimới. (Trường hợp đại biểu HĐND nhiều cấp thì được hưởng ở cấp Thành phố) |
| Hợp đồng theo quy định | Hợp đồng theo quy định |
|
7 | Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm được khoán phí khai thác internet (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì được hưởng ở cấp Thành phố) | đồng/ tháng | 300.000 | 200.000 |
|
8 | Hỗ trợ công tác phí khi làm nhiệm vụ đại biểu giữa các kỳ họp (riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định) | đồng/người/năm | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
9 | Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được trang cấp 01 thiết bị máy tính bảng hoặc máy vi tính xách tay (áp dụng ở cấp Thành phố; đối với đại biểu HĐND cấp xã do HĐND cấp xã quyết định theo khả năng cân đối ngân sách của cấp cấp; trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì hưởng ở cấp Thành phố) |
|
|
| Thực hiện từ nhiệm kỳ HĐND 2026- 2031 |
10 | Quà lưu niệm công tác tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| - Đại biểu HĐND, khách mời dự hội nghị tổng kết công tác nhiệm kỳ HĐND | đồng/suất | 5.000.000 | 2.500.000 |
|
| - Cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND đủ từ 01 năm trở lên tính đến thời điểm kết thúc nhiệm kỳ | đồng/suất | 3.000.000 | 1.500.000 |
|
- 1Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình
Nghị quyết 33/2025/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 33/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra