Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Thực hiện Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2023;

Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 - nguồn vốn ngân sách tỉnh và Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 02/10/2023 về việc đề nghị bổ sung việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 - nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách tỉnh 06 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 ngày 12 năm 2022 về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2023, với số vốn 88.505 triệu đồng, cụ thể như sau:

1.1. Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 25.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 7.000 triệu đồng);

1.2. Dự án Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 17.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 0 đồng);

1.3. Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 3.800 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh la 1.200 triệu đồng);

1.4. Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 22.205 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 2.395 triệu đồng);

1.5. Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023, với số vốn 12.500 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 4.000 triệu đồng);

1.6. Dự án xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023, với sổ vốn 8.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 0 đồng).

2. Điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2023, với số vốn 88.505 triệu đồng đối với 24 dự án, cụ thể như sau:

2.1. Điều chỉnh tăng 02 dự án đã phê duyệt quyết toán trong năm 2023, với số vốn 7.651 triệu đồng;

2.2. Điều chỉnh tăng 21 dự án đã hoàn thành, chuyển tiếp, với số vốn 63.158 triệu đồng.

2.3. Khởi công mới 01 dự án, với số vốn 17.696 triệu đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, LĐTBXH, Tài chính;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh giảm

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.967.097

454.595

103.100

101.473

1.627

88.505

88.505

0

14.595

12.968

1.627

 

1

Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050

7800115

Toàn tỉnh

Sở KH&ĐT

2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

66.397

66.397

16.500

14.873

1.627

12.500

12.500

 

4.000

2273

1.627

Tại Biểu 3, Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400X cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1

7792049

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh

3169/QĐ-UBND, 30/10/2019

88.715

88.715

8.000

8000

 

8.000

8.000

 

-

-

-

3

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

7585134

3 huyện

Sở KH&ĐT

3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2011, 2233/QĐ-UBND, 03/10/2022

646.721

99.220

32.000

32.000

 

25.000

25.000

 

7.000

7.000

-

Tại Biểu 5, Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

7652087

Toàn tỉnh

Ban QLDAĐT XDCTGT và NN PTNT tinh

727/QĐ-TTg ngày 21/4/2016, 770/QĐ-UBND, 01/4/2019; 06/QĐ-UBND, 03/01/2019

595.274

130.862

17.000

17.000

 

17.000

17.000

 

-

-

-

5

Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam

7923826

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT

1219/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

118.590

15.924

5.000

5.000

 

3.800

3.800

 

1.200

1.200

-

6

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

7574140

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT

4631/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015

451.400

53.477

24.600

24.600

 

22.205

22.205

 

2.395

2.395

-

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ VỐN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 còn lại chưa giao

Kế hoạch năm 2023 bổ sung

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

 

1

2

 

 

5

7

8

9

 

 

25

 

25

 

0

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

361.882

338.393

97.301

95.901

139.474

139.474

70.809

70.809

 

 

I

Thị xã Buôn Hồ

 

 

 

 

26.500

24.500

3.000

3.000

9.369

9.369

5.600

5.600

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo một số trục đường, phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ

7952853

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD TX. B. Hồ

1076/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022

13.500

12.500

1.500

1.500

4.673

4.673

2.800

2.800

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Lê Quý Đôn, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ

7952855

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD TX B. Hồ

925/QĐ-UBND, ngày 06/4/2022

13.000

12.000

1.500

1.500

4.596

4.596

2.800

2.800

 

II

Huyện Ea Súp

 

 

 

 

41.000

40.000

5.900

5.900

10.670

10.670

5.100

5.100

 

 

1

Đường giao thông liên xã Ia Lốp đi xã Ia Rvê đấu nối vào Quốc lộ 14C

7952023

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

2137/QĐ-UBND, ngày 14/3/2022

12.000

11.000

900

900

1.970

1.970

1.600

1.600

Dự án HT

 

2

Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Sút) (từ Km 9+00-Km11+50)

7906665

Ea Súp

BQLDA ĐTXD H. Ea Súp

1547/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

29.000

29.000

5.000

5.000

8.700

8.700

3.500

3.500

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

III

Huyện Krông Năng

 

 

 

 

9.800

8.811

2.300

2.300

4.323

4.323

4.323

4.323

 

 

1

Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tân huyện Krông Năng đi huyện Ea H’leo

7953170

Kr.Năng

Ban QLDA ĐTXD H.Kr Năng

1196/QĐ-UBND ngày 25/4/2022

9.800

8.811

2.200

2.300

4.323

4.323

4.323

4.323

Dự án đã phê duyệt QT

 

IV

Huyện Krông Bông

 

 

 

 

22.000

22.000

7.000

7.000

9.081

9.081

3.758

3.758

 

 

1

Trụ Sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND- UBMT Tổ quốc xã Ea Trul, huyện Krông Bông

7949430

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H.Kr. Bông

1670/QĐ-UBND, ngày 28/3/2022

8.000

8.000

3.000

3.000

2.400

2.400

1.758

1.758

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông từ xã Hòa Thành, huyện Krông Bông đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin

7948747

Kr. Bông

BanQLDA ĐTXD H. Kr. Bông

1650/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

14.000

14.000

4.000

4.000

6.681

6.681

2.000

2.000

 

V

Huyện Ea H’leo

 

 

 

 

12.000

10.000

6.500

6.500

1.500

1.500

1.500

1.500

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa hồ Ea Be, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo

7953965

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H’leo

1979/QĐ-UBND, ngày 15/4/2022

12.000

10.000

6.500

6.500

1.500

1.500

1.500

1.500

Dự án HT

 

VI

Huyện Lắk

 

 

 

 

54.850

54.850

14.000

14.000

28.993

28.993

9.500

9.500

 

 

1

Nhà làm việc các phòng ban chuyên môn UBND huyện Lắk; hạng mục: Nhà làm việc, cổng, tường rào và khuôn viên

7958698

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

1248/QĐ-UBND, 03/6/2022

25.000

25.000

6.000

6.000

12.643

12.643

3.000

3.000

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk

7962625

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

1460/QĐ-UBND ngày 30/6/2022

29.850

29.850

8.000

8.000

16.350

16.350

6.500

6.500

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

VII

Huyện Buôn Đôn

 

 

 

 

50.200

50.200

22.400

22.400

17.900

17.900

15.700

15.700

 

 

1

Trạm bơm Buôn Trí, xã Krông Na, huyện Buôn Đôn

7954116

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. B. Đôn

1510/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022

14.900

14.900

5.700

5.700

1.000

1.000

700

700

Dự án HT

 

2

Đầu tư xây dựng đập dâng khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn nước đoạn sông Srêpốk đi qua Khu du lịch Buôn Đôn

220220008

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXDH B.Đôn

5516/QĐ-UBND ngày 09/12/2022

29.900

29.900

15.000

15.000

14.200

14.200

13.000

13.000

Dự án HT

 

3

Nhà ăn, bếp cho cán bộ chiến sĩ Ban chỉ huy Quân sự huyện Buôn Đôn.

7954118

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. B. Đôn

1507/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022

5.400

5.400

1.700

1.700

2.700

2.700

2.000

2.000

Dự án HT

 

VIII

Huyện Krông Pắc

 

 

 

 

24.900

22.400

8.200

6.800

11.100

11.100

3.000

3.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

7954659

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H.Kr. Pắc

1726/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022

14.900

14.900

4.500

4.500

7.400

7.400

2.000

2.000

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thiết bị, thư viện và hạ tầng kỹ thuật

7954660

Kr Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

1730b/QĐ-UBND ngày 25/4/2022

10.000

7.500

3.700

2.300

3.700

3.700

1.000

1.000

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

IX

Huyện Cư M’Gar

 

 

 

 

23.000

21.000

3.300

3.300

5.669

5.669

4.328

4.328

 

 

1

Nâng cấp, bê tông hóa đường giao thông nội buôn Pốk A, buôn Pốk B, thị trấn Ea Pốk, huyện Cư M‘gar

7954522

Cư M'Gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M’Gar

1136/QĐ-UBND ngày 30/3/2022

12.000

10.000

1.000

1.000

2.341

2341

1.000

1.000

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Trường PTDTNT-THCS huyện Cư M'gar, Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thực hành, nhà vệ sinh; nhà để xe; hạ tầng kỹ thuật

7953781

Cư M’Gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M’Gar

1138/QĐ-UBND ngày 30/3/2022

11.000

11.000

2300

2.300

3.328

3328

3.328

3328

Dự án đã phê duyệt QT

 

X

Huyện Cư Kuin

 

 

 

 

57.000

44.000

10.500

10.500

22.038

22.038

10.000

10.000

 

 

1

Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao

7909971

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

1657/QĐ-UBDN ngày 07/7/2021

21.000

21.000

3.600

3.600

10.538

10.538

6.000

6.000

Dự án HT

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã từ xã Ea Bhốk đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin (giai đoạn 2),

7953168

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

600/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022

13.000

10.000

3.000

3.000

5.000

5.000

3.000

3.000

Dự án HT

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường GT liên xã Ea Bhốk đi buôn Pưk Prông xã Ea Ning (Đoạn từ ngã 3 trường Nguyễn Văn Bé đến buôn Puk Prông), huyện Cư Kuin

7953167

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

957/QĐ-UBND, ngày 21/4/2022

23.000

13.000

3.900

3.900

6.500

6.500

1.000

1.000

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

XI

Huyện Krông Búk

 

 

 

 

14.318

14.318

3.000

3.000

7.118

7.118

2.500

2300

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Krông Búk; Hạng mục: Khoa dinh dưỡng và Khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, sân phơi đồ, cầu nối

7956348

Kr Búk

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

979/QĐ-UBND ngày 22/4/2022

14.318

14.318

3.000

3.000

7.118

7.118

2.500

2.500

Dự án HT

 

XII

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

26.314

26.314

11.301

11.301

11.813

11.813

5.500

5300

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk

7953166

TP.BMT

Sở LĐTBXH

1041/QĐ-UBND ngày 5/5/2022

17.414

17.414

8.000

8.000

6.214

6.214

2.500

2.500

Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành

 

2

Cải tạo, chỉnh trang và xây dựng mới một số hạng mục tại Nghĩa trang cán bộ tỉnh Đắk Lắk

8009688

TP. BMT

Sở LĐTB và XH

571/QĐ-UBND, ngày 28/3/2023

8.900

8.900

3.301

3.301

5.599

5.599

3.000

3.000

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2023- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2021 còn lại chưa giao

Kế hoạch năm 2023 bổ sung

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

70.000

70.000

69.350

69.350

17.696

17.696

 

 

1

Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ

Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXDCT GT và NN PTNT tỉnh

218/QĐ-UBND, ngày 13/02/2023

70.000

70.000

69.350

69.350

17.696

17.696

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 32/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản