Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2014/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH PHỐ SA ĐÉC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua việc đặt mới 56 tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn thành phố Sa Đéc (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), Ban Công tác Đại biểu;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- TT/TU, TT/UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, các Phòng nghiệp vụ.

CHỦ TỊCH




Đoàn Quốc Cường

 

DANH MỤC

ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu tiếp giáp

Điểm cuối tiếp giáp

Chiều rộng

Chiều dài (m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Rộng mặt đường (m)

Rộng lề đường (m)

1. Phường 1

1

Lê Văn Tám

Đường Trần Phú

Đất dân

7

4

455,6

Nhựa

Đặt tên mới

2

Lê Văn Chánh

Đường 30/4

Đường Trần Hưng Đạo

7

4

1061,7

Nhựa

Đặt tên mới

3

Nguyễn Long Xảo

Đường Lê Thị Riêng

Đường Trần Hưng Đạo

7

4

213,2

Nhựa

Đặt tên mới

4

Lê Thị Cẩn

Đường Lê Thị Riêng

Đường Bùi Văn Dự

7

4

163,9

Nhựa

Đặt tên mới

5

Bùi Văn Dự

Đường Nguyễn Long Xảo

Đường Ngô Thì Nhậm

5

2

441,4

Nhựa

Đặt tên mới

6

Phan Văn Bảy

Đường Nguyễn Long Xảo

Đường Ngô Thì Nhậm

5

1

224,5

Nhựa

Đặt tên mới

7

26/3

Đường Đặng Văn Bình

Đường Tôn Đức Thắng

7

4

258,9

Nhựa

Đặt tên mới

8

Dương Văn Hòa

Đường Đặng Văn Bình

Đường Nguyễn Quang Diêu

5

3

132,1

Nhựa

Đặt tên mới

2. Phường 3

1

Bà Triệu

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Thị Hường

7

4

570

Nhựa

Điều chỉnh độ dài

2

Ngô Thì Nhậm

Đường Bà Triệu (P2)

Đường Chi Lăng

10,5

6

250

Nhựa

Điều chỉnh độ dài

3

Phạm Thị Uẩn

Đường Nguyễn Trãi

Đường Ngô Quyền

7

4

680

Nhựa

Đặt tên mới

4

Huỳnh Văn Ninh

Đường Bà Triệu

Tiếp giáp đê bao (đất dân)

5,5

3

194

Nhựa

Đặt tên mới

5

Trần Văn Thưởng

Đường Bà Triệu

Đường Phan Thị Thoại

5,5

3

194

Nhựa

Đặt tên mới

6

Nguyễn Văn Mười

Đường Lê Thị Hường

Đường Chi Lăng

7

4

313

Nhựa

Đặt tên mới

7

Phan Thị Huỳnh

Đường Huỳnh Văn Ninh

Đường Lê Thị Hường

5,5

3

565

Nhựa

Đặt tên mới

8

Phan Thị Thoại

Đường Lê Thị Hường

Đường Trần Văn Thưởng

5,5

3

372

Nhựa

Đặt tên mới

9

Bùi Văn Chiêu

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Huỳnh Văn Ninh

5,5

3

163

Nhựa

Đặt tên mới

10

Lê Thị Hường

Đường Chi Lăng

Đường Nguyễn Văn Mười

7

4

428

Nhựa

Đặt tên mới

3. Xã Hòa An

1

Huỳnh Thúc Kháng

Cống Bà Phàn (giáp ranh phường Hòa Thuận)

Lộ Hòa Tây

3,5

1

1.400

Dal

Điều chỉnh độ dài

2

Bùi Hữu Nghĩa

Giáp ranh P4

Lộ Hòa Tây

3,5

1

2.800

Dal

Điều chỉnh độ dài

3

Cái Tắc - Thông Lưu

Đường Bà Huyện Thanh Quan (Ngã 3 cầu Miểu Bà)

Đường dal đi P6 (ngã 3 Cái Tắc)

3,5

1

2.500

Dal

Đặt tên mới

4

Cái Tôm

Cái Tắc - Thông Lưu (Ngã 3 cầu Miểu Bà)

Đường dal đi P6 (Cống Bà Dưng)

3

1

2.200

Dal

Đặt tên mới

5

Bà Bướm

Đường Nguyễn Hữu Kiến

Chợ Sáu Quốc

3,5

1

1.800

Dal

Đặt tên mới

6

Sáu Quốc

Đường Nguyễn Hữu Kiến

Lộ Hòa Tây (Cầu Xẻo Bèo)

3

1

1.700

Dal

Đặt tên mới

7

Nguyễn Thị Đầm

Cầu ngọn Cái Tôm (giáp ranh xã TTTây)

Đường Sáu Quốc (Ngã 3 Sáu Quốc)

3

1

1.800

Dal

Đặt tên mới

8

Cái Sâu

Kênh Hòa Đông (tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Hòa Thuận)

Lộ Hòa Tây (Cầu nhân tạo)

3,5

1

1.900

Nhựa

Đặt tên mới

9

Ông Đá

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Giáp ranh ấp Hòa Mỹ (Ngã 4 rạch Ông Đá)

3,5

1

1.300

Dal

Đặt tên mới

10

Đỗ Văn Y

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

5,5

4

310

Nhựa

Đặt tên mới

11

Nguyễn Văn Hạo

Đường Phan Thị Thẩm

Đường Ngô Thị Giềng

3,5

4

310

Nhựa

Đặt tên mới

12

Trần Bá Lê

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

5,5

4

400

Nhựa

Đặt tên mới

13

Phan Thị Bảy

Đường Phan Thị Thẩm

Đường Ngô Thị Giềng

3,5

4

310

Nhựa

Đặt tên mới

14

Đinh Thị Đảnh

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

375

Nhựa

Đặt tên mới

15

Phan Thị Thẩm

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

310

Nhựa

Đặt tên mới

16

Lê Kim Hạnh

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

375

Nhựa

Đặt tên mới

17

Ngô Thị Giềng

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

375

Nhựa

Đặt tên mới

4. Xã Mỹ Trà

1

Quãng Khánh

Cầu Quãng Khánh (ngã 4 Quãng Khánh)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

3,5

2

2.400

Dal

Đặt tên mới

2

Lê Duẩn

Cầu Rạch Chanh

Cầu Bà Vại (tiếp giáp đường Mai Văn Khải)

7

4

600

Nhựa

Điều chỉnh độ dài

3

Nguyễn Văn Dình

Cầu Bà Vại (Lê Duẩn)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

2,5 - 3,5

1

3.800

Dal, nhựa

Đặt tên mới

4

Trịnh Thị Cánh

Cầu Rạch Chanh (Lê Duẩn)

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

3

1

1.900

Dal, đất

Đặt tên mới

5

Cái Môn

Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

3

1

5.000

Dal, đất

Đặt tên mới

6

Phạm Thị Nhị

Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành)

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

2,5

1

1.806

Dal

Đặt tên mới

7

Phạm Văn Thưởng

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)

3

1

2.500

Đất

Đặt tên mới

8

Mương Khai

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)

3

1

2.200

Đất

Đặt tên mới

9

Hồ Văn Thanh

Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

425

Nhựa

Đặt tên mới

10

Nguyễn Văn Nhân

Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

425

Nhựa

Đặt tên mới

11

Hồ Văn Hai

Đường Lê Văn Phương

Đường Phan Văn Đời

5

4

200

Nhựa

Đặt tên mới

12

Lê Văn Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

100

Nhựa

Đặt tên mới

13

Phan Văn Đời

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

155

Nhựa

Đặt tên mới

14

Lê Văn Ngạng

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

109

Nhựa

Đặt tên mới

15

Nguyễn Văn Sổ

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

160

Nhựa

Đặt tên mới

16

Phan Hồng Thanh

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

109

Nhựa

Đặt tên mới

17

Hồ Văn Tần

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

180

Nhựa

Đặt tên mới

18

Nguyễn Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Văn Thảo

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

125

Nhựa

Đặt tên mới

19

Trần Văn Phụng

Đường Lê Văn Phương

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

5

4

356

Nhựa

Đặt tên mới

20

Đặng Văn Nghĩa

Đường Phan Văn Đời

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

7

4

356

Nhựa

Đặt tên mới

21

Nguyễn Văn Thảo

Đường Lê Duẩn

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

7

4

148

Nhựa

Đặt tên mới

 

DANH MỤC

ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SA ĐÉC
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

 

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

1. Phường 1

1

Nguyễn Hữu Cảnh

Đ.Nguyễn Sinh Sắc

Đ.Lý Thường Kiệt

263

16

Bê tông nhựa

 

2

Tôn Thất Tùng

Đ.Trần Thị Nhượng

Giáp Khu dân cư

155

5

Láng nhựa

 

3

Lê Thị Riêng

Đ.Nguyễn Tất Thành

Đ.Trần Phú

465

5,5

Bê tông cốt thép

Chuẩn bị thi công

4

Lê Thị Hồng Gấm

Đ. Nguyễn Tất Thành

Đ. Lê Thị Riêng (dự kiến)

300

5,5

Bê tông nhựa

Chuẩn bị thi công

5

Nguyễn Thái Học

Đ.Trần H. Đạo

Đ.Hùng Vương

219

5

Láng nhựa

 

2. Phường 2

 

1

Phạm Ngọc Thạch

Nhà thờ Hòa Khánh

Bờ sông Sa Đéc - Đường Chùa

2042

3-6

Láng nhựa

 

2

Nguyễn Trung Trực

Đ. Nguyễn Sinh Sắc

Rạch Bình Tiên

423

5,5-28

Bê tông cốt thép

 

3

Võ Văn Phát

ĐT 848

Đ. Hùng Vương

1.490

9

Bê tông nhựa

Đã quy hoạch

4

Cao Bá Quát

Quốc lộ 80

Đường nối khu A

211

9

Láng nhựa

 

5

Trương Định

Quốc lộ 80

Đường nối khu B

323

14

Láng nhựa

 

3. Phường 3

1

Hoàng Sa

Đ. Vườn Hồng

Bờ đập phường 3

 

5

Bê tông cốt thép

Chuẩn bị thi công

2

Phan Văn Út

Đ.Lý Tự Trọng

Đ. Phan Văn Út

50

6

Láng nhựa

 

Đ. Lê Lợi

Đ. Trần Văn Voi

398

3-5

Láng nhựa

 

3

Võ Văn Tần

Đ. Lê Lợi

Bờ sông Tiền

428

7-22

Láng nhựa

 

4. Phường 4

1

Trường Sa

Bờ đập phường 4

Rạch Cái Đôi

 

5

Bê tông cốt thép

Đã quy hoạch

2

Ngô Văn Hay

Đ. Trần Văn Voi

ĐT 852 (dự kiến)

191

7

Láng nhựa

 

5. Phường An Hòa

1

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thái Bình

Đal Công viên

575

7

Láng nhựa

 

2

Võ Trường Toản

Đ.Nguyễn Sinh Sắc

ĐT 848

295

5

Láng nhựa

 

3

Nguyễn Thiện Thuật

Cầu Nàng Hai THĐ

Đ. Trần Phú (cầu Đốt)

2.720

3

Bê tông nhựa

 

4

Đinh Công Tráng

Cầu Nàng Hai THĐ

Đ. Trần Phú (cầu Đốt)

2.776

2,5

Bê tông cốt thép

 

5

Đào Duy Từ

ĐT 848

Rạch Hai Đường

727

3,5

Bê tông cốt thép

 

6

Nguyễn Chí Thanh

ĐT 848

Rạch Cao Mên trên

827

18

Bê tông nhựa

 

7

Phan Đình Phùng

ĐT 848

Rạch Cao Mên dưới

399

10

Láng nhựa

 

6. Phường Tân Qui Đông

1

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu 7 Hòa

Lê Lợi

774

3

Bê tông nhựa

 

2

Nguyễn Khuyến

Đ. Ngã 3 Thông Lưu

Lê Lợi

812

3

Bê tông nhựa

 

3

Bùi Thị Xuân

ĐT 848

Đ. Thông lưu

1.376

4-5

Láng nhựa

 

4

Thủ Khoa Huân

Nhà ông 3 Chấn (dự kiến đường nối với cầu Ông Quế, TKĐ)

Cầu Tứ Quý

1.500

3

Bê tông cốt thép

 

5

Thiên Hộ Dương (tức Võ Duy Dương)

Cổng Tập đoàn 5 ranh TKĐ

Cầu Tứ Quý

1.721

3

Bê tông cốt thép

 

6

Cao Thắng

Cầu Cai Dao

Rạch Cái Sơn

1.611

3

Bê tông nhựa

 

7

Nguyễn An Ninh

Cầu Cái Sơn

Đ. Cai Dao-Cái Sơn

1.466

3

Bê tông cốt thép

 

8

Thi Sách

Sa Nhiên Ông Thung

Nhà Ông Hải giao với đường Cai Dao phải

503

3

Bê tông cốt thép

 

9

Đoàn Thị Điểm

Cầu Sa Nhiên

Nhà ông Chiến rạch Cai Dao

1.575

5,5

Bê tông cốt thép

 

10

Trần Khánh Dư

Đ. S Nhiên-Mù U

Cầu Cai Dao

2.289

3

Bê tông cốt thép

 

11

Phùng Khắc Khoan

Cầu Sa Nhiên

Cầu Ông Thung

1.000

3

Bê tông cốt thép

 

12

Phạm Hồng Thái

Đ. Lê Lợi (kho Trọng Tuấn)

Cầu Ông Thung + ĐT 848 + Cảng vụ ĐT

1.629

3-5

Bê tông cốt thép + nhựa

 

13

Trần Quang Khải

Cầu Cai Dao

Cầu Cái Sơn

1.877

5

Bê tông cốt thép

 

14

Ngô Quyền

ĐT 848

Khu Công nghiệp C, Trạm cấp nước Sa Đéc

380

7

Láng nhựa

 

15

Đường Hoa Sa Đéc

ĐT 848 (Cửa hàng 7 Tốt)

Cầu Cai Dao

2.300

5,5

Bê tông nhựa

Đang thi công

7. Xã Tân Phú Đông

1

Lê Hồng Phong

Quốc lộ 80

Cầu Thủ Điềm

2.159

5

Láng nhựa