- 1Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND về danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 2Nghị quyết 98/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND về danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII - kỳ họp thứ 12 ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm
- 6Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 1Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM VÀ PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Liên Bộ: Tài chính - Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Sau khi xem xét Tờ trình số:6581/TTr-UBND ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí tán thành quy định mức thu, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm:
1.1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
a) Đối với tổ chức:
Số TT | Các trường hợp nộp lệ phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
b) Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Số TT | Các trường hợp nộp lệ phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Tại các phường, thị trấn | Tại các xã | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 50.000 | 30.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 40.000 | 25.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 30.000 | 15.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 15.000 | 10.000 |
1.2. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm:
a) Đối với tổ chức: 30.000 đồng/trường hợp.
b) Đối với hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đồng/trường hợp.
2. Quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được:
Cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí được trích để lại 80% (Tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí, lệ phí thực tế thu được để trang trải các chi phí cho việc thực hiện công tác thu phí, lệ phí theo quy định.
Số còn lại 20% (Hai mươi phần trăm) nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung sau:
1. Phần B - Danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy định mới thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Lâm Đồng.
2. Điểm 2 và 3 Mục II, phần A - Danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy định mới thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 của HĐND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Ủy quyền cho UBND tỉnh căn cứ mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tại Nghị quyết này và các quy định hiện hành để quyết định chi tiết triển khai thực hiện trên địa bàn toàn tỉnh.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VIII - Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2011./-
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng động vật Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 4Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND về danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 2Nghị quyết 98/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND về danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII - kỳ họp thứ 12 ban hành
- 3Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 5Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm
- 6Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng động vật Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng
- Số hiệu: 32/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực